Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 2 tuần 8 (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.7 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 8 Thứ hai ngày18 tháng 10 năm 2010.. . Tập đọc : người mẹ hiền I.Mục đích, yêu cầu: - Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi. - Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vËt. - Hiểu nội dung câu chuyện: Cô giáo vừa yêu HS, vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên người. Cô như mẹ hiền của các em.( tr¶ lêi ®­îc c¸c CH trong SGK). II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 4’ -Gọi HS đọc bài “Cô giáo lớp em” -2HS đọc và trả lời câu hỏi 1 –2 -Nhận xét cho điểm SGK. -Nhận xét. 2.Bài mới. -Nhận xét ghi tên bài. a-Gtb -Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? b-Giảng bài. -Đọc mẫu – HD cách đọc. -Hát bài mẹ và cô. HĐ 1: Luyện -HD luyện đọc. -Theo dõi đọc. 15’ -Phát hiện ghi những từ HS đọc -Nối tiếp nhau đọctừng câu. -Phát âm lại từ khó. sai lên bảng. -Treo bảng phụ: HD cách ngắt -Cá nhân luyện đọc. -Nối tiếp đọc đoạn. nghỉ câu văn dài. -Nêu nghĩa các từ trong SGK -Em hiểu thế nào là thì thầm? -Nói nhỏ vào tai nhau. -Vùng vẫy là làm gì? -2 HS thực hiện nói thì thầm -Cựa quậy mạnh, cô thoát ra. -Đặt câu:Con cá vùng vẫy trong lưới. -2Bạn đang thì thầm với nhau. -Luyện đọc trong nhóm. -Chia nhóm nêu yêu cầu. -Các nhóm đọc đồng thanh. -Đại diện thi đọc. -Bình xét nhóm đọc hay, cá nhân đọc tốt. -Đọc. -Đọc thầm. HĐ 2: Tìm -Yêu cầu HS nghiên cøu câu hỏi -Thực hiện theo yêu cầu. hiểu bài SGK. Và tự đặt câu hỏi để hỏi bạn +Giờ ra chơi Nam rủ Minh đi đâu? 8 – 10’ +Đi bằng cách nào? về nội dung bài tập đọc. -Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cô giáo làm gì? -Cô giáo làm gì khi Nam khóc? -Vì sao Nam bật khóc(vì đau và xấu hổ) -Người mẹ hiền trong bài là ai? (là. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TuÇn 8 cô giáo). HĐ 3:Luyện đọc theo vai 8’ 3.Củng cố – dặn dò: 2’. -Yêu cầu HS thảo luận cả lớp -Nêu: Cô dịu dàng thương yêu học -Việc làm của cô giáo thể hiện trò/ Cô bình tĩnh khi học trò vi phạm thái độ như thế nào? khuyết điểm. -Thảo luận theo bàn. -Vì sao cô giáo trong bài được gọi -Nêu ý kiến. -Cô vừa thương yêu HS vừa dạy bảo là mẹ hiền? HS nghiêm khắc giống như người mẹ hiền đối với các con. -Tự luyện đọc. -2-3 nhóm thi đọc theo vai. -Nhận xét. -Chia nhóm và nêu yêu cầu. -Nêu. -Vài Hs cho ý kiến. -Quan bài học em có suy nghĩ gì? -Em có nên trốn học không vì sao? -Về tập kể lại chuyện. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. . To¸n: 36 + 15. I:Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép cộng 36 +15 (Có nhớ trong ph¹m vi 100). - BiÕt giải bài toán theo h×nh vÏ b»ng mét phÐp tÝnh céng cã nhí trong ph¹m vi 100 . - Lµm ®­îc c¸c BT Bµi 1(dßng 1)Bµi 2(a,b)Bµi 3. II: Chuẩn bị. - 4 bó que tính, 1 bó rời, vở bài tập toán. III:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra.3’ -Chấm một số vở HS. -Chữa bài tập 4 vở bài tập -Đọc bảng cộng 6 với một số -Nhận xét. 2.Bài mới. a-Gtb -Dẫn dắt ghi tên bài. -Nhắc lại tên bài. b-Gảng bài. HĐ 1:Giới thiệu -Nêu: có 36 que tính thêm 15 -Thực hiện trên que tính. phép cộng 36 + que nữa ta làm thế nào? 15 36 + 15 = 51 10’ -Yêu cầu HS đặt tính vào Nêu 6+5 = 11 viết 1 nhớ 1 bảng con. sang hàng chục 3+ 1 = 4 nhớ 1 = 5 viết 5 -Vài HS nêu cách cộng HĐ 2: Thực. -Chia lớp và nêu yêu cầu.. -Làm bảng con.. 2. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TuÇn 8 hành 20’ Bài 1: Bài 2:Củng cố cách đặt tính.. -Làm bài. -Yêu cầu.. 1-HS lên bảng làm. -Tự sửa bài. Bài 3: -Yêu cầu HS quan sát hình vẽ -Bao gạo nặng 46kg -Bao ngô nặng 27 kg và đọc đề. -Cả hai bao: …kg? -Giải vào vở. -2HS đọc. Bài 4: -Tự ghi phép tính 40+5 -là 45 18 + 27 36 + 9 3.Củng cố – dặn -Nhận xét tiết học. -4HS đọc bảng cộng với 9,8, 7,6 dò: 2’ -Dặn dò. -Về làm lại các bài trên bảng.. . Đạo đức: chăm làm việc nhà.( t2 ) I.MỤC TIÊU: - Nhìn nhận tự đánh giá tham gia làm việc nhà của bản thân. - Cần làm việc nhà trong tình huống để thể hiện trách nhiệm của mình trong công việc gia đình. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL 1.Kiểm tra.3’. 