Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Sinh học lớp 6 - Tiết 1 - Tiết 70

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC. CHƯƠNG TRÌNH SINH6 2010—2011 HỌC KỲ I:18 TUẦN =36 TIẾT. Tiết 1: ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG. NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC-KNS-GDMT Tiết 2: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT-GDMT Tiết 3: CÓ PHẢI TẤT CẢ THỰC VẬT ĐỀU CÓ HOA ?-KNS-GDMT Tiết 4: Thực hành: KÍNH LÚP, KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG Tiết 5: THỰC HÀNH: QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT-KNS Tiết 6: Cấu tạo TẾ BÀO THỰC VẬT Tiết 7: SỰ LỚN LÊN & PHÂN CHIA CỦA TẾ BÀO Tiết 8: Các loại rễ. các miền của rễ-KNS Tiết 9: CẤU TẠO MIỀN HÚT của rễ Tiết 10: SỰ HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG của rễ-KNS-GDMT Tiết 11: SỰ HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG của rễ (TT)-KNS-GDMT Tiết 12: THỰC HÀNH: QUAN SÁT BIẾN DẠNG CỦA RỄ-KNS Tiết 13: CẤU TẠO NGOÀI CỦA THÂN-KNS Tiết 14: THÂN DÀI RA DO ĐÂU ?-KNS-GDMT Tiết 15: CẤU TẠO TRONG CỦA THÂN NON Tiết 16: THÂN TO RA DO ĐÂU ?-KNS-GDMT Tiết 17: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG THÂN-KNS-GDMT Tiết 18: THỰC HÀNH : QUAN SÁT BIẾN DẠNG CỦA THÂN-KNS Tiết 19: ÔN TẬP Tiết 20: KIỂM TRA Tiết 21: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGÒAI CỦA LÁ-KNS Tiết 22: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ Tiết 23: QUANG HỢP-KNS-GDMT Tiết 24: QUANG HỢP (tt)-KNS-GDMT Tiết 25: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN BÊN NGOÀI ĐẾN QUANG HỢP. Ý NGHIÃ CỦA QUANG HỢP.-KNS-GDMT Tiết 26: CÂY CÓ HÔ HẤP KHÔNG ? Tiết 27: PHẦN LỚN NƯỚC VÀO CÂY ĐI ĐÂU?-KNS Tiết 28: THỰC HÀNH: QUAN SÁT BIẾN DẠNG CỦA LÁ-KNS Tiết 29: BÀI TẬP Tiết 30: SINH SẢN SINH DƯỠNG TỰ NHIÊN Tiết 31: SINH SẢN SINH DƯỠNG DO NGƯỜI-KNS-GDMT Tiết 32: CẤU TẠO & CHỨC NĂNG CỦA HOA Tiết 33: CÁC LỌAI HOA-KNS-GDMT Tiết 34: ÔN TẬP HỌC KÌ I Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 1. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC Tiết 35: KIỂM TRA hk1-- 2010 Tiết 36:THỤ PHẤN.-KNS-GDMT. HỌC KỲ II:17TUẦN =34TIẾT. Tiết 37: THỤ PHẤN (TT)-KNS-GDMT Tiết 38: THỤ TINH, KẾT HẠT VÀ TẠO QUẢ Tiết 39: CÁC LOẠI QUẢ -KNS-GDMT Tiết 40: HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA HẠT-KNS-GDMT Tiết 41: PHÁT TÁN CỦA QUẢ VÀ HẠT –KNS-GDMT Tiết 42: NHỮNG ĐIỀU KIỆN CẦN CHO HẠT NẢY MẦM –KNS-GDMT. Tiết 43: TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA-KNS-GDMT. Tiết 44: TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA (TT)-KNS-GDMT. Tiết 45: TẢO –GDMT. Tiết 46: RÊU – CÂY RÊU -KNS-GDMT. Tiết 47: QUYẾT – CÂY DƯƠNG XỈ-KNS-GDMT. Tiết 48: ÔN TẬP Tiết 49: Kiểm tra 1 tiết hk2 Tiết 50: HẠT TRẦN – CÂY THÔNG Tiết 51: HẠT KÍN ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN-KNS-GDMT. Tiết 52: Tiết 53: Tiết 54: Tiết 55: Tiết 56:. LỚP HAI LÁ MẦM VÀ LỚP MỘT LÁ MẦM-KNS-GDMT. KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT-KNS-GDMT. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA GIỚI THỰC VẬT –KNS-GDMT. NGUỒN GỐC CÂY TRỒNG-KNS. