Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án Lớp 2 tuần 34 (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.57 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Thứ hai, ngày 3 tháng 5 năm 2010. Tập đọc Tiết 100 :Người làm đồ chơi (Tiết 1) I. Mục tiêu -Đọc rành mạch toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng chỗ . - Hiểu ND : tấm lòng nhân hậu tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với Bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi . ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4) - Học sinh khá giỏi trả lời được CH 5 Qua bài văn, HS học được ở bạn nhỏ lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng người lao động. II. Đồ dùng dạy,học GV : Tranh minh hoạ bài đọc, đồ chơi hoặc các con giống nặn bằng bột màu HS : SGK III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ - Đọc thuộc lòng bài thơ Lượm - Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu, ghi đầu bài b. Hoạt động 1:Luyện đọc + GV đọc mẫu toàn bài - HD HS giọng đọc + HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Chú ý các từ ngữ : sào nứa, xúm lại, nặn, làm ruộng, suýt khóc, nông thôn, ...... * Đọc từng đoạn trước lớp + HD HS chú đọc một số câu : - Tôi suýt khóc. / nhưng cố tỏ ra bình tĩnh :// - Bác đừng về.// Bác ở đây làm đồ chơi / bán cho chúng cháu.// - Nhưng độ này / chả mấy ai mua đồ chơi của bác nữa. // * Đọc từng đoạn trong nhóm c Hoạt động 2 : Thi đọc giữa các nhóm 4/ Củng cổ ,dặn dò - Em thích nhân vật nào trong câu chuyện ? Vì sao ? - Về nhà ôn lại bài 5/ Nhận xét tuyên dương - GV nhận xét tiết học. Lop2.net. Hoạt động của Học sinh - 3, 4 HS đọc thuộc lòng - HS trả lời. + HS theo dõi SGK, đọc thầm + HS nối nhau đọc từng câu + HS nối nhau đọc từng đoạn - Luyện đọc câu. - Đọc từ chú giải cuối bài + HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + Đại diện nhóm thi đọc - Nhận xét bạn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010. Tiết 101. Tập đọc Người làm đồ chơi (Tiết 2). I. Mục tiêu -Đọc rành mạch toàn bài , ngắt nghỉ hơi đúng chỗ . - Hiểu ND : tấm lòng nhân hậu tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với Bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi . ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4) - Học sinh khá giỏi trả lời được CH 5 Qua bài văn, HS học được ở bạn nhỏ lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng người lao động. II. Đồ dùng dạy,học GV : Tranh minh hoạ bài đọc, đồ chơi hoặc các con giống nặn bằng bột màu HS : SGK III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - 3, 4 HS trả lời 3. Bài mới ( Tiết 2) a) Giới thiệu bài : b) Hoạt động 1: tìm hiểu bài - Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột - Bác Nhân làm nghề gì ? màu, bán rong trên các vỉa hè thành phố - Các bạn xúm đông lại ở những chỗ dựng - Các bạn nhỏ thích đồ chơi của bác như thế cái sào nứa cắm đồ chơi của bác. Các bạn ngắm đồ chơi, tò mò xem hai bàn tay bác nào ? khéo léo tạo nên những con giống rực rỡ sắc màu - Vì sao bác Nhân định chuyển về quê ? - Bạn nhỏ trong truyện cóa thái độ thế nào khi nghe tin bác Nhân định chuyển về quê làm ruộng ? - Bạn nhỏ trong chuyện đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối cùng ? - Hành động của bạn nhỏ cho thấy bạn là người như thế nào ? - Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ nếu bác biết vì sao hôm đó đắt hàng C Hoạt động 2 :. Luyện đọc lại 4. Củng cổ ,dặn dò - Em thích nhân vật nào trong câu chuyện ? Vì sao ? - Về nhà ôn lại bài 5. Nhận xét tuyên dương - GV nhận xét tiết học. Lop2.net. - Vì đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện, chả mấy ai mua đồ chơi của Bác nữa - Bạn suýt khóc vì buồn, cố tỏ ra bình tĩnh nói với bác : Bác đừng về quê. Bác ở đây làm đồ chơi bán cho chúng cháu - Bạn đập con lợn đất, đếm được hơn mười nghìn đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua giúp đồ chơi của bác - HS trả lời - Cảm ơn cháu đã an ủi bác........ + 3, 4 nhóm HS phân vai thi đọc chuyện - Cả lớp và GV nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Kể chuyện Tiết 34 :Người làm đồ chơi I. Mục tiêu -Dựa vào nội dung tóm tắt kể được từng đoạn của câu chuyện -Học sinh khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2) II. Đồ dùng dạy,học GV : Bảng phụ viết nội dung 3 đoạn của chuyện III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Kể 4 đoạn chuyện Bóp nát quả cam 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. Hoạt động 1: kể chuyện * Bài tập 1 ( 134 ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV mở bảng phụ. Hoạt động của Học sinh - 3 HS nối nhau kể chuyện. + Kể từng đoạn câu chuyện - Cả lớp đọc thầm - Kể từng đoạn trong nhóm - Thi kể từng đoạn chuyện trước lớp. - GV nhận xét + Kể toàn bộ câu chuyện - Sau mỗi lần HS kể, cả lớp nêu nhận xét - Bình chọn những HS kể chuyện hấp dẫn. c. Hoạt động 2 : Kể toàn bộ câu chuyện * Bài tập 2 ( 134 ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV nhận xét 4 :Củng cố, dặn dò - Về nhà ôn lại bài 5. Nhận xét tuyên dương - GV nhận xét tiết học. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Chính tả ( nghe - viết ) Người làm đồ chơi. Tiết 67 I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng tóm tắt nội dung chuyện Người làm đồ chơi - Viết đúng những chữ có âm vần dễ lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương tr / ch, o / ô, dấu hỏi / dấu ngã. II. Đồ dùng dạy,học GV : Bảng phụ viết nội dung BT2 HS : VBT III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định Kiểm tra bài cũ - Viết các tiếng khác nhau chỉ âm đầu s hay x - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con 3. Bài mới - Nhận xét bạn a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD nghe - viết * HD HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả 1 lần - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Tên riêng của người phải viết như thế nào ? - Viết : là người, chuyển nghề, về quê, .... * GV đọc cho HS viết * Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS c. HD làm bài tập chính tả * Bài tập 2 ( 135 ) - Đọc yêu cầu bài tập. * Bài tập 3 ( 135 ) - Đọc yêu cầu bài tập. + 2, 3 HS đọc lại - Nhân - Viết hoa chữ cái đầu tiên - HS viết bảng con + HS viết bài. + Điền vào chỗ trống trăng hay chăng - HS làm bài vào VBT - 1 em lên bảng làm - Nhận xét bài làm của bạn + Điền vào chỗ trống ch hay tr - 1 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào VBT - Nhận xét bài làm của bạn. IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà học bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2010. Tập đọc Tiết 102 : Đàn bê của anh Hồ Giáo I. Mục tiêu - Đọc rành mạch toàn bài ; -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ,giữa các cụm từ rõ ý . - Hiểu ND : Hình ảnh rất đẹp ,rất đáng kính trọng của Anh hùng Lao động Hồ Giáo . ( trả lời được các câu hỏi 1,2) ;-Học sinh khá giỏi trả lời được CH3 II. Đồ dùng dạy,học GV : Tranh minh hoạ bài đọc ; HS : SGK III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài Người làm đồ chơi 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu, ghi đầu bài b. Hoạt động 1 :Luyện đọc + GV đọc mẫu toàn bài - HD HS giọng đọc + HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Chú ý các từ ngữ : giữ nguyên, trong lành, ngọt ngào, cao vút, trập trùng, quanh quẩn, quấn quýt, * Đọc từng đoạn trước lớp + Chú ý cách đọc đoạn văn sau - Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, / đàn bê cứ quẩn vào chân anh Hồ Giáo.