Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tuần 16 Lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.79 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 16 Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 Tiết: 1 – 2 Môn: Học vần Bài:. im um TCT: 137 - 138 I. MỤC TIÊU - Đọc được :im, um,chim câu,trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được: im, um,chim câu,trùm khăn; - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: xanh, đỏ, tím ,vàng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Tranh tăng cường TV tủm tỉm, con nhím III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ôn định tổ chức - Văn nghệ đầu giờ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2. Kiểm tra bài cũ : - GV đọc cho 3 tổ mỗi tổ viết một từ. trẻ em ghế đệm mềm mại - GV gọi 3 em đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV gọi 2 em đọc câu ứng dụng. Con cò mà đi ăn đêm GV nhận xét – sửa chữa và cho điểm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. III. B ÀI MỚI. 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi bảng: im - um. 2. Dạy vần : Vần im. a. Nhận diện vần - GV hướng dẫn HS đọc trơn vần im. - GV hỏi: + Vần im gồm mấy âm ghép lại ?âm nào đứng truớc âm nào đứng sau? - GV cho HS So sánh im với am. - Vậy đánh vần như thế nào? - GV cho HS đánh vần - GV nhận xét, sửa chữa lỗi phát âm cho HS. *. Dạy tiếng khóa. - GV vừa viết vần im xuống vừa nói muốn ghép được tiếng chim phải ghép. - HS nối tiếp nhắc tên bài: im – um. - HS: 5→ 7 em đọc trơn vần. - HS : Có 2 âm , âm i đứng trước , âm m đứng sau. - HS so sánh và nêu: + Giống nhau: đều kết thúc bằng m. + Khác nhau: im bắt đầu bằng i. i – mờ - im - im. - HS đọc cá nhân nối tiếp – cả lớp.. Trang 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thêm âm gì đứng trước vần im? - GV cho HS đọc trơn . - Em hãy phân tích tiếng chim Vậy ta đánh vần như thế nào ? - GV nhận xét - GV : các em xem tranh vẽ gì ? - GV tóm lại nội dung tranh và rút ra từ khóa. - Có từ khóa chim câu ( GV vừa nói vừa ghi bảng) - GV cho HS đọc trơn từ. - GV nhận xét tuyên dương. - GV cho HS đọc xuôi , ngược lại vần tiếng , từ vừa học. - GV nhận xét tuyên dương. um Quy trình tương tự +. Nhận diện vần - GV chỉ vần um và hỏi: + Vần um gồm có mấy âm ghép lại?âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? - GV cho HS So sánh im với um. - GV nhận xét *. Đánh vần - GV cho HS phân tích – đánh vần – đọc trơn.. - Âm ch đứng trước, tạo thành tiếng chim. - HS : 5-7 em đọc trơn. - Có âm ch đứng trước vần im đứng sau. - chờ – im – chim - chim - HS đánh vần theo : cá nhân nối tiếp cả lớp. - HS : Tranh vẽ con chim.. - HS nhẩm và đọc trơn từ. chim câu - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp. i – mờ - im – im chờ – im – chim - chim chim câu - HS đọc xuôi, đọc ngược.. HS : Có 2 âm u và âm m, u đứng trước, m đứng sau. - HS so sánh nêu: + Giống nhau: đều kết thúc bằng m. + Khác nhau: um mở đầu bằng u. - HS phân tích – đánh vần – đọc trơn nối tiếp – tổ – cả lớp.. u – m – um tr – um – trum - \ - trùm trùm khăn.. GV chỉnh, sửa lỗi cho HS. - GV cho HS đọc tổng hợp 2 vần. - GV nhận xét.. HS đọc cả lớp.. NGHỈ 5 PHÚT b. Luyện viết. - Muốn viết vần im ta viết con chữ nào trước, con chữ nào sau? Các con chữ có độ cao như thế nào? - GV viết mẫu – hướng dẫn HS cách viết + Viết i nối liền sang m. - GV viết mẫu và nêu cách viết:. Ta viết i trước m sau. - HS nghe. - HS nghe theo dõi cách viết.. Trang 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV cho HS viết vào bảng con. - HS viết vào bảng con: im, chim câu. *.Tương tự GV hướng dẫn viết um trùm khăn. - GV cho HS viết bảng con. - GV nhận xét tuyên dương. c. Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng các từ. GV đọc mẫu cho HS đọc từ ứng dụng - GV giải thích từ + Con nhím. Con vật nhỏ ,có bộ lông là những gai nhọn. + Tủm tỉm :Cười nhỏ nhẹ, không nhe răng và không hở môi. - GV cho HS đọc từ ứng dụng , GV chỉ và đặt thước ở tiếng có âm mới học cho HS phân tích. - GV nhận xét tuyên dương. - GV chỉnh, sửa lỗi phát âm cho HS. - GV cho HS đọc lại bài . - GV nhận xét .. - HS viết bảng con um , trùm khăn.. - HS nhẩm đọc và tìm những tiếng chứa vần im, um. con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - HS nghe. -HS đọc cá nhân vừa đọc vừa phân tích theo chỉ dẫn của GV, nhóm , cả lớp. - HS đọc cả lớp.. TIẾT 2:. 3. Luyện tập a. Luyện đọc Luyện đọc lại các vần mới ở tiết 1 - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc . - GV theo dõi nhận xét sửa sai.. - HS nối tiếp nhau đọc lại. i – m – im chờ – im – chim chim câu u – m – um trờ – um – trum – huyền – trùm trùm khăn. - Thi đọc : GV chỉ bất kỳ cho HS dãy bàn thi đọc đồng thanh. - GV nhận xét , tuyên dương. Đọc câu ứng dụng. - GV giới thiệu tranh trong SGK cho HS quan sát, sau đó chia lớp làm nhiều nhóm. con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - HS 3 dãy thi đọc theo HD của GV. - HS mở SGK quan sát và thảo luận nhóm đôi .. Trang 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nhỏ và nêu câu hỏi cho HS thảo luận. - Tranh vẽ gì? - GV gọi HS trả lời và bổ sung. - Rút ra câu ứng dụng.. - Tranh vẽ em bé chào mẹ để đi học. Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? - HS cả lớp đọc.. - GV đọc mẫu. - GV cho HS đọc. - Khi đọc hết câu thơ em cần lưu ý điều gì ? - GV cho HS đọc. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. NGHỈ 5 PHÚT b. Luyện viết : - GV cho HS mở vở tập viết, hd HS viết bài . - GV hd các em viết bài vào vở tập viết. - GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém. - Chấm và nhận xét một số bài. c. Luyện nói. - GV cho HS mở SGK quan sát tranh. - Cần nghỉ hơi. HS đọc cá nhận – nhóm – cả lớp.. - HS nhắc tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở.. - HS mở SGK , 3 em đọc to. - Xanh, đỏ , tím , vàng . - HS quan sát tranh và trả lời.. - GV giới thiệu tranh . GV nêu một số câu hỏi gợi ý * Trong tranh vẽ những thứ gì? Màu sắc của chúng như thế nào? GV nhận xét và hỏi cho HS luyện nói thêm. + Em biết những vật gì có màu đỏ? + Em biết những vật gì có màu xanh? + Em biết những vật gì có màu tím? + Em biết những vật gì có màu vàng? + Em còn biết những màu nào nữa? GV mời HS nhận xét, HS khác bổ sung. - GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bài. - HS .tranh vẽ cái lá màu xanh,quả gấc màu đỏ, quả cà màu tím, quả cam màu vàng. - Lá cờ, cây viết… - Lá cây, cái cặp….. - Màu mực tím….. - Cục phấn, ngôi sao màu vàng…. - Màu trắng ,màu đen... - HS đọc cả lớp.. IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ. - GV chỉ bài trong SGK HS đọc theo . - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài 61. - GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.. Tiết: 3 Trang 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Môn: Đạo đức Bài:. Trật tự trong trường học ( t1 ) TCT: 16 I. MỤC TIÊU. - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp, - Nêu đượclợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp ,khi nghe giảng. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN. - HS : Vở bài tập đạo đức III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời: + Đi học đều và đúng giờ có lợi ích gì? + Để đi học đều và đúng giờ em cần chuẩn bị gì trước? - GV nhận xét đánh giá. 3.Bài mới a. Giới thiệu bài -GV giới thiệu và ghi bảng: Trật tự trong trường học. b. Giảng bài mới * Hoạt động I: Quan sát- thảo luận - GV cho HS mở vở bài tậpQuan sát tranh bài tập 1 thảo luận nhóm đôi theo nội dung sau:. - HS nêu: - Giúp em học tập được tốt hơn. - Cần chuẩn bị sách vở, quần áo,.. và dậy đúng giờ.. - HS nghe và nối tiếp nhắc lại tên bài.. Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh + Ở tranh 1 các bạn vào lớp như thế -Tranh 1; Các bạn vào lớp trật tự, không nào? xô đẩy nhau. + Ở tranh 2 các bạn ra khỏi lớp thế - Tranh 2: Các bạn chen lấn, xô đẩy nhau nào? khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã. - GV mời đại diện nhóm trình bày, các - Đại diện nhóm trình bày và bổ sung. nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV chốt lại và hỏi: + Em có suy nghĩ gì về việc làm của - Việc làm của các bạn sẽ gây mất trật tự các bạn trong tranh 2? và có thể gây vấp ngã. + Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? - Em sẽ khuyên ngăn các bạn. - GV nhận xét kết luận: Trong trường học các em cần Trang 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> phải giữ trật tự. NGHỈ 5 PHÚT * Hoạt động II: Thảo luận - GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận chung. + Để giữ được trật tự ở nhà trường quy định gì? + Để giữ trật tự các em cần phải làm - Xếp hàng ra vào lớp không được xô gì? đẩy nhau, không được nói chuyện. - Không gây mất trật tự,không nói chuyện , đánh nhau trong trường, trong + Việc gây mất trật tự có hại gì? lớp. -Không tiếp thu được bài và vi phạm nội - GV cùng HS nhận xét và kết luận: quy của nhà trường. Để giữ trật tự trong trường học các em cần thực hiện tốt nội quy và yêu cầu của thầy cô giáo. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế - GV tổ chức cho HS liên hệ trong lớp theo câu hỏi: + Bạn nào luôn giữ trật tự trong lớp? + Tổ nào trật tự khi xếp hàng ra vào - HS nêu: Huyền Trân, Triều Vĩ, lớp? + Còn tổ nào chưa thực hiện tốt việc - HS nêu: giữ trật tự trong lớp? - GV nhận xét tuyên dương những tổ - HS nêu thực hiện tốt. 4. Củng cố dặn dò - Giữ trật tự trong nhà trường có lợi gì? - GV nhận xét giờ học. - Tiếp thu bài tốt,.... Tiết: 3 Môn: Thủ công Bài: Trang 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gấp cái quạt ( t2 ) Bài: TCT: 16 I. MỤC TIÊU:. Biết cách gấp cái quạt - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy .Các nếp gấp có thể chưa đều ,chưa thẳng theo đường kẻ. + Với học sinh khéo tay - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy . Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn Các nếp gấp tương đối đều , phẳng , thẳng II. CHUẨN BỊ:. - Quạt mẫu - 1 tờ giấy mầu hình chữ nhật - 1 sợi chỉ hoặc len mầu - Bút mầu, thước kẻ, hồ dán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU NỘI DUNG BÀI HỌC. PHƯƠNG PHÁP. 1. Ổn định tổ chức Văn nghệ đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét 1 số sản phẩm HS thực hành tiết trước 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài Từ ứng dụng gấp nếp gấp cách đều ta gấp được cái quạt b. Bài dạy. GV cho HS hát. THỜI GIAN. 5 -> 6 Phút. Quan sát mẫu + Cái quạt có hình dáng thế nào? Cái quạt có hình dáng giống nữa GV treo mẫu hướng dẫn HS quan sát 4 -> 5 Phút hình tròn, bề mặt có các nếp gấp mẫu GV đặt 1 số câu hỏi HS thảo cách đều ở giữa có cột chỉ. luận rút ra nhận xét GV thao tác mẫu Bước 1 GV đặt tờ giấy mầu lên mặt 7 -> 10 bàn và gấp các nếp gấp cách đều h1 Bước 2 GV đặt tờ giấy mầu lên mặt GV vừa thao tác mẫu vừa hướng bàn và gấp cách đều h3 để lấy dấu giữa sau đĩ dùng chỉ hay lên buộc dẫn HS cách thực hiện GV vừa làm vừa giơ lên cao để phút Trang 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngồi cùng h4 Bước 3 Gấp đôi h4 dùng tay ép chặt để 2 phần đã dính hồ vào nhau h5 khi hồ khô mở ra ta được chiếc quạt như h1 GV cho HS thực hành gấp nếp gấp cách đều trên giấy vở HS có kẻ ô để tiết 2 gấp trên giấy mầu. HS dễ quan sát. GV cho HS nêu lại GV nhắc nhở. HS thực hành. 7 -> 10 phút. 1 -> 2 phút. - GV cho HS thực hành vào giấy nháp - GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ GV củng cố lại bài 1- >2 em nêu lại cách thực hiện Gấp các nếp cách đều…………… GV nhận xét giờ học. Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Tiết: 1 – 2 Môn: Học vần Bài:. iêm - yêm TCT: 139 – 140 I. MỤC TIÊU:. - Đọc được :iêm,yêm,dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng . - viết được: iêm,yêm,dừa xiêm, cái yếm; - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: điểm mười. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - GV bảng cài bảng chữ. - HS bộ đồ dùng TV, bảng con. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Trang 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - GV đọc cho 3 tổ mỗi tổ viết một từ. - GV gọi 3 em đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV gọi 2 em đọc câu ứng dụng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Văn nghệ đầu giờ con nhím. trốn tìm. tủm tỉm. Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào.. GV nhận xét – sửa chữa và cho điểm. III. B ÀI MỚI. a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi bảng: iêm-yêm. 2. Dạy vần : Vần iêm. a. Nhận diện vần - GV hướng dẫn HS đọc trơn vần iêm. - GV hỏi: + Vần iêm gồm mấy âm ghép lại?âm nào đứng truớc âm nào đứng sau? - GV cho HS So sánh iêm với am.. - HS nối tiếp nhắc tên bài: iêm – yêm. - HS: 5 - 7 em đọc trơn vần.. -HS : Có 2 âm , âm iê đứng trước , âm m đứng sau. - HS so sánh và nêu: + Giống nhau: đều kết thúc bằng m. + Khác nhau: iêm bắt đầu bằng iê. - Vậy đánh vần như thế nào? - iê – mờ - iêm - iêm. - GV cho HS đánh vần - HS đọc cá nhân nối tiếp – nhóm – cả - GV nhận xét, sửa chữa lỗi phát âm cho lớp. HS. *. Dạy tiếng khóa. - GV vừa viết vần iêm xuống vừa nói các em vừa đọc được vần iêm.Vậy muốn ghép tiếng xiêm phải thêm âm gì đứng trước vần - Âm x đứng trước, tạo thành tiếng iêm? xiêm. - GV cho HS đọc trơn . - HS : 5- 7 em đọc trơn. - Em nào phân tích tiếng xiêm - Có âm x đứng trước vần iêm đứng sau. - Vậy ta đánh vần như thế nào ? - xờ – iêm –xiêm - xiêm - GV nhận xét và cho HS đánh vần. HS đánh vần theo : cá nhân - nối tiếp - GV nhận xét. cả lớp. - GV nói : Các em vừa biết tiếng xiêm có âm x và vần iêm. Vậy các em xem tranh vẽ - HS : Tranh vẽ cây dừa. gì ? - GV nhận xét và rút ra từ khóa. - Có từ dừa xiêm ( GV vừa nói vừa ghi bảng) - HS nhẩm và đọc trơn từ. - GV cho HS đọc trơn từ. - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp. Trang 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV nhận xét tuyên dương. - GV cho HS đọc xuôi , ngược lại vần tiếng , từ vừa học. - GV nhận xét tuyên dương. yêm : Quy trình tương tự * Nhận diện vần - GV chỉ vần yêm và hỏi: + Vần yêm gồm có mấy âm ghép lại?âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? - GV cho HS So sánh iêm với yêm.. dừa xiêm - HS đọc xuôi, đọc ngược.. - HS : Có 2 âm yê và âm m, yê đứng trước, m đứng sau. - HS so sánh nêu: + Giống nhau: đều kết thúc bằng m. + Khác nhau: yêm mở đầu bằng yê.. - GV nhận xét *. Đánh vần - GV cho HS phân tích – đánh vần – đọc - HS phân tích – đánh vần – đọc trơn theo: Cá nhân nối tiếp – nhóm –cả trơn. lớp.. GV chỉnh, sửa lỗi cho HS. yê – m – yêm yêm – sắc - yếm Cái yếm - GV cho HS đọc tổng hợp 2 vần. - HS đọc cả lớp. - GV nhận xét. NGHỈ 5 PHÚT b. Luyện viết. GV viết mẫu – hướng dẫn HS cách viết: - GV cho HS viết vào bảng con.. - HS nghe theo dõi cách viết.. - GV chỉnh sửa tuyên dương.. - HS viết vào bảng con:iêm - dừa xiêm. *.Tương tự GV hướng dẫn viết yêm cái yếm . - HS viết bảng con: yêm, cái yếm. - GV cho HS viết bảng con. - GV nhận xét tuyên dương. c. Đọc từ ứng dụng : - GV nói ; Các em vừa viết được iêm dừa xiêm , yêm cái yếm. Để biết được tiếng nào có vần mới học trong các từ ứng dụng này . Cô mời các em đọc qua các từ ứng dụng nhé . - HS nhẩm đọc và tìm những tiếng chứa iêm, yêm. - GV ghi bảng các từ. thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi Trang 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV đọc mẫu cho HS đọc từ ứng dụng - GV giải thích từ + Quý hiếm : Cái gì đó rất quý mà lại rất hiếm + Âu yếm : Thể hiện sự chăm sóc nâng niu như mẹ với con. - GV cho HS đọc từ ứng dụng , gv chỉ và đặt thước ở tiếng có âm mới học cho HS phân tích. - GV nhận xét tuyên dương. - GV chỉnh, sửa lỗi phát âm cho HS. - GV cho HS đọc lại bài . - GV nhận xét .. - HS cả lớp đọc theo 1 lần. - HS nghe.. - HS đọc cá nhân vừa đọc vừa phân tích theo chỉ dẫn của GV, nhóm , cả lớp. . - HS đọc cả lớp. TIẾT 2:. 