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT THỰC VẬT GÓP PHẦN ĐIỀU HÒA KHÍ HẬU-KNS-GDMT. Tiết 57: : THỰC VẬT BẢO VỆ ĐẤT VÀ NGUỒN NƯỚC- KNS-GDMT Tiết 58: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT VÀ ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI-KNS-GDMT Tiết 59: : VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT VÀ ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI(TT)-KNS-GDMT Tiết 60: BẢO VỆ ĐA DẠNG CỦA THỰC VẬT-KNS-GDMT Tiết 61: VI KHUẨN-KNS Tiết 62: NẤM –KNSGv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 2. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC. Tiết 63: ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM Tiết 64: ĐỊA Y Tiết 65: : Bài tËp Tiết 66: ¤n tËp Tiết 67: thi -học kỳ 2Tiết 68+69+70: THAM QUAN THIÊN NHIÊN-KNS-GDMT. MỞ ĐẦU SINH HỌC Ngày soạn: 15/8/2010. Tiết 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG. NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nêu được các đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống (chuẩn) - Phân biệt vật sống và vật không sống qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng.(mức2) - Tìm điểm khác nhau cơ bản giữa vật sống và vật không sống?(mức3) - Nêu được nhịệm vụ sinh học nói chung và thực vật học nói riêng (chuẩn) 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát tranh,.so sánh 3.Thái độ: - Yêu thiên nhiên và môn học II/ CHUẨN BỊ 1. GV : .Tranh phóng to H 2.1/ SGK , tranh thể hiện 1 số nhóm SV 2. HS : Kíến thức cũ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài mới Hoạt động 1 ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG - Kể tên một số cây, con, đồ vật - Tìm những SV, dồ 1 .Nḥận dạng vật sống và vật ở ở xung quanh? vật gần với đời sống không sống - Nêu những điểm khác nhau - Trả lời → lớp - Vật sống : lấy thức ăn nước giữa vật sống và vật không nhận xét, bổ sung uống, lớn lên, sinh sản, hô hấp... sống? - Vật không sống : không lấy thức - Con gà, cây đậu lấy các chất ăn không lớn lên cần thiết là gì? -ví dụ:con gà,cây đậu(vật sống) - Con gà, cây đậu thải bỏ các - Hòn đá,viên,phấn(vật không chất nào? - Hs hòan thành sống) - Cơ thể sống có những đặc điểm bảng vào vở bài tập Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 3. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC gì? - Kết luận? - Y/c hs quan sát bảng SGK/6 → giải thích tiêu đề ở 2 cột 6,7 và hoàn thành bảng - Qua bảng nêu đặc điểm chung của cơ thể sống ? - Nêu đinh nghĩa các đăc điểm chủ yếu của cơ thể sống vd minh họa. , 2hs ghi kết quả trên bảng và cho thêm vd - Lớp nhận xét, bổ sung - Nghe và ghi nhớ. 2 . Đặc điểm của cơ thể sống - Trao đổi chất: lấy các chất cần thiết vào và loại bỏ các chất thải Vd: quá trình quang hợp - Lớn lên(sinh trưởng-phát triển):là hiện tượng cơ thể tăng kích thước Vd: sự lớn lên của cây đậu, con gà… - Sinh sản : là thuộc tính của sinh vật để duy trì và phát triển nòi giống Vd: sự ra hoa, kết quả của cây phượng - Cảm ứng:là hiện tượng cơ thể tiếp thu các kích thích từ môi trường và phản ứng lại Vd: hiện tượng cụp lá ở cây xấu hổ. Hoạt động 2 NHIÊM VỤ CỦA SI NH HỌC - Y/c hs đọc SGK → trả lời - Đọc SGK → trả lời - Nhiệm vụ của sinh học: Sgk/8 - Nhiệm vụ của sinh học là gì ? - Lớp nhận xét, bổ - Nhiệm vụ của thực vật học: - Nhiệm vụ của thực vật học là sung Sgk/8 gì- Nhận xét, bổ sung, liên hệ *Kết luận: - Nhiệm vụ của sinh học là nghiên thực tiễn giáo dục HS : Thực cứu các đặc điểm cấu tạo và hoạt vật có vai trò quan trọng trong động sống, các điều kiện sống của tự nhiên và trong đời sống sinh vật cũng như các mối quan hệ con người vì vậy chúng ta giữa các sinh vật với nhau và với phải có ý thực sử dụng hợp lí, môi trường, tìm cách sử dụng hợp bảo vệ , phát triển và cải tạo chúng.? lí chúng, phục vụ đời sống con người. 