Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GA5 tuan 20 ca ngay CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.76 KB, 31 trang )

Tuần 20
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
Tập đọc
Thái sư Trần Thủ Độ
I.MỤC TIÊU:
1. KT, KN :
- Đọc rành mạch, lưu loát, diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật.
- Hiểu : Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, không vì tình riêng
mà làm sai phép nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
2/ TĐ : Kính trọng Thái sư Trần Thủ Độ
I. CHUÂN BỊ :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:
- Kiểm tra 1 nhóm đọc phân vai, đặt
câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm
- HS đọc phân vai, trả lời câu hỏi
2.Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài:
- Nêu MĐYC của tiết học
- HS lắng nghe
HĐ 2 : Luyện đọc:
- GV chia 3 đoạn
- 1 HS đọc cả bài.
- HS dùng bút chì đánh dấu
- HS đọc nối tiếp( 2lần)
- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai:
Thái sư, câu đương...
+HS luyện đọc từ ngữ khó.


+ Đọc chú giải.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
H Đ 3: Tìm hiểu bài:
- HS đọc theo nhóm .
- 1HS đọc toàn bài.
 Đoạn 1 :
Khi có người muốn xin chưc câu
đương, Trần Thủ Độ đã làm gì?
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
*TTĐ đồng ý nhưng yêu cầu chặt ngón
chân người đó để phân biệt với những câu
đương khác.
Theo em, cách xử sự này của ông có
ý gì?
*Cách sử sự này của ông có ý răn đe những
kẻ có ý định mua quan bán tước, nhằm rối
loạn phép nước.
Đoạn 2:
Trước việc làm của người quân hiệu,
Trần Thủ Độ xử lý ra sao?
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm
*...không những không trách móc mà còn
1
thưởng cho vàng, lụa.
 Đoạn 3 :
Khi biết có viên quan tâu với vua
rằng mình chuyên quyền, Trần Thủ
Độ nói gì?
*TTĐ nhận lỗi và xin vua thưởng cho
người dám nói thẳng.

Những lời nói và việc làm của Trần Thủ
Độ cho thấy ông là người như thế nào?
*TTĐ cư xử nghiêm minh, không vì tình
riêng, nghiêm khắc với bản thân;luôn đề
cao kỉ cương, phép nước.
HĐ 4: Đọc diễn cảm :
- Đưa bảng phụ ghi đoạn 3 và hướng
dẫn đọc
- HS luyện đọc.
- Phân nhóm 4 cho HS luyện đọc
- Cho HS thi đọc
- GV nhận xét, khen nhóm đọc hay
- HS đọc phân vai
- 2 → 3 nhóm lên thi đọc
- Lớp nhận xét
3.Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về kể chuyện cho người thân
nghe
- Lắng nghe
Toán
LUYỆN TẬP
. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết tính chu vi hình tròn , tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của
hình tròn đó.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CHUẨN BỊ
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
2.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài :
HĐ 2 : Thực hành :
Bài 1: Chú ý với trường hợp thì có thể
đổi hỗn số ra số thập phân hoặc phân
số.
Bài 1: HS tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra
chéo cho nhau.
Đổi : r =
2
1
2
cm = 2,5 cm
Bài 2: Bài 2: HS tự làm bài
- Luyện tập tính bán kính hoặc đường 2HS lên bảng chữa bài
2
kớnh hỡnh trũn khi bit chu vi ca nú.
- Cng c k nng tỡm tha s cha bit
ca mt tớch.
r x 2 x 3,14 = 18,84
Bi 3: Bi 3:
a) Vn dng cụng thc tớnh chu vi hỡnh
trũn khi bit ng kớnh ca nú.
b) Hng dn HS nhn thy: Bỏnh xe
ln 1 vũng thỡ xe p s i c mt
quóng ng ỳng bng chu vi ca
bỏnh xe. Bỏnh xe ln bao nhiờu vũng
thỡ xe p s i c quóng ng di

