Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn khối 2 (chuẩn kiến thức) - Tuần 13 đến tuần 18 - Trường TH Trường Thọ B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.3 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TUAÀN 13. TOÁN 2. Tiết 61: 14 trừ đi một số 14 - 8. I.Mục tiêu: -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8,lập được bảng 14 trừ đi một số . - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8 - BT 1 ( cột 1 ,2 ) BT2 ( 3 phép tính đầu ) BT3 (a,b) BT4. I. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. Phiếu BT4 - Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 63 – 35 = 73 – 29 = B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8 = ? 14 8 6 14- 8 = 6 Lập bảng trừ 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8 b. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm 9+5= 5+9= 14 – 9 =. 14 – 7 = 7 14 – 8 = 6 14 – 9 = 5 ( 28 phút ). H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,… G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 14 - 8 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau - Nối tiếp nêu kết quả - Đọc thuộc bảng trừ. H: Nêu yêu cầu bài tập - Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả cột 1 H+G: Nhận xét, bổ sung G: HD, giúp HS hiểu được ( Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. Lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số hạng 97. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. 14 - 5 =. kia) H: 2 em lên bảng thực hiện cột 2 H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Tính 14 -. 14 -. 6. 14. 14. 9. 7. 5. Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu a) 14 và 5 14 và 7 12 và 9. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Đọc đề toán - Phân tích đề và tóm tắt. - làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. Bài 4: Tóm tắt Có : 14 quạt điện Đã bán: 6 quạt điện Còn: .... quạt điện?. G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà 3. Củng cố, dặn dò:. (2 phút). Tiết 62: 34 – 8 I.Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 34 – 8 . Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng , tìm số bị trừ . Biết giải bài toán về ít hơn. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT3, 3 bó que tính và 4 que tính rời. - Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học : 98 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính 14 14 5 7. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 34 – 8 = ? 34 8 26. 94 7. ( 28 phút ). 64 -. 44 -. 5. G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 34 - 8 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận. 34- 8 = 26 b. Thực hành: Bài 1: Tính. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện. 84 -. 9. 6. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện ST lần lượt là: 64 và 9 84 và 8 94 và 9 - làm bài ra nháp 64 - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. 9 H: Đọc đề bài, xác định yêu cầu của đề Bài 3: - Tóm tắt bài toán Tóm tắt - Nêu cách thực hiện Nhà Hà: - làm bài ra nháp Nhà Li: - Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà 99 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. Tiết 62: 54 - 18 I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 34 – 8 - Biết giải BT về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm. - Bieát veõ hình tam giaùc coù saün 3 ñænh II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, que tính, phiếu BT - Học sinh: SGK, bảng con III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính 54 44 9 7. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 54 – 18 = ? 54 18 36. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 54 - 18 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính và tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận. 54- 18 = 36 b. Thực hành:. ( 28 phút ) H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con phần a H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện. Bài 1: Tính 74. 24. 84. 100 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. 26. -. TOÁN 2. 17. 39. H: Nêu yêu cầu bài tập Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, - Nêu cách thực hiện - làm bài ra nháp ST lần lượt là: 74 và 47 64 và 28 - Lên bảng thực hiện( 2 em) 74 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. 