2.Củng cố : - Đặc điểm chung của cơ thể sống là gì? (chuẩn) - Nêu nhiêm vụ của thực vật học ? (chuẩn) - Phân biệt vật sống và vật không sống.(mức2). Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 4. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC. Lấy các Loại bỏ Xếp loại Ví dụ chất cần các chất Vật không Vật sống thiết thải sống Hòn đá + Con gà + + + + + + Cây đậu + + + + + + Cái bàn + 3 .Dặn dò : - Hướng dẫn hs nghiên cứu mục “SV trong tự nhiên” sgk/7. 8 - Làm bài tập và xem bài “Đặc điểm chung của thực vật”. - Ôn kíến thức về “Quang hợp” ở sách “Tự nhiên và xă hội” ở Tiểu học - Sưu tầm tranh ảnh về TV ở nhiều môi trường - Kẻ sẵn bảng SGK/11 vào vở bài tập Lớn Sinh Di lên sản chuyển. Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 5. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT Ngày soạn: 15/8/2010 Tiết 2. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT. I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nêu được đặc điểm chung của thực vật.và sự đa dạng, phong phú của thực vật. (chuẩn) - Trình bày được vai trò của thực vật và sự đa dạng phong phú của chúng (chuẩn) - so sánh đặc điểm chung của Thực vật và động vật (cơ bản)(mức3) 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát tranh.so sánh . 3.Thái độ: - Thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu thực vật bằng cách bảo vệ thực vật. II/ CHUẨN BỊ 1. GV : .Tranh phóng to H 2.1/ SGK , tranh thể hiện 1 số nhóm SV 2. HS : Kíến thức cũ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kỉểm tra bài cũ: - Giữa vật sống và vật không sống có những điểm ǵì khác nhau? - Nhiệm vụ của thực vật học ? 2.Bài mới Hoạt động 1 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT - Cho hs kẻ bảng và - Kẽ bảng vào vở bài hướng dẫn thực hiện. tập và hoàn thành các nội dung - 1 hs hoàn thành bảng của gv, lớp theo dõi, nhận xét, sửa chữa - Cho hs đọc 2 hiện tượng - Đọc, tự rút ra nhận trong SGK. xét. Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 6. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC Từ đó (kết quả bảng và hiện tượng) hãy rút ra những đặc điểm chung của thực vật - Cho hs đọc phần thông tin. - Kết luận. - Thông báo: thành phần tham gia, sản phẩm của quang hợp; đặc điểm của khả năng di chuyển và cảm ứng của thực vật. - Tự tổng hợp được chất hữu cơ : từ khí cacbonic và nước tạo ra tinh bột và khí oxi - Phần lớn không có khả năng di chuyển. Vd: cây phượng - Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài. Vd: cử động cụp lá của cây xấu hổ. - Đọc SGK. - Trả lời - Nghe và nhớ. Cây lúa. Có khả năng tự tạo ra chất dinh dưỡng +. Lớn lên +. Sinh sản +. Di chuyển -. Cây ngô. +. +. +. -. Cây mít Cây sen Cây xương rồng. + + +. + + +. + + +. -. Tên cây. Nơi sống Đồng ruộng, đồi, nương Ruộng, vườn, đồi, nương Vườn, đồi Ao.hồ Hàng rào, đồi núi, sa mạc, gò. Hoạt động 2 SỰ ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ CỦA THỰC VẬT. Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 7. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC - Y/c hs quan sát các hình và tranh sưu tầm. - Chú ý nơi sống của thực vật, tên thực vật. - Thảo luận câu hỏi SGK/tr 11 - Y/c đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận. - Kết luận.. - Quan sát( hoạt động cá nhân). - Nhóm trưởng hướng dẫn nhóm thực hiện. - Báo cáo, hs khác bổ sung. - Ghi nhận.. * Thực vật trong tự nhiên rất đa dạng và phong phú, biểu hiện: - Đa dạng về môi trường sống: thực vật có thể sống ở : + Các miền khí hậu khác nhau Vd: hàn đới, ôn đới, nhiệt đới + Các dạng địa hình khác nhau Vd: đồi núi, trung du, đồng bằng, sa mạc… + Các môi trường sống khác nhau Vd: nước, trên mặt đất - Số lượng các loài - Số lượng cá thể trong loài * Thực vật có vai trò: - Làm giảm ô nhiễm môi trường - Cung cấp thức ăn, nơi ở… - Cung cấp lương thực, thực phẩm…. - Thực vật có vai trò ? - Trả lời → lớp nhận - Cần làm gì để bảo vệ xét, bổ sung thực vật ? GDMT: Chúng ta cần trồng và bảo vệ cây xanh nếu thiếu cây xanh thì sự sống của con người và sinh vật bị đe dọa 3.Củng cố : - Câu 1, 2 sgk(chuẩn) - Gợi ý câu 3 sgk: trồng thêm cây vì dân số tămg, khai thác bừa bãi.(mức2) · Haõ y đá nh daáu ñen vaø o ôvuông đầu câu trảlờ i. Ñ ieåm khaù c biệt cơ bản giữ a thự c vật vớ i sinh vaät khaù c laø : a. £ Thự c vaät raát ña daï ng vaøphong phuù . b. £ Thự c vaät soáng khaép moï i nôi. c. £Thự c vật cókhảnăng tựtổng hợ p chất hữ u cơ, phần lớ n khoâng coùkhaûnaêng di chuyển, phản ứ ng chậm vớ i kích thích của môi trườ ng. d. £ thự c vật cókhảnăng vận động, lớ n leân sinh saûn. 4.Dặn dò : - Đọc phần “ Em có biết”, làm bài tập, xem bài mới. - Kẻ bảng tr.13/sgk vào vờ bài tập - Chuẩn bị tranh cây hoa hồng, cây cải - Theo nhóm: mẫu vật cây dương xỉ, cây cỏ. Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 8. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC. Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 9. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC. Ngày soạn: 22/8/2010 Tiết 3. CÓ PHẢI TẤT CẢ THỰC VẬT ĐỀU CÓ HOA ?. I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức -Nêu các ví dụ cây có hoa và cây không có hoa(chuẩn) - Phân biệt được cây 1 năm và cây lâu năm (mức 2) - Phân biệt được đặc điểm của thực vật có hoa và thực vật không có hoa (mức 2) - sánh để phân biệt được cây có hoa và cây không có hoa dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh sản.(mức 3) 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh. 3.Thái độ: - Có ý thức bảo vệ thực vật. II/ CHUẨN BỊ 1. GV : .Tranh phóng to H 2.1/ SGK , tranh thể hiện 1 số nhóm SV 2. HS : Kín thức cũ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kỉểm tra bài cũ: - Thực vật sống ở những nơi nào trên Trái đất? - Đặc điểm chung của Thực vật là gì? 2.Bài mới Hoạt động 1 THỰC VẬT CÓ HOA VÀ THỰC VẬT KHÔNG CÓ HOA - Quan sát hình 4.1 rồi đối chiếu - Quan sát, đối - Cơ quan sinh dưỡng : rễ, thân, với bảng.1 sgk/13 chiếu, ghi nhớ. lá. Có chức năng chính là nuôi - Cây cải có những cơ quan - Trả lời cây. nào? Chức năng? - Cơ quan sinh sản : hoa quả, hạt. - Rễ, thân, lá là gì? Chức năng? Có chức năng chính là sinh sản, - Hoa, quả hạt, là gì? Chức duy trì và phát triển nòi giống. năng? - Thực vật chia làm 2 nhóm : - Quan sát hình 4.2 làm bài tập - Quan sát, làm bài + Thực vật không có hoa: vào vở bài tập. tập không có cơ quan sinh sản là - Lưu ý: cây dương xỉ không có - 3 hs lần lượt hoàn hoa, quả, hạt hoa nhưng có cơ quan sinh sản thành bảng của gv đặc biệt - Lớp nhận xét, sửa - Nhận xét bổ sung và cho hs chữa đọc thông tin( SGK). - Đặc điểm phân biệt thực vật có - Ghi nhận. Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 10. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC hoa và thực vật không có hoa ? - Cho học sinh thực hiện 6 trong SGK./14 - cây rêu cây lúa. - Làm bài tập.. Ví dụ : Cây rêu: là thực vật không có hoa vì chúng không có hoa, quả, hạt. -Cây lúa là: Thực vật có hoa:. có cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt Hoạt động 2 CÂY MỘT NĂM VÀ CÂY LÂU NĂM - Cho ví dụ 1 vài cây thuộc cây 1 - Trả lời - Cây 1 năm có vòng đời kết thúc năm, cây lâu năm. - Lớp nhận xét, sửa trong vòng 1 năm và ra hoa kết -Tại sao người ta lại nói như thế? chữa quả 1 lần - Yêu cầu hs thực hiện 6. - Tiến hành. - Cây lâu năm sống lâu năm và ra - Tại sao người ta lại gọi cây đậu, - Suy nghĩ, phát hoa kết quả nhiều lần trong vòng lúa là cây 1 năm; cây xoài, cam, biểu đời mai là cây lâu năm. Kết luận: -Dấu hiệu phân biệt cây 1 năm - Cây một năm ra hoa kết quả 1 và cây lâu nâm ? lần trong vòng đời.(sen, mướp) - Kết luận. - Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều lần trong vòng đời.(rêu, GDBVMT:Làm giảm ô nhiễm dương xỉ). Môi trường,tạo bóng mát,cung c Liên hệ : Chúng ta cần phải tích cực trồng và bảo vệ một số cây ăn quả như : xoài, mít , cam, lúa, ngô, đậu. ấp thức ăn ,chỗ ở. 3.Củng cố : - Câu 2 sgk/15(chuẩn) - Câu 1, 3 sgk/15 (mức 2) Sử dụng bảng phụ bài tập Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 11. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC. a) Haõ y đá nh daáu vaø o ô£ đầu câu trảlờ i đú ng. - Trong nhữ ng nhoù m caây sau ñaây, nhoù m caây naø o gồm toà n nhữ ng caây coùhoa. a. £ cây mít, cây vải, cây phượ ng, caây hoa hoàng. b. £ cây bưởi, cây thông, cây cải, cây dương xỉ. c. £ caây reâu, caây hoa hueä, caây tre, caây tuø ng. d. £ cây đậu, cây cà , caây baø ng, caây chuoái. b) Trong nhữ ng nhoù m cây sau đây, nhữ ng nhoù m caây naø o toà n laøcaây laâu naêm. a. £ caây luù a, caây mít, caây boâng, caây chuoái. b. £ cây bưởi, cây xi, cây đà o, caây maän, caây ña. c. £ cây đậu, cây tre, cây lim, cây bầu. d. £ caây laù t, caây baø ng, cây xàcừ , caây traø m. 4.Dặn dò : - Đọc phần “ Em có biết”, làm bài tập, xem bài mới. - Làm bài tập cuối bài vào vờ bài tập - Chuẩn bị một số rêu tường. Ngày soạn: 22/8/2010 CHƯƠNG I: Tiết 4. TẾ BÀO THỰC VẬT. Thực hành: KÍNH LÚP, KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS nhận biết được các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi. (chuẩn) - Biết cách sử dụng kính lúp , các bước sử dụng kính hiển vi (chuẩn) 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng thực hành. 3.Thái độ: - Có ý thức giữ gìn bảo vệ kính lúp kính hiển vi.. II.CHUẨN BỊ: 1. GV : .Kính lúp cầm tay.Kính hiển vi. Mẫu : 1 vài bông hoa, rễ nhỏ Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 12. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC. 2.HS : 1 vài bông hoa, rễ nhỏ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tar bài cũ: - Phân biệt cây có hoa và cây không có hoa? Cho ví dụ? (mức 2) - Trong những nhóm sau đây nhóm nào toàn cây có hoa? (chuẩn) a. Cây me , cây mít, cây cam , cây đậu , cây lúa. b. Cây tre , cây rêu , cây lúa , cây măng cụt. c. Cây chanh, cây chuối , cây tre , cây mãng cầu. 2.Bài mới: Hoạt động 1 KÍNH LÚP VÀ CÁCH SỬ DỤNG - Hướng dẫn HS đọc thông - Đọc thông tin mục 2 a. Cấu tạo: tin mục 2 - Quan sát kính lúp kết hợp - Tay cầm ( kim loại hoặc - Yêu cầu HS xác định các bộ SGK .Xác điịnh các bộ phận nhựa) phận của kính. của kính - Tầm kính trong( dày 2 - Gọi HS lên xác định các bộ - 1 HS lên xác định các bộ phận mặt lồi , có khung) phận của kính của kính b.Cách sử dụng: SGK - Hướng dẫn HS quan sát - Lớp quan sát nhận xét 3. Cách bảo quản:Khi dùng cách sử dụng kính lúp: - Tiến hành quan sát xong phải lau kính ngay: - Cho HS dùng kính quan sát - Trả lời: tay trái cầm kính để dùng khăn lau mặt kính, tay vật mẫu. mặt kính sát vật mẫu , mắt nhìn cầm - Cách sử dụng kính lúp? vào vật kính di chuyển kính cho - Hướng dẫn HS giữ gìn và đến khi nhìn rõ vật. bảo quản kính lúp. Cách sử dụng: SGK Hoạt động 2 KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG - Gọi 1 HS đọc phần thông - Đặt kính trước bàn trong nhóm 1.Cấu tạo: tin SGK/ 18. cử 1 người đọc SGK/ phần cấu Kính hiển vi có 3 phần - Yêu cầu HS quan sát kính tạo chính : hiển vi. - Cả nhóm nghe đọc + hình 5.3 *Chân kính SGK/ 18 xác địng các bộ phận *Thân kính : của kính. +Ống kính - Gọi đại diện của 1 , 2 nhóm - Các nhóm còn lại chú ý nghe o Thị kính lên trước lớp trình bày các bộ rồi bổ sung o Đĩa quay Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 13. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC phận của kính. - Bộ phận nào của kính hiển - HS trả lời: thấu kính vi là quan trọng nhất ? Vì sao? - GV làm thao tác cách sử - Đọc mục thông tin SGK / 19 và dụng kính để cả lớp cùng quan sát các thao tác sử dụng theo dõi từng bước kính của GV nắm được các bước - Nêu cách bảo quản kính sử dụng kính. hiển vi - Nghe & nhớ 3.Củng cố : - Trình bày cấu tạo của kính lúp, kính hiển vi(chuẩn) - Nêu cách sử dụng & cách bảo quản kính hiển vi(chuẩn) 4.Dặn dò : - Đọc phần “ Em có biết”. - Chuẩn bị 1 củ hành tây, 1 quả cá chua/ nhóm. o Vật kính +Ốc điều chỉnh: o ốc to o ốc nhỏ *Bàn kính 2.Cách sử dụng:SGK/19 3. Cách bảo quản:SGK/20. Ngày soạn: 29/8/2010. Tiết 5. THỰC HÀNH: QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS phải tự làm được 1 tiêu bản TB thực vật ( TB vảy hành hoặc TB thịt quả cà chua chín ). (chuẩn) 2.Kỹ năng: - Có kỹ năng sử dụng kính hiển vi - Tập vẽ hình đã quan sát được trên kính hiển vi. 3.Thái độ: - Bảo vệ giữ gìn dụng cụ - Trung thực , chỉ vẽ những hình quan sát được. II.CHUẨN BỊ: 1. GV : Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 14. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC. - Biểu bì vẩy hành và thịt quả cà chua chín - Tranh phóng to củ hành và TB vẩy hành, quả cà chua chín và TB thịt cà chua. - Kính hiển vi 2. HS: học lại bài kính hiển vi III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tar bài cũ: Kiểm tar sự chuẩn bị dụng cụ của HS HS nhắc lại các bước sử dụng kính hiển vi. 2.Bài mới: Hoạt động 1 QUAN SÁT TẾ BÀO DƯỚI KÍNH HIỂN VI - Chia lớp 2 nhóm - HS hoạt động theo nhóm - Nhóm 1 làm tiêu bản quan sát TB vảy hành dưới kính hiển vi - Nhóm 2 làm tiêu bản quan sát TB thịt quả cà chua chín. - Gọi 2 HS đại diện 2 nhóm đọc cách tiến - HS đọc cách tiến hành hành TH ( SGK ) - Làm mẫu từng bước tiến hành - HS quan sát - GV đi từng nhóm giúp đỡ nhắc nhở HS : - 2 nhóm tiến hành làm tiêu bản và tiến hành + Chỉ lấy 1 lớp TB quan sát +Trải phẳng lớp TB sao cho không bị đè lên nhau +Nếu TB nhiều nước dùng giấy thấm hút nước. - Trật tự bảo quản kính - GV cho HS lên quan sát 2 tiêu bản GV làm mẫu. - GV cho HS 2 nhóm đổi tiêu bản quan sát. - HS quan sát tiêu bản + hình vẽ TB Hoạt động 2 VẼ HÌNH & CHÚ THÍCH - GV treo tranh - HS quan sat tranh vẽ đối chiếu với TB quan +TB biểu bì vẩy hành sát được dưới kính hiển vi + TB quả cà chua chín - HS tiến hành so sánh - GV yêu cầu HS: So sánh sự giống và khác nhau giữa TB biểu bì vảy hành + TB quả cà chua chín - Hướng dẫn HS cách vừa quan sát vừa vẽ - HS vẽ hình vào vở hình. 3.Cuối buổi thực hành: - GV đánh giá từng HS trong nhóm: Kỹ năng sử dụng kính hiển vi Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 15. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC. - Cho điểm những HS có kết quả TH tốt: +Tinh thần ý thức +Kết quả quan sát và hình vẽ của HS 4. Dặn dò: +Hoàn thành hình vẽ +Quan sát H 7.1…….7.3 tìm điểm giống nhau +Sưu tầm tranh , ảnh về hình dạng , số liệu , kích thước các loại TBTV. Tiết 6. Ngày soạn: 29/9/2010. Cấu tạo TẾ BÀO THỰC VẬT. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:: Xác định được - Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào. (chuẩn) - Những thành phần chủ yếu của tế bào thực vật và chức năng các thành phần của tế bào. (chuẩn) - Khái niệm môvà kể tên các loại mô chính của thực vật . (chuẩn) 2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ . Nhận biết kiến thức 3.Thái độ:Yêu thích môn học. II.CHUẨN BỊ: 1. GV : Hình vẽ phóng to H 7.1→ 7.5 SGK 2. HS: : Sưu tầm các tranh ảnh TBTV và kích thước của chúng. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại đặc điểm của tế bào vảy hành đã quan sát Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 16. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC. 2.Bài mới: Nêu vấn đề: Có phải tất cả các cơ quan của thực vật đều có cấu tạo giống tế bào vảy hành? Hoạt động 1 HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TẾ BÀO - Treo tranh H 7.1, 7.2 , 7.3 SGK lên - Quan sát hình và trả lời bảng. Yêu cầu HS quan sát H 7.1, 7.2 , - Lớp nhận xét, bổ sung 7.3 SGK và tranh trên bảng. Tìm điểm - Các cơ quan của TV giống nhau cơ bản trong cấu tạo của rễ, đều được cấu tạo bằng thân , lá? TB. - Hãy nhận xét hình dạng TBTV? - Hình dạng kích thước - Giải thích : ngay trong 1 cơ quan có - Nghe và nhớ của các TB TV khác nhiều TB khác nhau . thân cây gồm các nhau loại TB : biểu bì , thịt vỏ , mạch rây. -Y/c hs nghiên cứu sgk → Nhận xét về - Đọc sgk → trả lời → kích thước TB? lớp nhận xét, bổ sung Hoạt động 2 CẤU TẠO TẾ BÀO - Yêu cầu HS nghiên cứu độc lập nội - HS đọc thông tin SGK dung SGK / 24 / 24+ quan sát H 7.4 - Treo tranh câm: Sơ đồ cấu tạo TB TV. SGK / 24 - Gọi HS lên chỉ các bộ phận của TB trên - Xác định được các bộ tranh. phận của TB rồi ghi nhớ. 1 → 3 HS lên chỉ tranh và nêu từng bộ phận. - HS khác nghe rồi bổ sung TB gồm: +Vách TB +Màng sinh chất +Chất TB +Nhân. - GV mở rộng: Lục lạp trong chất tế bào có chứa diệp lục làm cho hầu hết cây có màu xanh và góp phần vào quá trình Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 17. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC quang hợp - Kết luận?. Hoạt động 3 MÔ - Treo tranh các loại mô yêu cầu HS quan sát và - HS qua n sát tranh nhận xét cấu tạo, hình dạng các TB của cùng 1 , trao đổi nhanh loại mô, của các loại mô khác nhau? trong nhóm đưa ra - Mô là gì ? nhận xét.. - Mô gồm 1 nhóm TB có hình dạng, cấu tạo, nguồn gốc giống nhau cùng thực hiện 1 chức năng. - 1 ,2 HS trả lời , các - Các loại mô HS khác bổ sung. chính: + Mô phân sinh ngọn + Mô nâng đỡ + Mô mềm. - GV bổ sung thêm: Chức năng của các tế bào trong một mô, nhất là mô phân sinh làm cho các cơ quan của thực vật lớn lên. Kể tên các loại mô chính? 3. Củng cố -Teábaø o thự c vật cókích thướ c hình daï ng nhö theánaø o? (chuẩn) -Neâu caù c thaø nh phaàn caáu taï o cuûa teábaø o .Moâlaøgìkeåteân caù c loạ i moâ(chuẩn) - GV treo tranh câm : Sơ đồ cấu tạo TBTV , gọi 1 HS lên chú thích (chuẩn) - Trò chơi giải ô chữ/ sgk (chuẩn) 4. Dặn dò - Vẽ tranh H. 7.4 vào vở và chú thích đầy đủ - Đọc “Em có biết” - Ôn KN trao đổi chất ở cây xanh (ở TH). Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 18. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC. Ngày soạn: 06/9/2010 Tiết 7. SỰ LỚN LÊN & PHÂN CHIA CỦA TẾ BÀO. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức -Nắm được: TB lớn lên như thế nào ? TB phân chia như thế nào? (chuẩn) - Hiểu được ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia TBTV chỉ có những TB mô phân sinh mới có khã năng phân chia. (mức 2) 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ → nhận biết kiến thức 3.Thái độ:Yêu thích môn học. II.CHUẨN BỊ: 1. GV Hình vẽ phóng to H 8.1→ 8.2 SGK 2. HS: : Ôn khái niệm TĐC ở cây xanh. .III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 19. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án: Sinh 6. Trường THCS PHÚLẠC. 1.Kiểm tra bài cũ: Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? Trình bày chức năng của các thành phần ấy? 2.Bài mới: Hoạt động 1 SỰ LỚN LÊN CỦA TẾ BÀO - Treo tranh H.8.1 - Đọc thông tin sgk/27 hướng dẫn hs quan sát - Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi của gv tranh và trả lời : - Lớp nhận xét, - Tế bào lớn lên như thế nào? - Gợi ý : + Nhận xét kích thước - TB non có kích của tế bào non – tế bào thước nhỏ, lón dần trưởng thành? thành tế bào + Các thành phần của trưởng thành nhờ bổ tế bào? quá trình TĐC sung + Không bào? - Nhờ đâu tế bào lớn lên được? Hoạt động 2 SỰ PHÂN CHIA TẾ BÀO - Treo tranh 8.2 SGK - Đọc thông tin sgk/ 28 kết hợp quan sát tranh → - Quá trìmh - Y/c HS đọc thông tin nắm được quá trình phân chia của tế bào phân chia: sgk/ 28 - Hs trình bày , 1 số hs khác bổ sung Đầu tiên hình Và trả lời:: - Hs theo dõi sơ đồ và phần trình bày của gv & thành 2 nhân - TB phân chia như thế ghi sau đó chất TB nào? phân chia, vách - Gv viết sơ đồ mối TB hình thành quan hệ giữa sự lớn lên ngăn đôi TB cũ và phân chia của TB thành 2 TB - Các TB ở bộ phận con. nào có khã năng phân - Các tế bào ở chia?: mô phân sinh - Các cơ quan của TV nhớ có khả năng như rễ, thân , lá ,, lớn phân chia lên bằng cách nào? - GV tiểu kết: Quá trình phân bào : đầu tiên hình thành 2 nhân , sau đó chất TB phân chia.Vách TB hình Gv: BUÌ THỊ NGỌC HƯƠNG. 20. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×