bng by nhiờu ln chu vi ca bỏnh xe.
Bi 4: Hng dn HS ln lt thc hin
cỏc thao tỏc :
Bi 4:Dnh cho HSKG
- Tớnh chu vi hỡnh trũn:
6 x 3,14 = 18,84 (cm)
- Tớnh na chu vi hỡnh trũn:
18,84 : 2 = 9,42 (cm)
Chu vi hỡnh H:
9,42 + 6 = 15,42 (cm)
- Khoanh vo D.
3. Cng c dn dũ :
. o c
B i 9: Em yêu quê h ơng (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Bit lm nhng vic phự hp vi kh nng gúp phn tham gia xõy dng quờ hng.
- Yờu mn, t ho v quờ hng mỡnh, mong mun c gúp phn xõy dng quờ hng.
- Bit c vỡ sao cn phi yờu quờ hng v tham gia gúp phn xõy dng quờ hng.
BVMT: tớch cc tham gia cỏc hot ng BVMT l th hin tỡnh yờu quờ hng.
Ly chng c cho NX 7.2 v 7.3
II. Đồ dùng:
- Giấy, bút màu, dây, kẹp, nẹp treo tranh
- Thẻ màu, các bài thơ, bài hát, nói về tình quê hơng
III. Hoạt động dạy học
HĐ1: Triển lãm nhỏ (Bài tập 4)
- Giáo viên hớng dẫn các nhóm trình bày và
giới thiệu tranh
- Học sinh giới thiệu tranh nhóm mình
- Lớp xem tranh, trao đổi, bình luận
3

- Giáo viên nhận xét
HĐ2: Bày tỏ thái độ (Bài 2)
- Giáo viên nêu ý kiến
- Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích lí do
- Giáo viên kết luận
HĐ3: Xử lí tình huống (Bài tập 3)
- Giáo viên yêu cầu các nhóm học sinh thảo
luận xử lí tình huống bài tập 3
- Giáo viên kết luận
HĐ4: Trình bày kết quả su tầm
- Nhắc nhở học sinh thể hiện tình yêu quê h-
ơng bằng những việc làm phù hợp với khả
năng của mình
- Học sinh giơ thẻ bày tỏ thái độ (Tán
thành - thẻ đỏ; không tán thành thẻ
xanh)
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung
- Học sinh trình bày kết quả su tần về cảnh
đẹp, phong tục tập quán, danh nhân của
quê hơng và các bài hát, bài thơ, điệu múa
đã chuẩn bị
C. Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài sau
Chiều
Khoa học

Ngoại ngữ
kĩ thuật
Th ba ngy 11 thỏng 1 nm 2011
Chớnh t (Nghe vit )

Cỏnh cam lc m
I MC TIấU:
1/ KT, KN :
- Vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng hỡnh thc bi th.
- Lm c BT 2 a .
4
2/ TĐ : Giáo dục tình cảm yêu quý các con vật trong môi trường thiên nhiên, nâng cao ý
thức bảo vệ môi trường.
II. CHUẨN BỊ:
-bảng nhóm.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:
- GV đọc 3 từ có âm r/d/gi
- Nhận xét, cho điểm
- 2 HS viết các từ GV đọc
2.Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài:
Nêu MĐYC của tiết học. - HS lắng nghe
HĐ 2 : Hướng dẫn nghe-viết :
-GV đọc một lượt - HS lắng nghe
- 2HS đọc to bài viết, lớp đọc thầm.
Nội dung của bài?
- HD viết từ khó: xô vào, khản đặc,
râm ran...
*Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự yêu thương
che chở của bạn bè.
- HS viết bảng con. 1HS viết bảng lớn.
- 3-4 HS đọc từ khó.
- GV đọc – HS viết - HS viết chính tả

Chấm, chữa bài
-Đọc toàn bài một lượt
-Chấm 5 → 7 bài
-Nhận xét chung
- HS tự rà soát lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
HĐ 3 : HDHS làm bài tập chính tả:
Bài 2a:
-Cho HS đọc yêu cầu của câu a
-GV giao việc
-Cho HS làm bài, phát bảng nhóm cho
HS.
- HS đọc yêu cầu của BT
- Đọc thầm mẩu chuyện Giữa cơn hoạn
nạn.
- HS làm bài vào bảng.
-Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
Câu chuyện khôi hài ở chỗ nào?
- HS trình bày : Sau khi điền các từ r/d/gi vào
chỗ trống, sẽ có các từ : ra, giữa, dòng, rò,
ra, duy, ra, giấu, giận, rồi
- Lớp nhận xét
*Anh chàng ích kỉ không hiểu ra rằng: nếu
thuyền chìm thì anh ta cũng rồi đời.
3.Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài
- HS lắng nghe
- HS liên hệ bản thân từ bài tập
5