2.Bài mới. Gtb HĐ 1:Tự liên hệ 10’. HĐ 2: Đóng vai: MT:Biết cách ứng xử đúng ở các tình huống cụ thể 8 – 10’. Giáo viên Học sinh -Chăm làm việc nhà là làm những -2-3HS nêu. việc gì? -Đọc ghi nhớ. -Em đã làm gì để giúp đỡ gia đình em? -Nhận xét – đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài học. -Ở nhà em đã tham gia những việc gì? -Những công việc đó do bố mẹ em phân công hay em tự giác? -Sắp tới em sẽ làm những công việc gì? KL: Hãy làm những việc nhà phù hợp với khả năng của mình. -Chia lớp thành các nhóm giao nhiệm vụ. TH 1:Hoà đang quét nhà thì 1 bạn đến rủ đi chơi. Hoà nói … TH2: Anh chị của Hoà nhờ Hoà đi gánh nước. Hòa nói … -Khen các nhóm thực hiện tốt.. -Nhắc lại tên bài học. -Trình bày. -Cùng GV nhận xét – bổ xung. -Làm vào vở BT bài số 6.. -Nhóm theo bàn thảo luận. -Đại diện các nhóm lên đóng vai: Sau mỗi tình huống các nhóm ra câu hỏi. +theo bạn có nhận xét gì? +Nếu là bạn bạn sẽ làm gì? -Nhận xét bổ xung. -2Nhóm: nhóm chăm, nhóm. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HĐ 3: Trò chơi: Nếu – thì. 10’. 3.Củng cố – dặn dò. 2’. TuÇn 8 -Chia nhóm nêu nhiệm vụ. ngoan. -Nêu luật chơi Gợi ý HS tự cử -Nhóm chăm nêu thì nhóm trọng tài. ngoan trả lời và ngược lại. -Phát phiếu cho các nhóm. a-Nếu mẹ đi làm về 2 tay xách túi nặng thì … b-Nếu em bé muốn uống nước thì … c-Nếu nhà cửa bừa bộn sau khi liên hoan thì … -Nhận xét đánh giá. -yêu cầu. -3-4 HS nêu. -Nhắc HS. -Về thựchiện theo bài học.. . Hdthtv : thùc hµnh viÕt ch÷ hoa : e, ª I.Mục đích – yêu cầu: - RÌn kü n¨ng viÕt chữ hoa E, Ê(theo cỡ chữ vừa và nhỏ). - Viết câu ứngdụng “ Em yêu trường em” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. - Mẫu chữ E, Ê, bảng phụ. - Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra. 3’. Học sinh -Viết bảng con: Đ – Đẹp. -Nhận xét chung bài viết của -Nhận xét. HS. 2.Bài mới. -Dẫn dắt ghi tên bài. -Nhắc lại tên bài học. HĐ 1: Dạy viết chữ -Đưa chữ mẫu. -Quan sát và nhận xét. hoa 7’ -Chữ E gồm những nét nào? -Nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau. -HD mô tả cách viết chữ E. -Đưa mẫu chữ Ê. -Quan sát và nhận xét. -Chữa E, Ê có gì giống và khác -Giống chữ E và chỉ khác dấu nhau? mũ. -HD viết bảng con. -Viết bảng con. -Theo dõi uốn nắn. -Sửa sai. HĐ 2: HD viết câu -Đưa cụm từ em yêu trường -Quan sát nhận xét. ứng dụng 10’ em. -Em sẽ làm gì để trường lớp -Nêu: sạch đẹp? -Nêu độ cao và khoảng cách của các con chữ. -HD cách viết chữ Em -Viết bảng con. HĐ 3: Viết bài 12’ -Nhắc HS tư thế ngồi viết. -Viết bài vào vở. -Chấm bài nhận xét.. 4. Giáo viên. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TuÇn 8 3.Củng cố –dặn dò: -Tìm thêm một số cụm từ có -Nêu. 3’ chứ chữ E, Ê hoa? -Dặn HS. -Về nhà hoàn thành BT. . Hdthto¸n : thùc hµnh : 26 + 5; 36 + 15 I-Mục tiêu : Giúp hs củng cố phép cộng dạng 26 +5, 36 + 15, luyện tập thực hành để nắm ch¾c h¬n phÐp céng vµ gi¶i to¸n cã lêi v¨n. II- Các hoạt động dạy học chủ yếu. TG H§GV H§HS 5’ 1-¤n phÐp céng 26+ 5; 36 + 15 - Yªu cÇu hs nh¾c l¹i c¸ch céng phÐp céng - Hs thùc hiÖn vµo b¶ng 26 + 5; 36+ 15 con 2- Thùc hµnh: - Nªu kÕt qu¶ vµ c¸ch 10’ Bµi 1 :§Æt tÝnh vµ tÝnh . thùc hiÖn. 26 + 5 ; 46 + 25 ; 16 + 35; 27 + 15 ; 576+ 9 ; 67 + 25 -HS lµm vµo b¶ng con. Bµi 2 :TÝnh nhÈm : 47 + 5 ; 9 + 26 ; 9 + 56; 9 + 7 6 - Hs lµm miÖng 6’ 9 + 66 ; 9 + 47 ; 9 + 87 ; 9 + 26 - Dµnh cho hs yÕu . - Yªu cÇu hs nèi tiÕp nhau nªu kÕt qu¶ - ¦u tiªn cho hs yÕu - NhËn xÐt, bæ sung. Bài 3 :Trong vườn có 36 cây cam và 25 cây táo . Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây 10’ cam vµ t¸o ? - Hs đọc bài toán. ? Bµi to¸n cho biÕt g× ? - Hs tãm t¾t bµi to¸n ? Bµi to¸n hái g× ? - Gi¶i vµo vë. - Yªu cÇu hs gi¶i vµo vë. - ChÊm bµi 3- Cñng cè dÆn dß : 3’ DÆn hs vÒ «n l¹i bµi vµ lµm bµi trong vë bµi tËp.. . Thñ c«ng : gấp thuyền phẳng đáy không mui.(t2) I Mục tiêu. - Cñng cè l¹i c¸ch gấp thuyền phẳngđáy không mui. - Gấp được thuyền phẳng đỏy khụng mui .Các nếp gấp tương đối phẳng ,thẳng . - Víi HS khÐo tay : Gấp đựoc thuyền phẳng đáy không mui .Các nếp gấp phẳng ,thẳng II Chuẩn bị. - Quy trình thuyền phẳng đắy không mui, vật mẫu, giấu màu. - Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút … III Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra. 4’. Giáo viên -Có mấy bước gấp thuyền?. Học sinh -3Bước: Gấp tạo các nếp. -Gấp tạo thân và mũi thuyền.. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TuÇn 8 -Tạo thuyền phẳng đáy không mui. -2HS thực hành gấp thuyền. Cùng Gv nhận xét.. -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới. a-Gtb b-Giảng bài. HĐ 1:Củngcố lại cách gấp 7 – 10’. -Dẫn dắt – ghi tên bài. -Quan sát. -Treo quy trình gấp thuyền -Bước 1: Hình 1, 2, 3, 4, 5. phẳng đáy không mui. -Yêu cầu HS nhắc lại các Bước 2: Hình 6, 7, 8, 9, 10. bước theo quy trình. -Bước 3: Hình 11, 12. -Thực hiện. -Gọi 1HS lên thực hành gấp. -Thực hành gấp cá nhân. -Theo dõi uốn nắn HS. -Giúp đỡ HS yếu. -Các nhóm trang trí và trình bày sản -Yêu cầu các nhóm trình bày phẩm -Bình chọn sản phẩm đẹp. sản phẩm. -Nhận xét tiết học. -Dọn vệ sinh. -Dặn HS. -Chuẩn bị bài sau.. HĐ 2: Thực hành 20’ HĐ 3: Đánh giá. 5’ 3.Củng cố – dặn dò: 1’. Thø ba ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2010. . TOÁN: Luyeän taäp. I.Muïc tieâu.Giuùp HS à: -Thuéc b¶ng 6,7,8,9 céng víi mét sè . -Rèn kĩ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100 -Củng cố các kiến thức về giải toán, nhận dạng hình tamgi¸c . -Lµm ®­îc c¸c BT Bµi 1,Bµi 2,Bµi 4 ,Bµi 5 (a) II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1.Kieåm tra 3’. Giaùo vieân. Hoïc sinh -Laøm baûng con: 26 +16, 38+36. -Chấm vở bài tập của HS. -Nhận xét đánh giá 2Bài mới. a-Gtb b-Luyeän taäp 30’ Baøi 1.Cuûng coá 6 cộng với một số. -Nhaéc laïi teân baøi hoïc. -Caùc caëp thaûo luaän. -Vài cặp lên hỏi nhau và ngược laïi. 6+5 = 11 6 + 6 = 12 6 + 8 = 14 6+ 10 = 16 5 + 6 = 11 9 + 6 = 15 -làm bài vào vở. Bài 2: Cách thực -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -1HS lên bảng làm.. 6. -Daãn daét ghi teân baøi. -HD laøm baøi taäp. -Yeâu caàu HS neâu mieäng theo caëp.. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TuÇn 8 hieän. 15 26 i.36 42 17 -Đổ + i vở +chữa bà + + + 4 coù nghóa nhö. Baøi 3: Ñieàn soá.. +6 10 theá naøo?. Baøi 4: Cuûng coá -Yeâu caàu HS nhìn toùm taét vaø giải bài toán về đọc đề. nhieàu hôn. -Bài thuộc dạng toán gì? Baøi 5: Nhaän daïng hình. -HD HS cách đếm hình 1 3 2. 9 24. 17 43. 8 44. 39 81. 28 45. -4 +6 = 10 -Làm vào vở. -2hs: đội 1 trồng được : 36 cây. Đội 2 trồng hơn đội một 5 cây Đội2: … cây? -Bài toán về nhiều hơn. -Tự giải vào vở. -Hình tam giaùc 1,3 (1,2,3) (3) -Hình tứ giác: Hình 2, Hình 1. -Làm lại các bài vào vở bài tập 3.Củng cố dặn dò -Thu chấm vở HS. 2’ -Daën HS. chính tả (tập chép) : người mẹ hiền I.Muïc ñích – yeâu caàu. 1. Reøn kó naêng vieát chính taû. -Chép lại chính xác đoạn bài: Người mẹ hiền trình bày bài đúng quy định, viết 2 chữ đầu mỗi câu, ghi dấu câu đúng vị trí. - Làm đúng các bài tập phân biệt ao, au; r/d/gi; uôn/uông. II.Đồ dùng dạy – học. - Cheùp saün baøi cheùp. - Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,… III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL 1.Kieåm tra. 3’. Giaùo vieân -Đọc:. Hoïc sinh -Vieát baûng con:nguy hieåm, ngaén nguûi, quyù baùu, luõ tre.. -Nhận xét – sửa – chấm 2.Bài mới. a-Gtb b-Giaûng baøi. HÑ 1: HD HS. -Daãn daét – ghi teân baøi.. -Nhaéc laïi teân baøi hoïc.. -Gọi HS đọc bài chép. -2Hsđọc – cả lớp đọc thầm.. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TuÇn 8 taäp cheùp 20’. HÑ 2: HD HS laøm baøi taäp 10’. 3.Cuûng coá – daën 2’. -vì sao Nam khoùc? -Coâ giaùo nghieâm gioïng hoûi caùc baïn nhö theá naøo? -Trong bài chính tả có những dấu caâu naøo?. -Vì ñau vaø xaáu hoå -Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không? -Daáu phaåy daáu chaám, daáu : daáu ngạch đầu dòng, dấu hỏi chấm.. -HD HS viết từ khó. -Đọc một số từ: xấu hổ, xoa đầu, cửa lớp, nghiêm giọng, trốn học, xin loãi. -Nhaän xeùt. -Theo doõi uoán naén HS vieát baøi. -Đọc lại bài. -Chaám 8 – 10 baøi vaø nhaän xeùt. Baøi 2: Yeâu caàu. -Giaûng nghóa 2caâu treân nhaéc nhoû HS khoâng treøo caây. Baøi 2. -Baøi taäp yeâu caàu gì?. -Phân tích từ khó. -Vieát baûng con.. -Chữa bài cùng HS. -nhaän xeùt tieát hoïc. -Daën Hs.. -Nhìn baûng cheùp baøi. -Đổi vở soát lỗi. -2HS đọc đề bài. -Neâu mieäng. +Một con ngựa đau cả tàu bỏ coû. +Treøo cao ngaõ ñau. -2HS đọc đề bài. -Ñieàn d/r/gi vaøo choã troáng. -Làm bài vào vở bài tập. -Tự chữa vào vở. Laøm laïi caùc baøi taäp.. . TỰ NHIÊN XÃ HỘI.. AÊn uoáng saïch seõ.. I.Muïc tieâu: Giuùp HS: - Hiểu được phải làm gì để thực hiện ăn uống sạch sẽ. - Ăn uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh nhất là bệnh đường ruột. II.Đồ dùng dạy – học. - Caùc hình trong SGK. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. ND – TL 1.Kieåm tra. 3 – 4’. 