3. Luyện tập a. Luyện đọc Luyện đọc lại các vần mới ở tiết 1 - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc .. - HS nối tiếp nhau đọc lại. i – ê – mờ – iêm xờ – iêm – xiêm dừa xiêm y – ê – m – yêm yêm– sắc – yếm cái yếm. - GV theo dõi nhận xét sửa sai. - Thi đọc : GV chỉ bất kỳ cho HS dãy bàn thi đọc đồng thanh. - GV nhận xét , tuyên dương. b. Đọc câu ứng dụng. - GV giới thiệu tranh trong SGK cho HS quan sát, sau đó chia lớp làm nhiều nhóm nhỏ và nêu câu hỏi cho HS trả lời. - Tranh vẽ gì? - GV gọi HS nhận xét và bổ sung. - Rút ra câu ứng dụng.. thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi - HS 3 dãy thi đọc theo HD của GV.. - HS mở SGK quan sát và thảo luận nhóm đôi . - Tranh vẽ chim sẻ và đàn chim con trong tổ.. Ban ngày sẻ mải đi kiếm ăn cho cả - GV đọc mẫu. nhà. Tối đến, sẻ mới có thời gian âu - Khi đọc câu có dấu chấm , dấu phẩy yếm đàn con. - HS cả lớp đọc. em cần lưu ý điều gì ? - GV cho HS đọc. - Cần nghỉ hơi , ngắt hơi. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. NGHỈ 5 PHÚT HS đọc cá nhận – nhóm – cả lớp. b. Luyện viết:: Trang 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV cho HS mở vở tập viết, HD HS viết bài . - GV HD các em viết bài vào vở tập viết. - GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém. - Chấm và nhận xét một số bài. c. Luyện nói. - GV cho HS mở SGK quan sát tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói - GV giới thiệu tranh . GV nêu một số câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ những ai ?. - HS nhắc tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở. - HS mở SGK , 3 em đọc to. Điểm mười. HS quan sát tranh và trả lời. - HS .tranh vẽ cô giáo và các bạn học sinh đang học. - Bạn lên trả bài cô giáo ghi bạn mấy - HS :Cô giáo ghi cho bạn điểm mười. điểm? + Khi trả bài được điểm mười em có vui - HS : có ạ. không ? + Khi nhận được điểm 10 thì em sẽ khoe - HS : Khoe với các bạn và về nhà khoe với ai ? với bố mẹ. + Phải học như thế nào mới được điểm - Phải chăm chú nghe cô giảng bài và 10? về nhà học bài đầy đủ. - GV mời HS nhận xét, HS khác bổ sung. - GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bài - HS đọc cả lớp. IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ. - GV chỉ bài trong sgk đọc mẫu lần 1, lần 2 HS đọc theo . - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài uôm - ươm. - GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.. Tiết: 4 Môn: Toán Bài:. Luyện tập TCT: 61 I. MỤC TIÊU. - Thực hiện được các phép cộng, trừ trong phạm vi 10;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - GV : SGK - HS: Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Trang 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm vào bảng con. - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Luyện tập b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập Bài a. GV cho HS nêu miệng kết quả. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa.. - Văn nghệ đầu giờ. - 2 em lên bảng làm bài 10 – 6 – 4 = 0 5+5–3=7 5+4–0=9 3+5–7=1. Bài 1 :Tính: - HS nối tiếp nêu miệng kết quả. a) 10 – 2 = 8 10 – 7 = 3 10 – 9 = 1 10 – 0 = 10 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4. 10 – 5 = 5 10 – 10 = 0. 10 – 3 = 7 10 – 1 = 9 - Bài b: GV gọi 3 HS lên bảng làm, cả b) -3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở lớp làm vào vở. 10 10 10 10 10 10 - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. 5 4 8 3 2 6 - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. 5 6 2 7 8 4 Bài 2: Bài 2: Điền số thích hợp vào chổ chấm - GV cho HS nêu yêu cầu bài. - Muốn điền đúng số vào chổ chấm ta - Ta cần phải tính để chọn số cần điền. cần làm gì? 8–2=6 - GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp 5 + 5 = 10 8–7=1 10 + 0 = 10 làm vào vở. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. * Dành cho học sinh khá giỏi cột 3,4 - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. 10 – 6 = 4 2+7=9 10 – 2 = 8 4+3=7 Bài 3 Viết phép tính thích hợp Bài 3 Viết phép tính thích hợp: 4 – 5 em nêu bài toán - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - GV cho HS quan sát tranh thảo luận a) Trong chuồng có 7 con vịt, thêm 3 con nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt? nhóm đôi và nêu bài toán. + 3 = 4 - GV gọi 2 em lên bảng viết phép tính 7 .thích hợp, cả lớp viết vào bảng con. b) Trên cành có 10 quả táo, rụng xuống - Bài b giáo viên hướng dẫn tương tự 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả? -GV và HS nhận xét – sửa chữa. 10 Trang 13 Lop1.net. -. 2. =. 8.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ. - GV củng cố lại bài: Cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập. - GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm. Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010 Tiết: 1 – 2 Môn: Học vần Bài:. uôm ươm TCT: 141 - 142 A. MỤC TIÊU. - Đọc được :uôm, ươm,cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng . - viết được: uôm, ươm,cánh buồm, đàn bướm; - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:ong, bướm, chim, cá ,cảnh.. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - GV tranh tăng cường TV - HS bộ đồ dùng TV, bảng con. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. ổn định tổ chức 2. kiểm tra bài cũ : - GV đọc cho 3 tổ mỗi tổ viết một từ. - GV gọi HS theo dãy bàn đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV gọi 2 em đọc câu ứng dụng.. Văn nghệ đầu giờ thanh kiếm , âu yếm , quý hiếm Ban ngày sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.. GV nhận xét – sửa chữa và cho điểm. III. B ÀI MỚI. 1)giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi bảng: uôâm-ươm 2) Dạy vần : Vần uôm. a) Nhận diện vần -GV hướng dẫn HS đọc trơn vần uôm. - GV hỏi: +) Vần uôm gồm mấy âm ghéplạiø?âm nào đứng truớc âm nào đứng sau? -GV cho HS So sánh uôm với am.. - HS nối tiếp nhắc tên bài :uôm-ươm.. - HS:5 - 7 em đọc trơn vần. -HS : Có 2 âm , âm uô đứng trước , âm m đứng sau. -HS so sánh và nêu: -Giống nhau: đều kết thúc bằng m. - Khác nhau: uôm bắt đầu bằng uô.. Trang 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Vậy đánh vần như thế nào? -GV cho HS đánh vần nối tiếp theo nhóm, cá nhân. - GV nhận xét, sửa chữa lỗi phát âm cho HS. *. Dạy tiếng khóa. - GV vừa viết vần uôm xuống vừa nói các em vừa được biết vần uôm.Vậy các con xem thầy viết thêm âm gì đứng trước vần uôm? Vần uôm thầy â thêm âm b tạo thành tiếng gì ? - GV nhận xét tuyên dương. -GV cho HS đọc trơn . - Em nào phân tích tiếng buồm cho thầy. - V ậy ta đánh vần như thế nào ? - GV nhận xét và cho HS đánh vần. -GV nhận xét. -GV nói : Các con vừa biết tiếng buồm có âm b và vần uôm. Vậy các em xem tranh vẽ gì ? - GV nhận xét và rút ra từ khóa. - Cô có từ cánh buồm ( GV vừa nói vừa ghi bảng) - GV cho HS đọc trơn từ. -Gv nhận xét tuyên dương. -GV cho HS đọc xuôi , ngược lại vần tiếng , từ vừa học. -GV nhận xét tuyên dương. ươm: Quy trình tương tự *. Nhận diện vần -GV chỉ vần ươm và hỏi: +) Vần ươm gồm có mấy âm ghép lại?âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? -GV cho HS so sánh uôm với ươm.. - uô – mờ - uôm / uôm. -HS đọc cá nhân nối tiếp – nhóm – cả lớp.. - Ââm b đứng trước, tạo thành tiếng buồm. - HS : 5-7 em đọc trơn. - Có âm b đứng trước vần uôm đứng sau. bờ–uôm –buôm - \ - buồm / buồm. HS đánh vần theo : cá nhân nối tiếp, nhóm ,cả lớp. - HS : Tranh vẽ cánh buồm.. -HS nhẩm và đọc trơn từ. - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp. cánh buồm. -HS 2 em đọc xuôi, 2 em đọc ngược.. - HS : Có 2 âm ươ và âm m, ươ đứng trước, m đứng sau. -HS so sánh nêu: -Giống nhau: đều kết thúc bằng m. -Khác nhau: ơm mở đầu bằng ươ.. -GV nhận xét *. Đánh vần -GV cho HS phân