Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 9 năm 2011 (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.71 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 1. TUẦN 9 Chào cờ:. Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ 2 Toàn trường. 21/ 10/ 2011 24/ 10/ 2011. Học vần: BÀI 35: UÔI - ƯƠI I.Yêu cầu: - Đọc được:uôi ,ươii ,nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng ; Viết được: uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi , vú sữa - Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uôi, ươi - Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị : - Vật mẫu: nải chuối, múi bưởi, vú sữa - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói theo chủ đề : Chuối, bưởi , vú sữa III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC : viết: cái túi, gửi quà , ngửi mùi Viết bảng con Đọc bài vần ui, ưi , tìm tiếng có chứa vần ui, ưi 1 HS lên bảng trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo vật mẫu hỏi : Đây là cái gì? nải chuối, Trong tiếng chuối, có âm, dấu thanh nào đã học? Âm ch, và thanh sắc Hôm nay học các vần mới uôi, ươi Lắng nghe GV viết bảng uôi, ươi Theo dõi và lắng nghe 2.2. Vần uôi:. a) Nhận diện vần: Phát âm Đồng thanh Nêu cấu tạo vần uôi? 2em So sánh vần uôi với vần ôi. +Giống:Kết thúc bằng âm i +Khác:vần uôi bắt đầu bằng uô. Yêu cầu học sinh tìm vần uôi trên bộ chữ. Tìm vần uôi vaø cài trên bảng cài Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm. Phát âm mẫu: uôi Lắng nghe Đánh vần: u- ô - i - uôi 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm ch thanh sắc vào vần uôi để tạo Ghép tiếng chuối tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng chuối lên bảng. Gọi học sinh phân tích . 1 em c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, Đọc trơn: chuối nhóm 1, nhóm 2, lớp GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 1. nải chuối GV chỉnh sữa cho học sinh. * vần ươi : ( tương tự vần uôi) - Vần ươi được tạo bởi âm ư, ơ, i -So sánh vần ươi với vần ơi?. 2 em.. Giống : đều kết thúc bằng âm i Khác : vần ươi mở đầu bằng ươ Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em.. Toàn lớp. Nghỉ 1 phút. Đánh vần: ư - ơ - i - ươi bờ - ươi - bươi - hỏi -bưởi múi bưởi d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.. Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con. uôi, nải chuối Nhận xét chỉnh sữa Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.. ươi, múi bưởi Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 *Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:  Trong tranh có những gì?  Tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần uôi, ươi vào vở tập viết GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi 1 em đọc, 1 em gạch chân 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em.. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm , lớp. Quan sát tranh trả lời Chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp Đọc lại. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 1. Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . -Trong 3 loại quả em thích loại quả nào nhất? -Vườn nhà em trồng những cây gì? Quả chuối chín có màu gì? Quả vú sữa ăn có vị gì? Quả vú sữa có hình dạnh gì? To hay nhỏ? Quả bưởi ăn có vị gì? Quả bưởi có hình dạnh gì? To hay nhỏ? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Cùng HS nhận xét bổ sung Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần uôi và vần ươi giống, khác chỗ nào? Thi tìm tiếng có chứa vần uôi , ươi 5.Nhận xét, dặn dò: VN đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo Xem bài mới ay - ây. luyện viết ở vở tập viết chuối , bưởi , vú sữa Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. Trả lời theo ý thích Qủa chuối chín có màu vàng. Ăn có vị ngọt, thanh Tròn và nhỏ Ăn có vị chua, thanh Tròn , to. Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vân uôi, ươi 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà.. Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 35: UÔI, ƯƠI I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần uôi, ươi - Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. - Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết. II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết chữ mẫu III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết: ngửi mùi, cái túi, gửi quà Viết bảng con Đọc bài vần ui, ưi 2 em Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện - Đọc từ ứng dụng: Cá nhân , nhóm , lớp đọc chỉnh sửa 3 HSlên bảng vừa chỉ vừa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đọc Luyện đọc theo nhóm đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Đại diện các nhóm thi đọc Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Cá nhân , nhóm , lớp GV: Hồ Thị Hồng 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 1. Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 1: nối. Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ ruồi, vá lưới, .. rồi nối tranh có nội dung phù hợp với từ Làm mẫu 1 tranh Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái với tiếng ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa Nhà bà nuôi dưa Mẹ muối xuôi Bè nứa trôi thỏ Nhận xét sửa sai c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết. Nêu yêu cầu Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp nối VBT Nêu yêu cầu 2-3 em đọc Theo dõi làm mẫu và làm VBT Nhà bà nuôi Mẹ muối Bè nứa trôi Quan sát. uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Ôn các chữ cái đã học, đọc viết thành thạo vần uôi , ươi Xem trước bài vần ay, ây. dưa xuôi thỏ. Viết bảng con Viết VBT. Làm lại các bài đã làm sai. Đọc bài vần uôi, ươi. -------------------------------------------------  ----------------------------------------------. Ngày soạn: 22/ 10/ 2011 Ngày giảng: Thứ 3 25/ 10/ 2011 Toán: LUYỆN TẬP - Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học - Rèn cho HS làm thành thạo các phép tính cộng với số 0. - Giáo dục HS yêu thích môn học *Ghi chú: Làm bài tập 1, 2, 3 II.Chuẩn bị: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. - Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: KT miệng phép cộng số 0 cộng với một số 5 em nêu miệng : 0 + một số, một số Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0 + 0. Nhận xét KTBC. Lớp thực hiện. 2.Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập” 3.HD làm các bài tập : Bài 1 Đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các em HS nêu YC của bài toán. nêu miệng kết quả để hình thành bảng cộng HS lần lượt nêu miệng kết quả của trong PV5 các phép cộng. GV theo dõi nhận xét sửa sai GV: Hồ Thị Hồng 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 1. Bài 2 : Tính 2 1 + + 2 4. 3 + 2. 4 + 1. 2 + 1. 2 + 3. HS nêu YC của bài toán. Bảng con HS nêu kết quả của các phép cộng.. Nêu cách đặt tính? GV theo dõi nhận xét sửa sai Bài 3 : Điền dấu <,> , = Bài toán này yêu cầu làm gì? Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài.. 2 em HS nêu YC của bài toán. Điền dấu thích hợp vào ô trống: 2 …… 2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3 5 Bài 4: (Dành cho HS giỏi) làm các bài còn lại. Hướng dẫn cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng Gọi HS nêu YC của bài toán. lần lượt với một số ở hàng ngang rồi viết kết + 1 2 3 quả vào các ô tương ứng, cứ như vậy cho đến 1 2 3 4 hết. 2 3 4 5 GV nhận xét sửa sai. Các HS giỏi tự làm bài , nêu kết quả 4.Củng cố ,Dặn dò: Học bài, xem bài mới Thực hiện ở nhà. Nhận xét giờ học Học vần: BÀI 36: AY - Â - ÂY I.Yêu cầu: - Đọc được: ay,â ,ây, mây bay,nhảy dây, từ và câu ứng dụng ; Viết được: ay, ây , mây bay, nhảy dây. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chạy , bay , đi bộ , đi xe - Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ay, ây - Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh: máy bay , nhảy dây - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC : viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười Viết bảng con Đọc bài vần uôi, ươi , tìm tiếng có chứa vần uôi, 1 HS lên bảng ươi trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì: Máy bay , nhảy dây Trong tiếng bay , dây có âm, dấu thanh nào đã Âm d, b học? Lắng nghe Hôm nay học các vần mới ay , â, ây GV viết bảng ay , â, ây 2.2. Vần ay:. Theo dõi và lắng nghe a) Nhận diện vần: Đồng thanh phát âm Có âm a đứng trước, âm y đứng Nêu cấu tạo vần ay? sau So sánh vần ay với vần ai. + Giống:mở đầu bằng âm a GV: Hồ Thị Hồng 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 1. Yêu cầu học sinh tìm vần ay trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: ay Đánh vần:a-y - ay -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm b vào vần ay để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng bay lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. bờ - ay - bay Đọc trơn: bay Máy bay GV chỉnh sữa cho học sinh. *Vần