Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần học 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.38 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Từ ngày 19 tháng 12 đến ngày 23 tháng 12 năm 2011 Thứ/ngày Tiết. Thứ hai 19 / 12. Thứ ba 20 / 12. Thứ tư 21 / 12. Thứ năm 22 / 12. Thứ sáu 23 / 12. Môn. TCC. Tên bài dạy. 1. Tập đọc. 35. Ôn tập tiết 1. 2. Kể - C. 18. Ôn tập tiết 2. 3. Thể dục. 35. GV ( chuyên). 4. Toán. 86. chu vi hình chữ nhật. 5. CC, PĐ- T. 18. Luyện tập. 1. Chính tả. 35. Ôn tập tiết 3. 2. Thủ công. 18. Cắt, dán chữ VUI VẺ. 3. Toán. 87. chu vi hình vuông. 4. Đạo đức. 18. Ôn tập kiểm tra HK1. 5. PĐ toán. 18. Luyện tập. 1. Tập đọc. 36. Ôn tập tiết 4. 2. LT & câu. 18. Ôn tập tiết 5. 3. Thể dục. 36. GV ( chuyên). 4. Toán. 88. Luyện tập. 5. Hát nhạc. 18. GV ( chuyên). 1. TN & XH. 35. Ôn tập kiểm tra HK1. 2. Mĩ thuật. 18. GV ( chuyên). 3. Toán. 89. Luyện tập. 4. Chính tả. 36. Ôn tập tiết 6. 5. PĐ - TV. 18. Luyện đọc, viết vở luyện viết. 1. Tập viết. 18. Ôn tập chữ hoa 7. 2. TN & XH. 36. Vệ sinh môi trường. 3. Toán. 90. Kiểm tra. 4. TLV. 18. Ôn tập tiết 8. 5. SHTT. 18. Sinh hoạt lớp. THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 1:. Soạn ngày 13 tháng 12 năm 2011 Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 Môn: Tập đọc Bài: Ôn tiết 1. A-Mục đích-yêu cầu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì I. - Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. * HS khá , giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng trên /phút) viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả (tốc độ trên 60 chữ/15 phút). B-Đồ dùng dạy-học: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc. C-Các hoạt động dạy-học: Nội dung - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs 1- Kiểm tra bài - HS lên bảng kiểm tra bài học ở các tiết trước. - 3 HS đọc cũ: 5’ 2- Bài mới: 30’ Hôm trước các em học bài âm thanh thành phố. a-Giới thiệu bài: Hôm nay các em học bài ôn tiết 1. - HS nhắc lại. b-Kiểm tra tập -GV kiểm tra 1/4 số HS trong lớp , đọc. Phân phối thời gian hợp lí để mỗi HS đều có điểm, - HS bóc thăm. cách kiểm tra như sau: - Từng HS lên bóc thăm chọn bài tập đọc. - HS đọc đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. -GV đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc. c-Bài tập 2: a-Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc một lần đoạn văn rừng cây trong nắng. - 2-3 HS đọc lại - GV giải nghĩa từ khó: uy nghi, tráng lệ. - Tả cảnh đẹp của rừng + Hỏi:Đoạn văn tả cảnh gì ? cây trong nắng b- GV đọc HS viết bài. - HS viết bài. - GV theo dõi HS viết. c- Chấm chữa bài. . - GV chấm khoảng 5 đến 7 bài. - GV nhận xét từng bài. 3- Củng cố-dặn - GV hỏi lại nội dung bài. - HS nhắc lại. - Dặn xem bài ở nhà. dò: 2’ - GV nhận xét tiết học. . Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. *************************************************************************. THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết: 2. Kể chuyện. Ôn tiết 2 A-Mục đích -yêu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn(BT2). B-Đồ dùng dạy-học: SGK. C-Cách hoạt động dạy học: Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Bài mới: 30’ 2-Giới thiệu bài. Tiết trước các em học tiết 1.tiết này các em tiếp tục học - HS nhắc lại. tiết 2. a- Kiểm tra tập GV kiểm tra(1/ 4 số HS trong lớp). đọc. b- Bài 2. - Cho HS nêu yêu cầu - GV giải nghĩa từ. Nến (là đèn cày). - Cho HS làm bài cá nhân phát biểu - HS làm bài *Lời giải. - HS tìm từ. a) Những thân cây Những cây nến tràm Vươn thẳng lên Như khổng lồ trời. b) Đước mọc san sát Hàng hà sa số cây dù thẳng tuột. Như xanh cắm trên bãi. - HS và GV nhận xét c - Bài 3: - HS trả lời các câu - Nêu yêu cầu của bài. hỏi. - HS làm bài phát biểu. *Lời giải. - Từ biển trong câu (từ trong biển lá xanh rờn..) không còn có nghĩa là vùng này nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều 3- Củng cố dặn sự vật. dò. 2’ - GV khen ngợi những HS học tốt, nhắc những HS chưa - HS nhắc lại. kiểm tra về nhà tiếp tục luyện đọc lại. -GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ************************************************************************* Tiết: 3 Thể dục (GV chuyên) *************************************************************************** Tiết: 4 Môn :Toán Bài: Chu vi hình chữ nhật A- Mục tiêu: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài chiều rộng). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. B-Đồ dùng-dạy học: HCN C-Các hoạt động dạy –học: THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nội dung - TG 1-Kiểm tra bài cũ: 5’ 2-Bài mới: 30’ a-Giới thiệu bài: b-Xây dựng quy tắc tính chu vi HCN.. Hoạt động của GV - GV gọi học sinh lên nhắc lại quy tắc bài hình chữ nhật, hình vuông.. Hoạt động của HS - Vài HS nhắc lại. Hôm trước các em học bài hình vuông. - HS nhắc lại. Hôm nay các em học bài chu vi hình chữ nhật. - GV nêu bài toán đã cho biết hình tứ giác MNPQ với kích thước như hình bên.Tính chu vi hình tứ giác đó. - HS lên theo dõi bài. - HS đã biết tính chu vi hình tứ giác MNPQ là 2 + 3 + 5 + 4 = 14 (dm) lấy số đo của cạnh cộng với nhau. - Từ đó liên quan sang bài toán cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 cm chiều rộng 3 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. - GV vẽ hình (Hoặc treo sẫn hình đúng số đo 4 dm, 3 dm lên bảng rồi hướng dẫn chu vi HCN ABCD là: *4 + 3 + 4 + 3 = 14 (dm) hoặc (4 + 3) x 2 = - 4-5 HS nêu quy tắc. 14 (dm) từ đó GV nêu quy tắc “muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng. (cùng đơn vị đo) rồi nhân 2. - Cách ghi phép tính ở bài giải toán là chu vi HCN ABCD là (4 + 3 ) x 2 = 14(dm) c-Thực hành: Bài 1: Tính chu vi. - HS tính. *Nêu yêu cầu của bài: a-Chu vi HCN là: (10 + 5) x 2 = 30(cm) Đáp số : 30cm. b-Đổi 2 dm = 20 cm Chu vi HCN là: (20 + 13 ) x 2 = 66(cm) Đáp số : 66 cm. Bài 2: Bài toán.. - GV nhận xét. * GV nêu yêu cầu: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? Tóm tắt Chiếu dài : 35 m Chiều rộng : 20 m Chu vi :…..m ? Bài 3: Khoanh vào - GV nhận xét. chữ đặt trước câu * Nêu yêu cầu: trả lời đúng. * Lời giải: Ý : C đúng. 3- Củng cố-dặn - GV nhận xét. - GV hỏi lai nội dung bài. dò: 2’ - Dặn xem bài ở nhà, - GV nhận xét tiết học. THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Bài giải Chu vi mảnh đất HCN là : (35 + 20) x 2 = 110(m) Đáp số : 110m. - HS khoanh vào ý C. - HS nhắc lại.. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ************************************************************************ Tiết: 5 Phụ đạo toán. Luyện tập A-Mục tiêu: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật(biết chiều dài chiều rộng). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. B-Đồ dùng-dạy học: VBT C-Các hoạt động dạy –học: Nội dung - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Bài mới: 30’ a-Giới thiệu bài: Tiết trước các em học bài chu vi hình chữ - HS nhắc lại. nhật . Tiết này các em luyện tập. b-Thực hành: - HS nêu bài toán đã choABCD với kích Bài 1:Tính chu vi. thước ghi trên hình vẻ hình bên.Tính chu vi hình chữ nhật đó. - HS lên theo dõi bài. A B 17cm Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: (17 + 11) x 2 = 56(cm) 11cm Đáp số: 56 cm C. D. - HS và GV nhận xét Bài 2: Tính chu vi. *Nêu yêu cầu của bài: K. 15cm. P. 10cm H. Q. - GV nhận xét. *GV nêu yêu cầu: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? Tóm tắt Chiếu dài : 140 m Chiều rộng : 60 m Chu vi :…..m ? - GV nhận xét. - GV hỏi lai nội dung bài. 2-Củng cố-dặn dò: - Dặn xem bài ở nhà, 2’ - GV nhận xét tiết học. Bài 3: Bài toán. THC Vinh Thanh. Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: (10 + 15) x 2 = 50(cm) Đáp số : 50cm.. Lớp 3D Lop3.net. -1HS nêu bài toán. - HS lên bảng giải Bài giải Chu vi mảnh đất HCN là : (140 + 60) x 2 = 400(m) Đáp số : 400m - HS nhắc lại.. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ************************************************************************** Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011 Tiết: 1 Môn:Chính tả Bài: Ôn tiết 3 A- Mục đích yêu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Điền đúng nội dung vào giấy mời, theo mẫu(BT2). B- Đồ dùng dạy-học: Tranh minh họa SGK C- Các hoạt động dạy học: Nội dung - TG Hoạt động cảuGV Hoạt động của HS 1- Bài mới: 30’ a-Giới thiệu bài: Hôm trước các em học bài Ôn tiết 2 . Hôm nay - HS nhắc lại, các em học ôn tiết 3. b-kiểm tra tập đọc. -1/4 số HS thực hiện như ở tiết 1. - HS bóc thăm và đọc c-Bài tập 2.. - HS đọc yêu cầu bài và mẫu giấy mời. + Mỗi em phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời đúng nghi thức,em phải điền vào giấy mời những lời trân trọng ngắn gọn. Giấy mời - HS tập viế vào VBT. Kính gửi thầy hiệu trưởng trưởng tiểu học - HS trình bày, lớp “C”Vĩnh Thanh. nhận xét Lớp 3D trân trọng kính mời thầy tới dự buổi tiệc liên hoan chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11 Vào hồi: 9 giờ, ngày 20- 11 2011 Tại: phòng học lớp 3D. Chúng em rất mong được đón thầy. Ngày 17 tháng 11 năm 2011 Thay mặt lớp trưởng Kí tên Họ và tên - GV nhận xét 2- Củng cố-dặn dò: - GV hỏi lại nội dung bài. - HS nhắc lại nội dung bài. 2’ - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… **************************************************************************. THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết: 2. Môn :Thủ công Bài : Cắt. dán chữ VUI VẺ. A- Mục tiêu : - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ - Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đếu nhau. Các chữ tương đối thẳng, cân đối. B- Đồ dùng dạy học: Kéo, thước kẻ, giấy màu, keo dán. C- Các hoạt động dạy-học : Nội dung - TG 1-Kiểm tra bài cũ: 5’ 2-Bài mới : 30’ a-Giới thiệu bài :. Hoạt động của GV - GV kiểm tra đồ dùng của HS. - GV nhận xét. Hoạt động của HS - HS chuẩn bị đồ dùng tiết học. Hôn trước các em học bài cắt dán chữ E. Hôm nay các em học bài cắt dán chữ VUI VẺ. - HS nhắc lại. b-Hoạt động 1: - GV giới thiệu mẫu chữ VUI VẺ. - HS quan sát mẫu. HS quan sát mẫu. - Yêu cầu HS quan sát và nêu tên các chữ cái trong V, U, I, V, E gồm 5 mẫu chữ chữ cái - GV gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt chữ. V, U, I, E - HS nhắc lại cách - GV nhận xét và củng cố cách cắt ,kẻ các chữ. kẻ, cắt chữ c-H động 2: GV B1:Kẻ, cắt các chữ cái của chữ V, U, E, I giống như - HS cắt chữ. hướng dẫn mẫu đã học ở các bài 7, 8, 9, 10 trước. - Cắt dấu hỏi, kẻ dấu hỏi trong 1 ô vuông như hình 2 a. Cắt theo đường mặt màu được dấu hỏi (H.2b). B2: Dán thành chữ VUI VẺ. - Kẻ một đường chuẩn sắp xép các chữ cái đã cắt - HS dán chữ. được trên đường chuẩn như sau: Giũa các chữ cái trong chữ VUI và chữ VẺ cách nhau 1 ô; Giũa chữ VUI và chữ VẺ cách nhau 2 ô. Dấu hỏi dán phía trên chữ E. (H.3) - Bôi hồ vào mặt kẻ của từng chữ và dán các vị trí đã ướm ,dán các chữ cái trước,dán dấu hỏi sau. - Đặt tờ giấy nháp lên trên các chữ vừa dán miết nhẹ cho các chữ dánh phẳng vào vở. 3-Củng cố-dặn - GV hỏi lại nội dung lại bài. - HS nhắc lại dò: 2’ - dặn xem bài ở nhà chuẩn bị tiết sau thực hành cát,dán. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. **********************************************************************. THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết: 3. Môn:Toán Bài: Chu. vi hình vuông. A- Mục tiêu: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4). - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. B-Đồ dùng dạy-học: GSK. C- Các hoạt động dạy-học: Nội dung - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài - GV gọi HS lên bảng làm bài tính chu vi HCN. - 2HS làm trên bảng cũ: 5’ a) chiều dài:25m, chiều rộng: 12m. b) chiều dài:45m, chiều rộng: 30m. - GV nhận xét cho điểm 2-Bài mới: 30’ a-Giới thiệu bài: Hôm trước các em học bài Chu vi hình chữ - HS nhắc lại. nhật .Hôm nay các em học bài chu vi hình vuông. b-Giới thiệu - GV nêu bài toán:Cho hình vuông ABCD cạnh cách tính chu vi 3 dm. Hãy tính chu vi hình vuông đó. hình vuông. Hỏi: Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế - 3 + 3 + 3 + 3 =1 2(dm) nào? A. 3cm. 3cm. 3cm D. c-Thực hành: Bài 1: Điền vào ô trống ( theo mẫu). Bài 2: Bài toán.. Bài 3: Bài toán: THC Vinh Thanh. B. 3cm. - 3 x 4 = 12(dm). - 4-5 HS nhắc lại quy tắc.. C. - Từ đó GV cho HS tính chu vi hình vuông ABCD là: KL: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4. - HS nêu yêu cầu Cạnh H V 8cm 12cm Chu vi H V 8x4= 12 x 4 = 32(cm) 48(cm) 31cm 15cm 31 x 4 = 15 x 4 = 124(cm) 60(cm) * GV nhận xét. *Nêu yêu cầu: + Bài toám cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? Tóm tắt Cạnh hình vuông : 10cm Độ dài:………………cm ? - GV nhận xét. *Nêu yêu cầu: + Bài toán cho biết gì ? Lớp 3D Lop3.net. - HS lên bảng làm.. - HS theo giõi .. Bài giải Độ dài đoạn dây là: 10 x 4 = 40(cm) Đáp số:40 cm. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt Cạnh :20 cm Chu vi:…cm ? *GV nhận xét.. Bài giải Chiều dài HCN là: 20 x 3 = 60(cm) Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 20) x 2 = 160(cm) Đáp số : 160cm. Bài 4 : Đo độ dài *Nêu yêu cầu : -Yêu cầu HS đo độ dài cạnh hình vuông SGK .. 3- Củng cố-dặn dò: 2’. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. Bài giải Chu vi hình vuông MNPQ là: 3 x 4 = 12(cm) Đáp số : 12cm - HS nhắc lại.. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ********************************************************************** Tiết: 4 Môn:Đạo đức Bài: Kiểm tra học kì I A- Mục tiêu: GV cho HS kiểm tra học kì I. B-Cách tiến hành: Câu 1: Trẻ em có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ khi gặp khó khăn không ? Câu 2: Tham gia việc lớp, việc trường, mang lại cho em niềm vui gì ? Câu 3: Chúng em cần phải có thái độ như thế nào đối với các thương binh liệt sĩ ? B- Cách cho điểm Câu 1: Làm đúng, sạch đẹp A+ , A Câu 2:……………………A+ , A Câu 3:……………………A+ , A Viết sạch đẹp cộng thêm điểm. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ************************************************************************ Tiết: 5 Phụ đạo: Môn toán Bài: Luyện tập A- Mục tiêu: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4). - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. B- Đồ dùng dạy-học: VBT. C- Các hoạt động dạy-học:. THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nội dung - TG 1- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: b- Luyện tập Bài 1: Điền vào ô trống ( theo mẫu). Bài 2: Bài toán.. Bài 3: a) đo rồi ghi số b) tính chu vi. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Tiết trước các em học bài Chu vi hình vuông.Tiết này các em luyện tập. - HS nêu yêu cầu Cạch hình vuông Chu vi hình vuông 5cm 5 x 4 = 20(cm) 16cm 16 x 4 = 64(cm) 8m 8 x 4 = 32(m) 24dm 24 x 4 = 96(dm) 30mm 30 x 4 = 120(mm) *GV nhận xét. *Nêu yêu cầu: + Bài toám cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? Tóm tắt Cạnh hình vuông :10cm Độ dài :…………….cm ? - GV nhận xét. * Nêu yêu cầu: - HS đo trong VBT *GV nhận xét. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - HS nhắc lại.. - 4 HS lên bảng làm. - HS nhận xét.. - 1 HS nêu yêu cầu - 1HS lên bảng giải Bài giải Độ dài đoạn dây là: 15 x 4 = 60(cm) Đáp số:60 cm - Cạch hình vuông 4cm Bài giải Chu vi hình vuông là: 4 x 4 = 16(cm) Đáp số : 16cm - HS nhắc lại.. 2- Củng cố-dặn dò: 2’ Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………….............................................................. ………………………………………………………………………………………………… ****************************************************************** Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011 Tiết: 1 Môn : Tập đọc Bài: Ôn tiết 4 A- Mục đích-yêu cầu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2). B- Đồ dùng dạy-học: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. C- Các hoạt động dạy-học: Nội dung - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Giới thiệu bài: 5’ Hôm trước các em học ôn tiết 3 . Hôn nay các em - HS nhắc lại. 2- Bài mới: 30’ ôn tiết 4. a- Kiểm tra tập - Kiểm tra số HS còn lại. - Từng HS bóc thăm đọc bài - HS đọc bài đọc. - Một số HS nêu yêu cầu. b- Bài tập 2. - Cả lớp đọc thầm đạn văn. - HS thi làm. - HS làm bài cá nhân hoặc trao đổi theo cặp. . - Gọi một số HS đọc. - HS đọc bài THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phiều và lắm gió lắm dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất - Cả lớp và GV nhận xét cho điểm. Yêu cấu cả lớp về nhà đọc lại đoạn văn trong BT 2, đọc lại những bài tập đọc có yêu cầu HTL trong SGK tiếng việt. 3- Củng cố-dặn dò: - Hỏi nội dung bài học - HS nhắc lại. 2’ - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ************************************************************************** Tiết: 2 Môn: Luyện từ và câu Bài: Ôn tiết 5 A-Mục đích-yêu cầu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Bước đầu biết đọc Đơn xin cấp thẻ đọc sách(BT2). B-Đồ dùng dạy-học: -17 phiếu mỗi phiếu ghi tên 1 bài tập đọc và HTL. C-Các hoạt động dạy-học: Nội dung - TG Hoạt động cảu GV Hoạt động của HS 1- Giới thiệu bài. Hôm trước các em học ôn tiết 4. Hôm nay các em học ôn tiết 5. 