Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 5 năm 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.92 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 05: Từ ngày 01/10 đến ngày 05/10/2007. THỨ. 2 3. MÔN. TÊN BÀI DẠY. Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Mĩ thuật Toán Kể chuyện Đạo đ ức TNXH Hát nhạc. Chiếc bút mực Chiếc bút mực 38 + 25 Luyện tập Chiếc bút mực Ngăn nắp, gọn gàng ( T1) Cơ quan tiêu hoá.. 4. Toán Tập đọc Chính tả Thể dục. Hình chữ nhật, hình tứ giác. Mục lục sách. TC :Chiếc bút mực Bài 9. 5. Toán Tập viết Từ và câu Thủ công. Bài toán về nhiều hơn. Bài 5: D Tên riêng và cách viết hoa rên riêng. Câu kiểu: Ai là gì ? Gấp máy bay đuôi rời.. 6. Thể dục Toán TLV Chính tả SH lớp. Bài 10. Luyện tập. Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài: LT về mục lục sách. (NV) Cái trống trường em.. Thứ hai, ngày TẬP ĐỌC : CHIẾC BÚT MỰC. A/ MỤC TIÊU : I/ Đọc : - đọc trơn được cả bài. - Đọc đúng các từ : lớp, mực, nức nở, loay hoay. - Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Biết phân biệt giọng khi đọc các lời nhân vật. II/ Hiểu: - Hiểu nghĩa các từ : hồi hộp, ngạc nhiên, loay hoay. -1Lop2.net. 01 tháng. 10. năm 2007..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Hiểu nội dung bài : Khen ngợi Mai vì em là một cô bé ngoan, tốt bụng, biết giúp đỡ bạn. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh hoạ. - Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TIẾT 1 : Hoạt động dạy. Hoạt động học. I/ KTBC : + Gọi 2 hs đọc và trả lời các câu hỏi bài : Mít làm thơ. + GV nhận xét và ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : A/ Giới thiệu :GV giới thiệu và ghi bảng. B/ Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu chủ điểm và bài học. 2/ Luyện đọc */ Đọc mẫu : GV đọc mẫu lần 1. Phân biệt giọng giữa các nhân vật. */ Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a, Đọc từng câu. + Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc từng câu. + Yêu cầu hs đọc các từ khó gv ghi bảng Lên , lắm, hồi hộp, thế là. b, Đọc từng đoạn trước lớp: Hướng dẫn ngắt giọng. + Yêu cầu hs tìm các câu khó và cách đọc các câu đó.. Nhắc lại. 1 hs khá đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.. + Mỗi hs đọc 1 câu cho đến hết bài. + HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. + Ở lớp 1A,/học sinh bắt đầu được viết bút mực,/ chỉ còn Mai và Lan/ viết bút chì. + Luyện đọc câu: Bỗng/ Lan gục đầu xuống bàn khóc nức nở.//Nhưng hôm nay,/cô cũng định cho em viết bút mực/vì em viết khá rồi.// + 1 HS đọc chú giải SGK. + GV giúp hs hiểu nghĩa một số từ mới. c, Đọc từng đoạn trong nhóm: + Yêu cầu chia nhóm và luyện đọc . + Từng hs đọc trước nhóm của mình. d, Các nhóm thi đọc. Các nhóm chọn bạn để thi đua đọc . e, Đọc đồng thanh. Cả lớp đọc đồng thanh. 3/ Tìm hiểu bài: * Yêu cầu đọc thầm trả lời câu hỏi. * Đọc thầm đoạn 1. + Trong lớp bạn nào vẫn phải viết bút chì? + Bạn Lan và Bạn Mai. + Những từ ngữ nào cho thấy Mai rất muốn viết + Hồi hộp nhìn cô, buồn lắm. bút mực ? + Trong lớp còn mấy bạn viết bút chì ? + Một mình Mai. TIẾT 2 :. + Chuyện gì đã xảy ra với bạn Lan ? + Lan quên bút ở nhà. + Lúc này, bạn Mai loay hoay với hộp bút ntn + Mai đã mở hộp bút ra rồi đóng lại. + Cuối cùng Mai đã làm gì ? + Đưa bút cho Lan mượn. + Thái độ của Mai ra sao khi thấy mình cũng + Mai thấy hơi tiếc được viết bút mực ? + Mai nói với cô thế nào?Có đáng khen không + Để Lan viết trước. Có vì Mai biết giúp bạn. 4, Luyện đọc lại truyện : + Gọi hs đọc theo vai. Đọc toàn bài và trả lời. + 4 hs đọc. 3 hs đọc và trả lời câu hỏi. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Gọi 1 hs đọc toàn bài và hỏi: Em thích nhân vật nào nhất, vì sao ? -2Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -. Dặn hs về đọc bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.  TOÁN : 38 + 25.. A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ dạng 38 + 25. - Ap dung phép cộng trên để giải các bài tập có liên quan. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Que tính, bảng cài. - Nội dung bài tập 2 viết sẵn ở bảng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I/ KTBC : - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : HS1: Đặt tính rồi tính : 48 + 5 ; 29 + 8. HS2:Nêu cách đặt tính và thực hiện tính : 29 + 8 HS3: Giải bài toán : Có 28 hòn bi, thêm 5 hòn bi. Hỏi có tất cả bao nhiêu hòn bi ? - GV nhận xét ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi Nhắc lại đề bài. bảng. 2/ Phép cộng 38 + 25. Bước 1 : Giới thiệu. + Nghe và phân tích đề toán. + GV nêu bài toán: có 38 que tính, thêm 25 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? Bước 2 : Tìm kết quả. + Thao tác trên que tính. + Yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm kết quả. + 63 que tính. + Có tất cả bao nhiêu que tính ? + bằng 63. + Vậy 38 cộng 25 bằng bao nhiêu ? +38 Bước 3 : Đặt tính. 25 + Yêu cầu 1 hs lên bảng đặt tính , cả lớp thực 63 + Nêu cách đặt tính. hiện ở giấy nháp. + Em đặt tính như thế nào ? +Tính từ phải sang trái,bắt đầu từ hàng đơn vị. + Nêu lại cách thực hiện của em ? + 3 hs nhắc lại. + Yêu cầu một số hs nhắc lại. 3/ Luyện tập thực hành : Bài 1 : + Yêu cầu hs tự làm bài . gọi 3 hs lên bảng. + Làm bài . + Yêu cầu nhận xét bài của bạn trên bảng. + 3 hs lần lượt nhận xét 3 bài trên bảng về cách đặt tính và kết quả. Bài 2 : Giảm tải . Bài 3 : Gọi hs đọc đề. + Đọc đề. + GV vẽ hình lên bảng. Cho hs nêu cách làm. + Quan sát.Thực hiện phép cộng + Yêu cầu hs làm vào vở. 28dm+ 34dm + Làm bài vào vở rồi chữa bài. Kiến Bài giải: đi:_________________________________________ Con kiến đi đoạn đường dài là ? dm 28 + 34 = 62 ( dm ) Đáp số : 62 dm. + Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ thích Bài 4 : Cho hs đọc đề. hợp. + Bài toán yêu cầu làm gì ? + Tính tổng trước rồi so sánh. + Khi muốn so sánh các tổng này với nhau ta làm gì -3Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> trước tiên ? + Yêu cầu hs làm bài + Khi so sánh 9 + 7 và 9 + 6 ngoài cách tính tổng rồi so sánh ta còn cách nào khác ? + Không cần thực hiện phép tính hãy giải thích vì sao : 9 + 8 = 8 + 9 + Nhận xét ghi điểm . III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Yêu cầu hs nêu cách đặt tính và thực hiện tính gian. - Dặn hs về làm bài và chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học.. + 3 hs làm ở bảng,cảlớp làvào vở rồi nhận xét + So sánh : 9 = 9 và 7 > 6 nên 9 + 7 > 9 + 6. + Khi đổi chỗ các số hạng của tổng thì tổng không thay đổi. 38 + 25. Một số phép tính nếu còn thời.  MĨ THUẬT : GV BỘ MÔN SOẠN GIẢNG. .  Thứ ba, ngày. 02. tháng. 10. năm 2007.. TOÁN : LUYỆN TẬP. A/ MỤC TIÊU : Giúp hs củng cố về : - Phép cộng có nhớ dạng 8 + 5 ; 28 +5 ; 38 + 25. - Giải bài toán có lời văn theo tóm tắt. - Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Đồ dùng phục vụ trò chơi. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : 2 hs lên bảng. + Nêu cách đặt tính và tính 38 + 25. + HS1: Nêu cách đặt tính và tính 38 + 25. + Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ trống + HS2: 9 + 7 . . . 9 + 6. Nhận xét ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Gthiệu: GV giới thiệu và ghi bảng. Nhắc lại. 2/ Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 : + Yêu cầu hs nhẩm và nối tiếp nhau đọc ngay + HS làm miệng. kết quả của từng phép tính. Bài 2 : + Gọi 1 hs đọc đề bài. + Đặt tính rồi tính. + Cho hs làm bài vào vở, gọi 2 hs lên bảng. + Làm bài vào vở. + Yêu cầu nhận xét và kiểm tra lại bài. + Nhận xét cách đặt tính và tính kết quả. + Yêu cầu 2 hs lên bảng lần lượt nêu cách đặt +48 + 58 24 26 tính và thực hiện : 48 + 24 ; 58 + 26. 72 84 Bài 3 : + Yêu cầu 1 hs nêu yêu cầu của đề bài. + Giải bài toán theo tóm tắt. + Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài toán cho biết + Cho biết có28 cái kẹo chanh và 26 cái kẹo -4Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> gì ? Bài toán hỏi gì ? + Hãy đọc đề bài dựa vào tóm tắt. + Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm ở bảng lớp.. dừa. Số kẹo cả hai gói ? + HS đọc đề ( 3 đến 4 em). + Làm bài vào vở. Bài giải : Số kẹo cả hai gói là : 28 + 26 = 54 ( cái kẹo ) Đáp số : 54 cái kẹo.. + Nhận xét ghi điểm. Bài 4,5 :Giảm tải .. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Cho hs nêu lại cách đặt tính và tính 29 + 25 ; 24 + 30. - Dặn hs về làm bài tập ở VBT và chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học.  ĐẠO ĐỨC : NGĂN NẮP, GỌN GÀNG ( T1). A/ MỤC TIÊU : - Ích lợi của việc sống gọn gàng, ngăn nắp. - Biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và chưa gọn gàng, ngăn nắp. - Học sinh biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Biết yêu thương người sống gọn gàng, ngăn nắp. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bộ tranh thảo luận nhóm HĐ2 . - Vở BT đạo đức. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : HS1: Khi mắc lỗi em phải làm ntn ? + Gọi 2 hs lên bảng trả lời câu hỏi. HS2: Biết nhận lỗi và sửa lỗi có lợi gì ? + Nhận xét đánh giá. II/ BÀI MỚI : 1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. Nhắc lại tựa bài. 2/ Hướng dẫn tìm hiểu: @ Hoạt động1:Hoạt cảnh “Đồ dùng để ở đâu” + GV kể chuyện có sắm vai. Chia lớp thành 4 + Các nhóm soạn hoạt cảnh. nhóm tự soạn hoạt cảnh cho nhóm mình. + Gọi 2 nhóm đại diện trình bày. + 2 nhóm trình bày trước, 2 nhóm còn lại nhận xét. Nhận xét tuyên dương. GV hỏi: Vì sao bạn Dương không tìm thấy Mãi chơi, không biết gọn gàng, ngăn nắp. cặp và sách vở ? Qua hoạt cảnh trên em rút ra được điều gì ? Cần tập thói quen gọn gàng, ngăn nắp. @ Hoạt động 2 : TL nhóm làm bài tập. + GV đính các tranh ở BT1 lên bảng, yêu cầu + Thảo luận nhóm và làm vào vở. Tranh 1 : Đến giờ ngủ trưa. làm vào vở rồi trả lời. + GV nhận xét. Tranh 2 : Nga ngồi trước bàn học . . . gọn gàng Tranh 3 : Quân đang . . . bẩn thỉu. Tranh 4 : . . . bẩn thỉu. Kết luận : Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong tranh 2;4 là chưa gọn gàng, ngăn nắp vì đồ dùng , sách vở để không đúng nơi qui định. @ Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến. + GV nêu tình huống : Bố mẹ xếp cho Nga 1 + HS lắng nghe. góc học tập riêng nhưng mọi người trong gia -5Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> đình để đồ dùng lên bàn của Nga. + Theo em, Nga cần làm gì để cho góc học tập + HS thảo luận nêu ý kiến. Sau đó chót ý gọn gàng, ngăn nắp ? + Cho 4 nhóm nêu rồi nhận xét. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Ngăn nắp gọn gàng có lợi gì cho ta và người khác ? - Dặn hs về học bài và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét tiết học.  KỂ CHUYỆN : CHIẾC BÚT MỰC. A/ MỤC TIÊU : Sau bài học, hs có thể : - Dựa vào tranh minh hoạ và các cạu hỏi gợi ý kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. - Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp được lời kể với nét mặt, điệu bộ. - Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với từng nhân vật, từng nội dung của truyện. - Biết theo dõi lời bạn kể. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh hoạ trong SGK phóng lớn. - Hộp bút, bút mực. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 4 hs kể lại chuyện : Tóc bím đuôi sam. + 4 hs kể theo vai ( người dẫn chuyện, Hà, Tuấn, thầy giáo) . hs theo dõi nhận xét. + Gọi hs nhận xét về nội dung, cách kể. + Ghi điểm cho hs. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. Nhắc lại tựa bài. 2/ Hướng dẫn kể chuyện : a/ Kể lại từng đoạn câu chuyện. + Hướng dẫn hs nói câu mở đầu. + Một hôm, ở lớp 1 A, học sinh . . . viết bút chì + Hướng dẫn kể theo từng bức tranh. Bức tranh 1 : Yêu cầu quan sát và trả lời : + Cô giáo gọi Lan lên bàn cô làm gì ? Quan sát từng bức tranh. + Thái độ của Mai thế nào ? + Cô gọi Lan lên bàn cô lấy mực. + Không được viết bút mực thái độMai rasao ? + Mai hồi hộp nhìn cô. Gọi 1 số hs kể lại nội dung tranh 1. + Mai rất buồn vì cả lớp chỉ còn mình em viết Tiến hành tương tự với các bức tranh còn lại. bút chì. Bức tranh 2 : + Chuyện gì đã xảy ra với bạn Lan ? + Khi biết mình quên bút bạn Lan đã làm gì ? + Lan không mang bút. + Vì sao Mai lại loay hoay với hộp bút nhỉ ? + Lan khóc nức nở. Bức tranh 3 và Bức tranh 4 : + Mai nửa muốn cho bạn mượn, nửa không . + Bạn Mai đã làm gì ? + Mai đã nói gì với Lan ? + Mai đã đưa bút cho Lan mượn. + Thái độ của cô giáo thế nào ? + Bạn cầm lấy, mình đang viết bút chì. + Cô giáo cho Mai mượn bút và nói gì ? + Cô giáo rất vui. b/ Kể lại toàn bộ câu chuyện : + Cô cho em mượn, em thật đáng khen. Cho hs kể phân vai rồi nhận xét sửa chữa. HS tự phân vai và kể lại toàn bộ câu chuyện. Sau đó nhận xét. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Qua câu chuyện em thích nhân vật nào nhất, vì sao ? Chuyện cho em học được điều gì ? -6Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -. Dặn hs về đọc lại và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.  TNXH : CƠ QUAN TIÊU HOÁ.. A/ MỤC TIÊU : Sau bài học , học sinh có thể : - Chỉ đường đi của thức ăn và nói tên các cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ. - Chỉ và nói tên một số tuyến tiêu hoá và dịch tiêu hoá. B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá phóng to. - Các phiếu rời ghi tên các cơ quan tiêu hoávà tuyến tiêu hoá. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I/ KTBC : Gọi 3 hs lên bảng trả lời các câu hỏi: - Nêu những việc cần làm để xương phát triển tốt ? - Tại sao không nên mang vác vật quá nặng ? Nhận xét đánh giá. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : Khởi động : Trò chơi: Chế biến thức ăn. * Mục tiêu : Giới thiệu bài và giúp hs hình dung một cách sơ bộ đường đi của thức ăn từ miệng xuốngdạ dày, ruột non. Hoạt động dạy Hoạt động học Bước 1 : GV hường dẫn trò chơi gồm 3 động HS lắng nghe cách chơi. tác : Nhập khẩu, vận chuyển, chế biến. Bước 2 : Tổ chức cho hs chơi Thực hiện trò chơi. @Hoạt động 1 : Quan sát và chỉ đường đi của thức ăn trên sơ đồ ống tiêu hoá. * Mục tiêu : Nhận biết đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá. Bước 1: Làm việc theo cặp. + Thảo luận theo cặp. + Yêu cầu quan sát hình 1. + Quan sát hình 1. + Đọc chú thích và chỉ vị trí của miệng , thực + Em này hỏi em kia trả lời và ngược lại. quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hận môn. + Thảo luận câu hỏi: Thức ăn sau khi vào + Vài cặp hs nêu rồi nhận xét. miệng nhai, nuốt rồi đi đâu ? Bước 2: Làm việc cả lớp. + Treo hình vẽ ống tiêu hoá và gọi 2 hs lên + Dại diện 2 nhóm lên bảng thực hành. bảng thi ghi vào 3 tờ phiếu rời tên các cơ quan tiêu hoá. * GV kết luận : Thức ăn vào miệng rồi xuống thực quản, dạ dày, ruột non và biến thành chất bổ dưỡng. Ơ ruột non các chất bổ dưỡng được thấm vào máu đi nuôi cơ thể, các chất bã được đưa xuống ruột già và thải ra ngoài. @ Hoạt động 2 : Quan sát nhận biết các cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ. * Mục tiêu : Nhận biết trên sơ đồvà nói tên các cơ quan tiêu hoá. Bước 1: GV nêu . + Thức ăn vào miệng . . . . đi nuôi cơ thể. Quá + HS nhìn vào sơ đồ và nghe GV giải thích. trình tiêu hoá thức ăn cần có sự tham gia của các dịch tiêu hoá. Nhìn vào sơ đồ có gan, túi mật ( chứa mật), và tuỵ. Vừa nói vừa chỉ sơ đồ để hs dễ theo dõi. Bước 2 : Yêu cầu quan sát hình 2 Quan sát hình 2. + Kể tên các cơ quan tiêu hoá ? + HS nêu các cơ quan tiêu hoá. + Đọc chú thích và trả lời câu hỏi. * Kết luận : Cơ quan tiêu hoá gồm : miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột giàvà các tuyến tiêu hoá như tuyến nước bọt, gan, tuỵ. -7Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> @ Hoạt động 3 : Trò chơi: Ghép chữ vào hình. * Mục tiêu : Nhận biết và nhớ các cơ quan tiêu hoá. Bước 1 : + Phát cho mỗi nhóm một bộ tranh gồm hình + Các nhóm nhận tranh và phiếu. vẽ các cơ quan tiêu hoá, phiếu rời để ghi tên các cơ quan tiêu hoá. Bước 2 : + Yêu cầu hs gắn chữ vào bên cạnh các cơ + Nghe giáo viên phổ biến cách thực hiện. quan tiêu hoá tương ứng cho đúng. Bước 3 : Các nhóm làm bài tập + Thực hành làm bài tập + Thu bài và nhận xét. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nêu tên các cơ quan tiêu hoá. - Cơ quan tiêu hoá có nhiệm vụ gì ? - Dặn hs về học bài và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét tiết học.  HÁT NHẠC: GV BỘ MÔN SOẠN GIẢNG . .  Thứ tư, ngày 03 tháng 10 năm 2007. TOÁN : HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC. A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh. - Nhận dạng được hình chữ nhật, hình tứ giác ( qua các hình dạng tổng thể, chưa đi vào đặc điểm các yếu tố của hình. - Bước đầu vẽ được hình chữ nhật, tứ giác ( nối các điểm cho sẵn trên giấy ô li). B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Một số miếng bìa hình chữ nhật, hình tứ giác. - Một số vật có dạng hình chữ nhật, tứ giác. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 1 hs nêu cách đặt tính và tính 38 + 25. + HS lên bảng. + Cả lớp đặt tính và tính ở bảng con : 48 + 15 ; 33 + 25. Nhận xét ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. Nhắc lại tựa bài. 2/ Giới thiệu hình chữ nhật + GV đưa ra một số đồ dùng trực quan có + Quan sát. dạng hình chữ nhật và nêu . Đây là hcn. A D Đọc tên hình chữ nhật + Đọc tên hình chữ nhật ABCD. MNPQ. . B C GV vẽ một số hình lên bảng cho hs tự ghi các chữ vào rồi đọc . + Hình chữ nhật gần giống hình nào đã học ? 3/ Giới thiệu hình tứ giác; + Giới thiệu tương tự hình chữ nhật.. + Sau mỗi hình bạn nêu, cả lớp nhận xét cách ghi tên và cách đọc. + Gần giống hình vuông. + Lắng nghe.. -8Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sau khi giới thiệu xong GV liên hệ thực tế + Đọc tên những hình tứ giác có trong bài học * Nêu một số đồ vật có hình tứ giác hình chữ nhật. III/ Thực hành Bài 1 : Gọi hs nêu yêu cầu GV đính 4 tranh có chấm sẵn. Yêu cầu hs thảo luận nhóm rồi lên bảng nối các chấm lại thành hình chữ nhật, hình tứ giác. + Đọc tên hình chữ nhật. + Hình tứ giác được nối là hình nào ? Bài 2 : + Yêu cầu hs đọc đề bài. + Cho hs quan sát và tô màu các hcn ở vbt.. + Nêu những đồ vật có dạng hình tứ giác. + Tứ giác : CDEG, PQRS, HKMN + Nêu những đồ vật ở nhà + Nêu yêu cầu. + Các nhóm dùng bút và thước nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác. + Hình chữ nhật ABDE. + Hình tứ giác MNPQ + Nêu yêu cầu. + Tô màu hcn rồi đổi vở để kiểm tra cheo lẫn nhau.. + GV kiểm tra một số vở để nhận xét. Bài 3 : Giảm tải . IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Muốn vẽ hình chính xác cần có những dụng cù học tập nào ? - Hình chữ nhật có mấy cạnh, mấy góc ? Hình tứ giác có mấy cạnh, mấy góc ? - Dặn hs về nhà làm bài và chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học.  