Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 17 và 18 - Buổi chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.47 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 17 Thứ 3 ngày 21 tháng 12 năm 2010. Ôn Toán. Làm quen với biểu thức A- Mục tiêu - Rèn KN tính giá trị biểu thức. - GD HS chăm học. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu I/ Bài mới: II/ Hướng dẫn HS luyện đọc: a) HĐ 1: GT biểu thức - GV ghi bảng 126 + 51 - GV nói: 126 cộng 51 được gọi là một biểu thức. - Gv ghi tiếp các biểu thức còn lại và giơí thiệu như biểu thức 1. - GV KL: Biêủ thức là một dãy các số, dấu phép tính viết xen kẽ với nhau. b) HĐ 2: GT về giá trị biểu thức. - GV yêu cầu HS tính: 126 + 51=? - Vậy 177 là giá trị của biểu thức126 + 51 Tương tự yêu cầu HS tính giá trị các biểu thức còn lại và nhận biết giá trị của biểu thức. c) HĐ 3: Luyện tập * Bài 1: - Đọc đề? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, cho điểm * Bài 2: - Treo bảng phụ - Yêu cầu HS tính giá trị của từng biểu thức và nối biểu thức với KQ đúng. - Chấm, chữa bài. III/ Củng cố: * Dặn dò: Ôn lại bài.. Lop3.net. - HS đọc. - HS đọc - HS tính 126 + 51 = 177 - HS đọc. - HS đọc - Lớp làm vở 125 + 18 = 143 161 - 150 = 11 21 x 4 = 84 48 : 2 = 24 - HS làm phiếu HT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Rèn đọc. Về quê ngoại. A. Mục tiêu. - Chú ý các từ ngữ : đầm sen nở, ríu rít, rực màu rơm phơi, mát rượi - Hiểu nội dung bài : bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê, yêu thêm những người nông dân đã làm ra lúa gạo. - Học thuộc lòng bài thơ. B. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc C. Các hoạt động day học chủ yếu I. Kiểm tra bài cũ - Kể lại câu chuyện : Đôi bạn - 3 HS kể lại chuyện II. Bài mới - Nhận xét bạn 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm bài thơ - HS theo dõi SGK b. GV HD HS luyện đọc * Đọc từng câu ( 2 dòng thơ ) - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ - GV kêt hợp sửa lỗi phát âm cho HS * Đọc từng khổ thơ - HS nối nhau đọc từng khổ thơ - GV HD HS nghỉ hơi đúng giữa các dòng, các câu thơ. - Giúp HS hiểu nghĩa cac từ chú giải cuối bài. * Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo nhóm đôi 3. Tìm hiểu bài - Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ? - Câu nào cho em biết điều đó ? - Quê ngoại bạn ở đâu ? - Bạn nhỏ thấy ở quê ngoại có những gì lạ ? - Bạn nhỏ nghĩ gì về những người làm ra hạt gạo ? - Chuyến về thăm quê ngoại đã làm bạn nhỏ có gì thay đổi. 4. Học huộc lòng bài thơ - GV đọc lại bài thơ - HS học thuộc lòng từng khổ thơ.. Lop3.net. - Bạn nhỏ ở thành phố về thăm quê - ở trong phố chẳng bao giờ có đâu. - ở nông thôn. - Đầm sen nở ngát hương …….. - Bạn ăn hạt gạo đã lâu….. - Bạn yêu thêm cuộc sống, …. - 1 số HS thi đọc thuộc lòng cả bài..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.. Thứ 5 ngày 23 tháng 12 năm 2009 Ôn Toán. Tính giá trị của biểu thức A- Mục tiêu - HS biết thực hiện tính giá trị của biểu thức chỉ có phép tính công, trừ hoặc chỉ có phép nhân , chia. Vận dụng để giải toán có liên quan. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu I/ Bài mới: a) HĐ 1: HD tính GTBT chỉ có các phép tính cộng, trừ. - Ghi bảng 80 + 20 - 5 - HS đọc biểu thức - Yêu cầu HS tính? 80 + 20 - 5 = 100 - 5 = 95 - Nêu cách thực hiện? - Thực hiện từ trái sang phải. b) HĐ 2: HD tính GTBT chỉ có các phép tính nhân, chia. - HS đọc biểu thức và tính GTBT - Ghi bảng 56 : 7 x 5 56 : 7 x 5 = 8 x5 - Yêu cầu HS tính? = 40 - Nêu thứ tự thực hiện ? - Thực hiện từ trái sang phải c) HĐ 3: Luyện tập * Bài 1: - Tính giá trị biểu thức - BT yêu cầu gì? - Lớp làm phiếu HT - Gọi 2 HS làm trên bảng 205 + 60 + 3 = 265 + 3 = 268 387 - 7 - 80 = 380 - 80 - Chữa bài, nhận xét = 300 * Bài 2: HD tương tự bài 1 - Điền dấu >; <; = * Bài 3:- BT yêu cầu gì? - Tính giá trị từng biểu thức. - Muốn so sánh được hai biểu thức ltn ? 