ây: ( tương tự vần ay) -Giới thiệu âm â - Vần ây được tạo bởi âm â, y -So sánh vần ây với vần ay? Đánh vần: â - y - ây dờ - ây - dây nhảy dây d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.. + Khác: vần ay kết thúc bằng âm y. Tìm vần ay vaø cài trên bảng cài. Lắng nghe Đồng thanh 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng bay 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em.. Giống : đều kết thúc bằng âm y Khác : vần ây mở đầu bằng â Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm,lớp 2 em. Nghỉ 1 phút Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con. ay, mây bay Nhận xét chỉnh sữa Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.. .. ây, nhảy dây Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. : Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi 1 em đọc, 1 em gạch chân 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em.. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 1. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:  Trong tranh vẽ gì?  Tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần ay , ây vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề trong tranh -Tranh vẽ gì? Nêu tên từng hoạt động ? Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? Bố mẹ em đi làm bằng gì? Đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần ay và vần ây giống và khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng có chứa vần ay , ây 5.Nhận xét, dặn dò: VN đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo xem bài mới ôn tập Nhận xét giờ học. Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, nhóm, lớp. Quan sát tranh trả lời - Bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết chạy, bay ..... Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. chạy, bay , đi bộ , đi xe . trả lời bơi , bò, nhảy  Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vân ay , ây 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Luyện tiếng việt: LUYỆN VIẾT: UI, ƯI , VUI VẺ, CÁI TÚI , GỬI QUÀ I.Mục tiêu: Giúp HS - Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng - Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ - Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẳn các tiếng III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết : chia sẻ, lá mía, ngựa tía Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng Nhận xét , sửa sai. viết. 2.Bài mới: GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 1. *Hoạt động 1: +Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ ui, ưi, vui vẻ , cái túi , gửi quà . +Tiến hành: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các vần, tiếng, từ Bài viết có những âm nào? Những chữ nào viết cao 5 ô li ? Những chữ nào viết cao 4 ô li ? cao 3 ô li? Những chữ nào viết cao 2 ô li ? Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ chữ ui, ưi, vui vẻ, cái túi, gửi quà. +Tiến hành: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm kết thúc....). ui, ưi, vui vẻ, cái túi, gửi quà Thu chấm 1/ 3 lớp Nhận xét , sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng. Xem trước bài oi, ai. Quan sát đọc cá nhân, lớp u ,ư, t , i, , a, v , e, c , g, q g, q, t i, a, v, e, c, u, ư Cách nhau 1 ô li Cách nhau một con chữ o. Quan sát và nhận xét.. Luyện viết bảng con Viết vào vở ô li. Viết xong nộp vở chấm. Đọc lại các tiếng từ trên bảng.. -------------------------------------------------  ----------------------------------------------. Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ 4 BÀI 37: ÔN TẬP. 23/ 10/ 2011 26/ 10/ 2011. Học vần: I. Mục tiêu : - Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụngtừ bài 32 đến bài 37. Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : “Cây khế ” - Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ. HS yếu đọc trơn được các vần , tiếng dễ có trong bài. - Qua câu chuyện giáo dục HS tình yêu thương trong gia đình và không nên than lam. * HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh phóng to bảng chữ SGK trang 76. - Tranh minh Cây khế III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC : Viết vây cá , cối xay , cây khế - HS viết bảng con. - Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. - HS 3 -> 4 em. - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: GV giới thiệu bài ghi tựa. - HS lắng nghe. - Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. - Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, uơ, … GV: Hồ Thị Hồng 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 1. - Gọi HS nêu âm cô ghi bảng. - Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. i Y A ai Ay Y O oi Ơ ơi Ơ ơi U ui Ư ưi Uơ uơi Ươ ươi - Gọi đọc các vần đã ghép. * Dạy từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi đọc từ : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. - GV theo dõi nhận xét - Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. - Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. - Chỉnh sửa , giải thích * Hướng dẫn viết từ :. mây bay, tuổi thơ. - Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô,… a – i – ai, â – y – ây,… - Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.. - Đọc cá nhân , nhóm ,lớp Nghỉ giữa tiết Nối tiếp đọc từ ứng dụng nhóm , lớp CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 6 em, nhóm. CN 2 em.. - Toàn lớp viết bảng con.. - GV nhận xét viết bảng con 3. Củng cố tiết 1: - Đọc bài. NX tiết 1 Tiết 2 * Luyện đọc bảng lớp : - CN 6 em, đồng thanh. - Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. - GV theo dõi nhận xét. - Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. - CN 4 em, đánh vần, đọc trơn tiếng. Gió từ tay mẹ Ru bé ngũ say. Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. - Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới ôn. Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. - Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT. - GV nhận xét và sửa sai. * Hướng dẫn viết: Nghỉ giữa tiết - Viết vào vở tập viết. - Nhận xét sửa sai. * Kể chuyện theo tranh: “Cây khế”. - GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện: Cây - HS lắng nghe và trả lời câu hỏi theo khế. tranh. - Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:. mây bay, tuổi thơ. GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 1. T1: Người anh lấy vợ.... trái to và ngọt T2: Đại bàng ăn khế......vàng bạc châu báu T3: Trèo đại bàng ra biển.... nên giàu có. T4: Người anh đổi cây khế...ruộng vườn. T5: Người anh lấy nhiều vàng....rơi xuống biển - Qua đó GV giáo dục TTTcảm cho HS. - Ý nghĩa câu chuyện: 4.Củng cố dặn dò: - Học bài, xem bài ở nhà. - Đọc, viết lại các tiếng , từ vừa ôn tập - Đọc bài sau: ao , eo Thể dục: Âm nhạc:. - Thảo luận nhóm 5 cử đại diện thi kể nhóm khác nhận xét bổ sung.. - HS lắng nghe. - Không nên tham lam.... - Thiện ở nhà.. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB (Đ/C Giao soạn và giảng) ÔN TẬP BÀI HÁT “LÍ CÂY XANH” (Đ/C Liên soạn và giảng). Toán: : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. - Rèn cách tính cho HS, chú ý HS yếu: Quân, Quyên, Linh. * Bài 1, 2, 4. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Tính 3 +0 = ; 3 + 2 = ; 1+4= - Làm bảng con, 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét sửa sai 2. Bài mới: Bài 1: Tính. - Nêu yêu cầu. - GV cho HS làm bảng con. - Làm bảng con. - Nhận xét sửa sai. 2 4 1 3 1 0 - Chú ý cách đặt tính cho HS. + + + + + + 3 0 2 2 4 5 5 4 3 5 5 5 Bài 2: Tính. - Nêu yêu cầu. - Gọi HS nêu cách làm? - Cộng số thứ nhất với số thứ hai được - Cùng HS nhận xét sửa sai. kết quả cộng với số thứ ba. 2 + 1 + 1 =...4.. 3 + 1 + 1 = .5... 2 + 0 + 2 =...4.. - 3 HS lên bảng làm. Bài 3: (Nếu còn thời gian) - Nêu yêu cầu bài. - Nêu cách làm? - Làm bảng lớp 3 em , lớp làm VBT. 2 + 3..=..5 2 + 1..=..1 + 2 GV: Hồ Thị Hồng 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 1. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. GV gọi HS chữa bài, chấm và nhận xét 3. Củng cố dặn dò: - HS ôn lại các phép tính cộng trong phạm vi 5, Làm bài tập ở nhà CB kiểm tra giữa kì.. 3 + 1 ..=..3 + 2 2 + 3..=...5 2 + 2..>.1 + 2 3 + 1 ..=..1 + 3 5 + 0 ..=..5 2 + 0.<..1 + 2 - Nêu yêu cầu - Quan sát tranh vẽ đặt đề toán rồi viết phép tính thích hợp vào vở. 1+2=3 1+3=4 - Thực hiện ở nhà. -------------------------------------------------  -----------------------------------------------. Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ 5 KIỂM TRA GIỮA KÌ I. 13/ 10/ 2011 27/ 10/ 2011. Toán: A. Đề bài: I. Phần trắc nghiệm: ( 2đ) * Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Bài 1: Số lớn nhất trong các số : 5, 9, 1, 4, 8, 6 là: A. 10 B. 9 C. 8 Bài 2: Cho 3 < < 5 . Số thích hợp điền vào là: A. 3 B. 0 C. 4 II. Phần tự luận: ( 8đ) Bài 1: (4đ) Tính a, 1 + 2 = ...... 2 + 1 + 1 = ...... 3 + 1 = ...... 2 + 2 + 1 = ..... b, 3 4 2 5 + + + + 1 0 1 0 ......... Bài 2: (2 đ). ........ > ,< , = ? 