TẬP ĐỌC : MỤC LỤC SÁCH. A/ MỤC TIÊU : I/ Đọc :Đọc đúng bản Mục lục sách. - Nghỉ hơi sau mỗi cột. - Biết chuyển giọng khi đọc tên tác giả, tên truyện. II/ Hiểu : - Các từ ngữ mới : Mục lục, tuyển tập, tác giả, tác phẩm, hương đồng cỏ nội, vương quốc. - Biết xem mục lục sách để tra cứu. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh hoạ sách giáo khoa. - Quyển sách : Tuyển tập truyện thiếu nhi. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : Đọc và trả lời các câu hỏi: + Gọi 3 hs lên bảng đọc 4 đoạn của bài tập đọc + Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được Chiếc bút mực. viết bút mực ? + Chuyện gì đã xảy ra với Lan ? + Gọi 1 hs đọc toàn bài. Nhận xét ghi điểm. + Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. Nhắc lại tựa bài. 2/ Luyện đọc : * / GV đọc mẫu lần 1. + 1 hs khá đọc lại * Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a, Đọc từng mục + Yêu cầu hs đọc nối tiếp 1 hoặc 2 dòng theo + Nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết bài. thứ tự. + Giới thiệu các từ ngữ cần luyện đọc và cho + Các từ : truyện, Quang Dũng, cỏ nội, vương -9Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> hs đọc. b, Đọc từng mục trong nhóm. c, Thi đọc giữa các nhóm . 3/ Tìm hiểu bài : Yêu cầu hs đọc thầm lại bài tập đọc. Hỏi: + Tuyển tập này có tất cả bao nhiêu truyện ? + Đó là những truyện nào ?. quốc, nụ cười, Phùng Quân. + HS đọc trong nhóm . + HS các nhóm thi đọc từng mục , cả bài . HS đọc thầm và suy nghĩ trả lời. + 7 câu chuyện. + Mùa quả cọ; Hương đồng cỏ nội; Bây giờ bạn ở đâu; Người học trò cũ; Bốn mùa; Vương Quốc vắng nụ cười; Như con cò vàng trong cổ tích. + 96 trang. + Băng Sơn. + Trang 37. + Tìm được truyện ở trang nào, của tác giả nào ?. + Tuyển tập này có bao nhiêu trang ? + Tập bốn mùa của tác giả nào ? + Truyện Bây giờ bạn ở đâu ở trang nào ? + Mục lục sách dùng để làm gì ?. Kết luận : Đọc mục lục sách chúng ta có thể biếtcuốn sách viết về cái gì, có những phần nào . . để ta nhanh chóng tìm được những gì cần đọc. + Đưa ra Tuyển tập truyện thiếu nhi và yêu + 5 đến 7 tập tra cứu. cầu hs tra cứu mục lục theo yêu cầu cụ thể. 4/ Luyện đọc lại bài. + Gọi 3 hs đọc lại bài và hỏi một số câu hỏi. + Nhận xét ghi điểm. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Muốn biết cu sách có bao nhiêu trang? Có những truyện nào ? Muốn đọc từng truyện ta làm gì ? - Dặn hs về đọc bài và chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học.  CHÍNH TA : ( TC ) CHIẾC BÚT MỰC. A/ MỤC TIÊU : - Chép lại chính xác không mắc lỗi chính tả. - Trình bày đúng hình thức một đoạn văn xuôi. - Củng cố quy tắc chính tả: ia/ya ; l/n ; en/ eng. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ có viết sẵn đoạn văn cần chép. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi hs lên bảng kiểm tra. + 3 hs lên bảng đặt câu có từ ngữ: da, ra, gia. + Cả lớp viết bảng con: khuyên, chuyển, chiều. + Nhận xét ghi điểm từng hs. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. Nhắc lại tựa bài . 2/ Hướng dẫn tập chép. a/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép. Đọc đoạn văn, gọi hs đọc lại và hỏi: 1 hs đọc lại đoạn cần viết. + Đoạn văn nói đến nội dung bài tập đọc nào? + Bài chiếc bút mực. + Đoạn văn này kể về chuyện gì ? + Lan được viết bút mực lại quên đem theo. Mai lấy bút của mình cho bạn mượn. b/ Hướng dẫn viết từ khó. - 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Yêu cầu hs đọc và viết bảng các từ khó.. + Đọc và viết các từ: cô giáo, lắm, khóc,mượn, Quên.. c/ Chép bài : + Theo dõi, chỉnh sửa cho học sinh. d/ Soát bài. GV đọc lại từng câu, cả đoạn cho hs soát bài. GV thu vở chấm điểm. 3/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 : Điền vào chỗ trống ia hay ya. + Gọi hs đọc yêu cầu + Cho hs làm bài. Bài 3 : a/ Tìm những từ chứ tiếng có âm đầu l hoặc n + Đưa ra các đồ vật. Đây là cái gì ? Bức tranh vẽ con gì ? Người rất ngại làm việc gọi là gì ? + Trái nghĩa với già là gì ? b/Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng + Cách tiến hành tương tự bài 3 a. Lời giải : xẻng, đèn, khen, thẹn. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Dặn hs về làm lại và chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học.. + Nhìn bảng, chép bài. + Soát lại bài. + Đọc yêu cầu. 3 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở. Lời giải: Tia nắng, đêm khuya, cây mía. + Làm bài vào vở. + Cái nón, Bức tranh vẽ con lợn, Lười biếng, + non. + Hs nêu rồi nhận xét..  THỂ DỤC : GV BỘ MÔN SOẠN GIẢNG . .  