Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tuần 8 Lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.35 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 2. Giàng A Là. Năm học 2010 - 2011. TUẦN 8: Ngày soạn: 10/10/2010. Ngày giảng: Thứ Ba/12/10/2010. KỂ CHUYỆN: §8: NGƯỜI MẸ HIỀN (Trang 64) I. MỤC TIÊU: - Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện: Người mẹ hiền,bằng lời kể của mình. * Biết phân vai dựng lại câu chuyện - GD HS cảm nhận được tình thương yêu của cô giáo đối với HS. II. ĐỒ DÙNG - THIẾT BỊ DẠY HỌC: - GV: Tranh minh họa, giáo án, SGK. - HS: SGK, Vở bài tập. III. PHƯƠNG PHÁP: - Quan sát, thảo luận, hỏi đáp, kể chuyện,… IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) - Lớp hát, báo cáo sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Gọi 4 HS nối tiếp kể lại câu - 4 HS thực hiện. chuyện: Người thầy cũ. - Nhận xét- Đánh giá. 3. Dạy bài mới: (32 phút) 3.1, Giới thiệu bài: - Tiết kể chuyện hôm nay thầy - HS nhắc lại đầu bài. (1 phút) cùng các em kể câu chuyện: Người mẹ hiền. 3.2, HD kể chuyện: (31 phút) *Dựa theo tranh vẽ, - GV đặt câu hỏi giúp hs nhớ lại - HS quan sát tranh, trả lời câu kể lại từng đoạn: câu chuyện. hỏi. - HD Kể mẫu trước lớp đoạn 1. - 1, 2 HS tập kể đoạn 1. ? Hai nhân vật trong tranh là + Hai nhân vật trong tranh là ai? Nói cụ thể về hình dáng Minh và Nam, Minh mặc áo hoa từng nhân vật. không đội mũ còn Nam đội mũ mặc áo màu sẫm. ? Hai cậu trò chuyện với nhau + Minh thì thầm bảo Nam: điều gì ? “Ngoài phố có gánh xiếc” và rủ Nam trốn học đi xem. Nam rất tò mò muốn đi nhưng cổng trường khoá. Minh bảo: cậu ta biết có một chỗ tường thủng, hai Lop3.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 2. Giàng A Là. Năm học 2010 - 2011. đứa có thể trốn ra. - Dựa vào tranh vẽ để kể lại - HS thảo luận nhóm 4. từng đoạn câu chuyện B1: Kể trong nhóm - HS kể chuyện trong nhóm B2: kể trước lớp - GV có thể kể mẫu một đoạn - HS lắng nghe. - GV gọi HS kể nối tiếp từng - HS thực hiện kể 2 hoặc 3 lượt, đoạn chuyện trước lớp. mỗi nhóm kể một đoạn GV cùng HS nhận xét và bình điểm cho nhóm bạn . * Dựng lại câu - HD HS khá, giỏi dựng lại câu chuyện theo cai: chuyện theo các bước sau: + Bước1: GV làm người dẫn chuyện, HS1 nói lời Minh, HS2 nói lời bác bảo vệ, HS3 nói lời cô giáo, HS4 nói lời Nam + Bước 2: HS tự thực hiện theo yêu cầu. - Cho HS khá, giỏi dựng lại câu chuyện trước lớp. - Nhận xét- đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - GV cùng HS hệ thống lại bài. - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Nhận xét tiết học.. - HS dựng lại câu chuyện:. - HS thực hiện - HS dựng lại câu chuyện.. - HS lắng nghe.. ========================. TOÁN: § 37: LUYỆN TẬP (Trang 37) I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết gải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. - Biết nhận dạng hình tam giác. II. ĐỒ DÙNG - THIẾT BỊ DẠY HỌC: - GV: Giáo án, SGK - HS: SGK, vở bài tập. III. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, thảo luận, luyện tập thực hành. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) - Lớp hát. 2. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 2 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút). Giàng A Là - Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và tính. 25 + 13 47 + 28 - Nhận xét, ghi điểm.. 3. Dạy bài mới: (32 phút) 2.1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2.2, HD thực hành: (31 phút) Bài 1: Tính nhẩm.. Năm học 2010 - 2011. 28 + 15. - Học tiết Luyện tập - Ghi bảng. -HS tính. +. 25 13 38. +. 