8. Giaùo vieân -Hằng ngày em ăn uống mấy bữa? -Nêu. -Ăn uống những thức ăn gì? -Neâu. -Tại sao cần ăn đủ no uống đủ -Nêu. nước? -Nhận xét đánh giá.. Hoïc sinh. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2.Bài mới. a-Gtb 2’. b-Giaûng baøi. HÑ 1: Laøm gì để ăn sạch uoáng saïch.8 – 10’. HÑ 2: Uoáng saïch caàn laøm gì? 8 – 10’. HĐ 3:Ích lợi cuûa vieäc aên uoáng saïch seõ. 7’. 3.Cuûng coá – daën doø. 2’. TuÇn 8 -Trong bài hát cò ăn uống như thế -Hát đồng thanh bài: Thật đáng naøo? cheâ. AÊn uoáng saïch caàn laøm gì? -Neâu. -Neâu yeâu caàu. -Neâu. -Thaûo luaän theo caëp. -Neâu. +Rửa tay bằng nước sạch … +Rửa tay dưới vòi nước -Để ăn sạch phải làm gì? +Gọt vỏ trước khi ăn. -Nêu yêu cầu thảo luận: Làm thế +thức ăn được đậy kín. +Rửa bát đũa sạch sẽ. nào để uống sạch? -Treo tranh minh hoạ. -2-3 Neâu. -Thaûo luaän theo caëp. Theá naøo laø uoáng saïch? -Cho yù kieán. -Quan saùt vaø neâu yù kieán. -Neâu yeâu caàu thaûo luaän. H6: chưa hợp vệ sinh +Đưa ra một số lợi ích của việc ăn H7:Chưa hợp vệ sinh uoáng saïch seõ? H8:Hợp vệ sinh. -Giaûi thích vì sao? -Lấy từ nguồn nước sạch, đun sôi, đồ chứa sạch. -Thaûo luaän.nhoùm 4 HS. -Đại diện các nhóm báo cáo +Ăn uống sạch sẽ đem lại lợi ích: có sức khoẻ tốt, không bị beänh. KL:Phải thực hiện ăn uống sạch sẽ. +giúp học tập tốt. -Qua bài em ra được điều gì? +Không mắc bệnh đường ruột. -Ở nhà em đã làm gì để ăn sạch -Các nhóm nhận xét bổ xung. uoáng saïch? -Phaûi aên uoáng saïch seõ. -Daën HS. -Neâu. -Thực hiện theo lời của bài học.  Kể chuyện : người mẹ hiền I.Mục tiêu: Gióp HS : - Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn của cõu chuyện Người mẹ hiền . HS kh¸ ,giái : - BiÕt ph©n vai dựng lại câu chuyện( BT2) II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra 3’. Giáo viên. Học sinh -3HS kể lại câu chuyện người thầy. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TuÇn 8 2.Bàimới. a-Gtb b-Giảng bài. HĐ 1:Dựa vào tranh vẽ kể lại từng đoạn 15’. -Nhận xét – ghi điểm.. cũ. -Nhận xét.. -Dẫn dắt – ghi tên bài. -Nhắc lại tên bài học.. -HD kể chuyện. -Yêu cầu -HD kể tranh 1 bằng lời của mình. -Là các em không kể theo SGK. -2 cậu trò chuyện những gì?. -Quan sát 4 tranh đọc lời nhân vật để nhớ lại nội dung -Nhận ra Minh và Nam +Minh mặc áo hoa. Nam mặc áo sẫm màu đội mũ.. -Chia nhóm nêu yêu cầu.. HĐ 2: Dựng lại câu chuyện theo vai 15’. 3.Củng cố – dặn dò: 2’. -Trong chuyện có mấy nhân vật? -Muốn kể theo vai cần có ai nữa? -Chia lớp thành các nhóm 5 HS và tập kể. -Gọi vài nhóm lên thể hiện. -Qua câu chuyện nhắc nhở em điều gì? -Nhận xét – tuyên dương. -Dặn HS.. +Minh bảo ngoài phố có gánh xiếc … và rủ Nam trốn. -2 – 3 HS kể lại đoạn 1 theo lời của mình. -Kể theo nhóm. -3- 4 HS kể trước lớp. -Nhận xét. Minh, Nam, bác bảo vệ, cô giáo -Người dẫn chuyện. -Theo dõi. -Hình thành nhóm. -Kể theo nhóm. -2 – 3nhóm kể trước lớp. -Bình chọn nhóm kể hay, cá nhân kể tốt. -Không nên trốn học. -Về nhà tập kể lại..  HDTH To¸n: luyÖn tËp I. Môc tiªu: - Cñng cè cho HS c¸ch thùc hiÖn phÐp céng cã nhí d¹ng 36 + 15 vµ gi¶i to¸n cã lêi v¨n. - VËn dông nhanh, chÝnh x¸c, tr×nh bµy râ rµng. II. Các hoạt động dạy học: 1. ¤n bµi cò : §Æt tÝnh råi tÝnh 26 + 48 ; 6 + 29 HS: Lµm vµo b¶ng con – 2HS ch÷a bµi ë b¶ng líp GV: NhËn xÐt, ghi ®iÓm 2. Thùc hµnh: GV: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở VBT (trang 38) 10. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TuÇn 8. Bµi 1: TÝnh HS: Vận dụng cách cộng đã học để hoàn thành bài tập vào vở. GV: Theo dâi chung, nh¾c HS ghi kÕt qu¶ th¼ng cét. HS: Đổi chéo vở để kiểm tra và báo kết quả cho GV Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh HS: Nêu yêu cầu, nhắc lại cách đặt tính- cách tính rồi làm vào vở GV: Theo dõi, giúp đỡ HS yếu HS: Ch÷a bµi ë b¶ng (mçi em 1 phÐp tÝnh) Bài 3: HS đọc thầm, nêu yêu cầu của bài HS: Nhìn tóm tắt đọc bài toán (3 em) GV: Gîi ý : Muèn biÕt c¶ hai bao nÆng bao nhiªu ki-l«-gam ta lµm thÕ nµo? HS: §Æt lêi gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i vµo vë – GV theo dâi, nh¾c nhë chung. HS: Nêu bài giải – GV ghi bảng- Lớp đối chiếu C¶ hai bao c©n nÆng lµ 46 + 36 = 82 (kg) §¸p sè : 82 kg Bµi 4: T« mµu qu¶ bãng ghi phÐp tÝnh cã kÕt qu¶ lµ 45 HS: Đọc thầm, xác định yêu cầu của bài và nhẩm nhanh kết quả các phép tính GV: Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” theo hình thức tiếp sức. (mçi tæ cö 3 em tham gia