Toán
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết quy tắc tính diện tích hình tròn.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
2.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài :
HĐ 2. Giới thiệu công thức tính diện
tích hình tròn :
GV giới thiệu công thức tính diện tích
hình tròn như SGK (tính thông qua bán
kính)
S = r x r x3,14
( S: Diện tích hình tròn
R: Bán kính hình tròn)
HĐ . Thực hành :
Bài 1 a,b : Vận dụng trực tiếp công thức
tính diện tích hình tròn và củng cố kĩ năng
làm tính nhân các số thập phân. Chú ý, với
trường hợp r =
5
2
m hoặc d =
5
4
m thì có
thể chuyển thành các số thập phân.

Bài 2a,b :
- Bài 1a,b :
a,S = 5 x 5 x3,14= 78,5 cm
2
b, S =0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024dm2
- HS tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra chéo
Bài 2a,b :
Bài 3: Bài 3: HS đọc đề, phân tích đề.
Diện tích mặt bàn:
45 x 45 3,14 = 283,5 cm
2
3. Củng cố dặn dò : Nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
I MỤC TIÊU:
1/ KT, KN :
- Hiểu nghĩa của từ công dân (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm
thích hợp theo yêu cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và
sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4).
2/ TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV
I. CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ.bảng nhóm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
6
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Đọc lại ghi nhớ.
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét, cho điểm
- 2HS trả lời đọc đoạn văn ở BT2
2.Bài mới:

HĐ 1 : Giới thiệu bài:
Nêu MĐYC của tiết học.
- HS lắng nghe
HĐ 2 : HD HS làm BT1:
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS làm bài theo nhóm 2
*Công dân: Người dân của 1 nước, có quyền
lợi và nghĩa vụ với đất nước.
HĐ 3 : HDHS làm BT2
Cho HS làm bài, phát bảng nhóm cho
3 HS
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2
- HS làm bài vào vở BT,3 em làm vào bảng
- HS phát biểu ý kiến
*CÔNG là của nhà nước, của chung:công dân,
công cộng, công chúng.
*CÔNG là không thiên vị: công bằng, công lí,
công minh, công tâm.
*CÔNG là thợ khéo tay : công nhân ,công
nghiệp.
- Lớp nhận xét
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 4 : HDHS làm BT3 :
- GV giao việc
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài
- HS trình bày kết quả :
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
+Đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân

chúng, dân
+Trái nghĩa với công dân: Đồng bào ,dân tộc,
nông dân, công chúng
- Lớp nhận xét
HĐ 5 : HD HS làm BT4
( Dành cho HSKG)
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng:
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài
- HS trình bày kết quả : Không thể thay từ
công dân bằng những từ đồng nghĩa ở BT3.
- Lớp nhận xét
3.Củng cố,dặn dò:
- Nhắc lại nội dung BT 1
7
- Nhn xột tit hc
- Xem li cỏc BT ó lm.
Thể dục
Bài 39: Tung và bắt bóng.Trò chơi Bóng chuyền sáu
IMục tiêu :
-Thực hiện đợc động tác tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bóng bằng một tay, bắt bóng
bằng hai tay.
-Thực hiện đợc nhảy dây kiểu chụm hai chân.
-Làm quen trò chơi Bóng chuyền sáu Yêu cầu biết đợc cách chơivà tham gia đ-
ợc vào trò chơi tơng đối chủ động.
Ly chng c cho NX 6.2
II Địa điểm,phơng tiện :
Địa điểm : Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phơng tiện:Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập luyện

