Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.62 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thứ hai ngày 8 tháng 9 TUẦN3 Học vần(10) BÀI 8: l- h A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : l, h, lê, hè. - Đọc được câu ứng dụng: Ve ve ve, hè về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ ê, v, bê, ve, bề, vẽ. + Bé vẽ bê - Yêu cầu HS viết bảng con: bế, ve Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) - Ghi đề bài lên bảng. 2) Dạy chữ * l ghi âm a) Nhận - GV ghi bảng l và phát âm:l diện chữ - Hỏi: (8) * Chữ l gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ:l - Gọi HS phát âm: l * lê - Yêu cầu HS cài :lê Ghi bảng: lê -Yêu cầu HS phân tích: lê - Gọi HS đọc : lê - Gọi HS đọc: l- lê * h- hè: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: l lê lê h hè hè b) Hướng - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) dẫn HS viết Lưu ý nét nối giữa l và ê. (5) - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). - Ghi bảng: lê lề lễ he hè hẹ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: vẽ, bế. - Yêu cầu HS tìm từ có âm l hoặc h Nhận xét- Tuyên dương.. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. Thiết kế bài dạy lớp 1 năm 2008. Hoạt động học sinh - 3HS - Cả lớp viết bảng con - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: l - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: lê - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS. Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. HS: Múa cho mẹ xem. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp tìm và cài bảng - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1 TIẾT 2. 3) Luyện tập a) Luyện đọc (15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: ve ve ve, hè về. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (hè) - Gọi HS đọc: hè, hè về - Gọi HS đọc câu: ve ve ve, hè về. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. Giải lao(5). - Hướng dẫn viết chữ:l, lê, h, hè - Yêu cầu HS viết vở tập viết. b) Luyện - Chấm và nhận xét. viết (5) - GV nêu yêu cầu luyện nói. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Le le là con vật sống ở dưới c) Luyện nước. Nó là con vật có lợi. Vậy các em nói (5) cần phải bảo vệ nó như không vứt rác bừa bãi xuống ao, hồ…để môi trường nước được trong sạch. Gọi HS đọc toàn bài. 4. Củng cố - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong Dặn dò họa báo. (5) -Chuẩn bị: Bài 9: o-c. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Khúc hát ban mai - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi.. - 1HS - Theo dõi.. Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008 Học vần(11) BÀI 9: o-c A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : o, c, bò, cỏ. - Đọc được câu ứng dụng: Bò bê có bỏ cỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè B. Chuẩn bị: Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ l, h, lê, hè, hẹ, lễ. + ve ve ve, hè về. - Yêu cầu HS viết bảng con: l-lê; h-hè. Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) - Ghi đề bài lên bảng. 2) Dạy chữ *o ghi âm a)Nhận diện - GV ghi bảng o và phát âm:o chữ (8) - Hỏi: * Chữo gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ:o - Gọi HS phát âm:o * bò - Yêu cầu HS cài :bò Ghi bảng: bò -Yêu cầu HS phân tích: bò - Gọi HS đọc : bò - Gọi HS đọc: ò bò * c- cỏ: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: o c b) Hướng bò cỏ dẫn HS viết - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) (5) Lưu ý nét nối giữa b và o, c và cỏ. - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con Giải lao (3) c) Đọc từ - Ghi bảng: ứng dụng bo bò bó (10) co cò cọ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: vẽ, bế. d) Trò chơi - Yêu cầu HS tìm từ có âm o hoặc c ( 4) Nhận xét- Tuyên dương.. Thiết kế bài dạy lớp 1. Hoạt động học sinh - 3HS - Cả lớp viết bảng con - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: o - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: bò - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS. Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con. Học sinh: Múa cho mẹ xem. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp tìm và cài bảng - Theo dõi.. TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc (15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng:. -10 HS- Cả lớp.. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bò bê có bó cỏ. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học. - Gọi HS đọc: có, bó, cỏ, bò bê, bó cỏ - Gọi HS đọc câu: bò bê có bó cỏ.. (GDHS phải yêu thương động vật ) Giải lao(5) + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. b) Luyện viết (5) c) Luyện nói (5). 