Thứ năm, ngày 04. tháng 10 năm 2007.. TOÁN : BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN. A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh. - Hiểu khái niệm nhiều hơn và biết cách giải bài toán về nhiều hơn. - Rèn lĩ năng giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 7 Quả cam có gắn nam châm sau mỗi hình vẽ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + HS1 : Đặt tính và tính : 38 + 15 ; 78 + 9. + Gọi 2 hs lên bảng thực hiện các yêu cầu. + HS2 : Giải bài toán theo tóm tắt Vải xanh : 28dm Vải đỏ : 25dm + Nhận xét ghi điểm. Cả hai mảnh : . . . dm ? II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. + Nhắc lại tựa bài. 2/ Tìm hiểu nội dung: + GV đính 5 quả cam và nói: Trên cành có 5 quả cam. + Cài 5 quả cam xuống dưới và nói: Cành dưới có 5 quả cam thêm 2 quả nữa(cài thêm2) + Hãy so sánh số cam ở 2 cành ? + Cành dưới nhiều cam hơn cành trên . - 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Cành dưới nhiều hơn bao nhiêu quả ? + Nêu bài toán: Cành trên có 5 quả cam, cành dưới có nhiều hơn 2 quả cam. Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam ? + Hãy đọc câu trả lới của bài toán. + Yêu cầu làm ra giấy nháp, 1 hs lên bảng Tóm tắt : Cành trên : 5 quả. Cành dưới nhiều hơn : 2 quả. Cành dưới : . . . quả ? + nhận xét sửa sai. 3/ Luyện tập thực hành : Bài 1 :+ Gọi hs đọc đề và đọc tóm tắt. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Yêu cầu hs làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài 2 :+ Gọi hs đọc đề và đọc tóm tắt. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Yêu cầu hs tự làm bài vào vở rồi chữa bài.. + Nhiều hơn 2 quả. + HS nhắc lại bài toán. + Chẳng hạn: Số quả cam cành dưới có là. + Làm bài. Bài giải: Số quả cam cành dưới có là : 5 + 2 = 7 ( quả cam ) Đáp số : 7 quả cam. + Đọc. + Hoà có: 4 bông hoa, Bình nhiều hơn 2 bông. + Bình có bao nhiêu bông hoa.. + Đọc. + Bảo nhiều hơn Nam 5 bi. Nam có 10 viên bi. + Hỏi số viên bi của Bảo. + Làm bài. Bài giải : Số viên bi bạn Bảo có là : 10 + 5 = 15 ( viên bi ) + Chấm và chữa bài cho hs. Đáp số : 15 viên bi. Bài 3 :+ Gọi hs đọc đề. + Đọc đề . + Bài toán cho biết gì ? + Mận cao 95 cm, Đào cao hơn 3 cm. + Bài toán hỏi gì ? + Đào cao bao nhiêu cm. + Để biết Đào cao hơn bao nhiêu cm ta làm + Thực hiện phép cộng 95 + 3. Vì cao hơn ntn ? Tại sao ? cũng giống như nhiều hơn. + Cho hs làm vào vở. 1 hs làm ở bảng lớp theo + Làm bài vào vở. Tóm tắt: Bài giải: Mận cao : 95 cm. Bạn Đào cao là : Đào cao hơn Mận : 3 cm 95 + 3 = 98 ( cm) Đào cao : . . . cm ? Đáp số : 98 cm. III/ CỦNG CỐ -DẶN DÒ : - Hôm nay, chúng ta học dạng toán gì ? - Bài toán về nhiều hơn giải bằng phép tính gì ? - Cho hs thực hiện : số thứ nhất là 28, số thứ hai nhiều hơn 5 đơn vị. Hỏi số thứ hai là ? - Dặn hs về làm bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.  TẬP VIẾT : CHỮ HOA D . A/ MỤC TIÊU : - HS viết đúng và đẹp chữ D hoa. - Viết đúng, đẹp cụm từ Dân giàu nước mạnh. - Yêu cầu viết chữ thường cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ ghi sẵn chữ D hoa trong khung chữ mẫu và cụm từ ứng dụng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : - 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Gọi hs lên bảng. + Nhận xét hs từng chữ viết. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Dạy viết chữ hoa. Cho hs quan sát mẫu và hỏi: + Chữ D hoa gồm có những nét nào ? + GV vừa nói vừa tô trong khung chữ, chữ D hoa được viết bởi 1 nét liền gồm 1 nét thẳng đứng lượn cong 2 đầu nối liền với nét cong phải. + GV viết mẫu lên bảng . 3/ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. + Tiến hành theo các bước đã giới thiệu + Yêu cầu hs mở sách và đọc : Dân giàu nước mạnh . Giải thích nghĩa của cụm từ. + Yêu cầu hs nhận xét độ cao của các chữ. + Yêu cầu viết bảng chữ Dân. 4/ Hướng dẫn viết vào vở. + Theo dõi hs viết bàitrong vở tập viết và chỉnh sửa cho hs. 5/ Chấm bài : GV thu vở để chấm điểm và nhận xét.. + 2 hs viết chữ C hoa, 2 hs viết từ Chia. + Cả lớp viết ở bảng con. Nhắc lại . Quan sát mẫu và trả lời. + 1 nét thẳng đứng và nét cong phải liền nhau. + HS viết vào bảng con.. + Thực hiện yêu cầu. + Chữ D, g, h cao 2,5 li.Các chữ còn lại cao 1li + Viết chữ Dân. + Viết 1 dòng chữ D cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Dân cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ. 2 dòng cụm từ: Dân giàu nước mạnh. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Cho hs tìm thêm các cụm từ có chữ D. - Dặn hs về nhà viết bài và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét tiết học.  