III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung
1. Phần mở đầu:
- ổn định tổ chức, phổ biến nội
dung, y/c tiết học.
- Khởi động:
* Giậm chân tại chỗ.
* Xoay các khớp.
* Trò chơi khởi động
2. Phần cơ bản:
a) :
b) Trò chơi
- GV nêu tên trò chơi, HS nhắc lại
cách chơi, cả lớp chơi thử GV nhận
xét rồi cho chơi chính thức.
- GVtổchức cho HS cho HS chơi
trò chơi
GV quan sát, nhận xét, đánh giá
cuộc chơi.
3. Phần kết thúc:
- Cho HS thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học , dặn dò.
Phớng pháp
Lớp tập trung 4 hàng ngang cự li hẹp rồi chuyển
sang cự li rộng.
- Tập hợp theo đội hình chơi.(Vòng tròn )
HS lắng nghe
HS quan sát ,theo dõi ban chơ trò chơi
HS tham gia chơi trò chơi

-
HS thả lỏng ,lắng nghe GV nhận xét
HS đi hàng đôi vào lớp
8
Chiều

Luyện toán
Diện tích hình tròn
I.Mục tiêu
Luyện tập tính diên tích hình tròn.
II Nôi dung , phơng pháp
A) Kiểm tra bài cũ:
-Nêu quy tắc tính diện tích hình tròn.
-Viết công thức tính diện tích hình tròn
B) Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
- Bài 1.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
-Gọi HS nêu kết quả .
Bài 2.
-Gọi HS đọc đề.
- Yêu cầu Hs lập sơ đồ giải .
-Yêu cầu HS làm bài
- Thống nhất kết quả.
Bài 3.
- Gọi hS đọc đề
-Muốn tính diện tích phần tô màu làm thế
nào?

- Muốn tính diện tích hình tròn làm thế
nào?
- Yêu cầu hS làm bài ra vở.
- Thống nhất kết quả.
3. Củng cố, dặn dò:
Nhấn mạnh quy tắc tính diện tích
hìng tròn.
Nhận xét tiết học.
-1 HS nêu.
- 1HS lên bảng viết.
- 1 HS đọc.
-HS tính diện tích hình tròn rồi điền đúng
,sai.
-Nêu miệng kết quả.
a) S b) Đ
-1HS đọc
-1 HS nêu:
S = r x r x 3,14
//
5 : 2
- Giải vào vở.
- Đáp số : 19,625 dm
2
-1HS đọc.
S tô màu = S hình vuông - S hình tròn
-Tìm bán kính( 6:2 = 3cm)
-HS làm bài, 1 HS lên bảng.
- Nêu kết quả

9

Lịch sử :
ÔN TẬP: CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾN
BẢO VỆ ĐỘC LẬP DÂN TỘC ( 1945-1954)
I. MỤC TIÊU :
1/ KT, KN ::
- Biết sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta phải đương đầu với ba thứ giặc : "giặc
đói", "giặc dốt", "giặt ngoại xâm".
- Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống thực
dân Pháp xâm lược:
+ 19-12-1946 : Toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
+ Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947
+ Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950
+ Chiến dịch ĐBP.
2/ TĐ : Tự hào về truyền thống chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta, biết ơn các anh
hùng thương binh liệt sĩ ...
II. CHUẨN BỊ :
- Bản đồ Hành chính Việt Nam ( để chỉ một số địa danh gắn với sự kiện lịch sử
tiêu biểu đã học).
- Phiếu học tập của HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại các bài lịch sử đã học trong
giai đoạn 1945-1954
2. Bài mới
HĐ 1 : Giới thiệu bài:
HĐ 2 : ( làm việc theo nhóm) :
- GV chia lớp thành 4 nhóm và phát
phiếu học tập cho các nhóm, yêu cầu
mỗi nhóm thảo luận một câu hỏi trong
SGK.

- HS thảo luận theo nhóm 4:
- Đại diện nhóm trình bày kết hợp chỉ
bản đồ
1> Tình thế hiểm nghèo của nước ta
sau Cách mạng tháng Tám thường
được diễn tả bằng cụm từ nào? Em hãy
kể tên ba loại “giặc” mà CM nước ta
phải đương đầu từ cuối năm 1945?
* Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau
Cách mạng tháng Tám thường được
diễn tả bằng cụm từ nghìn cân treo sợi
tóc. Sau Cách mạng tháng Tám nhân
dân ta phải đương đầu với ba thứ giặc :
"giặc đói", "giặc dốt", "giặt ngoại xâm".
2>“ Chín năm làm một Điện Biên,
Nên vành hoa đỏ, nên thiên sử vàng!”
Em hãy cho biết : Chín năm đó được
* Chín năm đó được bắt đầu vào sự kiện
ngày 19-12-1946 và kết thúc vào thời
gian 7-5-1954
10
bt u v kt thỳc vo thi gian no?
3> Li kờu gi ton quc khỏng chin
ca Ch tch H Chớ Minh ó khng
nh iu gỡ? Li khng nh y giỳp em
liờn tng ti bi th no ra i trong
cuc khỏng chin chng quõn Tng xõm
lc ln th 2 ( ó hc lp 4)?
* Li kờu gi ton quc khỏng chin ca
Ch tch H Chớ Minh ó khng nh