ch¬i) GV: NhËn xÐt, tæng kÕt trß ch¬i. 3. Cñng cè- dÆn dß: - Thu vë mét sè em, chÊm vµ nhËn xÐt. ------------------------------------------------------- Th T. V: Luyện đọc: Người mẹ hiền I. Môc tiªu - Rèn cho HS đọc trôi chảy, rõ ràng toàn bài.Bước đầu biết đọc diễn cảm bài văn. ng¾t, nghØ h¬i hîp lý sau c¸c dÊu c©u vµ gi÷a c¸c côm tõ. §äc ph©n biÖt ®­îc lêi kÓ víi lêi nh©n vËt. - Giáo dục HS biết yêu thương, kính trọng thầy, cô giáo. II. Các hoạt động dạy học 1.Giíi thiÖu bµi: 2. Luyện đọc: GV: Đọc mẫu toàn bài – Hướng dẫn HS cách đọc từng đoạn , giọng đọc toàn bài. HS: Tập đọc ngắt, nghỉ hơi ở câu dài Đến lượt Nam đang cố lách ra/ thì bác bảo vệ vừa tới,/ nắm chặt hai chân em:// “CËu nµo ®©y? Trèn häc h¶?”// HS: §äc nèi tiÕp ®o¹n trong tæ. GV: Hướng dẫn giọng đọc các nhân vật. + Giäng Minh ë ®o¹n ®Çu: h¸o høc + Giäng cña hai b¹n ë ®o¹n cuèi: rôt rÌ, hèi lçi + Giäng b¸c b¶o vÖ: nghiªm nh­ng nhÑ nhµng. 11 Giáo án lớp 2B- GV : Hoàng Thị Chương Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TuÇn 8. + Giäng c« gi¸o : khi ©n cÇn tr×u mÕn, khi nghiªm kh¾c. HS: Tập đọc lời các nhân vật – GV nhận xét, sửa sai HS: Luyện đọc phân vai theo tổ, thi đua giữa các tổ. HS: Đọc cá nhân toàn bài – lớp đồng thanh 3. N¾m néi dung: GV: Hướng dẫn HS nắm lại nội dung bài bằng hệ thống câu hỏi: - Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu? Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào? a. Chui qua lỗ tường thủng. b. Chui qua hµng rµo. c. TrÌo qua hµng rµo. d. Đi qua cổng nhỏ phía sau trường. - Các bạn nhỏ đã gặp chuyện gì? - Khi Nam khóc, cô giáo đã làm gì, nói gì? - Theo em, tại sao cô giáo trong bài được gọi là “Người mẹ hiền”? a. Vì cô giáo rất hiền và dễ thương. b. Vì cô giáo rất yêu thương học sinh. c.V× c« rÊt nghiªm kh¾c d¹y b¶o häc sinh. d. Vì cô vừa yêu thương học sinh vừa nghiêm khắc dạy bảo học sinh giống như một người mẹ đối với các con trong gia đình. 4.Cñng cè - dÆn dß: GV:Qua bài tập đọc, em thấy mình phải có thái độ ntn đối với cô giáo, thầy giáo? ---------------------------------------------------------Thứ tư ngày 20 tháng10 năm 2010.  Tập đọc : bàn tay dịu dàng I.Mục đích – yêu cầu: Gióp HS: - Đọc đúng các từ khó:Lòng nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ, buồn bã, trìu mến - Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. - Biết đọc bài với giọng kể chậm buồn, nhẹ nhµng . - Hiểu ND: Thỏi độ ân cần của thầy giỏo đó giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viờn an ủi bạn học tập tốt để khụng phụ lũng tin yêu của mọi người (trả lời được các CH trong SGK). II. Chuẩn bị. - Bảng phụ viết bảng tự thuật. - Phiếu bản tự thuật có ghi sẵn thông tin. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra 3’. Giáo viên -Yêucầu Hs đọc bài: Người mẹ hiền. -bài học khuyên em điều gì? -Nhận xét –ghi điểm. Học sính 4-HS nối tiếp đọc và trả l ời câu hỏi 4, 5 SGK. -Không nên trốn học.. 2.Bài mới a-Gtb b-Giảng bài HĐ 1: Luyện đọc 15’. -Dẫn dắt ghi tên bài. -Đọc mẫu và Hd cách đọc giọng kể trầm, buồn bã. -Theo dõi và ghi các từ ngữ HS đọc sai. -Chia bài làm 3 đoạn và yêu cầu.. -Nhắc lại tên bài học. -Theo dõi.. 12. -Nối tiếp nhau đọc từng câu. -Phát âm từ sai. -Theo dõi –ghi vào SGK.. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TuÇn 8 -Đoạn 1 từ đầu … vuốt ve. -Đọan 2: nhớ bà … bài tập. -Đoạn 3: Còn lại. -Em hiểu thế nào là mất? (mất là tỏ ý kính trọng thương tiếc ) -Đám tang có nghĩa như thế nào? -Chia nhóm và yêucầu luyện đọc. -yêu cầu HS đọc thầm. -Tìm từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất? HĐ 2: HD tìm -Vì sao An buồn như vậy? hiểu bài 10’ -Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy như thế nào? -Vì sao thầy không trách An khi biết em chưa làm bài tập? -Vì sao An lại nói với thầy sáng mai em sẽ làm bài tập.. -Phát phiếu cho 4 nhóm thảo luận. -Tìm từ ngữ nói về tình cảm của thầy giáo đối với An? -Em có nhận xét gì về tình cảm của An? HĐ 3:Luyện đọc lại 8 – 10’ -Yêu cầu HS đọc theo vai.. 3.Củng cố dặn -Em có thể thể đặt tên bài. -Dặn HS. dò: 2’. -Nối tiếp nhau đọc đoạn. -Nêu nghĩa của các từ: âu yếm, thì thào, trìu mến. -Mất ý nói chết. -Tìm từ gần nghĩa với mất: chết, từ trần, hi sinh, qua đời… -Lễ tiễn đưa người đã chết. -Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. -Các nhóm đại diện thi đọc giữa các nhóm. -Nhận xét. -Thực hiện -Đọc đoạn 1,2 -Lòng nặng trĩu nỗi buồn, nhớ bà An ngồi lặng lẽ. -Vì An yêu bà, tiếc nhớ bà, bà mất, … âu yếm, vuốt ve. -Thầy không trách chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An. -Nêu. +Thầy thông cảm với nỗi buồn của An… -Nêu. -An cảm động trước tấm lòng của thầy đối với em. -Đọc đoạn 3. -Thảo luận trong nhóm -Báo cáo kết quả. -Nhẹ nhàng xoa đầu, dịu dàng trìu mến, thương yêu, khen -Thầy thương yêu học trò, hiểu và thông cảm với tấm lòng của An đối với bà. -Nhận xét bổ xung. -Tự hình thành nhóm 3 HS. -Luyện đọc theo vai. -2- 3 nhóm HS luyện đọc. -Chọn bạn đọc hay đọc đúng. -Nỗi buồn của An / Tình thương của thầy … -Luyện đọc bài ở nhà..  To¸n : b¶ng céng I. Mục tiêu:Giúp HS: -Thuộc bảng cộng đã học . - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100.. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TuÇn 8 - BiÕt gi¶I bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n . - Lµm ®­îc c¸c BTBT1,BT2(3phÐp tÝnh ®Çu ) BT3. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra 2’ 2,Bài mới. a-Gtb b-Giảng bài HĐ 1: Lập bảng cộng và học thuộc. 10 – 15’. Giáo viên -nhận xét – cho điểm. Học sinh -2HS làm bài tập 4. -Nhận xét.. -Dẫn dắt – ghi tên bài .. -Nhắc lại tên bài học.. -Nêu yêu cầu.. Hoạt động nhóm nhớ và ghi lại 9, 8, 7, 6 cộng với một số. -Đọc trong nhóm. -Vài HS đọc. -Nêu nhanh kết quả. -Vài HS đọc lại bài. 2 + 9 = 11 3+ 8 = 11 3+ 9 = 12 4 + 7=11 4 + 8 = 12 4+ 9 = 13. Bài 1b. Bài 2: Củng cố cách đặt tính 8’. Bài 2: Làm bảng con. -2HS. -Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài và yêu cầu bạn trả lời. + bài toán thuộc dạng toán gì? +Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? -Tự giải vào vở – 1 HS lên làm bảng -Đổi vở và sửa. -2HS đọc yêu cầu đề bài. -Tự nhậndạng hình. -Có 3 hình tam giác (1,2,3) -Có 3 hình tứ giác: (1, 2,3), (1,2), (2,3) -Hệ thống lại bài học. 4HS đọc bảng cộng. -Về hoàn thành bài tập ở nhà.. Bài 3.. -Chấm một số bài. HĐ 4: Nhận dạng Bài 4. Vẽ hình lên bảng hình. 6’ 1. 3. 2 3.Củng cố – dặn dò: 2’. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò:. Thứ năm ngày 21 tháng10 năm 2010.  Luyện từ và câu : từ chỉ hoạt động , trạng tháI - dấu phẩy I. Mục đích yêu cầu. - Nhận biết được các từ chỉ hoạt động trạng thái của loài vật và sự vật trong câu (BT1,BT2 ). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3) .. 14. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TuÇn 8 II. Đồ dùng dạy – học. - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra 5 – 6’. 2.bài mới. HĐ 1: Từ chỉ hoạt động trạng thái của loài vật, sự vật. 5 – 8’. Bài 2: 7’. Bài 3: Dấu phẩy 10’. 3.Củng cố – dặn. Giáo viên Học sinh -Yêu cầu HS làm bài tập điền từ -Cô Hiền … rất hay. chỉ hoạt động vào chỗ trống. -Thầy Tuấn …môn toán. -Hôm nay, tổ trực nhật … lớp. -Mẹ em … cỏ vườn. -Tìm từ chỉ hoạt động học tập (Từ hát, dạy, quét, xạc (làm)) của hs? -Đọc, học, viết, làm bài. -Tìm từ chỉ hoạt động của bà con -Cuốc, xíi , cày, cấy, gặt(hái), nông dân. -Nhận xét đánh giá. bẻ(bắp) … -Dẫn dắt ghi tên bài. Bài 1: -2HS đọc đề bài tập. -Bài tập yêu cầu gì? Tìm từ chỉ hoạt động trạng thái của loài vật, sự vật. -Từ chỉ sự vật là những từ chỉ -Người, đồ vật, loài vật, cây cối, gì? … -Trong 3 câu có từ nào chỉ về -Con trâu, đàn bò (loài vật). loài vật? Sự vật? +Sự vật, mặt trời. -Tìm từ chỉ hoạt động của trâu Ghi bảng con-Ăn, uống. bò? -Nêu từ trạng thái của mặt trời? -Toả. -Tìm thêm một số từ chỉ hoạt -Nêu:Gặm, cắn, đi, chạy, nhảy, động của loài vật, sự vật? bò, … -2HS đọc yêu cầu đề bài. -Bài tập yêu cầu gì? -Điền từ: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn.) vào chỗ trống. -Vài HS đọc miệng từng dòng. -Làm bài vào vở BT. HD cách điền dấu phẩy. -2HS đọc yêu cầu đề. +Lớp em làm gì? +Từ chỉ hoạt động của lớp là từ Học tốt, lao động tốt. gì? -học tập, lao động. -Các từ cùng giữ một chức vụ như nhau thì giữa chúng phải có dấu (,). -Học tập tốt, lao động tốt. -Vậy em điền dấu phẩy vào đâu? -Thảo luận theo bàn bài b, c. KL:Giữa các bộ phận giống -Nêu miệng kết quả, nhận xét nhau ta dùng dấu phẩy để ngăn bổ sung. cách. -Bài học hôm nay có những nội -Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái. dung gì? Dấu phẩy. -Nhận xét tiết học.. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TuÇn 8 dò: 2’. -Dặn HS.. -Hoàn thành bài tập ở nhà..  