46 29 75. Bài 4: Bài toán.. Bài 5:. Tóm tắt: Đội 1: 46 cây Đôi 2 nhiều hơn: 5 cây Đội 2: …Cây ? - Nhận xét, chữa bài. - GV ghi yêu cầu và vẽ hình lên bảng. a) Có mấy hình tam giác?. 27 16 43. - 2 HS nhắc lại đầu bài. - 1 HS nêu yc của bài - GV chia lớp thành hai đội, mỗi - HS thi tiếp sức. 6+5=11 6+6=12 6+7=13 đội 7 hs, cho hs chơi trò chơi tiếp sức điền kết quả phép tính. 5+6=11 6+10=16 7+6=13 8+6=14 9 + 6=15 6+4=10 Gv làm trọng tài sẽ công bố nhóm làm đúng và nhanh - HS nêu cách làm Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 26 17 38 Bài 2: Viết số thích - GV treo bảng phụ Số hạng 5 36 16 - Gọi HS lần lượt tính hợp. Tổng 31 53 54 - Nhận xét, chữa bài. - Gọi HS độc bài toán. ? Bài toán cho biết gì ? ? Bài toàn hỏi gì ? - GV ghi tóm tắt lên bảng. - Yêu cầu HS giải bài toán.. +. 6+8=14 6+9 =15 4+6= 10. 26 9 35. 15 36 51. - HS đọc bài toán. - HS dựa vào tóm tắt nêu lại đề bài - Cả lớp làm vào vở, 1 HS giải trên bảng lớp Bài giải: Số cây của đội 2 là: 46 + 5 = 51 (Cây) Đáp số: 51 Cây - 1 HS nêu yêu cầu của bài. a) có 3 hình tam giác.. - GV NX dùng phấn màu tô theo các cạnh để HS dễ nhận biết 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - GV NX tiết học - Về nhà làm BT 3 và BT 5 phần b.. Lop3.net. - HS lắng nghe.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 2. Giàng A Là. Năm học 2010 - 2011. CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP) § 15: NGƯỜI MẸ HIỀN (trang 65) I.MỤC TIÊU: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. - Làm được BT2; BT3 a/b trong SGK. II. ĐỒ DÙNG - THIẾT BỊ DẠY HỌC: - GV: Viết sẵn đoạn viết bài tập 2,3(a) trên bảng phụ. - HS: SGK, BT TV III. PHƯƠNG PHÁP: - Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - GV đọc cho HS viết các từ: - 2 HS viết bảng lớp - lớp viết bảng con Lớp, lời, dạy, giảng, trong. - Nhận xét. . 3. Dạy bài mới: (33 phút) 3.1, Giới thiệu bài: - Tiết chính tả hôm nay thầy HD - Nhắc lại. (1 phút) các em chép bài: Người mẹ hiền 3.2, HD nghe - viết - Ghi đầu bài. (22 phút) * HD chuẩn bị: - GV đọc đoạn viết - Nghe - 2 HS đọc lại. ? Cô giáo nói với hai bạn điều - Từ nay con có trốn học đi chơi gì? nữa không? ? Đoạn chép có những dấu câu - Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai nào? chấm, dấu gạch ngang, dấu hỏi chấm. ?Những chữ nào được viết hoa. - Đầu dòng, sau dấu chấm, tên riêng. - Ghi từ khó: xấu hổ, bật khóc, - HS đọc cá nhân, đồng thanh. xoa đầu, thập thò, trốn, xin lỗi . -Cho HS viết bảng con. - Viết bảng con. - Nhận xét, chữa lỗi. * Tập chép bài vào - Treo bảng chép sẵn đoạn chép - HS chép bài. vở: lên bảng lớp. - GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của h/s. * Chấm, chữa bài: - GV thu, chấm 1 số bài và - HS nộp bài nhận xét. 4. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 2. Giàng A Là. 3.3, HD làm bài tập (10 phút) Bài 2: Điền vào chỗ trống: ao / au. - HD HS làm bài tập. B1: Làm miệng B2: Làm vở Bài 3:Điền vào chỗ trống: a. R/ d/ gi. - Gọi HS lên bảng điền. - HS ghi bảng những từ hs nêu. - Nhận xét, chữa bài.. Năm học 2010 - 2011. - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm miệng sau đó làm vào vở BT a) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. b) Trèo cao ngã đau - HS đọc yêu cầu bài. - 2HS lên bảng điền, lớp làm vở BT + Con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà. + dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loại cá. - Nhận xét.. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - Nhắc những em bài viết mắc - HS lắng nghe. nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học. - Dặn những em sai nhiều lỗi về nhà chép lại bài chính tả. ========================. THỂ DỤC: § 15: ĐỘNG TÁC ĐIỀU HÒA - TRÒ CHƠI "BỊT MẮT BẮT DÊ" I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện 7 động tác thể dục đã học của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết thực hiện động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi "Bịt mắt bắt dê" II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIÊN: - Địa điểm: Trên sân trường , vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: Chuẩn bị sân tập, khăn cho trò chơi. III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại , làm mãu , LT , TH IV. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu: (10 phút) - Nhận lớp phổ biến ND yêu - xếp thành 2 hàng dọc xxxxxxxxxx cầu giờ học - Chảy nhẹ nhàng trên địa hình X tự nhiên vòng tròn. xxxxxxxxxx - Khởi động tay, chân, đầu gối, Lop3.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 2. Giàng A Là. Năm học 2010 - 2011. mông. 2. Phần cơ bản: (20 phút). 3. Phần kết thúc: (5 phut). * Ôn 7 ĐT đã học : Mỗi ĐT thực hiện 2 x 8 nhịp - GV điều khiển hô nhịp . HS thực hiện theo nhịp. - HD ĐT, điều hoà. - Làm mãu ĐT. HS tập theo , 2 x 8 nhịp - GV hô nhịp và quan sắt uốn nắng, HS tập đúng ĐT - Trò chơi bịt mắt bắt dê. xxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxx X. - HS xếp thành vòng tròn - Cúi người thả lòng. - Cùng hê. thống hoá bài học - Nhận xét giờ học ============================= Ngày soạn: 11/10/2010. Ngày giảng: Thứ Tư/13/10/2010. TOÁN: § 38: BẢNG CỘNG (Trang 38) I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng đã học. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn II. ĐỒ DÙNG - THIẾT BỊ DẠY HỌC: GV: SGK, bảng phụ viết sẵn ND bài 1 HS: SGK, vở BT III. PHƯƠNG PHÁP: - Quan sát, thực hành, động não,… IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) - Cho lớp hát, báo cáo sĩ số. - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. - 2 HS lên làm, lớp làm vở BT 25 26 + + 18 25 - NX cho điểm 43 51 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 2 3. Dạy bài mới: (32 phút) 2.1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2.2, HD thực hành: (31 phút) Bài 1:. Giàng A Là. Năm học 2010 - 2011. - Hôm nay thầy HD các em lập bảng cộng. - Ghi đầu bài.. - 2 HS nhắc lại đầu bài. - GV treo bảng phụ - HS nối tiếp nhau nêu kết quả.. - 1 HS nêu yêu cầu của bài - HS nhẩm nhanh kết quả dựa vào các bảng cộng đã học. a) 9+2=11 9+3=12 9+4=13 9+5=14 9+6=15 9+7=16 9+8=17 9+9=18 b) 2+9=11. - NX sửa sai cho HS nếu có Bài 2:. - NX sửa sai cho HS nếu có Bài 3: Bài toán. ? Hoa cân nặng bao nhiêu kg ? ? Mai cân nặng hơn Hoa bao nhiêu kg ? ? Bài toán này thuộc dạng toán về nhiều hơn hay ít hơn ? - Gợi ý HS tự giải bài toán. Tóm tắt: Hoa nặng : 28kg Mai nặng hơn Hoa: 3 kg Mai nặng :….kg ? - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - GV NX tiết học - Về nhà làm BT trong VBT toán , chuẩn bị bài tiết sau Lop3.net. 8+8=11 8+4=12 8+5=13 8+6=14 8+7=15 8+8=16. 7+4=11 7+5=12 7+6=13 7+7=14 6+5=11 6+6=12. 3+8=11 3+9=12. 4+7=11 4+8=12 4+9=13. 5+6=11 5+7=12 5+8=13 5+9=14. - HS nêu yêu cầu bài tập. - 3 HS lên bảng tính, lớp làm vở BT 15 26 36 + + + 9 17 8 24 43 44 - HS đọc đề toán - Hoa cân nặng 28kg - Mai cân nặng hơn hoa 3kg. - Bài toán về nhiều hơn - 1HS giải bài toán, lớp giải vào vở BT. Bài giải: Mai cân nặng là: 28 + 3 = 31 kg ĐS: 31 kg - HS lắng nghe. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 2. Giàng A Là. Năm học 2010 - 2011. ÂM NHẠC: (Do GV chuyên dạy) ========================. TẬP ĐỌC: § 24: BÀN TAY DỊU DÀNG (Trang 66) I. MỤC TIÊU: - Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung. - Hiểu nội dung: Thái độ ân cần của thầy đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yờu của mọi người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn ND cần luyện đọc. - HS: SGK, vở ghi. III. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, hỏi đáp, làm việc theo nhóm, thực hành luyện tập… IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Đọc bài: Người mẹ hiền - Mỗi hs đọc một đoạn của bài - Nhận xét đánh giá . 