4. Củng cố Dặn dò (5). Thiết kế bài dạy lớp 1 - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Khúc hát ban mai. - Hướng dẫn viết chữ:c, o, cỏ, bò - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói:vó bè - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: GDHS không nên dùng thuốc nổ bắt cá, mà phải dùng vó hoặc lưới để bắt cá. - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. -Chuẩn bị: Bài 10: Ô- Ơ. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi. -1HS - Theo dõi.. ________________________________________________________________________. Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2008 Học vần(12) BÀI 10: ô- ơ A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : ô, ơ, cô, cờ. - Đọc được câu ứng dụng: Bé cóvở vẽ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ o, c, cỏ,bò + bò bê có bó cỏ Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. Hoạt động học sinh - 3HS.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Yêu cầu HS viết bảng con: cò, bó Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8). b) Hướng dẫn HS viết. Thiết kế bài dạy lớp 1 - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. *ô. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng ô và phát âm:ô - Hỏi: * Chữô gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ:ô - Gọi HS phát âm:ô * cô - Yêu cầu HS cài :cô Ghi bảng: cô -Yêu cầu HS phân tích: cô - Gọi HS đọc : cô - Gọi HS đọc: ô- cô * ơ- cờ: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: ô ơ cô cờ - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa c-ô; c- cờ - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: ô - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: cô - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS. Cả lớp. -Theo dõi -Cả lớp viết bảng con.. Giải lao (3) Học sinh”Tập thể dục buổi sáng” c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). - Ghi bảng: hô hồ hổ bơ bờ bở - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: hố - Tổ chức cho HS tìm từ có âm ô - Theo dõi, sửa chữa Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc (15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bé có vở vẽ - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (vở). Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Gọi HS đọc: vở, vở vẽ - Gọi HS đọc câu: bé có vở vẽ + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói (5). 4. Củng cố Dặn dò(5). - Hướng dẫn viết chữ:ô, ơ, cô, cờ - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói:bờ hồ - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. Hỏi: + Bờ hồ ntn? + Các bạn nhỏ đi trên con đường ntn? * Kết luận: Bờ hồ là nơi để mọi người ngồi nghỉ mát. Nên các em phải biết giữ gìn bờ hồ luôn luôn sạch. - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. -Chuẩn bị Bài 11: Ôn tập. Thiết kế bài dạy lớp 1 - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS chơi trò chơi: Con cá - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi.. -1HS - Theo dõi.. ________________________________________________________________________. Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2008 Học vần(13) BÀI 11: ÔN TẬP A.Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Hổ B. Đồ dùng: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(5) -Gọi HS đọc: ô, ơ, cô, cờ - 2HS Bé có vở vẽ - Yêu cầu HS viết bảng: cờ, hồ - Cả lớp viết bảng con Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới 1) Gtb (2) - Ghi đề bài lên bảng. - 2HS 2) Ôn tập a) Các - Yêu cầu HS nêu các âm các em vừa - Cả lớp chữvà âm học trong tuần. vừa học(6) - Thành lập bảng ôn: Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng e ê b be bê v … … l … … h … … c … …. b) Ghép chữ thành tiếng (5). Giải lao(3) c) Đọc từ ứng dụng (7). d) Tập viết từ ứng dụng (5) e) Trò chơi (3) 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao (4) b)Luyện viết (4) c) Kể chuyện(10). Thiết kế bài dạy lớp 1 o bo … …. … ….. ô bô … … … …. ơ cơ … … … …. ` / ? ~ . bê bề bế bể bễ bệ vo … … … … … - Gọi HS đọc âm. - GV đọc yêu cầu HS chỉ âm. * Yêu cầu HS ghép tiếng. ( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu HS đọc lại các tiếng đó) -Yêu cầu HS ghép tiếng với dấu thanh để tạo từ mới. -Gọi HS đọc lại từ mới. -Ghi bảng: lò cò vơ cỏ +Yêu cầu HS tìm từ mới. + Gọi HS đọc từ; lò cò, vơ cỏ. Giải nghĩa từ: vơ cỏ. thông qua đó GDHS biết vơ cỏ là hành đông tốt cần phải thực hiện để môi trường luôn X- SĐ. - GV nhắc lại cách nối nối giữa v - ơ, l o. - Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết. - Tổ chức trò chơi: Nói từ có chứa âm h - Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2. - 4HS- Cả lớp. - 2HS - Cá nhân. - 3HS - Cả lớp tham gia. - 3HS HS múa: Thỏ đi tắm nắng. - Cả lớp tham gia. - 5HS- Cả lớp.. - Theo dõi - Cả lớp viết vở Tập viết - 1HS/ 1từ. - Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng: + Ghi bảng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ + Yêu cầu HS tìm từ vừa học + Gọi HS đọc tiếng, từ + Gọi HS đọc câu: bé vẽ cô, bé vẽ cờ - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. - Cá nhân- Lớp - Theo dõi - 3HS. -Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết - Chấm bài- Nhận xét. - GV kể lần 1 - GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa.. - Cả lớp viết vở Tập viết - Theo dõi. - Lắng nghe. - Lắng nghe- Quan sát.. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. - 3HS - 8HS- Cả lớp. - 10HS - Cả lớp Trò chơi: Gửi thư.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Chia nhóm – Giao việc. - Yêu cầu HS trình bày. GV hỏi: - Hổ là con vật ntn? * Kết luận: Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh. 4) Dặn dò: - Nhận xét tiết học. (3) - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị Bài 12: i- a. Thiết kế bài dạy lớp 1 -1 nhóm/ 4HS - Cá nhân - Cá nhân. - Theo dõi. ________________________________________________________________________. Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008 Học vần(14) BÀI 12: i- a A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : i, a, cá, bi - Đọc được câu ứng dụng: bé hà, có vở ô li - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ lò cò, vơ cỏ + bé vẽ cô, bé vẽ cờ - Yêu cầu HS viết bảng con: vơ cỏ Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ (8). Hoạt động học sinh - 3HS - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. *i. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng i và phát âm:i - Hỏi: * Chữ i gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ:i - Gọi HS phát âm:i * bi - Yêu cầu HS cài :bi Ghi bảng: bi. - Theo dõi. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. - HS trả lời - Cả lớp cài: i - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: bi - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng -Yêu cầu HS phân tích: bi - Gọi HS đọc : bi - Gọi HS đọc: i- bi * a- cá: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: i a bi cá b) Hướng - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) dẫn HS viết Lưu ý nét nối giữa b- i, c-a (5) - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con Giải lao (3). d) Trò chơi ( 4). - 2HS. Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Học sinh múa”Tập thể dục buổi sáng”. - Ghi bảng: c) Đọc từ ứng dụng (10). Thiết kế bài dạy lớp 1 - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS. bi vi li ba va la - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: ba - Tổ chức cho HS tìm từ có âm a - Theo dõi, sửa chữa Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc (15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bé hà, có vở ô li - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (vở) - Gọi HS đọc: hà, vở ô li - Gọi HS đọc câu: bé hà, có vở ô li + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. Giải lao(5) b) Luyện viết (5). - Hướng dẫn viết chữ: i, a, bi, cá - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. c) Luyện - GV nêu yêu cầu luyện nói: lá cờ nói (5) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: - Gọi HS đọc toàn bài. 4. Củng cố - - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong Dặn dò (5) họa báo. -Chuẩn bị Bài 13: n-m Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. - 10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS chơi trò chơi: Con cá - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi. -1HS - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1. ________________________________________________________________________. TUẦN 4. Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008 Học vần(15) BÀI 13: n- m. A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : n, m, nơ, me - Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ bi ve, ba lô + bé hà có vở ôli - Yêu cầu HS viết bảng con: bi ve Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ (8). b) Hướng. Hoạt động học sinh - 3HS - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. *n. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng n và phát âm: i - Hỏi: * Chữ n gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: n - Gọi HS phát âm: n * nơ - Yêu cầu HS cài : nơ Ghi bảng: bi -Yêu cầu HS phân tích: nơ - Gọi HS đọc : nơ - Gọi HS đọc: n- nơ * a- cá: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: n m nơ me - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích). - Theo dõi. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. - HS trả lời - Cả lớp cài: n - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài:nơ - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS - 2HS. Cả lớp. - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng dẫn HS viết Lưu ý nét nối giữa: n- ơ, m-e (5) - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con Giải lao (3). - Cả lớp viết bảng con. Học sinh múa”Tập thể dục buổi sáng”. - Ghi bảng: c) Đọc từ ứng dụng (10). Thiết kế bài dạy lớp 1. no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: bó mạ - Tổ chức cho HS tìm từ có âm n Nhận xét- Tuyên dương.. d) Trò chơi ( 4). - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc (15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (no, nô - Gọi HS đọc: no nê - Gọi HS đọc câu: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê. ( GDHS biết yêu quí dộng vật ) + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói (5). 4. Củng cố Dặn dò(5). -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS chơi trò chơi: Con cá. - Hướng dẫn viết chữ: n, nơ, m, me - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói:bố mẹ, ba má - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: GDHS yêu thương bố, mẹ ông bà của mình. - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. -Chuẩn bị Bài 14: d- đ. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết.. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi. -1HS - Theo dõi.. ________________________________________________________________________ Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1. Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008 Học vần(16) BÀI 14: d- đ A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : d, đ, dê, đò - Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, bi ve, cá cờ, lá đa B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ n, m, nơ, me, ca nô, bó mạ - 3HS - Yêu cầu HS viết bảng con: bó mạ Nhận xét- Tuyên dương. - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8). b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). - Ghi đề bài lên bảng. *d. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng d và phát âm: d - Hỏi: * Chữ d gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: d - Gọi HS phát âm:d * dê - Yêu cầu HS cài : dê Ghi bảng: dê -Yêu cầu HS phân tích: dê - Gọi HS đọc : dê - Gọi HS đọc: ê – dê * đ- đò: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: đ đ dê đò - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : d- ê, đ- o - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: d - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: dê - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS. Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Học sinh múa”Con cá”. - Ghi bảng: da de do đa đe đo da dê đi bộ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng nghĩa từ: da dê ( GDHS phải tôn trọng luật ATGT) - Tổ chức cho HS tìm từ có âm d d) Trò chơi - Theo dõi, sửa chữa ( 4) Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2. Thiết kế bài dạy lớp 1 - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. 3.Luyện tập a) Luyện đọc (15). Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói (5). 4. Củng cố Dặn dò(5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng:dì na đi dò, bé và mẹ đi bộ - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học - Gọi HS đọc: đi, đò, đi đò, đi bộ ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. -10 HS- Cả lớp.. - Hướng dẫn viết chữ: d, đ, dê, đò - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói:dế, cá cờ, bi ve, lá đa - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. -Chuẩn bị Bài 15: t- th. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết.. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát bài: Hòa bình cho bé. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. -1HS - Theo dõi.. ________________________________________________________________________. Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008 Học vần(17) BÀI 15: t- th A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : t, th, tổ, thỏ - Đọc được câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ d, đ, dê, đò, đi bộ, da dê + dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Yêu cầu HS viết bảng con: đi bộ Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) - Ghi đề bài lên bảng. 2) Dạy chữ * t ghi âm a)Nhận diện - GV ghi bảng t và phát âm: t chữ (8) - Hỏi: * Chữ t gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: t - Gọi HS phát âm:t * tổ - Yêu cầu HS cài : tổ Ghi bảng: tổ -Yêu cầu HS phân tích: tổ - Gọi HS đọc: tổ - Gọi HS đọc: t- tổ * th- thỏ ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: t th tổ thỏ b) Hướng - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) dẫn HS viết Lưu ý nét nối giữa : t- tổ, th- thỏ (5) - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con Giải lao (3) c) Đọc từ - Ghi bảng: ứng dụng to tơ ta (10) tho thơ tha ti vi thợ mỏ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: thợ mỏ d) Trò chơi - Tổ chức cho HS tìm từ có âm th ( 4) - Theo dõi, sửa chữa Nhận xét- Tuyên dương.. Thiết kế bài dạy lớp 1. Hoạt động học sinh - 3HS - Cả lớp viết bảng con - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: t - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: tổ - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS. Cả lớp. -Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Học sinh múa: Hai bàn tay. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 đọc (15) Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu. -10 HS- Cả lớp.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng:bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học - Gọi HS đọc: thả, cá mè, cá cờ ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói (5). 4. Củng cố Dặn dò(5). - Hướng dẫn viết chữ: t, th, tổ, thỏ - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói:ổ, tổ - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: GDHS phải yêu quí động vật. Không nên bắt , chọc tổ chim. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa -Chuẩn bị Bài 15: t- th. Thiết kế bài dạy lớp 1 - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát bài: Hòa bình cho bé - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi. - 1HS - 1đội/5HS - Theo dõi.. ________________________________________________________________________. Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008 Học vần(18) BÀI 16: Ôn tập A.Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: cò đi lò dò B. Đồ dùng: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(5) -Gọi HS đọc:+ ti vi, thợ mỏ - 2HS Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng + bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Yêu cầu HS viết bảng: t, th, tổ, thỏ Nhận xét- Tuyên dương. II.Bài mới: 1) Gtb (2) 2) Ôn tập a) Các chữvà âm vừa học(6). - 2HS. - Yêu cầu HS nêu các âm các em vừa học trong tuần. - Thành lập bảng ôn:. - Cả lớp. th. Giải lao c) Đọc từ ứng dụng (7) d) Tập viết từ ứng dụng (5) e) Trò chơi (3). ô nô … … … … …. ơ nơ … … … …. i ni … …. … ….. a ba … … … …. …. …. …. ` / ? . mơ mờ mớ mở mợ ta … … … … - Gọi HS đọc âm. - GV đọc yêu cầu HS chỉ âm. * Yêu cầu HS ghép tiếng. ( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu HS đọc lại các tiếng đó) -Yêu cầu HS ghép tiếng với dấu thanh để tạo từ mới. -Gọi HS đọc lại từ mới. -Ghi bảng: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề +Yêu cầu HS tìm từ mới. + Gọi HS đọc tiếng, từ: tổ, da, thỏ, thợ, nề, mạ, tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề - GV nhắc lại cách nối nối giữa v - ơ, l - o. - Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết. - Tổ chức trò chơi: Nói từ có t- d - Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2. 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). -Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng.. n m d đ t. b) Ghép chữ thành tiếng (5). Thiết kế bài dạy lớp 1. - Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng:. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. - 4HS- Cả lớp. - 2HS - Cá nhân. - 3HS - Cả lớp tham gia. - 3HS HS múa : Thỏ đi tắm nắng.. - Cả lớp tham gia. - 5HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết vở Tập viết - 1HS/ 1từ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng + Ghi bảng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ + Yêu cầu HS tìm từ vừa học + Gọi HS đọc tiếng, từ + Gọi HS đọc câu: bé vẽ cô, bé vẽ cờ - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. Giải lao (4) b)Luyện -Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết viết (4) - Chấm bài- Nhận xét. c) Kể - GV kể lần 1 chuyện(10) - GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa. - Chia nhóm – Giao việc. - Yêu cầu HS trình bày. GV hỏi: -Cò là con vật ntn? * Kết luận: Cò là con vật sống có tình. 4) Dặn dò: - Nhận xét tiết học. (3) - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị Bài 17: u- ư. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. Thiết kế bài dạy lớp 1 - Theo dõi - 3HS - 8HS- Cả lớp. - 10HS - Cả lớp Trò chơi: Gửi thư - Cả lớp viết vở Tập viết - Theo dõi. - Lắng nghe. - Lắng nghe- Quan sát. -1 nhóm/ 4HS -Cá nhân - Cá nhân. - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng. Thiết kế bài dạy lớp 1. LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2009-2010. TUẦN 1. Từ ngày: 24/8/2009 đến 28/8/2009 Thứ. Thứ hai. Buổi. SÁNG. CHIỀU. Thứ ba. SÁNG. CHIỀU. Thứ tư. SÁNG. CHIỀU. SÁNG Thứ năm. CHIỀU. Thứ sáu. SÁNG. CHIỀU. Tiết. 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3. Môn. Tiêt CT. Chào cờ Toán Mĩ thuật Học vần Học vần Toán Mĩ thuật HDTH Học vần Học vần Toán Đạo đức. 1 1 1 1 2 TC TC. Tiếng Việt Đạo đức HĐTH Học vần Học vần Thủ công TNXH. TC TC. Toán Thể dục HDTH Học vần Học vần Toán Âm nhạc GDNGLL Tiếng Việt TN-XH Thủ công Học vần Học vần Toán HĐTT. TC TC. HĐTT Âm nhạc HDTH. TC TC. 3 4 2 1. 5 6 1 1. 7 8 3 1 TC TC TC 9 10 4. Tên bài giảng. Dặn dò đầu tuần Tiết học đầu tiên GVBM Ổn định tổ chức Ổn định tổ chức Ổn định tổ chức Ôn luyện Hướng dẫn học Tiếng Việt Các nét cơ bản Các nét cơ bản Nhiều hơn, ít hơn Em là học sinh lớp Một Ôn luyện: Các nét cơ bản Ôn luyện:Em là học sinh lớp Một Sinh hoạt tập thể Bài 1: e Bài 1: e GVBM GVBM Ôn luyện : Nhiều hơn, ít hơn GVBM Hướng dẫn học Toán Bài 2: b Bài2: b Hình vuông, hình tròn GVBM TPT Ôn luyện: b Ôn luyện: Cơ thể chúng ta. Giới thiệu một số dụng cụ học môn TC Bài 3: / Bài 3: / Hình tam giác Sinh hoạt tập thể GVBM Hướng dẫn học Tiếng Việt. LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009-2010 Từ ngày: 31/8/2009 đến 4/9/2009 Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu. TUẦN: 2. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thứ. Thứ hai. Buổi. SÁNG. CHIỀU. Thứ ba. SÁNG. CHIỀU. Thứ tư. SÁNG. CHIỀU. SÁNG Thứ năm CHIỀU. Thứ sáu. SÁNG. CHIỀU. Tiết. 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3. Môn. Thiết kế bài dạy lớp 1 Tiêt CT. Tên bài giảng. Chào cờ Toán Mĩ thuật Học vần Học vần Toán Mĩ thuật HDTH Học vần Học vần Toán Đạo đức. 2 5 2 11 12 13 14 15 16 6 2. Dặn dò đầu tuần Luyện tập GVBM Bài 4: ?, . Bài 4: ?, . Dạy bù HV bài: ~ ` Dạy bù HV bài: ~ ` Dạy bù Đạo đức Bài 6: be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ Bài 6: be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ Các số:1, 2, 3 Em là học sinh lớp Một. Tiếng Việt Đạo đức HĐTH. TC TC TC. Dạy bù Thủ công Dạy bù TNXH Phụ đạo HS yếu: Toán. Nghỉ lễ 2/ 9. Học vần Học vần Toán Âm nhạc GDNGLL Tiếng Việt TN-XH Thủ công Học vần Học vần Toán HĐTT HĐTT Âm nhạc HDTH. 17 18 7 2 TC TC TC 1 2 8 TC TC TH. Bài 7: ê- v Bài 7: ê- v Luyện tập GVBM TPT Ôn luyện: ê-v GVBM Tô các nét cơ bản e, b, bé Các số 1,2,3,4,5 Sinh hoạt tập thể GVBM Hướng dẫn tự học Tiếng Việt. LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009-2010. TUẦN: 3. Từ ngày: 7/9/2009 đến 11/9/2009 Thứ. Buổi. Tiết. 1. Môn. Chào cờ. Tiêt CT. 3. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. Tên bài giảng. Dặn dò đầu tuần.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Trần Bình Trọng Thiết kế bài dạy lớp 1 2 Toán 9 Luyện tập SÁNG Thứ hai 3 Mĩ thuật 3 GVBM 4 Học vần 19 Bài 8: l-h 5 Học vần 20 Bài 8: l-h 1 Toán TC Ôn luyện: Luyện tập CHIỀU 2 Mĩ thuật TC GVBM 3 HDTH Hướng dẫn tự hoc: Tiếng việt 1 Học vần 21 Bài 9: o-c 2 Học vần 22 Bài 9: o-c SÁNG Thứ ba 3 Toán 10 Bé hơn- Dấu < 4 Đạo đức 3 Gọn gàng, sạch sẽ. 5 1 Tiếng Việt TC Ôn luyện:`, ~ CHIỀU 2 Đạo đức TC Ôn luyện:Gọn gàng, sạch sẽ. 3 HĐTH Phụ đạo HSY Toán 1 Học vần 23 Bài 10: ô-ơ 2 Học vần 24 Bài 10: ô-ơ Thứ tư SÁNG 3 Thủ công 3 4 TNXH 3 5 1 Toán TC Ôn luyện: Bé hơn- Dấu < CHIỀU 2 Thể dục TC GVBM 3 HDTH Hướng dẫn tự học Toán 1 Học vần 25 Bài 11: Ôn tập 2 Học vần 26 Bài 11: Ôn tập SÁNG 3 Toán 11 Lớn hơn- Dấu > Thứ 4 Âm nhạc 3 GVBM năm 5 GDNGLL TPT 1 Tiếng Việt TC Ôn luyện: Ôn tập CHIỀU 2 TN-XH TC Ôn luyện: 3 Thủ công TC 1 Học vần 27 Bài 12: i-a 2 Học vần 28 Bài 12: i-a Thứ sáu SÁNG 3 Toán 12 Luyện tập 4 HĐTT Sinh hoạt tập thể 5 1 HĐTT TC CHIỀU 2 Âm nhạc TC GVBM 3 HDTH TH Hướng dẫn tự học LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009-2010 TUẦN:4 Từ ngày: 14/9/2009 đến 18/9/2009 Thứ. Thứ hai. Buổi. SÁNG. Tiết. 1 2 3 4. Môn. Chào cờ Toán Mĩ thuật Học vần. Tiêt CT. 4 13 4 31. Người thực hiện: Nguyễn Thị Mộng Thu Lop2.net. Tên bài giảng. Dặn dò đầu tuần Bằng nhau- Dấu = GVBM Bài 13: n-m.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×