Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án Lớp 2 tuần 10 - Trường Tiểu Học Vĩnh Phong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.15 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>************************** Thø hai ngµy th¸ng n¨m. Tập đọc SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ. I. Mục đích - Yêu cầu: - Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. - HiÓu ND: S¸ng kiÕn cña bÐ Hµ tæ chøc ngµy lÔ cña «ng bµ thÓ hiÖn tÊm lßng kÝnh yªu, sù quan t©m tíi «ng bµ. (tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong SGK). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu chủ điểm và bài học. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Đọc theo nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Giải nghĩa từ: sáng kiến, lập đông, chúc thọ. - Đọc cả lớp. * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.. - Bé Hà có sáng kiến gì ? - Hà giải thích tại sao cần có ngày của ông bà.. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Học sinh đọc phần chú giải. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần.. - Tổ chức ngày lễ cho ông bà. - Vì Hà đã có ngày a)6, bố có ngày a)5, mẹ có ngày 8/3 còn ông bà thì… - Hai bố con chọn ngày nào là ngày lễ - Chọn ngày lập đông hàng năm làm của ông bà ? Vì sao ? ngày lễ vì trời bắt đầu rét cần … - Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ? - Chưa biết nên chọn quà gì để mừng - Ai đã gỡ bí giúp bé ? ông bà. Bố đã giúp Hà và em đã làm - Hà đã tặng ông bà món quà gì ? theo. - Bé Hà trong chuyện là người như thế - Chùm điểm 10. - Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến nào ? * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. và rất kính yêu ông bà. - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi - Học sinh các nhóm lên thi đọc. đọc theo vai. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt Trang 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. nhất.. Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - BiÕt t×m x trong c¸c bµi tËp dangk : x a = b ; a + x = b ( víi a,b lµ c¸c sè cã kh«ng qu¸ hai ch÷ sè ). - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tìm x. - Học sinh làm bảng con. - Giáo viên cho học sinh làm bảng con. x + 8 = 10 x + 7 = 10 30 + x = 58 - Nhận xét bảng con. x = 10 – 8 x = 10 – 7 x = 58 – 30 x=2 x=3 x = 28 - Học sinh nêu kết quả. Bài 2: Tính nhẩm. - Yêu cầu học sinh làm miệng.(cét 1, 2) Bài 4: Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở. Tóm tắt: Cam và quýt: 45 quả Cam: 25 quả. Quýt: … quả ? Bài 5: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm rồi khoanh vào kết quả đúng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên. - Một học sinh lên bảng chữa bài. Bài giải Số quả quýt có là: 45- 25 = 20 (quả) Đáp số: 20 quả. - Học sinh làm vào vở nháp để tính kết quả rồi khoanh vào đáp án c. c = 0. Thø ba, ngµy. th¸ng. n¨m. Kể chuyện SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ. I. Mục đích - Yêu cầu: Trang 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Dựa vào các ý cho trước, kể lại được tùng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hµ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn. - Học sinh: III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý chính. - Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn. - Giáo viên gợi ý cho học sinh kể. - Kể chuyện trước lớp.. Hoạt động của học sinh - Học sinh lắng nghe.. Hỗ trợ. - Học sinh dựa vào từng ý chính của từng đoạn để kể. a) Niềm vui của ông bà. b) Bí mật của hai bố con. d) Niềm vui của ông bà. - Học sinh kể trong nhóm. - Học sinh các nhóm nối nhau kể trước lớp. - Học sinh kể theo 3 đoạn. - Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. - Kể toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm - Giáo viên cho 3 học sinh lên kể mỗi em kể hay nhất. - Một vài học sinh thi kể toàn bộ 1 đoạn. - Cho học sinh đóng vai dựng lại câu câu chuyện. chuyện. - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Chính tả ( Tập chép) NGÀY LỄ. I. Mục đích - Yêu cầu: - Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ. - Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b , hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - 2, 3 học sinh đọc lại.. Hỗ trợ. Trang 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - Những chữ nào trong tên các ngày lễ nói trên được viết hoa ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: Quốc tế, thiếu nhi, cao tuổi, … - Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Điền vào chỗ trống c hay k. - Giáo viên cho học sinh làm vào vở. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n. - Giáo viên cho học sinh các nhóm lên thi làm bài nhanh. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Tên riêng của các ngày lễ được viết hoa. - Học sinh luyện viết bảng con. - Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở. - Soát lỗi.. - Học sinh làm vào vở. - Học sinh lên chữa bài. Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh. - Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. Lo sợ, ăn no, hoa Lan, thuyền nan.. Toán SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ. I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số trßn chôc, sè trõ lµ sè cã mét hoÆc hai ch÷ sè. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ (sè trßn chôc trõ ®i mét sè). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 4 bó mỗi bó một chục que tính và 8 que tính rời. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên làm bài tập 4 / 46. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 40 – 8. - Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép tính 40- 8 - Giáo viên viết phép tính lên bảng: 40–8 =?. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ. - Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 32. - Học sinh thực hiện phép tính vào bảng con. - Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. - Học sinh nhắc lại: Trang 4. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính. 40 -8 32 * 0 không trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2. * 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. * Vậy: 40 – 8 = 32 * Hoạt động 3: Giới thiệu phép trừ 40 – 18. - Giáo viên hướng dẫn tương tự. - Học sinh thực hiện phép tính. 40 - 18 22 * 0 không trừ được 8 lấy 10 trừ được lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2. * 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. * Vậy: 40 – 18 = 22 * Hoạt động 4: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức khác nhau: Miệng, vở, bảng con,… * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. * 0 không trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1. * 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.. - Học sinh thực hiện trên que tính để tìm ra kết quả là 22. - Học sinh nhắc lại cách thực hiện phép tính.. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên.. Đạo đức CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Nªu ®­îc mét sè biÓu hiÖn cña ch¨m chØ häc tËp. - BiÕt ®­îc lîi Ých cña viÖc ch¨m chØ häc tËp. - BiÕt ®­îc ch¨m chØ häc tËp lµ nhiÖm vô cña HS. - Thùc hiÖn ch¨m chØ häc tËp h»ng ngµy. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu thảo luận nhóm, đồ dùng cho trò chơi sắm vai. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi: Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì ? - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Đóng vai - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận - Học sinh thảo luận nhóm đôi.. Hỗ trợ Trang 5. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> nhóm. - Giáo viên nhận xét: Hà nên đi học sau buổi học sẽ về chơi nói chuyện với bà. - Giáo viên kết luận: Cần phải đi học đều đúng giờ. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - Giáo viên giúp học sinh bày tỏ ý kiến liên quan đến các chuẩn mực đạo đức. * Hoạt động 3: Phân tích tiểu phẩm - Giáo viên cho cả lớp xem tiểu phẩm do một số bạn đóng. - Hướng dẫn học sinh phân tích tiểu phẩm. - Giáo viên kết luận: không nên dùng thời gian đó để học tập. Chúng ta cần khuyên bạn nên giờ nào việc nấy. Giáo viên kết luận chung: Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh đồng thời cũng là để giúp các em thực hiện tốt hơn, đầy đủ hơn quyền học tập của mình. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Các nhóm trình bày. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh nhắc lại kết luận. - Học sinh từng nhóm bày tỏ ý kiến của mình. - Các nhóm khác bổ sung. - Học sinh lên đóng vai tiểu phẩm. - Phân tích tiểu phẩm. - Học sinh nhắc lại kết luận.. *******************************************************. Mü thuËt VÏ tranh : §Ò tµi tranh ch©n dung I- Môc tiªu: - Tập quan sát, nhận xét hình dáng, đặc điểm của khuôn mặt người. - Biết cách vẽ chân dung đơn giản. - VÏ ®­îc mét tranh ch©n dung theo ý thÝch. II- ChuÈn bÞ: 1- Gi¸o viªn: - Mét sè tranh, ¶nh ch©n dung kh¸c nhau. - Mét sè bµi vÏ ch©n dung häc sinh. 2- Häc sinh: - GiÊy vÏ, hoÆc vë tËp vÏ. - Bót ch×, mµu vÏ c¸c lo¹i. III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A- ổn định tổ chức: - KiÓm tra sÜ sè líp. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. B- D¹y bµi míi: * Giíi thiÖu bµi: Giáo viên giới thiệu tranh ảnh chân dung để các em nhận biết được đặc điểm cña tõng khu«n mÆt. Trang 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiÓu vÒ tranh ch©n dung: - Gi¸o viªn giíi thiÖu mét sè tranh chân dung và gợi ý để học sinh thÊy ®­îc: - Giáo viên gợi ý để học sinh tìm hiểu đặc điểm khuôn mặt người. + Hình khuôn mặt người? + Nh÷ng phÇn chÝnh trªn khu«n mÆt? (m¾t, mòi, miÖng, ...). kh«ng? (Gi¸o viªn cho HS quan sát bạn để nhận ra: có người mắt to, mắt nhỏ, miệng réng, miÖng hÑp ...). - VÏ tranh ch©n dung, ngoµi khu«n mÆt, cßn cã thÓ vÏ g× n÷a? (cã thÓ vÏ cæ, vai, mét phÇn th©n hoÆc toµn th©n). - Em h·y t¶ khu«n mÆt cña «ng, bµ, cha, mÑ vµ b¹n bÌ. Gi¸o viªn cã thÓ gîi t¶ thªm vÒ sù phong phó cña khu«n mÆt người . Hoạt động 2: Hướng dẫn c¸ch vÏ ch©n dung: - Gi¸o viªn cho häc sinh xem mét vµi ch©n dung cã nhiÒu c¸ch bố cục và đặc điểm khuôn mặt khác nhau để HS nhận xét: + Bức tranh nào đẹp? Vì sao? + Em thÝch bøc tranh nµo? - Gi¸o viªn giíi thiÖu c¸ch vÏ ch©n dung:. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ. + Tranh chân dung vẽ khuôn mặt người lµ chñ yÕu. Cã thÓ chØ vÏ khu«n mÆt, vÏ mét phÇn th©n (b¸n th©n) hoÆc toµn th©n. + Tranh chân dung nhằm diễn tả đặc điểm của người được vẽ.. (hình trái xoan, lưỡi cày, vuông chữ điền, ...). + Mắt, mùi, miệng, .... của mọi người có gièng nhau. + VÏ h×nh khu«n mÆt cho võa víi phÇn giÊy đã chuẩn bị. + VÏ tãc, m¾t, mòi, miÖng, tai vµ c¸c chi tiÕt. + VÏ mµu: Mµu tãc, mµu da, mµu ¸o, mµu nÒn. + VÏ cæ, vai.. Hoạt động 3: Hướng dẫn thùc hµnh: VÏ ch©n dung b¹n em vµ vÏ mµu theo ý thÝch. - Gi¸o viªn gîi ý häc sinh chọn nhân vật để vẽ (vẽ chân dung b¹n trai hau b¹n g¸i, ...). Hoạt động 4: Nhận xét đánh. - Yªu cÇu: + VÏ ph¸c h×nh khu«n mÆt, cæ vai. + VÏ chi tiÕt: tãc, m¾t, mòi, miÖng, tai ... sao cho rõ đặc điểm. + VÏ xong h×nh råi vÏ mµu. Trang 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> gi¸: - Giáo viên chọn và hướng dẫn + Hình vẽ, bố cục (chú ý đến đặc điểm của HS nhận xét một số bài vẽ đẹp, c¸c bé phËn trªn khu«n mÆt). chưa đẹp: + Mµu s¾c. - Gi¸o viªn khen ngîi HS cã bài vẽ đẹp và gợi ý cho những HS chưa hoàn thành bài để về nhµ vÏ tiÕp. * DÆn dß: ******************************************** Thứ tư, ngµy th¸ng n¨m. Tập đọc BƯU THIẾP. I. Mục đích - Yêu cầu: - BiÕt nghØ h¬i sau c¸c dÊu c©u, gi÷a c¸c côm tõ. - HiÓu t¸c dông cña b­u thiÕp, phong b× th­. (tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong SGK). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm, bưu thiếp, phong bì thư. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bài “Sáng kiến của bé Hà” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Học sinh theo dõi. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần. - Đọc nối tiếp từng dòng. - Đọc nối tiếp từng dòng của bưu thiếp. - Đọc từng bưu thiếp. - Đọc nối nhau từng bưu thiếp. - Học sinh luyện đọc cá nhân + - Luyện đọc các từ khó. đồng thanh. - Giải nghĩa từ: Bưu thiếp, nhân dịp, … - Học sinh đọc phần chú giải. - Đọc trong nhóm. - Đọc theo nhóm. * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.. a) Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? - Của cháu gửi cho ông bà. Gửi để Gửi để làm gì ? chúc mừng nhân dịp năm mới. b) Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai ? - Của ông gửi cho cháu. Gửi để Gửi để làm gì ? báo tin đã nhận được bưu thiếp và c) Bưu thiếp dùng để làm gì ? chúc tết cháu. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại.. - Để chúc mừng và báo tin tức. - Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài. - Học sinh các nhóm thi đọc toàn - Giáo viên nhận xét chung. bài. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Cả lớp nhận xét chọn người - Hệ thống nội dung bài. thắng cuộc. - Nhận xét giờ học. Trang 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 – 5. I. Mục tiêu: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ d¹ng 11 – 5, lËp ®­îc b¶ng 11 trõ ®i mét sè. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 11 – 5. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 1 bó một chục que tính. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên làm bài tập 3 / 47. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ: 11- 5 - Học sinh nhắc lại bài toán. - Giáo viên nêu bài toán dẫn đến phép - Học sinh thao tác trên que tính tính: 11- 5. - Hướng dẫn học sinh thao tác trên que để tìm ra kết quả là 6. - Học sinh thực hiện phép tính vào tính. - Hướng dẫn học sinh đặt tính. bảng con. 11 - Học sinh nêu cách thực hiện: -5 Đặt tính, rồi tính. 6 - Học sinh nhắc lại: Mười một trừ năm bằng sáu. - Học sinh tự lập bảng công thức 11 trừ đi 1 số. 11- 2 = 9 11- 6 = 5 11- 3 = 8 11- 7 = 4 11- 4 = 7 11- 8 = 3 11- 5 = 6 11- 9 = 2 - Hướng dẫn học sinh tự lập bảng trừ. - Học sinh tự học thuộc bảng công - Cho học sinh tự học thuộc bảng trừ. thức trừ. - Đọc cá nhân + đồng thanh. * Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần - Học sinh làm lần lượt từng bài lượt từ bài 1(c©u a), bµi 2, bài 4 bằng các theo yêu cầu của giáo viên hình thức khác nhau: Miệng, vở, bảng con, … * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Tự nhiên và xã hội ÔN TẬP “CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE”. Trang 