// Chúng vừa ăn / vừa đùa nghịch. // Những con bê đực, y hệt những bé trai khoẻ mạnh, / chốc chốc lại ngừng ăn, / nhảy quẩng lên / rồi chạy đuổi nhau / thành một vòng tròn xung quanh anh * Đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm * Cả lớp đọc đồng thanh c. Hoạt động 2: tìm hiểu bài - Không khí và bầu trời mùa xuân trên đồng cỏ Ba Vì đẹp như thế nào ? - Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm của đàn bê con với anh Hồ Giáo ? - Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm của những con bê đực ? - Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm của những con bê cái ? - Theo em vì sao đàn bê lại yêu quý anh Hồ Giáo như vậy ? d. Hoạt động 3 : Luyện đọc lại 4. Củng cổ ,dặn dò 5. Nhận xét tuyên dương. - GV nhận xét tiết học Lop2.net. - 2, 3 HS đọc bài - HS trả lời. + HS theo dõi SGK, đọc thầm + HS nối nhau đọc từng câu + HS nối nhau đọc từng đoạn. - Luyện đọc đoạn - Đọc từ chú giải cuối bài + HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + Đại diện nhóm thi đọc - Nhận xét bạn + HS đồng thanh - Không khí trong lành và rất ngọt ngào. Bầu trời cao vút, trập trùng những đám mây trắng - Đàn bê ăn quanh quẩn ở bên anh. Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, đàn bê cứ quẩn vào châm anh Hồ Giáo, vừa ăn vừa đùa nghịch - Những con bê đực chạy đuổi nhau thành một vòng tròn xung quanh anh - Thỉnh thoảng một con bê cái chừng như nhớ mẹ, chạy lại chỗ Hồ Giáo, dụi mõm vào người anh nũng nịu. Có con còn sán vào lòng anh, quơ quơ đôi chân lên như là đòi bế. - Đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo vì anh yêu quý chúng, chăm bẵm chúng như con. + 3, 4 HS thi đọc lại bài văn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Luyện từ và câu Tiết 34 : Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp I. Mục tiêu : Dựa vào bài Đàn dê của Anh Hồ Giáo tìm được từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng (BT1). Nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước .(Bt2) Nêu được ý thích hợp về công việc ( cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp ( cột A) –BT3 II. Đồ dùng dạy,học GV : Bảng phụ viết nội dung BT1, 2, 3 HS : VBT III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra BT 2, BT3 tuần 33 tiết LT & C 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. Hoạt động : Từ trái nghĩa HS làm bài tập * Bài tập 1 ( V ) - Đọc yêu cầu bài tập. Hoạt động của Học sinh - 2 HS làm miệng. + Tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống - HS đọc lại bài đàn bê của anh Hồ Giáo - HS làm bài vào VBT - 1 em lên bảng làm + Giải nghĩa từ trái nghĩa dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó - HS làm bài vào VBT - Từng HS đọc bài làm của mình. * Bài tập 2 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV nhận xét c. Hoạt động 2 : Từ ngữa chỉ nghề nghiệp * Bài tập 3 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV nhận xét 4.Củng cố, dặn dò - Về nhà ôn lại bài 5. Nhận xét tuyên dương - GV nhận xét tiết học. Lop2.net. + Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A - HS làm bài vào VBT - 1 HS lên bảng làm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Tập viết Tiết 34 :Ôn các chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2 ) I. Mục tiêu Viết đúng chữ hoa A,M,N,Q,V –kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:. An Hải (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Vĩnh Sơn (3 lần). II. Đồ dùng dạy,học GV : Mẫu các chữ hoa A, M, N, Q, V, bảng phụ viết Việt nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh HS : Vở TV III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Vở TV 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD viết chữ hoa * GV nhắc lại cách viết từng chữ hoa A, M, - HS quan sát lại mẫu chữ N, Q, V ( Kiểu 2 ) * HD HS viết từng chữ hoa vừa nê trên bảng con c. HD viết từ ứng dụng * Giới thiệu các từ ứng dụng - HS đọc từ ứng dụng An Hải ,Vĩnh Sơn * HD HS quan sát và nhận xét - Độ cao các chữ cái ? - Vị trí dấu thanh ? - Khoảng cách giữa các tiếng ?. A M N Q V. * HD HS viết vào bảng con từng chữ : d. Hoạt động HS viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu bài viết e. Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của Học sinh 4. Củng cổ ,dặn dò - Về nhà viết tiếp phần luyện viết ở nhà. 5. Nhận xét tuyên dương - GV nhẫn xét tiết học. A M N Q V. A A M M N N Q Q V V. - V, N, g, y, A, Q, H, C, M cao 2,5 li. t cao 1,5 li. Các chữ cái còn lại cao 1 li. - Trong tiếng Việt dấu nặng nằm dưới con chữ ê của vần iêt, trong tiếng Nguyễn dấu ngã nằm dưới con chữ ê của vần uyên, ..... - Các tiếng cách nhau một thân chữ + HS viết vào bảng con. + HS viết vào vở TV. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Chính tả ( nghe - viết ) Tiết 68 :Đàn bê của anh Hồ Giáo I .Mục tiêu : - Nghe viết chính xác bài Chính tả ,trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Đàn bê của Anh Hồ Giáo . -Làm được BT2(a,b) hoặc BT3(a,b) hoặc BTCT Phương ngữ do giáo viên soạn II. Đồ dùng dạy,học GV : Bảng phụ viết nội dung BT2, 3 HS : VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ - Làm BT3 của tiết chính tả trước 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. Hoạt động 1 nghe - viết * HD HS chuẩn bị - GV đọc bài chính ta một lần - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Tên riêng đó phải viết thế nào ? - Viết : quấn quýt, quẩn chân, nhẩy quẩng, rụt rè, quơ quơ, .... * GV đọc bài cho HS viết * Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS c. Hoạt động 2. làm các bài tập chính tả * Bài tập 2 ( lựa chọn ) - Đọc yêu cầu bài tập phần a - GV nhận xét bài làm của HS * Bài tập 3 ( lựa chọn ) - Đọc yêu cầu bài tập phần a. Hoạt động của Học sinh - HS thực hiện. + 2, 3 HS đọc lại - Hồ Giáo - Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng + HS viết bảng con + HS viết bài vào vở chính tả. + Tìm các từ bắt đầu bằng tr / ch - 1 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào VBT - Nhận xét bài làm của bạn + Thi tìm nhanh từ bắt đầu băng ch / tr chỉ các loài cây - 1 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bài vào VBT - Nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét bài làm của Học sinh 4. Củng cổ ,dặn dò - Về nhà ôn lại bài 5. Nhận xét tuyên dương - GV nhận xét tiết học. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010. Tập làm văn Tiết 34 : Kể ngắn về người thân I .Mục tiêu : - Dựa vào các câu hỏi gợi ý ,kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân (BT1) - Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (Bt2) II. Đồ dùng dạy,học GV : Tranh ảnh giới thiệu một số nghề nghiệp HS : VBT III. Cáchoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ - Đọc lại bài viết : Kể một việc làm tốt của em hoặc bạn em tiết TLV tuần 33 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. Hoạt động 1: Kể về người thân làm BT * Bài tập 1 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập. Hoạt động của Học sinh - 2, 3 HS đọc lại. + Hãy kể về một người thân của em ( bố, mẹ, chú hoặc gì ) theo câu hỏi gợi ý - 4, 5 HS nói người thân em chọn kể là ai - 2, 3 HS kể về người thân của mình - Cả lớp và GV nhận xét + Hãy viết những điều đã kể ở BT1 thành một đoạn văn - HS cả lớp viết bài - NHiều HS nối nhau đọc bài viết của mình. c. Hoạt động 2 : Viết kể về người thân * Bài tập 2 ( V ) - Đọc yêu cầu bài tập. - GV nhận xét cho điểm 4. Củng cổ ,dặn dò - GV nhận xét tiết học 5. Nhận xét tuyên dương - Về nhà ôn bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Toán Tiết 166: Ôn tập về phép nhân và phép chia(Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4 ,5 để tính nhẩm -Biết tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân chia trong phạm vị bảng tính đã học ) -Biết giải bài toán có một phép chia -Nhận biết một phần mấy của một số Bài 1;Bài 2;Bài 3 ;Bài 4 II. Đồ dùng dạy, học: - Bảng phụ - Phiếu HT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1/ Ổn định: - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới : a) Giới thiệu bài : Luyện tập- Thực hành: - HS tự làm bài- Nêu KQ * Bài 1: - Nhận xét, cho điểm * Bài 2:. - 2 HS làm trên bảng - Lớp làm nháp. - Nhận xét, cho điểm * Bài 3: - Đọc đề?. - HS đọc đề - Tự tóm tắt và giải vào vở Bài giải Số bút chì màu mỗi nhóm nhận được là: 27 : 3 = 9( chiếc bút) Đáp số: 9 chiếc bút.. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Hình nào đã khoanh vào 1/4 số hình vuông? Vì sao? * Bài 5: - Khi cộng hay trừ số nào đó với 0 thì điều gì xảy ra? - Khi lấy 0 nhân hoặc chia cho một số khác thì điều gì xảy ra? - Chấm bài, nhận xét 4/ Củng cố ,dặn dò- Dặn dò: - Nhận xét giờ - Ôn lại bài. 5/ Nhận xét tuyên dương. Lop2.net. - Hình b đã khoanh vào 1/4 số hình vuông . Vì có 16 hình vuông đã khoanh vào 4 hình vuông. - Bằng chính số đó - Kết quả cũng bằng 0 - HS làm phiếu HT.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Toán Tiết 167: Ôn tập về đại lượng I. Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12,số 3,số 6. -Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản . -Biết giải bài toán có gắn với các số đo Bài 1(a);Bài 2;Bài 3 ;Bài 4 (a,b) II. Đồ dùng dạy, học: - Bảng phụ - Phiếu HT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1/ Ổn định: - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới : a) Giới thiệu bài : Luyện tập- Thực hành: - HS đọc số giờ chỉ trên đồng hồ * Bài 1: ( VD: 2 giờ hay 14 giờ) - GV quay mặt đồng hồ - Nhận xét, cho điểm * Bài 2: - Đọc đề?. - HS đọc đề - Tự tóm tắt và giải vào vở Bài giải Can to đựng số lít nước mắm là: 10 + 5 = 15( l) Đáp số: 15 lít. - CHấm bài, nhận xét. * Bài 3: - BT yêu cầu gì?. - HS nêu - Tự tóm tắt và giải vào phiếu HT Bài giải Bạn Bình còn lại số tiền là: 1000 - 800 = 200( đồng) Đáp số: 200 đồng.. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 4: - GV nêu câu hỏi. - HS suy nghĩ điền tên đơn vị + Chiếc bút bi dài khoảng 15cm - Các phần khác làm tương tự. - NHận xét, cho điểm 4/ Củng cố ,dặn dò- Dặn dò: - Đánh giá tiết học - Ôn lại bài 5/ Nhận xét tuyên dương. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Toán Tiết 168: Ôn tập về đại lượng (tiếp) I. Mục tiêu: - Nhận biết thời gian đựơc giành cho một số hoạt động -Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg;km Bài 1;Bài 2;Bài 3 II. Đồ dùng dạy, học: - Bảng phụ - Phiếu HT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1/ Ổn định: - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới : a) Giới thiệu bài : Luyện tập- Thực hành: - HS trả lời * Bài 1: - Cho việc học - Treo bảng phụ- Nêu câu hỏi - 4 giờ - Hà dành nhiều thời gian cho việc nào? - Thời gian Hà dành cho việc học là bao lâu? * Bài 2: - Hs đọc đề - Đọc đề - Tự tóm tắt và giải Bài giải Bạn Bình cân nặng là: 27 + 5 = 32( kg) Đáp số: 32 kg - Chấm bài, nhận xét * Bài 3: - HS tự tóm tắt và giải Vào vở - Treo bảng phụ Bài giải Quãng đường từ nhà bạn Phương đến xã Đình Xá là: 20 - 11 = 9( km) Đáp số: 9 km - Chấm bài, nhận xét * Bài 4: Giảm tải - Chấm bài, chữa bài. 4/ Củng cố ,dặn dò- Dặn dò: - Nhận xét giờ- Ôn lại bài 5/ Nhận xét tuyên dương. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Thứ năm, ngày6 tháng 5 năm 2010. Toán Tiết 169: Ôn tập về hình học I. Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ gáic ,hình chữ nhật ,đường thẳng ,đường gấp khúc ,hình tam gáic ,hình vuông ,đoạn thẳng. - Biết vẽ hình theo mẫu Bài 1;Bài 2;Bài 4 II. Đồ dùng dạy, học: - Bảng phụ - Phiếu HT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1/ Ổn định: - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới : a) Giới thiệu bài : Luyện tập- Thực hành: - HS quan sát * Bài 1: - HS đọc tên hình đó - Treo bảng phụ - Gv chỉ từng hình - Nhận xét, cho điểm - Quan sát * Bài 2:- Thân nhà là hình vuông to, cửa sổ là hình - Treo bảng phụ vuông nhỏ, mái nhà là hình tứ giác. - Thân nhà là hình gì? Cửa sổ là hình gì? - Vẽ vào phiếu HT Mái nhà là hình gì? - Đọc đề * Bài 3: Giảm tải * Bài 4:- Treo bảng phụ - Hình bên có mấy hình tam giác? - Có 5 hình tam giác - Hình bên có mấy hình tứ giác? - Có 5 hình tứ giác - Hình bên có mấy hình chữ nhật? - Có 3 hình chữ nhật. 4/ Củng cố ,dặn dò- Dặn dò: - Nhận xét giờ - Ôn lại bài. 5/ Nhận xét tuyên dương. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Toán Tiết 170: Ôn tập về hình học (tiếp) I. Mục tiêu: - Biết tính độ dài đường gấp khúc ,chu vi hình tam giác.,hình tứ giác Bài 1;Bài 2;Bài 3 II. Đồ dùng dạy, học: - Bảng phụ - Phiếu HT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của Giáo viên 1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới : a) Giới thiệu bài : Luyện tập- Thực hành * Bài 1: - Treo bảng phụ - Chỉ hình vẽ đường gấp khúc. - nhận xét, cho điểm * Bài 2; 3: - nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác?. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: Giảm tải * Bài 5: Giảm tải. 4/ Củng cố ,dặn dò- Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Ôn lại bài. 5/ Nhận xét tuyên dương. Lop2.net. Hoạt động của Học sinh - Hát - hs quan sát - hs đọc tên hình. - hs nêu - làm bài vào vở chu vi hình tứ giác đó là: 5 + 5 + 5 + 5 = 20( cm) đáp số 20 cm..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Tự nhiên và xã hội Tiết 34 : Ôn tập tự nhiên I.Mục tiêu - Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật , động vật , nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm . - Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên II. Đồ dùng dạy, học GV : Tranh ảnh sưu tầm được về chủ đề tự nhiên HS : Tranh ảnh sưu tầm về chủ đề tự nhiên III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - HS lên bảng trả lời. - Mặt trăng có dạng hình gì? Trăng ta trông - Các bạn khác nhận xét. - Đưa ra ý kiến của mình. thấy vào khi nào? - Em nào nhận xét được hình dạng mặt trăng của các ngày trong tháng? + Nhận xét các câu trả lời của h/s. 3. Bài mới: Triển lãm. *Mục tiêu: - Hệ thống những kiến thức đã học về tự nhiên. Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên. * Cách tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ. * HĐ nhóm a. Các nhóm đem tất cả những sản phẩm đã - Chia lớp làm 3 nhóm. làm ra khi học về chủ đề tự nhiên (bao gồm - Các nhóm nghe nhiệm vụ của mình. tranh ảnh mẫu vật đã sưu tầmvà các bức tranh do chính h/s vẽ) để treo lên tường hoặc bày lên bàn. b. Từng người trong nhóm thuyết minh các sản phẩm của nhóm mình đã trưng bày, để khi nhóm khác đến xem khu vực trưng bày của nhóm mình họ có quyền nhận xét, ra các câu hỏi và có quyền chỉ định bất cứ bạn nào trả lời. c. Sau khi chuản bị xong các nhóm phải thảo + Các nhóm tiến hành theo 3 nhiệm vụ GV luận để dự kiến người thuyết minh và dự kiến giao. một số câu hỏi để nhóm khác hỏi mình có thể - Các nhóm thực hiện. - Trưng bày sản phẩm của nhóm mình. trả lời được tốt. - Bước 2: Làm việc theo nhóm - Thảo luận tìm câu hỏi khi đi thăm các nhóm - Bước 3: Các nhóm tiến hành đi thăm quan bạn. triển lãm của nhóm bạn. + Đi thăm quan các nhóm. - Bước 4: Làm việc cả lớp. - Cử người ghi chép lại những nhận xét về sản HD h/s thực hiện. phẩm của nhóm bạn 4. Củng cổ ,dặn dò : + HS đưa ra các ý kiến thắc mắc (hoặc những ý kiến mà các nhóm chưa được thống nhất ). - GV cùng hs hệ thống lại bài - VN sưu tần những tranh về cây ccối và các - Cả lớp trao đổi đi đến thống nhất - Cùng g/v củng cố bài. con vật 5. Nhận xét tuyên dương - VN thực hiện. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TUẦN 34. Nguyễn Thị Lựu. Thủ công Tiết 34 : Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích I. Mục tiêu - Ôn tập ,củng cổ được kiến thức ,kĩ năng làm thủ công lớp 2 . -Làm được ít nhất một sản phẩm thủ công đã học Với HS khéo tay : -Làm được ít nhất hai sản phẩm thủ công đã học. - Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo. II. Đồ dùng dạy, học GV : Mẫu và quy trình làm đồ chơi : dây xúc xích trang trí, đồng hồ đeo tay, vòng đeo tay, con bướm HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán. III. Các Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Hoạt động1 : Ôn tập GV lần lượt đưa ra quy trình và hình vẽ minh hoạ cho từng bước làm đồ chơi - Làm dây xúc xích - Làm đồng hồ đeo tay - Làm vòng đeo tay - Làm con bướm c. Hoạt động2 : HS thực hành - GV cho HS thực hành làm 1 đồ chơi mà em thích - GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng 4. Củng cổ ,dặn dò - Về nhà ôn lại bài 5. Nhận xét tuyên dương - GV nhận xét tiết học. Lop2.net. Hoạt động của Học sinh - Giấy thủ công, kéo, hồ dán. + HS nhắc lại quy trình của từng bài. + HS thực hành.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×