2- Bài mới: 30’ a - Kiểm tra đọc - Từng HS bóc thăm chọn bài HTL . sau đó trả lời -1/4 số HS câu hỏi, - HS đọc các bài tập đọc. b- Bài tập 2 - HS đọc yêu cầu của bài . - HS mở SGK đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. - GV gọi 1 HS đọc mẫu đơn trong VBT. + Tên đơn: Đơn xin cấp thẻ đọc sách - HS làm miệng, + Mục kính gởi: Kính gởi Thư viện Trường tiểu VBT. học “C” Vĩnh Thanh. + Mục nội dung: Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện cấp cho em thẻ đọc sách nawm vì em đã trot làm mất. Em có thẻ thẻ đọc sách nhưng nay đã mất. Em xin đề nghị Thư viện cấp lại thẻ cho em. - GV nhận xét cho điểm 1 số đơn. - Yêu cầu HS ghi mẫu, những HS chưa có điểm kiểm tra để làm bài tập viết thư tiết học tới. 3-Củng cố-dặn dò: - GV hỏi lại nội dung bài. - HS nhắc lại . 2’ - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………. THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết: 3. Thể dục ( GV chuyên) *********************************************************************** Tiết: 4 Môn :Toán Bài: Luyện tập A- Mục tiêu: - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. B- Đồ dùng- dạy học: SGK C- Các hoạt động dạy-học: Nội dung - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài - GV gọi HS lên bảng làm bài tập ở - 3 HS làm trên bảng lớp cũ: 5’ nhà. - Tính chu vi hình vuông: Cạch hình vuông: 5cm, 24dm, 8m 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài:. Hôm trước các em học bài chu vi hình vuông. Hôm nay các em học bài luyện tập. b- Thực hành: Bài 1: Tính chu vi - HS nêu yêu cầu. hình vuông. a) chiều dài 30m và chiều rộng 20m.. Bài 2: Bài toán:. Bài 3: Bài toán.. Bài 4: Bài toán.. 3-Củng cố-dặn dò: 2’. - GV nhận xét. - HS nêu yêu cầu: + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt Cạnh hình vuông: 50cm Chu vi hình vuông:…….cm ? - GV nhận xét. - HS Nêu yêu cầu: + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt Chu vi hình vuông : 24cm Cạnh hình vuông :….cm ? - GV nhận xét. - HS nêu yêu cầu. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? Tóm tắt (SGK) - GV nhận xét. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà - GV nhận xét tiết học.. - HS nhắc lại tên bài.. - 1HS lên bảng làm. a- Chu vi hình chữ nhật là: 30(+20)x2=100(cm) Đáp số:100cm. Bài giải Chu vi bước tranh HCN là: 50 x 4 = 200(cm) Đáp số:200cm Bài giải Độ dài hình vuông là: 24 : 4 = 6(cm) Đáp số :24cm Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 60 – 20 – 40(cm) Đáp số:40cm - HS nhắc lại.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết: 5. Hát nhạc ( GV chuyên) *********************************************************************** Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011 Tiết: 1 Môn:Tự nhiên và xã hội Bài: Ôn tập học kì I A-Mục tiêu: - Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó. - Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em. B-Đồ dùng dạy-học: Các hình trong sgk C-Các hoạt động dạy-học: Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Kiểm tra bài - GV gọi HS lên bảng trả bài và trả lời các câu - 3 HS thực hiện cũ: 5’ hỏi. 2- Bài mới: 30’ - GV nhận xét a- Giới thiệu - HS nhắc lại tên bài. bài: Hôm trước các em học bài an toàn khi đi xe đạp .Hôm nay các em học bài ôn tập học kì I. b- Hoạt động 1: Chơi trò chơi ai nhanh ai đúng. *Mục tiêu: -Thông qua trò chơi, HS có thể kể lại được tên và + Học sinh quan sát tranh chức năng của các bộ phận của cơ quan cơ thể. và nêu tên cơ quan- tên các *Cách tiến hành: B1: GV chuẩn bị tranh to vẽ các cơ quan hô hấp, bộ phận- chức năng của tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và các cơ từng bộ phận. thể ghi trên, chức năng và giữ vệ sinh các cơ quan + Học sinh chơi theo nhóm. đó. Chia thành đội chơi. B2:Tùy hoàn cảnh cụ thể của GV tổ chức cho HS + Các nhóm khác bổ sung. quan sát. - GV vho HS chơi theo nhóm trước. - Khi thuộc thì chia thành nhóm đôi chơi . c- Hoạt động 2: Quan sát