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Mục đích - Yêu cầu: - Khắc sâu kiến thức bề các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hoá. - BiÕt sù cÇn thiÕt vµ h×nh thµnh thãi quen ¨n s¹ch, uèng s¹ch vµ ë s¹ch II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi: Muốn đề phòng bệnh giun sán em phải làm gì ? - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. - Khởi động: Cho học sinh chơi trò chơi: Ai nói đúng. - Trò chơi: xem ai cử động nói tên các xương và khớp xương. - Thi hùng biện: + Giáo viên chuẩn bị sẵn một số câu hỏi để học sinh các nhóm lên bốc thăm. + Các nhóm thảo luận cử 1 em lên trình bày. + Giáo viên làm trọng tài để nhận xét cho các nhóm trả lời đúng. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Hoạt động của học sinh - Học sinh lắng nghe.. Hỗ trợ. - Học sinh chơi trò chơi dưới sự điều khiển của giáo viên. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Lần lượt các nhóm báo cáo. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh lên bốc thăm. - Về nhóm chuẩn bị. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Cả lớp cùng nhận xét để chọn người nói hay nhất.. Thủ công GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (Tiết 2). I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Thuyền phẳng đáy có mui bằng giấy màu. - Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán, … III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ Trang 10. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh gấp mẫu. - Cho học sinh quan sát mẫu thuyền bằng giấy. - Giáo viên gấp mẫu. - Cho học sinh so sánh thuyền có mui và thuyền không có mui. * Hoạt động 3: Hướng dẫn gấp thuyền. - Giáo viên cho học sinh quan sát qui trình gấp. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác từng bước. Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền. Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều nhau. Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền. Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. * Hoạt động 4: Cho học sinh thực hành tập gấp. - Học sinh tập gấp theo nhóm. - Hướng dẫn các em trang trí. - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Thø năm, ngµy. - Học sinh theo dõi. - Học sinh quan sát theo dõi Giáo viên gấp - Học sinh so sánh: Gấp tương tự như nhau nhưng thuyền có mui thêm 1 bước gấp tạo mui thuyền. - Học sinh quan sát qui trình gấp. - Theo dõi Giáo viên thao tác. - Học sinh nhắc lại các bước gấp thuyền.. - Học sinh các nhóm tập gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Học sinh trưng bày sản phẩm.. th¸ng n¨m. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG DẤU CHẤM- DẤU chÊm hái. I. Mục đích - Yêu cầu: - Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2) ; xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3). - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ. Trang 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> bài tập. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Giáo viên viết những từ đúng lên bảng: Bố, ông, bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con, cháu. Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. - Giáo viên nhận xét bổ sung.. Bài 3: Giáo viên giúp học sinh hiểu được nội dung của bài: Họ nội là những người họ hàng về đằng bố, họ ngoại là những người họ hàng về đằng mẹ. - Cho học sinh làm bài theo nhóm. Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài vào vở. Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Học sinh đọc lại bài sáng kiến của bé Hà. - Học sinh tìm các từ chỉ người trong bài. - Đọc các từ vừa tìm được. - 2 học sinh lên bảng làm bài - Học sinh đọc kết quả: Cụ, ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì, cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu, chắt, chút, … - Học sinh làm bài theo nhóm - Đại diện các nhóm lên thi làm bài nhanh. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm làm nhanh nhất. - Học sinh làm bài vào vở. + Ô trống thứ nhất điền dấu chấm. + Ô trống thứ hai điền dấu chấm hỏi. + Ô trống thứ ba điền dấu chấm.. Toán : 31 – 5. I. Mục tiêu: - BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 31 – 5. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 31 – 5. - NhËn biÕt giao ®iÓm cña hai ®o¹n th¼ng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 3 bó mỗi bó một chục que tính. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên đọc bảng công thức 11 trừ đi một số. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 31- 5. - Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép tính 31- 5 - Giáo viên viết phép tính: 31 – 5 = ? lên bảng - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ. - Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 26. - Học sinh thực hiện phép tính vào bảng con. - Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt Trang 12. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> tính. 31 -5 26 * 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. * Vậy: 31- 5 = 26 * Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1(dßng 1), bµi 2(a/b), bµi 3, bµi 4 b»ng c¸c h×nh thøc kh¸c nhau: miÖng, vë, trß ch¬i…….. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. tính, rồi tính. - Học sinh nhắc lại: * 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên.. Tập viết CHỮ HOA:. H. I. Mục đích - Yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa: H + Cho học sinh quan sát chữ mẫu. + Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. H + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Hai sương một nắng + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn.. Hoạt động của học sinh - Học sinh lắng nghe.. Hỗ trợ. - Học sinh quan sát mẫu. - Học sinh theo dõi. - Học sinh viết bảng con chữ H từ 2, 3 lần. - Học sinh đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Hai vào bảng con. - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. Trang 13. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. - Chấm chữa: Giáo viên thu 7, 8 bài chấm - Tự sửa lỗi. rồi nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học. Thứ sáu, ngày tháng năm Chính tả ( Nghe viết). “ÔNG VÀ CHÁU”. I. Mục đích - Yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ. - Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài tập 2b / 79. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ. Trang 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ông không ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: Vật, keo, thua, hoan hô, chiều, … - Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi làm bài nhanh. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n: - Giáo viên cho học sinh vào vở. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Không đó là do ông nhường cháu giả vờ thua cho cháu vui. - Học sinh luyện viết bảng con. - Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở. - Soát lỗi.. - Đại diện học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. + C: Co, còn, cùng, … + K: kẹo, kéo, kết, … - Học sinh làm vào vở. - Học sinh lên chữa bài. Lên non mới biết non cao Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy.. Tập làm văn KỂ VỀ NGƯỜI THÂN. I. Mục tiêu: - Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1). - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 1. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ. - Học sinh tập kể trong nhóm. - Các nhóm lần lượt kể. - Cả lớp cùng nhận xét. Bà em năm nay 60 tuổi. Trước khi Trang 15. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> cầu bài tập là kể chứ không phải là trả lời nghỉ hưu bà dạy ở trường tiểu học. câu hỏi. Bà rất yêu thương và chiều - Giáo viên khơi gợi tình cảm với ông bà, chuộng em. người thân của học sinh. Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài vào vở. - Giáo viên nhắc các em bài yêu cầu các em viết lại những gì em vừa nói ở bài tập 1 vào vở. - Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho đúng. - Giáo viên thu bài để chấm và chữa bài. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Học sinh làm bài vào vở. - Một số học sinh đọc bài của mình. - Cả lớp cùng nhận xét.. Toán 51 – 15. I. Mục tiêu: - BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 51 – 15. - VÏ ®­îc h×nh tam gi¸c theo mÉu (vÏ trªn giÊy kÎ « li). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; 5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên đọc bảng công thức 11 trừ đi một số. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu - Học sinh lắng nghe. bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 51 – - Học sinh thao tác trên que tính để 15 tìm ra kết quả là 36. - Giáo viên tổ chức cho học sinh thao tác với 5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời - Học sinh nêu lại cách thực hiện để tự tìm ra được kết quả. phép tính. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện - Nhiều học sinh nhắc lại. phép tính. 51 - 15 - 51 trừ 15 bằng 36. = 36 * 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết - Học sinh lần lượt từng em đọc kết 3. quả. * Vậy 51- 15 = 36 Trang 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1:Cho học sinh làm miệng.(cét 1,2,3) Giáo viên nhận xét sửa sai. Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bảng con.( c©u a/b) - Nhận xét bảng con. Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng thước để nối 3 điểm tô đậm trên dòng kẻ ô ly để có 3 hình tam giác. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. - Học sinh làm bảng con. - Học sinh làm bài vào vở.. - Học sinh nối các điểm cho trước thành 3 hình tam giác.. Trang 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×