3. Dạy bài mới: (32 phút) 3.1, Giới thiệu bài: (1 phút) - Hôm nay thầy cùng các em - HS nhắc lại đầu bài. đọc và tìm hiểu về bài: Bàn tay dịu dàng. 3.2, Luyện đọc: - Ghi đầu bài - Lắng nghe. (12 phút) * Đọc mẫu: - GV đọc mẫu . - HS lắng nghe. *HD luyện đọc, kết - Y/C đọc nối tiếp câu . - Mỗi học sinh đọc một câu hợp giải nghĩa từ: - HD luyện đọc các từ: dịu dàng, - HS đọc: Cá nhân, đồng thanh. lặng lẽ, khẽ nói, trở lại lớp. - Y/C đọc lần hai. - Đọc nối tiếp câu lần hai. ? Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia 3 đoạn, nêu các đoạn. Đoạn 1: Từ đầu đến vuốt ve... Đoạn 2: Tiếp đến học sinh Đoạn 3: Còn lại - Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn - 3 HS nối tiếp nhau đọc đoạn 8. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 2. 3.3, HD tìm hiểu bài: (10 phút). 3.4, Luyện đọc lại: (9 phút). Giàng A Là. Năm học 2010 - 2011. - GV chép đoạn 1 lên bảng, cho - HS luyện đọc ngắt nghr + Thế là / chẳng bao giờ An còn hs luyện đọc được nghe bà kể chuyện cổ tích,/ chẳng bao giờ an được bà âu yếm,/ vuốt ve.// - Yêu cầu HS đọc chú giải trong - 1 HS đọc từ chú giải SGK. - Yêu cầu HS đọc bài theo - HS đọc bài theo nhóm. nhóm ba - Mời 2 nhóm HS thi đọc nối - 2 nhóm thi đọc tiếp đoạn. - Nhận xét, bình chọn chọn nhóm đọc hay nhất. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh. đoạn 1, 2. - YC đọc thầm đoạn 1,2 để - Lớp đọc thầm và trả lời câu TLCH. hỏi. ? Tìm những từ ngữ cho biết An - Lòng An lặng trĩu nỗi buồn. rất buồn khi bà mới mất? Nhớ bà, An ngồi lặng lẽ. ? Vì sao An buồn như vậy? - Vì An rất yêu bà, thương nhớ bà, bà mất An không còn được bà âu yếm vuốt ve. - YC đọc thầm đoạn 3. - HS đọc thầm. ? Khi biết An chưa làm bài tập - Thầy không trách An, thầy chỉ thái độ của thầy ntn? nhẹ nhàng xoa đầu An bằng bàn tay dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. ? Vì sao thầy không trách An - Vì thầy cảm thông với nỗi khi em chưa làm bài tập? buồn của An, với tấm lòng thương yêu của An đối với bà. ? Vì sao An lại nói với thầy - Thầy hiểu An buồn nhớ bà nên sáng mai em sẽ làm bài tập? không làm được bài tập chứ không phải An lười không chịu làm bài. ? Tìm những từ ngữ nói về t/c - Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. của thầy đối với An? Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. ? Câu chuyện trên cho ta thấy - Thầy giáo rất thương yêu học t/c của thầy giáo đối với bạn h/s trò. Thầy hiểu và cảm thông với như ntn? nỗi buồn của An. - Cho hs đọc một đoạn mà hs thích - HS luyện đọc CN - GV và hs nhận xét - ghi điểm. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài sau. Lop3.net. - HS lắng nghe. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 2. Giàng A Là. Năm học 2010 - 2011. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: § 8: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY (Trang 67) I. MỤC TIÊU: - Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong câu. (BT1, BT2). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). - GD yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG - THIẾT BỊ DẠY HỌC: - GV: SGK, bảng phụ,… - HS: Vở BT TV III. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, độc lập suy nghĩ, luyện tập thực hành… IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - GV Cho 2 câu sau: - 2 HS lên bảng gạch chân từ chỉ hoạt động - Gạch chân các từ chỉ HĐ. a) Bạn An đá cầu. - Nhận xét, đánh giá. b) Cô Trang dạy môn Âm nhạc. 3. Dạy bài mới: (32 phút) 2.1, Giới thiệu bài: (1 phút). - Hôm nay thầy cùng các em đi - Nhắc lại. tìm hiểu về từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy. - Ghi đầu bài lên bảng.. 2.2, HD làm bài tập: (31 phút) Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động trạng - GV mở bảng phụ và yêu cầu thái của loài vật và HS lên gạch sự vật. - Nhận xét, chữa bài: + Ăn, uống là từ chỉ hoạt động + Tỏa là từ chỉ trạng thái Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào - GV giao nhiệm vụ: chỗ trống. Gọi đại diện N lên bảng điền. - HS nêu yêu cầu của bài. - 3 HS lên bảng gạch chân từ chỉ hoạt động, trạng thái a) Con trâu ăn cỏ. b) Đàn bò uống nước dưới ruộng. c) Mặt trời đang toả ánh nắng.. - HS nêu yêu cầu của bài. - Thảo luận nhóm đôi làm bài. - Đại diện lên điền, lớp làm vở BT Con Mèo, con Mèo Đuổi theo con Chuột Giơ vuốt nhe nanh - GV chữa bài: Giơ, đuổi, chạy, Con chuột chạy quanh Luồn hang luồn hốc. nhe, luồn là những từ chỉ HĐ.. 10. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 2. Giàng A Là. Năm học 2010 - 2011. Bài 3: Có thể đặt dấu phẩy vào những - GV hd một câu mẫu (a) chỗ nào trong những ? Trong câu có mấy từ chỉ hoạt câu sau. động của người, các từ ấy TLCH gì? ? Để tách rõ hai từ cùng TLCH làm gì? trong câu, ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào?. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS theo dõi. - Có hai từ chỉ HĐ: Học tập và lao động.Trả lời cho câu hỏi làm gì. - Ta đặt dấu phẩy vào sau chữ học tập tốt. a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt. - Cho HS làm bài phần b và c - HS làm bài và trình bày trước theo nhóm vào phiếu bài tập. lớp. b) Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh. - Nhận xét, kết luận. c) Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - GV chốt lại nội dung bài: Trong - HS lắng nghe. bài học này, ta đã LT tìm và dùng từ chỉ HĐ, trạng thái của người, loài vật hay sự vật. Biết cách dùng dấu phẩy để đánh dấu các bộ phận câu giống nhau. - Nhận xét giờ học.. Ngày soạn: 12/10/2010. Ngày giảng: Thứ Năm/14/10/2010. TOÁN §39: LUYỆN TẬP (Trang 39) I. MỤC TIÊU: - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có một phép cộng. II. ĐỒ DÙNG - THIẾT BỊ DẠY HỌC: - GV: Đồ dùng, giáo án, SGK. - HS: SGK, Vở bài tập. III. PHƯƠNG PHÁP: - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập thực hành. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Lop3.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 2. Giàng A Là. Năm học 2010 - 2011. 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) - Lớp hát, báo cáo sĩ số. - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Gọi 2 – 3 HS đọc thuộc bảng HS làm bài. cộng 7và 2 HS khác lên bảng 45 làm tính. + + 17 62 - GV nhận xét, ghi điểm HS. 3. Dạy bài mới: (32 phút) 2.1, Giới thiệu bài: (1 phút) 2.2, Thực hành: (31 phút) Bài 1:. - Hôm nay thầy cùng các học - HS lắng nghe. tiết luyện tập. - GV ghi đầu bài lên bảng. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Cho HS nêu miệng. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3:. 67 6 73. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Cho HS làm vào bảng con.. - GV nhận xét, chữa bài.. - HS đọc yêu cầu bài. - HS nối tiếp nhau nêu miệng. a) 9 + 6 = 15 7 + 8 = 15 6 + 9 = 15 8 + 7 = 15 6 + 5 = 11 3 + 9 = 12 5 + 6 = 11 9 + 3 = 12 b) 3 + 8 = 11 2 + 9 = 11 5 + 8 = 13 5 + 9 = 14 4 + 8 = 12 6 + 7 = 13 4 + 7 = 11 7 + 7 = 14 - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm từng phép tính vào bảng con. 36 + 35 + 69 + 9 + 27 + 36 47 8 57 18 72 82 77 66 45. Bài 4: - Yêu cầu HS đọc bài toán. - GV đặt câu hỏi tóm tắt bài toán. - Yêu cầu HS tự giải bài toán. Tóm tắt Mẹ hái: 38 quả Chị hái: 16 quả. ? Quả. - GV nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) 12. Lop3.net. - 1 – 2 HS đọc bài toán. - 1 HS nhìn tóm tắt và nêu lại bài toán. - 1 HS lên bảng giải, lớp làm vở bài tập Bài giải: Số quả mà cả mẹ và chị hái là: 38 + 16 = 54 (quả) Đáp số: 54 (quả) - HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 2. Giàng A Là. Năm học 2010 - 2011. - GV hệ thống lại bài. - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà chuẩn bị cho tiết học sau. ======================================. TẬP VIẾT §8: CHỮ HOA G (Trang 67) I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Chữ và câu ứng dụng: Góp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3 lần). - Bồi dưỡng học sinh tính cẩn thận và chu đáo. II. ĐỒ DÙNG - THIẾT BỊ DẠY HỌC: - GV: Giáo án, vở tập viết. - HS: Vở tập viết. III. PHƯƠNG PHÁP: - Quan sát, phân tích, luyện tập thực hành. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: . (1 phút) - Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Yêu cầu HS viết bảng con: E, - 2 HS lên bảng viết, lớp viết Ê, Em. bảng con. - GV nhận xét, chấm vở viết ở nhà. 3. Dạy bài mới: (32 phút) 3.1, Giới thiệu bài: (1 phút) 3.2, Hướng dẫn viết chữ hoa G: (7 phút) *Quan sát, nhận xét:. *Hướng dẫn bảng con:. - Tiết học hôm nay thầy sẽ - HS lắng nghe. hướng dẫn các em ôn cách viết chữ hoa G.. - Cho HS quan sát chư hoa G và - HS quan sát và trả lời câu hỏi. hỏi: ? Chữ hoa G gồm mấy nét? Là - Chữ hoa G gồm 2 nét: Nét 1 là những nét nào ? nét kết hợp nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. Nét 2 là nét khuyết ngược. ? Con có nhận xét gì về độ cao - Độ cao 8 li (9 dòng) các nét ? viết - Viết mẫu chữ hoa G, vừa viết - HS quan sát. vừa nêu cách viết. - Yêu cầu HS viết bảng con. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết - Nhận xét sửa sai. bảng con 2 lần. Lop3.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 2. Giàng A Là. 3.3, Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (8 phút) *Giới thiệu cụm từ - Mở phần bảng phụ viết câu ứng dụng: ứng dụng. - GV giảng:Góp sức chung tay Cùng góp sức nhau để làm việc lớn. * Hướng dẫn quan ? Nêu độ cao của các chữ cái ? sát, nhận xét: ? Vị trí dấu thanh đặt ở đâu ?. *Hướng dẫn viết bảng con:. Năm học 2010 - 2011. - 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - HS lắng nghe.. - HS nêu độ cao các con chữ. - Dấu sắc đặt trên o ở chữ góp, trên ư ở chữ sức. ? Khoảng cách các chữ như thế - Các chữ cách nhau một con nào ? chữ o. - GV viết mẫu chữ “Góp” trên - HS quan sát. dòng kẻ. - Hướng dẫn viết chữ “Góp” - HS viết bảng con 2 lần. vào bảng con.. 3.4, Hướng dẫn viết - Yêu cầu HS viết vở tập viết vở tập viết: (17 phút) theo quy định. - Quan sát uốn nắn. 3.5, Chấm, chữa bài: - GV thu, chấm khoảng 5 - 7 vở chấm bài. - Nhận xét bài viết. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về viết tiếp bài ở nhà, chuẩn bị cho tiết học sau.. - Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định. - HS nộp bài.. - HS lắng nghe.. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: §8: ĂN, UỐNG SẠCH SẼ I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiểu tiện. * Nêu được tác dụng của các việc cần làm. - Có ý thức, ăn uống sạch sẽ. II. ĐỒ DÙNG - THIẾT BỊ DẠY HỌC: - GV: Giáo án, tranh minh họa. - HS: SGK, Vở ghi. III. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, thảo luận, trò chơi, thực hành luyện tập… VI. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) - Cho lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 14. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 2 (3 phút) 3. Dạy bài mới: (27 phút) 3.1, Giới thiệu bài: (1 phút) 3.2, Nội dung bài: *Hoạt động 1: (9 phút). * Hoạt động 2. (9 phút). * Hoạt động 3. (9 phút). Giàng A Là ? Tại sao phải ăn uống đầy đủ? - Nhận xét, đánh giá.. Năm học 2010 - 2011 - Trả lời.. - Hôm nay thầy cùng các em học bài: Ăn uống sạch sẽ. - Ghi đầu bài lên bảng. - YC quan sát tranh . - QS tranh SGK ? Để ăn sạch bạn phải làm gì? - YC các nhóm thảo luận trả lời - Thảo luận nhóm 4. - Các nhóm trình bày. câu hỏi. ? Rửa tay ntn là đúng? - Rửa tay sạch bằng xà phòng. ? Rửa quả ntn mới sạch? - Rửa dưới vòi nước chảy, hoặc rửa nhiều lần bằng nước sạch. ? Bạn gái trong tranh đang làm - Đang gọt vỏ quả trước khi ăn gì? để đỡ bị ngộ đọc. => Để ăn sạch, uống sạch ta - HS lắng nghe. phải: Rửa tay trước khi ăn, rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước khi ăn, thức ăn phải đậy cẩn thận. - Biết được những việc làm để - Thảo luận nhóm và nêu ra đảm bảo uống sạch. những đồ uống mà mình thường xuyên uống hằng ngày hoặc ưa thích. - Yêu cầu các nhóm trình bày - Trình bày trước lớp trước lớp. - Nhận xét, kết luận: Nước uống hợp vệ sinh là nước uống lấy từ nguồn nước sạch và phải đun sôi trước khi uống. - YC các nhóm thảo luận. ? Tại sao phải ăn sạch, uống sạch ? - Kết luận: Ăn sạch, uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng được nhiều bệnh đường ruột như đau bụng, ỉa chảy, giun sán.. - Thảo luận - HSKG trình bày.. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - NX tiết học. - Nhắc HS thực hiện nội dung bài ============================. THỦ CÔNG: Lop3.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 2. Giàng A Là. Năm học 2010 - 2011. §8: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui. - Học sinh gấp được thuyền phẳng đáy không mui.Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. * Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp thẳng, phẳng - GD h/s sự kiên chì, khéo léo. II. ĐỒ DÙNG - THIẾT BỊ DẠY HỌC: - GV: +Một thuyền phẳng đáy, gấp bằng giấy thủ công khổ to. + Quy trình gấp thuyền, giấy thủ công. - HS: Giấy thủ công, bút màu. III. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND - TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) ? Gấp thuyền phẳng đáy không - HS trả lời mui cần thực hiện theo mấy bước? - Kiểm tra sự chuẩn bị ĐDHT - Để đồ dùng lên bàn. 3. Dạy bài mới: của hs (27 phút) 3.1, Giới thiệu bài: (1 phút) - Ghi đầu bài: - HS lắng nghe. 3.2, Hướng dẫn thức hành: (18 phút). 16. - Treo quy trình gấp, nhắc lại - Quan sát, lắng nghe. quy trình các bước gấp. * Bước 1: Gấp tạo 4 mép gấp cách đều. - Đặt ngang tờ giấy thủ công lên mặt bàn, để mạt ô ở trên (H1) Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài được (H3) - Gấp đôi mặt trước theo đường dấu gấp ở ( H3) được H4. - Lật H4 ra mặt sau gấp đôi như mặt trước được hình 5. * Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền. - Lách hai ngón tay vào trong 2 mép giấy, các nhón còn lại cầm hai bên phía ngoài. Lộn các nếp gấp vào lòng thuyền. - Gấp theo nếp gấp sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài. Tương Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 2. Giàng A Là. Năm học 2010 - 2011. tự như H7. - Lật H7 ra mặt sau gấp 2 lần giống như H5 được H8. - Gấp theo đường dấu gấp sang 2 bên được H9, H10. Dọc theo 2 cạnh thuyền vừa lộn cho phẳng sẽ được thuyền phẳng đáy không mui. - YC nhắc lại các bước gấp. - YC cả lớp gấp thuyền phẳng đáy không mui trên giấy màu. - Quan sát giúp HS còn lúng túng. 3.3, Hướng dẫn - HD hs trưng bày sản phẩm đánh giá sản phẩm: theo tổ (8 phút) - GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. (3 phút) - Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui - Nhận xét tiết học.. - 2 h/s nêu lại các bước gấp. - Thực hành trên giấy thủ công. - HS trưng bày sản phẩm.. - HS lắng nghe.. Ngày soạn: 13/10/2010. Ngày giảng: Thứ Sáu/15/10/2010. TOÁN: § 40: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 (Trang 40) I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. - Biết cộng nhẩm các số tròn chục - Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100 . II. ĐỒ DÙNG - THIẾT BỊ DẠY HỌC: - GV: Giáo án, SGK. - HS: SGK, vở bài tập. III. PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, động não, thực hành. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU: ND - TG Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: - KT sĩ số lớp (1 phút) Lop3.net. Hoạt động của trò - Lớp trưởng báo cáo 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 2 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút). Giàng A Là - 2 hs lên bảng thực hiện - NX cho điểm. 3. Dạy bài mới: (33 phút) 3.1, Giới thiệu bài: (1 phút) Phép cộng tổng bằng 100 - Ghi bảng 3.2, Giới thiệu phép - GV viết phép tính: 83 +17 = ? tính (10 phút) 83 + 17 100 83 + 17 = 100 - GV nhận xét - gọi vài hs nêu lại cách thực hiện 3.3, HD thực hành: (22 phút) Bài 1:. Gọi hs nêu y/c. Bài 4:. - GV HD HS làm mẫu PT - 60 + 40 =? nhẩm 6 chục + 4 chục = 10 chục 10 chục = 100 Vậy: 60 + 40 = 100 - Nhận xét, chữa bài. - Đọc đề toán ? Bài toán này thuộc dạng toán nào đã học ? - Gv đặt câu hỏi phân tích và tóm tắt bài toán - Gọi hs nhìn tóm tắt nêu bài toán. 18. +. 