To¸n : luyÖn tËp I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - B¶ng céng trong phạm vi 20, cộng có nhớ trong ph¹m vi100. - BiÕt giải toán có mét phÐp céng . - Lµm ®­îc c¸c BT Bµi 1,BT3, BT4. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra 2’. Giáo viên. -Đánh giá ghi điểm 2.bài mới. -Dẫn dắt ghi tên bài. HĐ 1: Củng cố HD làm bài tập. cách tính nhẩm Bài 1. trong bảng 12’ Bài 2: Làm bảng con. HĐ 2: Củng cố cách thực hiện Bài 3: Làm bảng phép tính 8’ HĐ 3: Giải bài toán 7’ Bài 4:. Học sinh 4-HS nối tiếp nhau đọc bảng cộng 9, 8, 7, 6, 5. -Nhắc lại tên bài học. -Thực hiện cặp đôi -Vài cặp đọc trước lớp. 8+ 4 + 1 =13 7 + 4 + 2 =13 8+ 5 =13 7 + 6 = 13 -Làm bảng con.. +. 36 35 69 9 27 + + + + 36 47 8 57 18 72 82 77 66 45. -Nêu cách tính. 2HS đọc. -Tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời để tìm hiểu bài. HĐ 4: So sánh -Giải vào vở. số có 2 chữ số Bài 5: Bài toán yêu cầu so sánh số Mẹ và chị hái được số quả là 3’ 38 + 16 = 54 (quả bưởi) có mấy chữ số? -Muốn tìm số cần điền ta làm thế Đáp số: 54 quả bưởi nào? -2HS đọc đề bài. -2Chữ số, đã biết trước một số. -Nêu -59> 58 89 >88 (7,6 …1) 3.Củng cố dặn -Gọi HS đọc bảng cộng. -4HS đọc. dò: 2’ -Dặn HS. -Làm bài vào vở.. TËp lµm v¨n :.  Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị – kể ngắn theo câu hỏi.. I.Mục đích - yêu cầu. Gióp HS ; -Biết núi lời nhờ, mời, yờu cầu, đề nghị phự hợp với tỡnh huống giao tiếp đơn giản (BT1). -Biết trả lời các các câu hỏi về thầy giáo, (cô giáo) lớp 1 cña em (BT2). 2.Rèn kĩ năng nói – viết:. 16. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TuÇn 8 - ViÕt ®­îc kho¶ng 4,5 câu nãi về thầy( cô giáo) líp 1(BT3). II.Đồ dùng dạy – học. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra 2-3’. Giáo viên -Nhận xét, ghi điểm.. 2.Bài mới. GTB: 2’ Hđ1:Nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. 10’. -Dẫn dắt ghi tên bài. Bài1:Đọc bài tập. -Bài tập yêu cầu gì? -HDthực hành: TH1.Bạn đến thăm nhà em,em mở cửa mời bạn vào nhà chơi. -TH2:Nêu tình huống và nêu yêu cầu thảo luận, đóng vai. -Khi nhờ bạn cần có thái độ như thế nào? TH3:. -Khi nhờ( Yêu cầu) em cần nói như thế nào? Hđ2: Trả lời câu hỏi về thầy côgiáo. 10’ -Cô giáo lớp 1 của em tên gì? -Tình cảm của cô đối với các em như thế nào? -Em nhớ nhất điều gì ở cô? -Tình cảm của em đối với cô thế nào? -Tuyên dương HS kể hay. HĐ3: Viết đoạn vặn về thầy cô giáo 10’. -Bài 3: -Gọi HS đọc lại. -Chấm một số bài.. Học sinh -Kể chuyện : Chiếc bút của cô giáo. -Đọc thời khoá biểu của lớp. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe. -2 HS đọc lại. -Nói lời mời, nhờ, yêu cầu đề nghị đối với bạn. -1 HS đọc TH. HS 1 đóng vai bạn đến chơi. -HS 2 đóng vai mời bạn. -Thực hiện -Vài HS nói theo tình huống. -Thảo luận theo cặp. -2-3 HS lên đóng vai. -Nhận xét. -Vài HS nêu ý kiến. -Thái độ biết ơn, nói nhẹ nhàng. -Thảo luận theo cặp. -2-3 cặp đóng vai. -Nhận xét. -Nhiều HS nói theo yêu cầu. -Nói với giọng khẽ, nhỏ, ôn tồn để khỏi làm ồn đến lớp và bạn dễ tiếp thu. -2 HS đọc yêu cầu. -Trả lời từng câu hỏi. -Nêu: -Cô yêu thương, dạy bảo, chăm lo cho chúng em… -Nêu: -Quý mến, nhớ đến cô, biết ơn cô… -5-6 HS kể lại theo 4 câu. -Nhận xét. -2 HS đọc yêu cầu. -Làm vào vở bài tập. -2 HS đọc lại. -Nhận xét, bổ sung.. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TuÇn 8 3.Củng cố, dặn dò 2’. -Hệ thống bài. -Dặn HS:. -Về tập nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với mọi người.. . TËp viÕt: Chữ hoa G. I.Mục đích – yêu cầu: - Biết viết chữ hoa G (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). - Biết viết câu ứngdụng “Góp sức chung tay” (3lÇn ) theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. - Mẫu chữ G, bảng phụ. - Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra: 2’ 2.Bài mới. Gtb HĐ 1: Quan sát Hd viết chữ hoa G 10’. HĐ 2: HD viết cụm từ ứng dụng 10’. HĐ 3: Viết vở 10’ 3.Củng cố dặn dò: 2’. Giáo viên -Yêu cầu HS viết chữ E, Ê -Chấm vở ở nhà của HS -nhận xét chung. Học sinh -Viết bảng con.. -Dẫn dắt – ghi tên bài. -Nhắc lại tên bài học, -Đưa mẫu chữ G -Quan sát và phân tích. -Chữa G khác các con chữ khác ở -Các chữ khác cao 5 li, chữ G chỗ nào? cao 8 li -Chữ G gồm mấy nét? 2nét: Nét 1 là kết hợp của nét cong dưới …, nét 2 là nét khuyết ngược. -HD cách viết chữ G. -Theo dõi quan sát. -nhận xét chung. -Viết bảng con 2 – 3 lần. -Giới thiệu cụm từ:Góp sức chung -2 – 3Hs đọc lại. tay. Em hiểu nghĩa cụm từ như thế nào? -Lớp đọc -Yêu cầu HS quan sát và nêu độ cao -Cùng nhau đoàn kết để làm mọi của các con chữ? việc. -HD viết chữ : Góp -Vài HS nêu. -Nhắc nhở HS cách viết – theo dõi uốn nắn. -Viết bảng con 2 – 3 lần. -Chấm và nhận xét. -Viết vở. -Dặn HS. -Viết bài ở nhà.  