3 6. .......... D. 5 D. 5. .......... 2. 2 + 0. 2. 9. 4 +0. 3. Bài 3: (2đ) : a, Viết phép tính thích hợp:. b, Hình vẽ dưới đây có.....hình vuông. B. Biểu điểm chấm: I. Phần trắc nghiệm : 2đ Bài 1: B Bài 2: C II. Phần tự luận : 8đ GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 1. Bài 1 : 4đ Mỗi ý sai trừ 0,5đ Bài 2 : 2đ Mỗi ý sai trừ 0,5 đ Bài 3: 2đ a, 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5; b, có 5 hình vuông Mỗi ý 1 đ, sai 1 ý trừ 1 đ Học vần: BÀI 38: EO - AO I.Yêu cầu: - Đọc được:eo, ao , chú mèo , ngôi sao,từ và câu ứng dụng ; Viết được: eo, ao , chú mèo , ngôi sao. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Gío , mây mưa bão lũ. - Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eo , ao - Giáo dục HS tính cẩn thận, và cho HS biết mưa , bão , lũ rất nguy hiểm. II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ: con mèo, ngôi sao - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC : viết: đôi đũa , tuổi thơ, mây bay. - Viết bảng con. 1 HS lên bảng - Đọc đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có chứa vần - 2 HS đọc. ay, ây trong đoạn thơ ứng dụng ? - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: (GT) - Lắng nghe. 2.2. Dạy vần: eo a) Nhận diện vần: - Phát âm: Nêu cấu tạo vần eo. - Theo dõi và lắng nghe. Đồng - So sánh vần eo với âm e. thanh + Giống: Đều có âm e - Nhận xét, bổ sung. + Khác: vần eo có thêm âm o b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm. Phát âm mẫu: eo - Lắng nghe. - Đánh vần: e- o - eo - 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - Giới thiệu tiếng: - Muốn có tiếng mèo ta làm thế nào? - Thêm âm mvà dấu huyền trên đầu - GV nhận xét và ghi tiếng mèo lên bảng. âm e. - Gọi học sinh phân tích . - 1 em c) Hướng dẫn đánh vần: - GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. - Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, mờ - eo - meo - huyền - mèo nhóm 1, nhóm 2, lớp Đọc trơn: mèo 2 em. Con mèo - GV chỉnh sữa cho học sinh. d) Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Lớp theo dõi , viết định hình. - Luyện viết bảng con. - Nhận xét chỉnh sữa Nghỉ 1 phút * Vần ao : ( tương tự vần eo) - Vần ao được tạo bởi âm a, o.. eo, chú mèo. GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 1. - So sánh vần ao với vần eo? + Giống : đều kết thúc bằng âm o + Khác : vần ao mở đầu bằng a .. - Đánh vần: a - o - ao sờ - ao - sao ngôi sao - Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.. ao, ngôi sao - Nhận xét chỉnh sữa e) Dạy tiếng ứng dụng: - Ghi lên bảng các từ ứng dụng. - Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - Phân tích một số tiếng có chứa vần eo , ao - GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu. - Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3. Củng cố tiết 1: - Tìm tiếng mang âm mới học - Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1 Tiết 2 * Luyện đọc trên bảng lớp. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó - Lần lượt đọc từ ứng dụng. GV nhận xét. - Luyện câu:  + Trong tranh có những gì?  + Tìm tiếng có chứa vần eo, ao trong câu - Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. * Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vần ao, eo vào vở tập viết. Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng - Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. * Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề + Trong tranh vẽ gì?. - Viết định hình - Luyện viết bảng con - Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần eo, ao. 1 em đọc, 1 em gạch chân - 2 em - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. - Đại diện 2 nhóm 2 em.. - Cá nhân, nhóm , lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát tranh trả lời + Cậu bé đang ngồi thổi sáo... + reo, ngồi, thổi. - 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp Đọc lại. - HS luyện viết ở vở tập viết.. - Gió , mây , mưa , bão , lũ - Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. + Gió các bạn thả diều, trên trời có mây , mưa, gió cây nghiêng đỗ dẫn + Trên đường đi học về gặp trời mưa em làm đến bão, nước lũ to ngập nhà cửa. thế nào? + Trước khi mưa em thường thấy gì trên bầu + Mang áo mưa , che ô, trời mưa trời? + Mây xam xịt , giông - HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 1. - Giáo dục tư tưởng tình cảm.: Cảm thông chia - Liên hệ thực tế và nêu. sẻ , ủng hộ đồng bào bị bão lụt 4. Củng cố dặn dò : Gọi đọc bài. - Thi tìm tiếng có chứa vần eo, ao - 2 em , Lớp đồng thanh - Về nhà đọc lại bài, viết bài vần ay, ây thành - Thi tìm tiếng trên bảng cài thạo. Xem bài mới au , âu. - Nhận xét giờ học . - Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Luyện thể dục:. (Đ/C Giao soạn và giảng). --------------------------------------------  -----------------------------------------------. Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ 6 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3.. 25/ 10/ 2011 28/ 10/ 2011. Toán : I. Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Rèn cho HS làm các phép tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo , chú ý cách viết phép tính cột dọc. * Bài 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . - Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 3. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: GV nhận xét bài kiểm tra. - HS lắng nghe. 2. Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. - HS nhắc tựa. * GT phép trừ 2 – 1 = 1 (có mô hình). - Học sinh QS trả lời câu hỏi. - GV đính và hỏi : Có mấy bông hoa? + 2 bông hoa. + Cô bớt mấy bông hoa? Còn lại mấy bông + 1 bông hoa. Còn 1 bông hoa. hoa? - Vậy 2 bớt 1 còn 1. Bớt là bỏ đi, trừ đi… - Học sinh nhắc lại : Có hai bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. - GV chỉ vào dấu ( – ) trừ, đọc là : dấu trừ. - Học sinh đọc nhiều em. - Gọi học sinh đọc dấu trừ . - Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để - 2 – 1 = 1 cài phép tính trừ. - Thực hành 2 – 1 = 1 trên bảng cài. - Học sinh đọc 5 em. - GV nhận xét phép tính cài của học sinh. - Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GV ghi bảng phần nhận xét. * GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (t t). -3–1=2 3–2=1 - Gọi học sinh đọc to phép tính và GV ghi nhận xét. - GV đưa mô hình để Học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2+1=3, 3–1=2 1+2=3, 3–2=1 - Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ - Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, GV: Hồ Thị Hồng 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 1. giữa phép cộng và phép trừ. - Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. - Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3. 3. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Tính - Ghi kết quả vào phép tính - Nhận xét các phép tính ở cột 4 Bài 2: Tính - GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài. - Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - GV cho học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền phép tính vào ô vuông. - Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4. Củng cố dặn dò: - Hỏi tên bài. - Trò chơi : Thành lập các phép tính. - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3, xem bài mới.. lớp đồng thanh. - Đọc lại 5 em. Nghỉ giữa tiết. - Học sinh nêu YC bài tập. - Nối tiếp nêu kết quả rồi đọc lại các phép tính. - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Học sinh nêu YC bài tập. - Học sinh làm bảng con. 2 3 3 1 2 1 1 1 2 - Học sinh nêu YC bài tập. - Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? - HS làm vở ô li. HS làm bảng lớp. 3-2=1 - Học sinh nêu tên bài. - Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. - Thực hiện ở nhà.. Tập viết : TẬP VIẾT TUẦN 7: XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI... I.Yêu cầu: - Viết đúng các chữ : xưa kia , mùa dưa, ngà voi , gà mái, ...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 - Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vơt tập viết 1 tập 1 - Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1 II.Chuẩn bị: Viết bài 7, vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: Gọi 4 HS lên bảng viết. 4 HS lên bảng viết: Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm Chú ý , nghé ọ , lá mía Nhận xét bài cũ. Chấm bài tổ 3. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. HS nêu tựa bài. GV viết mẫu trên bảng lớp:. xưa kia, mùa dưa ngà voi , gà mái,... GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. HS theo dõi ở bảng lớp.. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 1. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia HS viết bảng con. HS viết bảng con. 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò: Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo xem bài mới.. Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái HS nêu. Xưa kia HS phân tích. HS thực hành bài viết HS nêu: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái Thực hiện ở nhà.. Tập viết: TẬP VIẾT TUẦN 8: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẼ. I.Yêu cầu: - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ : ...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 - Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vơt tập viết 1 tập 1 - Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1 II.Chuẩn bị: Viết bài 8 vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Gọi 4 HS lên bảng viết. 4 HS lên bảng viết: Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Nhận xét bài cũ. Chấm bài tổ 3. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. HS nêu tựa bài. GV viết mẫu trên bảng lớp:. đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ... Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi. HS viết bảng con. HS viết bảng con. 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết 4.Củng cố :. HS theo dõi ở bảng lớp. đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ. HS nêu. đồ chơi. HS phân tích. HS thực hành bài viết. GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 1. Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . Thu vở chấm một số em. HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui Nhận xét tuyên dương. vẽ. 5.Dặn dò: Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo Xem trước bài 39 Thực hiện ở nhà. An toàn giao thông: BÀI 5: ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN I.Yêu cầu: - Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường. Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi qua đường. Biết động cơ và tiếng còi của ôtô, xe máy. Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.quan sát` hướng đi của các loại xe. - Biết nắm tay người lớn khi qua đường. Biết quan sát hướng đi của các loại xe trên đường. - Chỉ qua đường khi có người lớn dắt tay và qua đường khi có vạch trắng dành cho người đi bộ. II. Nội dung an toàn giao thông: Các yêu cầu đối với người đi bộ: - Phải nắm tay người lớn khi đi bộ và qua đường. - Khi đi bộ trên đường phố phải đi trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè hoặc vỉa hè bị lấn chiếm thì xuống lòng đường nhưng phải quan sát xe cộ và đi sát vào lề đường. Các kĩ năng qua đường: - Chỉ qua đường với người lớn và nắm tay người lớn khi qua đường. - Qua đường nơi có vạch dành cho người đi bộ qua đường (phân biệt với vạch sọc dài dọc đường báo hiệu các loại xe giảm tốc độ). - Quan sát xe cộ cẩn thận khi qua đường. - Không qua đường ở gần nơi có ô tô đỗ. III. Chuẩn bị:GV: Nếu có điều kiện thuận tiện tìm một vị trí an toàn trên vỉa hè (không quá xa trường đi lại dễ dàng) để tiến hành hoạt động xây dựng kiến thức và kĩ năng của bài học này trên thực địa. Nếu không thể cho HS ra đường được, có thể vẽ trên sân trường để học sinh thực hành. HS: Ăn mặc gọn gàng, đội mũ nón để đi thực địa. IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ồn định tổ chức : + Hát , báo cáo sĩ số 2/Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên kiểm tra lại bài : Đi bộ , an toàn trên đường . - 2 HS lên bảng thực hiện - Gọi học sinh lên bảng kiểm tra yêu cầu của GV , HS cả - Giáo viên nhận xét , góp ý sửa chửa . lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn . 3 / Bài mới :- Giới thiệu bài : - Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn. - Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn và đi trên + Cả lớp chú ý lắng nghe vỉa hè, nếu không có vỉa hè hoặc vỉa hè bị lấn chiếm thì đi - 02 học sinh nhắc lại tên xuống lòng đường nhưng quan sát vào lề đường, bài học mới - Qua đường có vạch đi bộ qua đường( phân biệt với vạch - Hs cả lớp lắng nghe sọc dài báo hiệu xe giảm tốc độ)cẩn thận khi qua đường. GV: Hồ Thị Hồng 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 1. Hoạt động dạy Hoạt động 1 :Quan sát đường phố. -Hs quan sát lắng nghe, phân biệt âm thanh của động cơ, của tiếng còi ô tô, xe máy. - Nhận biết hướng đi của các loại xe. - Xác định những nơi an toàn để đi bộ,và khi qua đường. + chia thành 3 hoặc 4 nhóm yêu cầu các em nắm tay nhau đi đến địa điểm đã chọn, hs quan sát đường phố nếu không có gv gợi ý cho hs nhớ lại đoạn đường gần nơi các em hàng ngày qua lại. Gv: Đường phố rộng hay hẹp? Đường phố có vỉa hè không? Em thấy người đi bộ ở đâu ? Các loại xe chạy ở đâu?. Em có nhìn thấy đèn tín hiệu, vạch đi bộ qua đường nào không ? + Khi đi bộ một mình trên đường phố phải đi cùng với người lớn. + Phải nắm tay người lớnkhi qua đường ? + Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua thì người đi bộ có thể đi xuống lòng đường, nhưng cần đi sát vỉa hè nhờ người lớn dắt qua khu vực đó. - Không chơi đùa dưới lòng đường. Hoạt động 2 : Thực hành đi qua đường Chia nhóm đóng vai : một em đóng vai người lớn, một em đóng vai trẻ em dắt tay qua đường. Chomột vài cặp lần lượt qua đường,các em khác nhận xét có nhìn tín hiệu đèn không, cách cầm tay, cách đi …. Gv : Chúng ta cần làm đúng những quy định khi qua đường.Chú ý quan sát hướng đi của động cơ. V/ Củng cố : - Khi đi bộ trên đường phố cần phải phải nắm tay người lớn.