47 H: Nêu yêu cầu BT Bài 3: - Nêu miệng cách thực hiện Tóm tắt - làm bài vào vở Vải xanh: - Nối tiếp nêu kết quả trước lớp H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. Vải tím: H: Nêu yêu cầu BT G: HD cách thực hiện Bài 4: Vẽ hình theo mẫu - Lên bảng vẽ hình H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nhắc lại tên bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút). Tiết 63: Luyện tập I.Mục tiêu: - Thuộc bảng 14 trừ đi một số . - Thực nhiện được phép trừ dạng 54 – 8. -Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết . 101 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 8. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Phiếu học tập BT - Học sinh: SGK, Bảng con, vở ô li III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung A.Kiểm tra bài cũ: 94 – 29 = 64 – 17 = B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm 14 – 5 = 14 – 6 =. 14 – 7 = 14 – 8 =. Cách thức tiến hành 3 phút. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. 1 phút 33 phút. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học. 14 – 9 = 13 – 9 =. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nối tiếp nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài,. Bài 2: Đặt tính rồi tính 84 47. 30 6. 62 -. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài bảng con H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. 83 -. 28. Bài 3: Tìm x x – 24 = 34 x + 18 = 60. 45. H: Nêu yêu cầu BT 25 + x = 84 - Nêu miệng cách thực hiện - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. Bài 4: Tóm tắt Ô tô và máy bay: 84 chiếc Ô tô: 45 chiếc Máy bay: .... chiếc?. H: Nêu yêu cầu BT G: HD nắm chắc yêu cầu BT - Phân tích, tóm tắt - Lên bảng thực hiện - Làm bài vào vở H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. Bài 5: Vẽ hình theo mẫu H: Nêu yêu cầu BT, quan sát kĩ hình vẽ trong SGK G: HD nắm chắc yêu cầu - Lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. 102 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. 3. Củng cố, dặn dò:. TOÁN 2. 3 phút H: Nhắc lại tên bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. Tiết 65: 15; 16; 17; 18 trừ đi một số I.Mục tiêu: - Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời. Phiếu BT - Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời. Bảng con III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 60 – 12 = 74 – 49 = B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 15 – 7 = ?. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 15 - 7 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính. 15 7 8 15- 7 = 8. H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau - Nối tiếp nêu kết quả - Đọc thuộc bảng trừ. G: HD học sinh lập bảng trừ 16, 17, 18 trừ đi 1 số tương tự. Lập bảng trừ 15 – 6 = 9 15 – 7 = 8 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6. b. Thực hành: Bài 1: Tính. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. ( 28 phút ) H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính 103 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. a) 15 8 b) 16 9 c) 18 9. 15 -. TOÁN 2. - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài. 15 -. 9. 7. 16. 16. -. H: Làm bài vào vở ô li - Trình bày kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, chữa bài. 7. 8. 13. 12. -. H: Làm bài vào vở ô li - Trình bày kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, chữa bài. 7. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài vào vở BT.. 8. G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà 3. Củng cố, dặn dò:. (2 phút). DUYỆT BAN GIÁM HIỆU. TUAÀN 14. KHỐI TRƯỞNG. Tiết 66: 55-8; 56-7; 37-8; 68-9. I.Mục tiêu: -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phaïm vi 100, daïng 55-8; 56-7; 37-8; 68-. 9 . 104 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. - Bieát tìm soá haïng chöa bieát cuûa moät toång. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, - Học sinh: SGK, Bảng con III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Đặt tính và tính: 15 – 8; 18 – 9 ; 16 – 7 ; 15 - 7 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Giới thiệu phép trừ 55 – 8 = ? 55. H: Lên bảng thực hiện ( 4 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,… G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học. - 5 không trừ được 8 ta lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết 7 nhớ 1 - 5 trừ 1 bằng 4 viết 4. 8 47. 55- 8 = 47 * Phép tính: 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 b. Thực hành: Bài 1: Tính a) 45 75 9 6. b) 66 7 c) 87 9. 95. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài. 7. 36 -. 9. H: Làm bài vào vở ô li - Trình bày kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, chữa bài. 8. 77 -. G: Tiến hành như trên H: Tự tính rồi tìm ra kết quả. ( 28 phút ). 96 -. H: Làm bài vào vở ô li - Trình bày kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, chữa bài. 48 -. 8. G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 55 - 8 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính( Dựa vào bảng trừ 15 trừ đi 1 số...) H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận. 9 105 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. Bài 2: Tìm x a) x + 9 = 27 x = 27 – 9 x = 18. TOÁN 2. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài vào vở BT - Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Quan sát hình vẽ G: HD cách vẽ H: Vẽ vào vở BT H+G: Nhận xét, chữa bài G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. 7 + x = 35 x = 35 – 7 x = 28. Bài 3: Vẽ hình theo mẫu:. 3. Củng cố, dặn dò:. (2 phút). Tiết 67: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29 I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ trong phaïm vi 100 , daïng : 65 – 38; 46 – 17;. 57. – 28; 78 - 29 - Biết giải các bài toán có một phép trừ dạng trên . II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK II.Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.KTBC: 4P Thực hiện phép tính 55 – 8, 56 – 7 B.Dạy bài mới: 1,Giới thiệu: 2,Phép trừ: 65 – 38 16P 65 5 không trừ được 8 ta lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết 38 7 nhớ 1 27 3 thêm 1 bàng 4 viết 4 6 trừ 4 bằng 2 viết 2 65- 38 = 27. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,… G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 65 - 38 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. 106. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận. * Phép tính: 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 b. Thực hành: Bài 1: Tính a) 85 55 27 18 b) 96 48. ( 28 phút ) 95 46. 86 -. G: Tiến hành như trên H: Tự tính rồi tìm ra kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài. 66 -. 27. c) 98 88 19 39 Bài 2: Số ?. 9. H: Làm bài vào vở ô li - Trình bày kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, chữa bài. 48 -. H: Làm bài vào vở ô li - Trình bày kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, chữa bài. 29. Bài 3: Bài toán Số tuổi mẹ năm nay là 65 – 27 = 38 ( tuổi) Đáp số: 38 tuổi 3. Củng cố, dặn dò:. (2 phút). H: Quan sát bài SGK. Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài vào vở BT - Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Quan sát hình vẽ G: HD cách vẽ H: Vẽ vào vở BT H+G: Nhận xét, chữa bài G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. Tiết 68: Luyện tập I.Mục tiêu: - Thuoäc baûng15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số . - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng đã học . - Biết giải bài toán về ít hơn . II. Đồ dùng dạy – học: 107 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. - GV: SGK, 4 hình tam giác vuông cân - HS: SGK II.Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.KTBC: 4P Thực hiện phép tính 45 – 37, 56 – 39 B.Dạy bài mới: 1,Giới thiệu: 1P 2. Thực hành: 32P Bài 1: Tính nhẩm 15 – 6 = 9 14 – 8 = 16 – 7 = 9 15 – 7 = 17 – 8 = 9 16 – 9 = 18 – 9 = 9 13 – 6 = Bài 2: Tính nhẩm 15 – 5 -1 = 15 – 6 =. 16 – 6 – 3 = 16 – 9 =. Bài 3: Đặt tính rồi tính a) 35 – 7 72 – 36 35 7 28. 35 -. 81 - 9. 35 -. 7 28. 7 38. Bài 4: Bài giải Chị vắt được số sữa bò là: 50 – 18 = 32( lít) Đáp số: 32 lí dầu. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,… G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài H: Làm bài vào vở ô li - Trình bày kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, chữa bài H: So sánh và nêu được cách tính nhẩm H: Nêu yêu cầu, GV hướng dẫn làm VD1 theo kiểu trắc nghiệm. H: Xác định cách thực hiện đúng nhất, - Nêu cách thực hiện trước lớp. H: Làm bài vào vở ô li - Trình bày kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, chữa bài H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài vào vở BT - Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. H: Quan sát hình vẽ Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình G: HD cách xếp hình cánh quạt H: Xếp hình theo 4 nhóm. H+G: Nhận xét, chữa bài 3. Củng cố, dặn dò:. (2 phút). G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. 