LUYỆN TỪ VÀ CÂU : TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT HOA TÊN RIÊNG - KIỂU CÂU: AI, LÀ GÌ? A/ MỤC TIÊU : - Phân biệt từ chỉ người, chỉ vật nói chung và từ gọi tên riêng của người, của vật. - Biết viết hoa từ chỉ tên riêng của người, của vật. - Củng cố kĩ năng đặt câu theo mẫu: Ai ( hoặc cái gì, con gì) là gì ? B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Yêu cầu hs tìm một số từ chỉ tên người, vật. + 2 hs trả lời miệng. 3 hs lên bảng đặt câu. + Nhận xét ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ Gthiệu : GV giới thiệu bài và ghi bảng. Nhắc lại. 2/ Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 : + Treo bảng phụ và yêu cầu hs đọc + Đọc bài. + Tìm thêm các từ giống các từ ở cột 2. + ( sông) Hồng, Thương, ( núi) Tản Viên, Đôi,( thành phố) Hà Nội, Hải Phòng, An. + Các từ ở cột 1 dùng để làm gì ? + Gọi tên một sự vật. + Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì ? + Gọi tên riêng của một sự vật cụ thể. - 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Cho hs đọc ở phần đúng khung trong SGK. Bài 2 : + Gọi hs đọc yêu cầu. + Gọi 4 hs lên bảng. + Gọi hs đọc tên các dòng sông( suối, kênh …) vừa tìm được. + Nhận xét ghi điểm những hs làm ở bảng. Hỏi: Tại sao phải viết hoa tên bạn và tên sông Bài 3 : + Gọi hs đọc yêu cầu. + Với mỗi yêu cầu gọi từ 3 đến 5 hs nói các câu khác nhau cho giờ học thêm sinh động.. + 3 đến 5 hs nhắc lại. Cả lớp đọc đồng thanh. + Đọc bài theo yêu cầu. + 2 hs viết tên người, 2 hs viết tên dòng sông.. ở địa phương. Cả lớp viết ở giấy nháp. + Vì đó là tên riêng chỉ người và vật. + Đặt câu theo mẫu: Ai( cái gì, con gì) là gì ? a/ Trường em/ là trường tiểu học Bưng Kè A. Trường học/ là nơi rất vui. b/ Em thích nhất/ là môn Toán. Môn Tiếng Việt /là môn em học giỏi nhất.. + Nhận xét ghi điểm. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Tên riêng chỉ người, chỉ vật ta phải viết như thế nào ? - Khi đặt câu theo mẫu : Ai ( cái gì, con gì ) là gì? Cần chú ý ở điểm nào? - Dặn hs về làm lại bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.  THỦ CÔNG : GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (Tiết 1 ). A/ MỤC TIÊU : - HS biết thực hiện các bước gấp máy bay đuôi rời. - Giáo dục học sinh yêu thích gấp hình. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Mẫu máy bay đuôi rời được gấp bằng giấy màu. - Qui trình gấp máy bay đuôi rời có hình vẽ minh hoạ. - Giấy thủ công, kéo , bút màu, thước kẻ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. + HS đưa dụng cụ lên bàn cho GV kiểm tra. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. Nhắc lại . 2/ Hướng dẫn : @ Cho hs quan sát và nhận xét. @ Quan sát các bước thực hiện. + Chiếc máy bay đuôi rời gồm có mấy phần ? + Gồm 4 phần : đầu, mình, thân, đuôi. + GV mở dần từng bước mẫu để hs quan sát. + Muốn gấp được máy bay phải thực hiện mấy + Thực hiện theo 4 bước. bước ? GV treo quy trình gấp máy bay lên bảng. HS quan sát. @ Hướng dẫn các bước thực hiện. @ Nghe và nhắc lại từng bước thực hiện. Bước 1 : Cắt tờ giấy màu hình chữ nhật thành 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật. Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy bay. Bước 3 : Làm thân và đuôi máy bay. Bước 4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Cho hs nhắc lại các bước thực hiện gấp máy bay. - Dặn về nhà học gấp và chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học. - 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> .  Thứ sáu, ngày 05. tháng. 10. năm 2007.. TOÁN : LUYỆN TẬP. A/ MỤC TIÊU : Giúp hs củng cố về: - Giải bài toán có lời văn dạng nhiều hơn bằng một phép tính cộng. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ ghi nội dung bài tập.Đồ dùng trực quan cho bài 1. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : 2 hs lên bảng chữa. + Gọi 2 hs lên bảng chữa bài 2 và 3 + Kết quả: Bài 2 : 15 hòn bi ; bài 3:98 bút chì II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. Nhắc lại tựa bài. 2/ Hướng dẫn luyện tập. Bài 1 : + Cho hs nêu đề bài. + Đọc đề bài. + Sử dụng đồ dùng trực quan và hướng dẫn + Trả lời theo yêu cầu gv hỏi. cách tóm tắt đề toán. + Cho hs giải vào vở rồi chữa bài. + Giải vào vở. 1 hs giải ở bảng lớp. Tóm tắt : Bài giải : Cốc có : 6 bút chì. Số bút chì trong hộp có là: Hộp nhiều hơn cốc : 2 bút chì. 6 + 2 = 8 ( bút chì ) Hộp có : . . . bút chì ? Đáp số : 8 bút chì. + Nhận xét và ghi điểm. Bài 2 : Ví dụ : An có 11 bưu ảnh, Bình có nhiều hơn + Yêu cầu hs dựa vào tóm tắt để đọc đề toán. An 3 bưu ảnh. Hỏi Bình có bao nhiêu bưu ảnh. + Nhận xét sửa chữa cho phù hợp. + 1 hs giải bài ở bảng. Số bưu ảnh của Bính có là : 11 + 3 = 14 ( bưu ảnh ) + Cho hs tự làm bài rồi chữa bài ở bảng. Đáp số : 14 bưu ảnh. Bài 3 : Giảm tải Bài 4 : + Đọc đề. + Gọi hs đọc đề câu a. + Nêu cách vẽ. + Yêu cầu hs nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và vẽ. + Làm vào vở, 1 hs làm ở bảng lớp. + Yêu cầu tự làm bài theo tóm tắt Bài giải : Tóm tắt: Đoạn thẳng CD dài là : AB dài : 10cm 10 + 2 = 12 ( cm ) CD dài hơn AB : 2 cm Đáp số : 12 cm. CD dài : . . . cm ? + Thu bài chấm điểm và sửa chữa. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Tổ chức trò chơi : Thi sáng tác đề toán cho trước. Dặn về làm bài và chuẩn bị tiết sau.  TẬP LÀM VĂN : TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI: LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH. - 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A/ MỤC TIÊU : - Biết dựa vào tranh và câu hỏi, kể lại được nội dung từng bức tranh, liên kết các câu thành một câu chuyện. - Biết đặt tên cho chuyện. - Biết kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình thật hấp dẫn. - Biết viết mục lục các bài tập đọc trong tuần 6. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh vẽ câu chuyện ở bài tập 1. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 4 hs lên bảng kiểm tra. + 2 hs đóng vai Tuấn trong chuyện:Bím . . sam + Ghi điểm cho những em nói tốt. + 2 hs đóng vai Lan trong chuyện:Chiếc . .mực II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. Nhắc lại. 2/ Hướng dẫn làm bài tập: @ Bức tranh 1: Bạn trai đang vẽ ở đâu ? + Đang vẽ con ngựa lên bức tường trường học. @ Bức tranh 2: Bạn trai nói gì với bạn gái? + Mình vẽ có đẹp không ? @ Bức tranh 3: Bạn gái nhận xét như thế nào? + Vẽ lên tường làm xấu trường lớp. @ Bức tranh 4: Hai bạn đang làm gì ? + Quét vôi lại bức tường cho sạch. GV nêu: Bây giờ các em hãy ghép nội dung Nghe và suy nghĩ. các bức tranh thành 1 câu chuyện. + Gọi và nghe hs trình bày, chỉnh sửa cho hs + 4 hs trình bày nối tiếp từng bức tranh. + 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện. và ghi điểm những hs kể tốt. Bài 2 : + Gọi hs đọc yêu cầu . + Đọc bài theo yêu cầu. + Gọi từng hs nói tên truyện của mình. + Không nên vẽ bậy/ Bức vẽ làm hỏng tường. Bài 3 : Đẹp mà không đẹp/ Bức vẽ . . . + Gọi hs đọc yêu cầu. + Đọc yêu cầu. + Yêu cầu hs đọc mục lục tuần 6 SGK lớp 2. + Đọc thầm. + Yêu cầu hs đọc các bài tập đọc. + 3 hs đọc tên các bài tập đọc. + HS lập mục lục các bài tập đọc. + Nhận xét. + HS đọc bài làm của mình. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Câu chuyện : Bức vẽ trên tường khuyên chúng ta điều gì ? - Dặn hs về làm bài và chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học.  CHÍNH TẢ : ( NV) CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM. A/ MỤC TIÊU : - Nghe – viết lại chính xác , không mắc lỗi chính tả. - Biết cách trình bày một bài thơ. - Biết phân biệt: l/n ; en/ eng ; i/iê. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng có ghi sẵn bài tập 2 và 2 khổ thơ đầu. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : Điền ia/ya ; l/n vào chỗ trống. + Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp viết + chia quà, đêm khuya, tia nắng, nóng nực, vào giấy nháp. lon ton, lảnh lót. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : - 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1/ Gthiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. Nhắc lại 2/ Hướng dẫn viết chính tả: a/ Ghi nhớ nội dung đoạn thơ. + Treo bảng phụ và đọc 2 khổ thơ cần viết. + HS đọc đồng thanh sau khi gv đọc xong. + Tìm những từ tả cái trống như con người ? + Nghĩ, ngẫm nghĩ, buồn. b/ Hướng dẫn viết từ khó: + Đọc các từ khó và yêu cầu hs viết các từ này + Viết ở bảng con: trống, trường, suốt, nằm, vào bảng. ngẵm nghĩ. c/ Đọc, viết, soát lỗi, chấm bài. Như các tiết trước. 3/ Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2a: + Gọi 1 hs đọc yêu cầu. + Điền vào chỗ trống : l hay n. + 1 hs làm bài mẫu. Long lanh đáy nước in trời + Gọi hs nhận xét bài của bạn. Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng. Bài 2b; 2c : Tiến hành tương tự. Bài 3 : + Chia lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm tìm + Các nhóm hoạt động tìm nhanh các tiếng những tiếng có chứa n/l ; en/eng ; im/iêm. theo yêu cầu của GV. + Gọi các nhóm trình bày. + Đại diện các nhóm trình bày. + Tuyên dương các nhóm tìm được nhiều tiếng III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nêu cách trình bày bài viết và làm gì để viết đúng chính tả. - Dặn hs về viết lại cho đẹp và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét tiết học.  THỂ DỤC : GV BỘ MÔN SOẠN GIẢNG .. . . - 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×