Gđhsy : mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi. I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: biết nói lời nhờ, mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp. -Biết trả lời các các câu hỏi về thầy giáo, cô giáo lớp 1. 2.Rèn kĩ năng nói – viết: - Dựa vào các câu trả lời viết 1 đoạn văn 4 – 5 câu về thầy cô giáo. II.Đồ dùng dạy – học.. 18. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TuÇn 8 -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra 2-3’. Giáo viên -Nhận xét, ghi điểm.. 2.Bài mới. GTB: 2’ Hđ1:Nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. 10’. -Dẫn dắt ghi tên bài. Bài1:Đọc bài tập. -Bài tập yêu cầu gì? -HDthực hành: TH1.Bạn đến thăm nhà em,em mở cửa mời bạn vào nhà chơi. -TH2:Nêu tình huống và nêu yêu cầu thảo luận, đóng vai. -Khi nhờ bạn cần có thái độ như thế nào? TH3:. -Khi nhờ( Yêu cầu) em cần nói như thế nào? Hđ2: Trả lời câu hỏi về thầy côgiáo. 10’ -Cô giáo lớp 1 của em tên gì? -Tình cảm của cô đối với các em như thế nào? -Em nhớ nhất điều gì ở cô? -Tình cảm của em đối với cô thế nào? -Tuyên dương HS kể hay. HĐ3: Viết đoạn vặn về thầy cô giáo 10’ 3.Củng cố, dặn dò 2’. -Bài 3: -Gọi HS đọc lại. -Chấm một số bài. -Hệ thống bài. -Dặn HS:. Học sinh -Kể chuyện : Chiếc bút của cô giáo. -Đọc thời khoá biểu của lớp. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe. -2 HS đọc lại. -Nói lời mời, nhờ, yêu cầu đề nghị đối với bạn. -1 HS đọc TH. HS 1 đóng vai bạn đến chơi. -HS 2 đóng vai mời bạn. -Thực hiện -Vài HS nói theo tình huống. -Thảo luận theo cặp. -2-3 HS lên đóng vai. -Nhận xét. -Vài HS nêu ý kiến. -Thái độ biết ơn, nói nhẹ nhàng. -Thảo luận theo cặp. -2-3 cặp đóng vai. -Nhận xét. -Nhiều HS nói theo yêu cầu. -Nói với giọng khẽ, nhỏ, ôn tồn để khỏi làm ồn đến lớp và bạn dễ tiếp thu. -2 HS đọc yêu cầu. -Trả lời từng câu hỏi. -Nêu: -Cô yêu thương, dạy bảo, chăm lo cho chúng em… -Nêu: -Quý mến, nhớ đến cô, biết ơn cô… -5-6 HS kể lại theo 4 câu. -Nhận xét. -2 HS đọc yêu cầu. -Làm vào vở bài tập. -2 HS đọc lại. -Nhận xét, bổ sung. -Về tập nói lời mời, nhờ, yêu. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TuÇn 8 cầu, đề nghị với mọi người..  Bdhsg : bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n I-Môc tiªu : Gióp hs cñng cè vµ n©ng cao vÒ d¹ng to¸n nhiÒu h¬n . II- Các hoạt động dạy học chủ yếu TG H§GV H§HS Bµi 1 :Sîi d©y thø nhÊt dµi 66 cm, sîi d©y thø 10’ hai dµi h¬n sîi d©y thø nhÊt 25cm. Hái sîi - HS đọc bài toán d©y thø hai dµi bao nhiªu cm? - HS gi¶i bµi tãan vµo vë ? Ba× to¸n cho biÕt g× ? ? bµi to¸n hái g× ? - Yªu cÇu hs gi¶i bt vµo vë Bµi 2 : Gi¶i bµi to¸n b»ng tãm t¾t sau ; Hång nu«i : 26 con gµ - Hs đọc tóm tắt 10’ Hïng nu«i nhiÒu h¬n Hång : 5 con gµ - Nªu bµi to¸n Hïng nu«i : …. con gµ ? - Gi¶i vµo vë Bµi 3 ;H«ng vÏ 16 h×nh vu«ng , Lan vÏ nhiÒu h¬n Hång 5 h×nh vu«ng. 10’ a)Hái Lan vÏ ®­îc bao nhiªu h×nh vu«ng. - Hs gi¶i vµo vë. b)Hái c¶ hai b¹n vÏ ®­îc bao nhiªu h×nh vu«ng ? * Cñng cè : Víi bµi to¸n nhiÒu h¬n ta lu«n lµm phÐp tÝnh céng..  Bdhsg : bµi to¸n vÒ Ýt h¬n I-Môc tiªu : Gióp hs cñng cè vµ n©ng cao vÒ dang to¸n Ýt h¬n . II- Các hoạt động dạy học chủ yếu TG H§GV H§HS Bµi 1 :Sîi d©y thø nhÊt dµi 66 cm, sîi d©y thø 10’ hai ng¾n h¬n sîi d©y thø nhÊt 5cm. hái sîi - HS đọc bài toán d©y thø hai dµi bao nhiªu cm. - HS gi¶i bµi tãan vµo vë ? B×a to¸n cho biÕt g× ? ? bµi to¸n hái g× ? - Yªu cÇu hs gi¶i bt vµo vë Bµi 2 : Gi¶i bµi to¸n b»ng tãm t¾t sau ; Hång nu«i : 26 con gµ - Hs đọc tóm tắt 10’ Hïng nu«i Ýt h¬n Hång : 5 con gµ - Nªu bµi to¸n Hïng nu«i : ………con gµ ? - Gi¶i vµo vë Bµi 3 :Hång vÏ 16 h×nh vu«ng , Lan vÏ Ýt h¬n Hång 5 h×nh vu«ng. a)Hái Lan vÏ ®­îc bao nhiªu h×nh vu«ng. - Hs gi¶i vµo vë. 10’ b)Hái c¶ hai b¹n vÏ ®­îc bao nhiªu h×nh - §äc bµi gi¶i. vu«ng ? - NhËn xÐt bµi b¹n. - Hs đọc bài giải, nhận xét , chốt lại : với bài 5’ to¸n Ýt h¬n chóng ta lu«n lµm phÐp tÝnh trõ. Thứ sáu ngày 22 tháng10 năm 2010. 20. Giáo án lớp 2BGV : Hoàng Thị Chương Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×