đi trên vỉa hè . - Khi qua đường các em cần phải làm gì ? - Khi qua đường cần đi ở đâu ? lúc nào ? Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản,các em cần phải làm gì? - YC hs nhớ lại những quy định khi đi bộ qua đường.. Hoạt động học - Hs lắng nghe - Hs nêu 1 vài tiếng động cơ mà em biết. - Hs lắng nghe. - Hs trả lời.. - Hs trả lời.. - Chia nhiều nhóm lần lượt các nhóm biểu diễn. -HS trả lời. - Nhìn tín hiệu đèn - Nơi có vạch đi bộ qua đường. - Đi xuống đường quan sát. --------------------------------------------  ---------------------------------------------. Chiều: Toán: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3, 4, 5 I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính cộng trong phạm vi 3 , 4 , 5 và phép cộng có số 0 - Giúp HS bước đầu làm quen với dạng toán nhìn hình vẽ để điền dấu. II. Chuẩn bị: Bảng phụ II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Tính 3 +0 ; 3 + 2 ; 1+4 Làm bảng con GV: Hồ Thị Hồng 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 1. Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Tính 2 5 1 3 2 0 + + + + + + 5 0 3 2 3 5 ....... ..... ..... ..... ....... ..... Nhận xét sửa sai Bài 2: Tính. 2 + 1 + 1 =..... 3 + 1 + 1 = ..... 2 + 2 + 1 = .... .1 +3 + 1 =.... 4 + 1 + 0 =..... 2 + 0 + 3 =..... Nêu cách làm? Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 3: Điền dấu <, > , = ( HS khá giỏi) 2 + 2 .....5 2 + 1.....1 + 2 3 + 1 ....3 + 2 2 + 3.......5 2 + 2 ....1 + 2 3 + 1 ....1 + 3 5 + 0 ......5 2 + 0.....1 + 2 1 + 4 ....4 + 1 Nêu cách làm? Bài 4: Viết phép tính thích hợp.. Nêu yêu cầu Làm bảng con. - Nêu yêu cầu 3 HS làm bảng , lớp làm bảng con Cộng số thứ nhất với số thứ hai được kết quảcộng với số thứ ba. Nêu yêu cầu bài Làm bảng lớp 3 em , lớp làm VBT Tính kết quả rồi so sánh giữa 2 vế rồi điền dấu. Làm vở bài tập, 3 em lên bảng làm. - Nêu yêu cầu - Quan sát tranh vẽ rồi đặt dề toán rồi viết phép tính thích hợp vào VBT 1+2=3. 2+2=4 IV.Củng cố dặn dò: Ôn lại các phép tính cộng trong phạm vi 3 , 4 , 5, Làm bài tập ở nhà Nhận xét giờ học. 1+3=4. 2+3=5. Thực hiện ở nhà. Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO I. Mục tiêu: - Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. - Sinh hoạt sao theo chủ điểm ngày nhà giáo Việt Nam - Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng. II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường. 1. Phổ biến yêu cầu của tiết học. Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hành sinh hoạt. 2. Các bước sinh hoạt sao: 1. Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2. Kiểm tra vệ sinh c á nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3. Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà. GV: Hồ Thị Hồng 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 1. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan h ô sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4. Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẳn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu" 5. Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : Chào mừng kỷ niệm 55 năm ngày truyền thống Hội LHTN Việt Nam”. 6. Nêu kế hoạch tuần tới. - Lớp ổn định nề nếp, duy trì sĩ số . - Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 cho mừng ngày 20/11 - Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục - Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ - Chăm sóc cây xanh. - Không ăn quà vặt trong trường học. -Trang trí lớp học theo chủ điểm . - Thăm gia đình em Thông, Quyền trao đổi học tập và các hoạt động. ----------------------------------------------------------------------  ---------------------------------------------------------------------. GV: Hồ Thị Hồng Lop1.net. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×