34 56 + 38 29 72 85. - 2 HS nhắc lại đầu bài - 1 HS nêu cách thực hiện: Đặt số hạng thứ nhất là 83 lên trên, đặt 17 xuống dưới sao cho hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột với hàng chục -Rồi ính từ phải sang trái. - 1 HS nêu yc của bài - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con 99 75 64 48 + + + + 1 25 36 52 100 100 100 100. - NX kết luận chung Bài 2:. Năm học 2010 - 2011. Lop3.net. - 1 HS nêu yc của bài - Các phép tính còn lại gọi HS lần lượt làm 80 + 20 = 100 30 + 70 =100 90 + 10 = 100 50 + 50 = 100 - 2 HS đọc đề toán - Bài toán về nhiều hơn Tóm tắt 85kg Sáng: 15kg Chiều: ? kg - 2 hs nêu lại - 2 hs giải miệng bài toán - 1hs lên bảng - lớp làm vở.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 2. Giàng A Là. Năm học 2010 - 2011. - GV nhận xét, chữa bài. Bài giải Số kg đường buổi chiều bán được là: 85 + 15 = 100 (kg) ĐS: 100 kg đường. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - GV NX tiết học - Về nhà làm BT trong VBT toán. ============================= CHÍNH TẢ: §16: BÀN TAY DỊU DÀNG (Trang 69) I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài, - Làm được BT2; BT3 a/b theo phương ngữ. - GD h/s tính cẩn thận, chu đáo. II. ĐỒ DÙNG - THIẾT BỊ DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng phụ viết sẵn ND các bài tập. - HS: Vở chính tả. vở bài tập TV III. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập. VI. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND - TG Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc các từ: (3 phút) - Nhận xét. 3. Dạy bài mới: (33 phút) 3.1, Giới thiệu bài: - Nghe - viết: Bàn tay dịu dàng (1 phút) - Ghi đầu bài. 3.2, HD nghe - viết (22 phút) * HD chuẩn bị: - GV đọc đoạn viết ? Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy giáo ntn? ? Những chữ nào được viết hoa? ? Khi xuống dòng viết ntn?. Lop3.net. Hoạt động của trò - Lớp hát. - 2 HS viết bảng lớp,lớp viết b\c Xấu hổ, xin lỗi, cửa lớp - Nhắc lại.. - Nghe - 2 h/s đọc lại. - Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. - Những chữ đầu câu, đầu đoạn, tên người. - Viết lùi vào một chữ so với dòng trên, viết hoa chữ cái đầu. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 2. Giàng A Là - Ghi từ khó: buồn bã, trìu mến - Xoá các từ khó - YC viết - Nhận xét - sửa sai.. Năm học 2010 - 2011 - HS (đọc): CN - ĐT - Viết bảng con.. * GV đọc cho HS viết bài vào vở: - GV đọc cho HS viết bài vào - HS nghe viết. vở theo yêu cầu. - Đọc cho hs soát lại bài. - Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai. * Chấm, chữa bài: - Thu bài chấm điểm. (4 - 5 bài) - HS nộp bài. 3.3, HD làm bài tập - GV nhận xét bài viết. (10 phút) Bài 2: - GV hướng dẫn hs tìm những - Tìm nhanh các tiếng có vần ao tiếng từ có vần ao / au hoặc au. - GV ghi bảng những từ hs tìm + ao: con dao, nấu ch áo, báo được tin, bảo ban, bạo dạn. + au: báu vật, châu b áu, nhàu nát. - chữa bài. Bài 3: - Nêu y /cầu bài tập 3/b b. Tìm tiếng có vần uôn, uông B1: Làm miệng điền vào chỗ trống. B2: Làm vở + Đồng ruộng quê em luôn GV hướng dẫn hs điền vào xanh tốt. + Nước từ trên nguồn đổ chỗ trống uôn / uông - GV nhận xét. xuống, chảy cuồn cuộn 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét. (3 phút) - Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại. - Nhận xét tiết học.. 20. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×