tinh thn yờu nc, quyt tõm chng gic
ngoi xõm ca dõn tc ta. Li khng nh
y giỳp em liờn tng ti bi th ca Lớ
Thng Kit : Sụng nỳi nc Nam ...
4> Hóy thng kờ mt s s kin m em
cho l tiờu biu nht trong chớn nm khỏng
chin chng thc dõn Phỏp xõm lc ?
- HS trỡnh by , VD :
+ 19-12-1946 : Ton quc khỏng chin
chng thc dõn Phỏp.
+ Chin dch Vit Bc thu ụng 1947
+ Chin dch Biờn gii thu ụng
1950
+ Chin dch BP.
- GV theo dừi nhn xột kt qu lm vic
ca mi nhúm.
H 3 : ( lm vic c lp) :
T chc cho HS thc hin trũ chi theo
ch Tỡm a ch .
- GV dựng bng ph cú sn cỏc a
danh tiờu biu,
- HS da vo kin thc ó hc k li s
kin, nhõn vt lch s tng ng vi cỏc
a danh ú.
- ỏnh giỏ kt qu ca HS
* GV tng kt ni dung bi hc. .
3. Cng c, dn dũ:
.
- GV nhn xột tit hc.
- Khen mt s nhúm cú tinh thn hc

tp tt, nhc nh mt s HS cha tht
chỳ ý tp trung trong khi tho lun.
- HS tr li mt s ni dung va ụn tp.
Luyện tiếng việt
Luyện đọc bài: thái s trần thủ độ
I.Mục tiêu:
Rèn kỹ năng đọc diễn cảm cho HS qua bài : "Thái s Trần Thủ Độ
Làm các bài tập trong vở l uyện.
II.Nội dung, phơng pháp
11
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
- Yêu cầu học sinh nối tiếp đọc từng đoạn .
- Gọi học sinh nhận xét
- Yêu cầu học sinh nhắc lại giọng đọc
- Tổ chức luyện đọc
-Tổ chức đọc thi
- Gọi học sinh cả bài
- Gọi học sinh đọc thi cả bài.
Nhận xét, tuyên dơng
3. Làm bài tập
- Yêu cầu học sinh tự làm các bài tập
- Gọi hs nêu miệng kết quả
4. Củng cố - Dặn dò
Nêu nội dung của bài.
Nhận xét giờ
- 3 hs nối tiếp đọc (2 lợt)
- hs khác nhận xét
-giọng đọc chậm rãi rõ ràng:
+ Giọng Trần Thủ Độ (Đ1: nghiêm, lạnh

lùng.Đ2: ôn tồn ,điềm đạm. Đ3trầm
ngâm , thành thật
+ Linh Từ Quóc Mẫu : ấm ức.
+Viên quan tâu vua: tha thiết.
+ Vua : chân thành ,tin cậy.
- hs luyện đọc phân vai theo nhóm
-Thi đọc từng đoạn.
- 4 hs đọc phân vai
- Các nhóm HS thi đọc phân vai.
- Đọc yêu cầu rồi làm bài
- Nêu miệng
- 1 HS nêu
Th t ngy 12 thỏng 1 nm 2011
Toỏn
LUYN TP
I. MC TIấU:
1/KT, KN : Bit tớnh din tớch hỡnh trũn khi bit :
- Bỏn kớnh ca hỡnh trũn.
- Chu vi ca hỡnh trũn.
2/T : HS yờu thớch mụn Toỏn
II. CC HOT NG DY HC CH YU :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi c :
2.Bi mi :
H 1: Gii thiu bi :
H 2: Thc hnh :
Bi 1: Bi 1:
- HS t lm, sau ú i v chộo vo nhau.
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×