hình theo nhóm. *Mục tiêu: -HS kể được một số hoạt động nông nghiệp, Công nghiệp, thương mại,thông tin liên lạc. - HS quan sát trang 67 SGK. *Cách tiến hành: B1:Chia nhóm và thảo luận. + Quan sát hình theo nhóm. Quan sát hình theo nhóm.cho biết các hoạt động Hình 1: thông tin liên lạc. nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin Hình 2: hoạt động công liên lạc có trong các hình SGK. nghiệp. - Có thể liên lạc thực tế ở địa phương nơi đang Hình 3: hoạt động thương sống để kể về những hoạt động nông nghiệp, mại. công nghiệp, mà em biết . Hình 4: hoạt động nông nghiệp. B2:Từng nhóm dán tranh ,ảnh về các hoạt động mà các em đã sưu tầm được theo cách trình bày - HS theo dõi và chơi. của từng nhóm. - GV cho các nhóm bình luận chéo. - HS vẽ sơ đồ . THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> d- Hoạt động 3:. Làm việc cá nhân. - Từng em vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình của mình. - Khi giới thiệu GV theo giõi và nhận xét về kết quả học tập của HS. - HS trưng bày.. - GV nhận xét 3-Củng cố-dặn - GV hỏi lại nội dung bài. - HS nhắc lại nội dung bài dò: 2’ học. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… **************************************************************************** Tiết: 2 Mĩ thuật (GV chuyên) **************************************************************************** Tiết: 3. Môn:toán Bài: Luyện. tập chung. A-Mục tiêu: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; (chia) số có hai, ba chữ số với ( cho) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. B-Đồ dùng dạy-học: SGK C-Các hoạt động dạy học: Nội dung - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Kiểm tra bài - GV gọi HS lên bảng làm bài tập ở nhà. - 2 HS lên bảng làm. cũ: 5’ Tính chu vi hình chữ nhật có: a) chiều dài 25dm và chiều rộng 15dm. b) chều dài 15cm và chiều rộng 8cm. 2-Bài mới: 30’ - HS nhắc lai tên bài. a-Giới thiệu bài: Hôm trước các em học bài luyện tập. hôm b-Thực hành: nay các em học bài luyện tập chung. Bài 1:Tính nhẩm. + HS nêu yêu cầu: 9 x 5 = 45 63 : 7 = 9 8 x 8 = 64 - Gọi HS nêu kết quả. 5 x 7 = 35 8 x 7 = 56 THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3 x 8 = 24 40 : 5 = 8 5 x 5 = 35 7 x 5 = 35 7 x 8 = 56 6 x 4 = 24 45 : 9 = 5 7x7=9 35 : 5 = 7 56 : 8 =7 2 x 8 = 26 81: 9 = 9 9 x 9 = 81 35 : 7 = 5 56 : 7 = 8 Bài 2: Tính. *GV nhận xét. +Nêu yêu cầu: a- 47 281 108 75 x x 6 x 3 x 8 5 235 843 864 470 b- 872 2 261 3 945 5 842 7 07 436 21 87 44 189 14 120 12 0 45 02 (dư 2) 0 0 2 Bài3 : Bài toán. * GV nhận xét. - Nêu yêu cầu: + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt Chiều dài : 100 m Chiều rộng : 60 .m Chu vi HCN :…… .m ? Bài 4. Tính giá tri *GV nhận xét. của biểu thức. + Nêu yêu cầu: + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt 81 m. 3-Củng cố-dặn dò: 2’. 1 m 3. ?m. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà làm BT 5. - GV nhận xét tiết học.. - HS lên bảng làm.. Bài giải Chu vi mảnh vườn HCN là: (100+60) x 2= 320(m) Đáp số:320m. Bài giải Số m vải đã bán là: 81 : 3 = 27(m) Số m vải còn lại là: 81 – 27 = 54(m) Đáp số : 54 m vải - HS nhắc lại.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ***********************************************************************. THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết: 4. Chính tả Bài: Ôn. tập tiết 6. A- Mục đích- yêu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2). B- Đồ dùng dạy- học: SGK C- Các hoạt động dạy học: Nội dung - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài` : Tiết trước các em ôn bài điền vào giấy - Lớp theo dõi lắng nghe giáo 5’ tờ in sẵn. Hôm nay các em làm văn viết viên để nắm về yêu cầu của tiết thư. học. 2- Bài mới: 30’ - Lần lượt từng HS lên bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi . a) Kiểm tra tập - Kiểm tra một số HS trong lớp. đọc : - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để đọc. b) Bài tập 2: - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài . - Lớp lắng nghe và theo dõi - Nêu câu hỏi về một đoạn HS vừa đọc . bạn đọc . - Theo dõi và ghi điểm. - Gọi HS đọc bài tập 2, cả lớp đọc thầm. + Yêu cầu của bài là gì? - Viết thư thăm người thân + Nội dung thư cần nói gì? - Hỏi thăm , kể chuyện + Các em viết thư cho ai ? + Các em muốn thăm hỏi người đó những điều gì ? - Yêu cầu mở SGK trang 81 đọc lại bài Thư gửi bà. - Yêu cầu lớp viết thư. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Chấm 1 số bài, nhận xét tuyên dương.. - Ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, bạn cũ… - 2 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi. + Viết thư cho một người thân…….. + Hỏi thăm về sức khỏe, về tình hình học tập, làm việc, ... HS trả lời - l HS đọc lại bài Thư gửi bà.. 3) Củng cố - dặn dò : 2’. - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ , văn đã học - Nhận xét đánh giá tiết học. - Cả lớp thực hiện viết thư vàovở - 2HS đọc lá thư trước lớp . - Lớp nhận xét bổ sung. - HS lắng nghe.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. **************************************************************************. THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết: 1. Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011 Môn:Tập viết Bài: Ôn tiết 7. A- Mục đích-yêu cầu: Kiểm tra (Đọc) theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, học kì I (Bộ GD và ĐT – Đề kiểm tra cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giáo dục năm 2008). B- Đồ dùng dạy-học: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. C- Các hoạt động dạy-học: Nội dung - TG 1-Giới thiệu bài: 5’ 2- Bài mới: 30’ a-Kiểm tra HTL. b- Bài tập: 2. Hoạt động của GV Hôm trước các em ôn tiết 6. Hôm nay các em ôn tiết 7.. Hoạt động của HS - HS nhắc lai tên bài.. - Kiểm tra 1/3 số HS. - GV nhận xét cho điểm - HS đọc yêu cầu của bài. - cả lớp đọc thầm lại truyện vui Người nhát nhất. - GV theo dõi HS làm bài - Gọi HS lên bảng làm bài - GV và cả lớp nhận xét. - Gọi HS đọc lại câu chuyện. * Chữa bài : Một cậu bé được bà dẫn đi chơi phố. Lúc về, cậu nói với mẹ: - Mẹ ạ, bây giờ con mới biết là bà nhát lắm. Mẹ ngạc nhiên: - Sao con lại nói thế? Cậu bé trả lời: - Vì cứ mỗi khi qua đường, bà lại nắm chặt lấy tay con. - GV hỏi: + Có đúng là người bà trong truyện này rất nhát không?. - HS lên bóc thăm đọc bài. + Câu chuyện đáng cười ở điểm nào? 3-Củng cố-dặn dò: 2’. - HS làm bài cá nhân - HS lên bảng điền dấu. - 2- 3 HS đọc truyện.. - Không phải là bà nhát, vì bà lo cho cháu nên nắm chặt tay cháu khi qua đường. - Cậu bé không hiểu lại tưởng bà nắm chặt tay mình vì bà rất nhát - HS nhắc lại.. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GVnhận xét tiết học.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. **************************************************************************. THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết: 2. Môn:Tự nhiên xã hội Bài: Vệ sinh môi trường. A- Mục tiêu: Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định. * KNS: - Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người. - Kĩ năng quan sát tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của phân và nước tiểu ảnh hưởng tới sức khỏe con người. B- Đồ dùng dạy-học: Các hình trong sgk C- Các hoạt động dạy-học: Nội dung - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Kiểm tra bài - Giáo viên nêu nhận xét: bài kiểm + Học sinh lắng nghe cũ: 5’ tra, mặt ưu và tồn tại học sinh cần khắc phục. 2-Bài mới: 30’ a-Giới thiệu bài: b-Hoạt động 1:. c-Hoạt động 2:. THC Vinh Thanh. Hôm nay Thầy và các em sẽ tiếp tục tìm hiểu về : Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi qui định . *Thảo luận nhóm. Mục tiêu: Học sinh biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người. Cách tiến hành: - Bước 1. Thảo luận nhóm. + Giáo viên chia nhóm và yêu cầu câu câu hỏi: - Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác, chúng có hại như thế nào?. - 2 học sinh nhắc lại tựa bài học. + Ngồi theo nhóm.. + Các nhóm quan sát hình 1;2/ SGK/ 68 và trả lời theo gợi ý của giáo viên. + Vài học sinh đọc câu hỏi, phát biểu ý kiến . - Những sinh vật nào thường sống ở đống rác, chúng có hại gì đối với … ngửi mùi hôi thối ảnh hưởng đến sức khoẻ vì đó là vật trung gian truyền sức khoẻ con người? - Bước 2. Đại diện nhóm trình bày. bệnh. + ruồi, muỗi, chuột + GV kết luận: Trong các loại rác, … có những loại rác dễ bị thối rửa và + Một số chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. nhóm trình Chuột , gián, ruồi…thường sống ở bày. nơi có rác. Chúng là những con vật + Các nhóm trung gian truyền bệnh cho người. khác bổ sung. * Làm việcvới SGK . Mục tiêu: Học sinh nói được những việc làm đúng và những việc + Vài học sinh nhắc làm sai trong việc thu gom rác thải. lại mục “Bạn cần Cách tiến hành: biết” SGK/68. - Bước 1. +Yêu cầu học sinh chỉ nói việc làm Lớp 3D Lop3.net. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> d- Hoạt động 3:. 3-Củng cố-dặn dò: 2’. nào đúng, việc làm nào sai. - Bước 2. Giáo viên gợi ý. + Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? + Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? + Hãy nêu cách xử lý rác ở nơi địa phương em? + Giáo viên giới thiệu những cách xử lý rác? * Kết luận: Để giữ gìn vệ sinh môi trường và cảnh quan nơi công cộng, mỗi người chúng ta không nên vứt rác ra nơi công cộng. *Thảo luận về các xử lí rác thải: - Biết rác, phân, nước thải là nơi chứa các mầm bệnh là hại sức khoẻ con người và động vật. - Biết phân, rác thải nếu không xử lí hợp vệ sinh sẽ là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. - Biết một vài biện pháp xử lí phân, rác thải, nước thải hợp vệ sinh. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường - Liên hệ thực tế. + Vài học sinh nhắc lại mục “bạn cần biết” SGK/68;69 + Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . + Chuẩn bị bài: Vệ sinh môi trường (tiếp theo).. + Ngồi theo cặp. + Từng cặp học sinh quan sát các hình SGK/69 và những hình ảnh sưu tầm được, trả lời câu hỏi gợi ý. + Một số nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung. + Học sinh các nhóm liên hệ môi trường nơi các em đang sống: đường phố, ngõ, xóm … + Học sinh làm bài tập vào vở BT TNXH /48 (bài 3). + Tuỳ theo khả năng của học sinh. + Đại diện một vài học sinh. + Có thể hát, đóng vai giữ vệ sinh, yêu lao động. + Lớp nhận xét. - 02 học sinh trả lời nội dung câu hỏi của giáo viên . - Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. *********************************************************************** Tiết : 3. Môn:Toán Bài: Kiểm tra. A-Mục tiêu: Tập chung vào việc đánh giá: - Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học; bảng chia 6,7. - Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần), chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). - Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. - Xem đồng hồ chính xác đến 5 phút. - Giải bài toán có hai phép tính. b- Các hoạt động dạy-học THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nội dung - TG 1 kiểm tra bài cũ: 1’ 2- Bài mới: 40’ Bài 1: Tính nhẫm (2 điểm) Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm) Bài 3: Tính giá trị biểu thức (2 điểm) Bài 4: Bài toán (3 điểm). Hoạt động của GV - kiểm tra việc chuẩn bị của HS. Hoạt động của HS - HS chuẩn bị giấy kiểm tra. - GV nêu yêu cầu kiểm tra thời gian làm bài 40’. 6x5= 18 : 3 = 3x9= 64 : 8 = 8x7= 9x5= 28 : 7 = 72 : 9 = 54 x 3 306 x 2 856 : 4 734 : 5 ……… ……… ………. ……… ……… ……… ……… ………. ……... ……… …….. ……… a) 14 x 3 : 7 =………… b) 42 + 18 : 6 =……… =………… =……… Một cửa hành có 96kg đường, đã bán được. - HS làm bài .. 1 số 4. đường đó. Hỏi cửa hàng cò lại bao nhiêu kg đường? Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm là: Bài 5: Khoanh vào A. 25cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm chữ đặt trước câu * Đáp án : trả lời đúng (1 Bài 1: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm điểm) 6 x 5 = 30 18 : 3 = 6 3 x 9 = 27 64 : 8 = 8 8 x 7 = 56 9 x 5 = 45 28 : 7 = 4 72 : 9 = 8 Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 54 x 3 306 x 2 856 : 4 734 : 5 54 306 856 4 734 5 3 2 05 214 23 146 162 612 16 34 (dư 4) 0 4 Bài 3:(2 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm a) 14 x 3 : 7 = 42 : 7 b) 42 + 18 : 6 = 42 + 3 =6 = 45 Bài 4: (3 điểm) Tóm tắt Có: 96kg 1 kg 4. Bán:. Còn:……………kg? Bài giải Số ki- lô gam đường đã bán là: 96 : 4 = 24 (kg) Số ki- lô gam đường còn lại là: 96 – 24 = 72 (kg) Đáp số: 72 kg đường Bài 5: (1điểm) Câu : D. 50cm THC Vinh Thanh. Lớp 3D Lop3.net. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×