Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án các môn học khối 2 - Trường TH Lê Quý Đôn - Tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mường Phăng. *. M«n: §¹i sè 7 Ngµy so¹n: ......................... Ngµy gi¶ng: ........................ TIẾT 18: SỐ VÔ TỶ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC 2 I .- Mục tiêu: - Kiến thức : Học sinh có khái niệm về số vô tỷ và hiểu thế nào là căn bậc 2 của 1 số không âm - Kĩ năng : Rèn kỹ năng sử dụng ký hiệu và tìm căn bậc hai của một số - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc tập thể II - Chuẩn bị : GV : Bảng phụ : Kiểm tra, bài toán, bài tập củng cố. HS : Máy tính bỏ túi , đọc trước bài III - Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định tổ chức: (1’). Sĩ số: 7C:. 7D:. 7E:. 2 - Kiểm tra bài cũ:( 4’) Phát biểu quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập Đáp án: phân? Hãy chỉ ra: Các số phần a, b biểu diễn số hữu tỷ Trong các số thập phân sau số nào biểu Số thập phân ở c) không phải là số hữu tỷ. diển số hữu tỷ. Vậy nó là loại số nào. a) – 0,75 Ta xét bài học hôm nay b) 1,363636…. c) 1,7320508 …… 3– Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1 ( 10’) Số vô tỷ 1.- Số vô tỷ: GV: Bảng phụ bài toán SGK-40 HS thực hiện ? Đọc bài toán ? Tính S ABCD = ? S ABCD =2S AEBF Xét bài toán/SGK = 2.1=2 *Gọi độ dài đường chéo AB là x ? Độ dài AB = ? AB2 = 2 x(m); x > 0. Ta có: x2 = 2 -Nếu không làm được GV gợi ý: S ABCD quan hệ như thế nào với S AEBF. S AEBF = ? *Gọi độ dài đường chéo AB là x(m); x>0. x2 = 2 Biểu thị SABCD theo x? ?: Có số hữu tỷ nào mà bình phương = 2 Không có số nào bình không phương =2 x 1,41421356….. là số thập + Giới thiệu: Không có số hữu tỷ nào phân không tuần hoàn. Gọi là số bình phương = 2 và tính được x vô tỷ. 1,41423.... Kết luận: SGK - 40 Không là số hữu tỷ, vì ? x có phải là số hữu tỷ không? Vì sao? không phải là VHTH, H. GV: Người ta gọi số x 1,4123.... là số hạn vô tỷ. Vậy số vô tỷ là gì? Ký hiệu tập hợp số vô tỷ : I -GV giới thiệu: +Định nghĩa số vô tỷ SGK/40 +Ký hiệu tập hợp số vô tỷ ? Số hữu tỷ & số vô tỷ khác nhau như HS nêu định nghĩa số vô tỷ thế nào - Số hữu tỷ được viết dạng GV: Nhấn mạnh: số TP vô hạn tuần hoàn hữu hạn  Q hoặc hữu hạn Số thập phân: VHTH Q. GV: TrÇn Hµo HiÖp. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 35.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mường Phăng. *. Hoạt động của thầy VHKTH  I. M«n: §¹i sè 7. Hoạt động của trò - Số vô tỷ viết dạng số TP vô hạn không T.hoàn - Số vô tỷ. ? Vậy số ở câu c gọi là gì?. *Hoạt động 2 ( 18’) Khái niệm về căn -Học sinh tính bậc hai -Học sinh trả lời.. Ghi bảng. 2- Khái niệm về căn bậc hai a) Định nghĩa: SGK/40. ? Tính. 32. 52. 02. = ; = ; = (-3)2 = ; (-5)2 = GV : Ta gọi 3 và –3 là căn bậc 2 của 9. ? : 5 và –5 là căn bậc 2 của số nào? ? 0 là căn bậc 2 của số nào? ? Tìm x sao cho x2 = - 1 GV: - 1 không có căn bậc hai ? Căn bậc 2 của 1 số a không âm là 1 số như thế nào? -GV giới thiệu định nghĩa SGK/40. Căn bậc hai của 25 b) Ký hiệu: - Căn bậc hai của 0 căn bậc 2. - Không tìm được x để x2 -Số a > 0 có 2 căn bậc 2 là a > =-1 -2 học sinh đọc định nghĩa. 0 và - a < 0. -Số a < 0 không có căn bậc . hai Các căn bậc 2 của 16 là 4 và -Số 0 chỉ có 1 căn bậc 2 là 0 –4 c) VD: Số 16 có 2 căn bậc 2 là của –16 không có căn bậc 16 = 4 và 16 = -4 hai Hoặc  16 = 4. Làm ?1 Tìm các căn bậc 2 của 16; của - - Những số không âm thì có căn bậc 2 16 Chú ý: Không được viết 16 =  4 ? Những số như thế nào thì có căn bậc 2? Những số như thế nào không có căn bậc 2? -Số dương có mấy căn bậc 2. Số 0 có -Học sinh lên bảng viết. mấy căn bậc 2. -GV giới thiệu ký hiệu 2;- 2 -Số 16 có 2 căn bậc 2 viết như thế nào? x= 2 Chú ý: Tương tự số 2 có căn bậc 2 là? -Học sinh lên bảng. GV: x2 = 2 => x = 2 và - 2 Lưu ý : x = 2 là độ dài đường chéo hình vuông có cạnh = 1 Có vô số số vô tỷ Làm ? 2 Khắc sâu: 1 số dương có 2 căn bậc 2 là số đối nhau. GV: 2 ; 3 ; 5 ; 6 …… I. Vậy I có bao nhiêu số vô tỷ *Hoạt động 3: Củng cố- luyện tập ( 10’) ? Thế nào là số vô tỉ? ? Nhắc lại khái niệm căn bậc 2? GV:Treo bảng phụ bài tập. Yêu cầu hs thảo luận làm và trình bày. Bài 1: Trong các câu sau câu nào đúng. GV: TrÇn Hµo HiÖp. Hs nhắc lại Hs đọc đề, thảo luận. 3. Luyện tập: Bài 1: a) Đ ; b) S vì 5  Q c) Đ ; d ) S vìCăn bậc hai của 49 là 7 và -7 e) S vì e). Tæ: To¸n-lý Lop7.net. (3) 2  9  3. 36.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Mường Phăng. *. Hoạt động của thầy câu nào sai a) – 1,87423 ...  I b) 5  I c) 36 = 6 d) Căn bậc hai của 49 là 7 e). Hoạt động của trò Hs cử đại diện trình bày Hs nhận xét và ghi vở. (3) 2  3. f ) 81 =  9 g) - 25 = - 5 ? Nhận xét ? GV : Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có Bài 2 : Bài tập 82 SGK – 40 GV: Cho HS hoạt động nhóm để thực hiện bài tập. M«n: §¹i sè 7 Ghi bảng f ) S Vì 81 = 9 g)Đ Bài 82 SGK – 41 a / 52 = 25  25 = 5 b) 72 = 49 . 49 = 7. Hs đọc đề, thảo luận. ? Đại diện nhóm trình bày ? ? Nhận xét ?. Hs cử đại diện trình bày. GV : Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có. Hs nhận xét và ghi vở. 4.Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Học bài trong SGK và vở ghi - Làm bài tập 83,84/41 SGK. GV: TrÇn Hµo HiÖp. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 37.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×