108 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. Tiết 69: Bảng trừ I.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20 - Biết vận dụng bảng cộng ,trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp . II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK II.Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.KTBC: 4P Thực hiện phép tính 15 – 5 – 1 = 17 – 7 – 2 = 15 – 6 = 17 – 9 = B.Dạy bài mới: 33P 1,Giới thiệu bài: 2,Bảng trừ: Bài 1: Tính nhẩm 11 – 2 = 12 – 3 = 13 – 4 = 11 – 3 = 12 – 4 = 13 – 5 = 11 – 4 = 12 – 5 = 13 – 6 = ...... .......... ............. 14 – 5 = 14 – 6 = ........... 15 – 6 = 15 – 7= ....... 17 – 8 = 17 – 9 =. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài G: Hệ thống lại các bảng trừ H: Đọc lại các bảng trừ.. 16 – 7 = 16 – 8 = ........ 16 – 9 =. Bài 2: Tính 5+6+8= 8 + 4 – 5=. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, so sánh, đánh giá,…. 9+8–9= 6+9–8=. G: Nêu yeu cầu BT H: Nêu cách thực hiện H: Làm bài vào vở ô li - Trình bày kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, chữa bài. 109 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. 3. Củng cố, dặn dò:. TOÁN 2. (2 phút). G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. Tiết 70: Luyện tập I.Mục tiêu: Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm , trừ có nhớ trong phạm vi 100 , giải toán về ít hơn . Biết tìm số bị trừ , số hạng chưa biết . II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK II.Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.KTBC: 4P - Đọc thuộc bảng trừ B.Dạy bài mới: 33P 1,Giới thiệu bài: 2,Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm 18 – 9 = 16 – 8 = 17 – 9 = 15 – 7 = ...... .......... 12 – 3 = 12 – 4 = Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 35 – 8 57 – 9 63 – 5 35. 57. -. 8. b) 72 – 34. 63 -. 9 81 – 45. 72 34 Bài 3: Tìm x x + 7 = 21. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài G: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách thực hiện H: Làm bảng con phần a H+G: Nhận xét, chữa bài. 94 – 36 94 -. 45. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học. 5. 81 -. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá.. H: làm bài Vở ô li - Trình bày kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, chữa bài. 36 8 + x = 42. G: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách thực hiện 110 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. x x. = 21 – 7 = 14. x = 42 – 8 x = 34. TOÁN 2. 2H: Lên bảng thực hiện - Cả lớp làm bài vào vở H+G: Nhận xét, chữa bài. Bài 4:. G: Nêu yêu cầu BT Bài giải H: Phân tích, tóm tắt Thùng bé có số kg đường là: 1H: Lên bảng thực hiện 45 – 6 = 39 kg - Cả lớp làm bài vào vở Đáp số: 39 kg đường H+G: Nhận xét, chữa bài. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu H: Quan sát hình vẽ SGK. - Nêu yêu cầu bài tập trả lời đúng - Nêu cách thực hiện - Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Nhận xét, chữa bài 3. Củng cố, dặn dò:. (2 phút). G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. DUYỆT BAN GIÁM HIỆU. TUAÀN 15. KHỐI TRƯỞNG. Tiết 71: 100 trừ đi một số. I.Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK II.Các hoạt động dạy – học: 111 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. Nội dung. Cách thức tiến hành. A.KTBC: 4P Thực hiện phép tính 6+9–4= 9+9–9= B.Dạy bài mới: 33P 1,Giới thiệu: 2,Phép trừ: 100 - 36 100 0 không trừ được 6 ta lấy 10 trừ 6 bằng 4 viết 36 4 nhớ 1 64 3 thêm 1 bàng 4 viết 4 10 trừ 4 bằng 6 viết 6 100 – 36 = 64. * Phép trừ: 100 - 5. b. Thực hành: Bài 1: Tính 100 -. 100 -. 4. ( 28 phút ) 100 -. 9. 69. Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu) 100 – 20 = 80 100 – 40 = 69 100 – 70 = 30 100 – 10 = 90 3. Củng cố, dặn dò:. G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 100 – 36 = 64 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận G: Tiến hành như trên H: Tự tính rồi tìm ra kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài. 100 -. 22. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài H: Làm bài vào vở H: Làm bài vào vở ô li - Trình bày kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, chữa bài. (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. 112 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. Tiết 72: Tìm số trừ I.Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết tìm x trong các BT dạng a –x = b (với a , b là các số có không quá hai chữ số )bắng sử dụng mối quan hệ giữa hai thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu ) - Nhận biết số bị trừ ,số trừ , hiệu . - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết . II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK - HS: SGK II.Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.KTBC: 4P Thực hiện phép tính 100 – 4 100 - 38 B.Dạy bài mới: 33P 1,Giới thiệu: 2, Tìm số trừ: 100 - 36 10 – x = 6 x = 10 - 6 10: là số bị trừ x=4 x: là số trừ 6: là hiệu. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,… G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học. * Ta lấy SBT trừ đi hiệu. G: Sử dụng các ô vuông HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả của số trừ x = 10 – 6 = 4 H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận. b. Thực hành: Bài 1: Tìm x a) 15 – x = 10 x = 15 – 10 x=5. G: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách thực hiện - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài. b) 32 – x = 14. 15 – x = 8 x = 15 – 8 x=7 32 – x = 18. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Số bị trừ Số trừ Hiệu. 75 84 58 72 55 36 24 24 53 37 39 60 34 19 18. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Lên bảng thực hiện - Cả lớp làm vào VBT H+G: Nhận xét, chữa bài 113 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. Bài 3: Bài toán Số ô tô còn lại là: 35 – 10 = 25 ( ô tô) Đáp số: 25 ô tô 3. Củng cố, dặn dò:. (2 phút). H: Đọc đề toán. Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài vào vở BT - Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. Tiết 73: Đường thẳng I.Mục tiêu : -Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng , đường thẳng . - Biết vẽ đường thẳng , đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút . - Biết ghi tên đường thẳng . II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK, sợi dây, thước. - HS: SGK II.Các hoạt động dạy – học: Nội dung A.KTBC: 4P x – 11 = 18 17 – x = 8 B.Dạy bài mới: 33P 1,Giới thiệu: 2, Nội dung a) Giới thiệu về đường thẳng, đoạn thẳng: - Đường thẳng AB - Đoạn thẳng MN. Cách thức tiến hành H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,… G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Vẽ đường thẳng AB. Đoạn thẳng MN -Đánh dấu 2 điểm, ta nối 2 điểm ấy lại ta được đoạn thẳng. Kéo dài 2 đầu đoạn thẳng ta được đường thẳng. H+G: Cùng thực hiện. H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận G: Chấm 3 điểm sao cho thẳng. Nối 3 điểm... gọi là 3 điểm thẳng hàng 114 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. - Giới thiệu về 3 điểm thẳng hàng. H: Thực hành vẽ vào bảng con. - Nêu nhận xét về đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng.. b. Thực hành: Bài 1: - Đường thẳng: AB. G: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách thực hiện - Lên bảng thực hiện ( 3 em) - Cả lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, chữa bài. - Đường thẳng: CD - Đường thẳng: PQ 3. Củng cố, dặn dò:. (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. Tiết 74: Luyện tập I.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm . - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ ,số trừ . II. Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK, thước kẻ. - HS: SGK, thước kẻ, bảng con II.Các hoạt động dạy – học: Nội dung. Cách thức tiến hành. A.KTBC: 4P 52 – 17 = 44 – 23 = B.Dạy bài mới: 33P 1,Giới thiệu: 2, Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm 12 – 7 = 5 11 – 8 = 3 14 – 9 = 5 14 – 7 = 7 13 – 8 = 5 15 – 9 = 6 16 – 7 = 9 15 – 8 = 7 17 – 9 = 8. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,… G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách thực hiện - Nối tiếp nêu miệng kết quả. 115. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. H+G: Nhận xét, chữa bài Bài 2: Tính 56 18. 74 -. 38 -. 29. 39. 64. 71. 9. 88. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài vào vở BT - Lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. 27. Bài 3: Tìm x 32 – x = 18 x = 32 – 18 x = 14. 3. Củng cố, dặn dò:. 35 20 – x = 2 x = 20 – 2 x = 18. (2 phút). H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm số trừ - làm bài vào vở BT - Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. Tiết 75: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm . - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 . 116 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×