tích – đánh vần – đọc -HS phân tích – đánh vần – đọc trơn theo: Cá nhân nối tiếp – nhóm –cả trơn. lớp.. GV chỉnh, sửa lỗi cho HS. ươ– m – ươm -GV cho HS đọc tổng hợp 2 vần. - bờ – ươm –bươm - / - bướm. Trang 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -GV nhận xét.. Đàn bướm -HS đọc cả lớp.. NGHỈ 5 PHÚT b) Luyện viết. -Muốn viết vần uôm ta viết con chữ nào trước, con chữ nào sau? Các con chữ có độ cao như thế nào? GV viết mẫu – hướng dẫn HS cách viết: +) Viết u lia bút lên viết o sao cho nét cong của o chạm vào nét móc của u , rê bút nối liền sang m. Lia bút lên đầu chữ o viết dấu ô . - Từ cánh buồm có mấy chữ? có chữ nào cao hơn 2 dòng kẻ ? -GV viết mẫu và nêu cách viết: +) Viết c, lia bút lên viết a sao cho nét cong của a chạm vào nét móc của c, nét kết thúc của a nối liền sang n và h, lia bút lên đầu con chữ a viết dấu sắc . Cách ra khoảng 1 chữ o viết chữ buồm ,viết b nối liền sang u, lia bút lên viết o sao cho nét cong của o chạm vào nét móc của u , rê bút nối liền sang m. . Lia bút lên đầu chữ o viết dấu ô và dấu huyền. -GV cho HS viết vào bảng con.. Ta viết u trước, tới ô, tới m sau. Các con chữ đều cao 2 dòng kẻ. -HS nghe.. - Có h, b cao 5 dòng, các con chữ cao 2 - dòng kẻ. . -HS nghe theo dõi cách viết.. -HS viết vào bảng con: uôm – cánh – GV chỉnh sửa tuyên dương. buồm *. Tương tự GV hướng dẫn viết : ươm – đàn bướm. -GV cho HS viết bảng con. -HS viết bảng con: ươm – đàn bướm -GV nhận xét tuyên dương. c. Đọc từ ứng dụng : -GV nói ; Các em vừa viết được uôm cánh buồm: ươm đàn bướm,. Để biết được tiếng nào có vần mới học trong các từ ứng dụng này thầy mời các em đọc qua các từ ứng dụng nhé . -HS nhẩm đọc và tìm những tiếng chứa - GV ghi bảng các từ. uôm,ươm. Ao chuôm Nhuộm vải. GV đọc mẫu cho HS đọc từ ứng dụng -GV giải thích từ. Trang 16 Lop1.net. vườn ươm cháy đượm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> +)Ao chuôm : ao nói chung. +) Cháy đượm :Cháy rất to và sau khi cháy để lại than rất hồng. -GV cho HS đọc từ ứng dụng , GV chỉ và đặt thước ở tiếng có âm mới học cho HS phân tích. -GV nhận xét tuyên dương. - GV chỉnh, sửa lỗi phát âm cho HS. -GV cho HS đọc lại bài . - GV nhận xét .. -HS cả lớp đọc theo 1 lần. - HS nghe.. -HS đọc cá nhân vừa đọc vừa phân tích theo chỉ dẫn của gv, nhóm , cả lớp. . - HS đọc cả lớp.. TIẾT 2:. 3) Luyện tập a) Luyện đọc Luyện đọc lại các vần mới ở tiết 1 -GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc .. - GV theo dõi nhận xét sửa sai.. Thi đọc : GV chỉ bất kỳ cho HS dãy bàn thi đọc đồng thanh. - GV nhận xét , tuyên dương. Đọc câu ứng dụng. -GV giới thiệu tranh trong sgk cho HS quan sát, sau đó chia lớp làm nhiều nhóm nhỏ và nêu câu hỏi cho hs thảo luận. - Tranh vẽ gì? - GV gọi hs nhận xét và bổ sung. - Rút ra câu ứng dụng. - GV đọc mẫu. - Khi đọc câu có dấu chấm , dấu phẩy em cần lưu ý điều gì ? - GV cho HS đọc. GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. NGHỈ 5 PHÚT b) Luyện vietá : - GV cho HS mở vở tập viết, hd HS viết bài .. - HS nối tiếp nhau đọc lại. ươ – m – ươm bø- ươm–bươm-/ - bướm đàn bướm uô- m – uôm b - uôm – buôm - \ - buồm cánh buồm Ao chuôm vườn ươm Nhuộm vải cháy đượm -HS 3 dãy thi đọc theo hd của GV.. -HS mở sgk quan sát và thảo luận nhóm đôi . - Tranh vẽ đàn bươm trong vườn hoa cải. Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời , bướm bay lượn từng đàn. - HS cả lớp đọc. - Cần nghỉ hơi , ngắt hơi. HS đọc cá nhận – nhóm – cả lớp.. Trang 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> _ GV hd các em viết bài vào vở tập viết. - GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém. - Chấm và nhận xét một số bài. c) Luyện nói. - GV cho HS mở sgk quan sát tranh và gọi 3 HS đọc tên bài luyện nói -GV chia lớp làm nhiều nhóm 4,giới thiệu tranh . GV nêu một số câu hỏi gợi ý  Trong tranh vẽ gì?  - GV mời đại diện nhóm trả lời. GV nhận xét và hỏi cho HS luyện nói thêm. + Con chim sâu có lợi ích gì ? + Con bướm thích gì ? + Con ong thích gì ? + Nhà em có nuôi cá cảnh không ? - GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bài. - HS nhắc tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở.. - HS mở sgk , 3 em đọc to. -Ong , bướm , chim , cá cảnh . HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm 4 em. - HS .tranh vẽ ong , bướm , chim , cá cảnh . - Nhóm cử đại diện trả lời. - Nó bắt sâu bọ - Thích hoa. - Con ong thích hút mật ở hoa. - HS : có ạ. - Hs đọc cả lớp.. IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ. - GV chỉ bài trong sgk đọc mẫu lần 1, lần 2 hs đọc theo . - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài Oân tập - GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.. Tiết: 4 Môn: Bài: Bảng TCT: 62. Toán. cộng và trừ trong phạm vi 10. I . MỤC TIÊU. - Thuộc bảng cộng ,trừ ;biết làm tính cộng, trừ trong phạn vi 10;làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - GV:Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 phóng to. Trang 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - HS: Bảng con,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU I. ổn định tổ chức. -Văn nghệ đầu giờ. 2. kiểm tra bài cũ - GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm vào bảng con. - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới a) giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng:Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 b) Giảng bài mới *) Lập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - GV lần lượt gắn các đồ dùng đã chuẩn bị lên bảng, sau đó chia lớp làm 2 đội, mỗi đội lập 1 bảng dưới hình thức thi đua. - GV cùng HS nhận xét và tuyên bố đội thắng cuộc.. - GV tổ chức cho HS thi nhau đọc thuộc lòng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - GV nhận xét tuyên dương. NGHỈ 5 PHÚT c. Luyện tập Bài 1 - Bài a yêu cầu gì? - GV cho HS nối tiếp nêu miệng kết quả. - GV cùng HS nhận xét.. -3 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp lmf vào bảng con. 1 + 9 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 - HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài.. - HS lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 1 + 9 = 10 10 - 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 - HS thi đọc thuộc lòng trước lớp.. Bài 1: Tính: a) HS nối tiếp nêu miệng kết quả. 3 + 7 = 10 7–2=5 6+3=9 6 + 4 = 10 4+5=9 10 – 5 = 5. - Bài b yêu cầu gì? - Khi thực hiện phép tính em cần lưu ý gì? -GV gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.. 8–1=7 9–4=5. b.-Viết các số thẳng hàng với nhau -2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. 5 8 5 10 2 1 3 9 2 +4 9 7 8 1 4. Trang 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. 5 4 1. - GV cùng HS nhận xét. Bài 2: -Bài 2 yêu cầu gì? - Để điền đúng số vào ô trống em cần làm gì? - GV bao quát giúp đỡ HS yếu.. 3 7 10. 7 5 2. Bài 2: Điền số vào ô trống + Dành cho học sinh khá giỏi 10 1 2 3 4 5. - GV cùng HS nhận xét.. 9. 9 8 7 6 5. 1 2 3 4. 8 7 6 5. 8. Bài 3 - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV yêu cầu HS quan sát tranh sgk thảo luận nhóm đôi và nêu bài toán. - GV cho 1 vài đại diện nhóm nêu bài toán. - GV gọi 2 HS lên bảng viết phép tính thích hợp, cả lớp viết vào bảng con. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa.. 2 7 5 4. 6 1 3 4. 7. 1 6 2 5 4 3 Bài 3 Viết phép tính hích hợp a) Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi cả hai hàng có bao nhiêu chiếc thuyền? 4. +. 3. =. 7. b) Có : 10 quả bóng Cho : 3 quả bóng Còn mấy quả bóng? 10. -. 3. =. IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ. - GV củng cố lại bài: HS đọc lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. - Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập. - GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm.. Trang 20 Lop1.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×