55 : 5 x 3 < 32 47 > 84 - 34 -3 20 + 5 < 40 : 2 + 6. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Hs nêu - HS nêu- làm vở Bài giải Cả hai gói mì cân nặng là: 80 x 2 = 160( g) cả hai gói mì và 1 hộp sữa cân nặng là: 160 + 455 = 615( g) Đáp số: 615 gam.. - Chấm, chữa bài. * Bài 4:- Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Chấm, chữa bài. II/ Củng cố:. Ôn Luyện từ và câu. Từ ngữ về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy. A. Mục tiêu - Mở rộng vốn từ về thành thị, nông thôn ( tên một số thành phố và vùng quê ở nước ta, tên các sự vật và công việc thường thấy ở thành phố, nông thôn ). - Tiếp tục ôn luyện về dấu phẩy ( có chức năng ngăn cách các bộ phận đồng chức trong câu ) B. Đồ dùng. GV : Bản đồ Việt nam có tên các tỉnh, huyện, thị, bảng lớp viết đoạn văn BT3 C. Các hoạt động dạy học chủ yếu I. Kiểm tra bài cũ - Làm BT1, BT3 tiết LT&C tuần 15 - 2 HS làm miệng - Nhận xét II. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu * Bài tập 1 / 135 - Nêu yêu cầu BT + Kể tên 1 số thành phố ở nước ta, 1 vùng quê mà em biết. - HS tao đổi theo bàn - GV treo bản đồ Việt Nam, kết hợp chỉ - Đại diện các bàn lần lượt kể tên từng thành phố trên bản đồ.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - 1 số HS nhắc lại tên các thành phố trên đất nước ta theo vị tí từ phía Bắc đến phía Nam : Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP HCM, ĐIện Biên, Thái Nguyên, Việt Trì... - Mỗi HS kể tên 1 vùng quê. - GV nhận xét * Bài tập 2 / 135 - Nêu yêu cầu BT. + Kể tên các sự vật và công việc thường thấy ở thành phố, thường thấy ở nông thôn - HS tao đổi theo nhóm đôi - Phát biểu ý kiến * Lời giải : + ở thành phố - Sự vật : đường phố, nhà cao tầng, đèn cao áp, công viên, rạp xiếc, .... - Công việc : kinh doanh, chế tạo máy móc, chế tạo ô tô, ... + ở nông thôn - Sự vật : nhà ngói, nhà lá, ruộng vườn, cánh đồng,..... - Công việc : cấy lúa, cày bừa, gặt hái, cắt rạ, phơi thóc, ...... - GV nhận xét. * Bài tập 3 / 135 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét. + Chép lại đoạn văn và đặt dấu phẩy vào những chỗ chấm thích hợp. - HS làm bào vào vở - 1 em lên bảng làm - Nhận xét. III. Củng cố, dặn dò - GV khen những em có ý thức học tốt. - GV nhẫn xét tiết học.. NhËn xÐt cña ban gi¸m hiÖu ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 18 Thứ 3 ngày 28 tháng 12 năm 2010. ÔnToán. ÔN TẬP A- Mục tiêu - HS biết thực hiện tính giá trị biểu thức đơn giản có dấu ngoặc - Rèn Kn tính GTBT có dấu ngoặc đơn. - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ - Phiếu HT. C - Các hoạt động dạy học chủ yếu I/ Bài mới: a) HĐ 1: HD tính GTBT có dấu ngoặc đơn. - Ghi bảng 30 + 5 : 5 và ( 30 + 5) : 5 - HS tính và nêu KQ - Yêu cầu HS tính GT hai biểu thức ( 30 + 5) : 5 = 35 : 5 = 7 trên? - HS đọc - GV KL: Khi tính giá trị của biểu - Thi HTL quy tắc thức có dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc đơn trước, ngoài ngoặc đơn sau. - HS làm nháp, nêu cách tính và KQ - Ghi bảng biểu thức 3 x ( 20 - 10) 3 x ( 20 - 10) = 3 x 10 - Yêu cầu HS áp dụng quy tắc để tính = 30 GTBT - Nhận xét, chữa bài. b) HĐ 2: Luyện tập * Bài 1: - Tính giá trị biểu thức. - Nêu yêu cầu BT ? - HS nêu và tính vào phiếu HT - Nêu cách tính? 80 - ( 30 + 25) = 80 - 55 = 25 125 + ( 13 + 7) = 125 + 20 - Chấm, chữa bài. = 145 * Bài 2 : - GV HD HS làm tương tự bài 1. - HS làm nháp - 2 HS chữa bài ( 65 + 15) x 2 = 80 x 2 = 160 81( 3 x 3) = 81 : 9. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Bài 3 : - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì?. - Chấm, chữa bài( Y/C HS tìm cách giải khác) II/ Củng cố: - Nêu quy tắc tính GTBT có dấu ngoặc đơn? * Dặn dò: Ôn lại bài.. =9 - 1, 2 HS đọc lại bài toán - HS nêu- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở Bài giải Mỗi chiếc tủ có số sách là: 240 : 2 = 120( quyển) Mỗi ngăn có số sách là: 120 : 4 = 30( quyển) Đáp số: 30 quyển.. Rèn đọc. Anh đom đóm. A. Mục tiêu - Chú ý các từ ngữ : gác núi, lan dần, làn gió mát, lặng lẽ, long lanh,...... - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài , biết về các con vật : đom đóm, cò bợ, - Hiểu ND bài : Đom đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động. B. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ chuyện, tranh minh hoạ bài thơ trong SGK C. Các hoạt động dạy học chủ yếu I. Kiểm tra bài cũ - GV treo tranh minh hoạ Mồ côi sử - 2 HS tiếp nối kể chuyện theo 4 tranh kiện - Kể chuyện : Mồ côi sử kiện - Nhận xét II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc a. GV đọc bài thơ b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng dòng ( hoặc 2 dòng thơ ). Lop3.net. + HS theo dõi SGK, QS tranh minh hoạ - HS nối nhau đọc từng dòng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV kết hợp sửa tiếng đọc sai cho HS * Đọc từng khổ thơ trước lớp - GV nhắc HS nghỉ hơi đúng sau các dòng, các khổ thơ, các dấu giữa dòng - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng khổ thơ trong nhóm * Đọc đồng thanh 3. HD HS tìm hiểu bài. - Anh Đom đóm lên đèn đi đâu ?. - HS đọc 6 khổ thơ trước lớp. - HS đọc theo nhóm 3 - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. - Tìm từ tả đức tính của anh Đom đóm trong hai khổ thơ ? - Anh Đom đóm thấy những cảnh gì trong đêm ? - Tìm 1 hình ảnh đẹp của anh Đom đóm trong bài thơ ? 4. HTL bài thơ - GV nhắc nhở các em nghỉ hơi, nhấn giọng 1 số từ ngữ - GV HD HS HTL từng khổ, cả bài. - Anh Đom đóm lên đèn đi gác cho mọi người ngủ yên - Đêm nào Đom đóm cũng lên đèn đi gác suốt tối đến tận sáng cho mọi người ngủ yên...... - Chị Cò Bợ ru con, thím Vạc lặng lẽ mò tôm bên sông. - HS phát biểu. - 2 HS thi đọc lại bài thơ - HS HTL - 6 HS thi đọc TL 6 khổ thơ - 1 vài HS thi HTL cả bài thơ.. III. Củng cố, dặn dò - Nêu nội dung bài thơ ? ( Ca ngợi anh Đom đóm chuyên cần. Tả cuộc sống của các loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động ) - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài.. Thứ 5 ngày 30 tháng 12 năm 2010. Toán. Luyện tập chung A- Mục tiêu. - Củng cố KN tính GTBT và giải toán . - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C- Các hoạt động dạy học chủ yếu I/ Luyện tập: * Bài 1/ 83 - Nêu yêu cầu BT ? - Tính giá trị của biểu thức - Biểu thức có dạng nào? Nêu cách tính? - HS nêu- Làm phiếu HT a) 324 - 20 + 61 = 304 + 61 = 365 b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9 = 7 - Chấm bài, nhận xét. - HS làm vở- 2 HS chữa bài * Bài 2; Bài 3: Tương tự bài 1 a) 15 + 7 x 8 = 15 + 56 = 71 b) 123 x ( 42 - 40) = 123 x 2 = 246 c) 72 : ( 2 x 4) = 72 : 8 =9 d) ( 100 + 11) x 9 = 111 x 9 - Chữa bài, nhận xét. = 999 * Bài 4:- Muốn nối được biểu thức với - Ta tính GTBT sau đó nối BT vơí số chỉ số ta làm ntn? giá trị của nó - Chấm, chữa bài. - HS làm vở * Bài 5: - HS nêu- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Bài giải Số hộp bánh xếp được là: 800 : 4 = 200( hộp) - Chấm bài, nhận xét( Y/C HS tự tìm Số thùng bánh xếp được là: 200 : 5 = 40( thùng) cách giải khác) II/ Củng cố: Đáp số: 40 thùng - Nêu cách tính ( các dạng)GTBT ? - HS đọc * Dặn dò: Ôn lại bài. Luyện từ và câu Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào, dấu phẩy A. Mục tiêu - Cho hs tập đặt câu nói về tình cảm của con người và thiên nhiên … - Ôn về các từ chỉ đặc điểm của người, vật. - Ôn tập mẫu câu Ai thế nào ? ( Biết đặt câu theo mẫu để miêu tả người, vật, cảnh cụ thể ). Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Tiếp tục ôn luyện về dấu phẩy ( ngăn cách các bộ phận đồng chức là vị ngữ trong câu ) B. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 1, BT2, BT3 C. Các hoạt động dạy học chủ yếu I. Kiểm tra bài cũ - Làm BT 1 tuần 16 - HS làm miệng - Nhận xét II. Bài mới 1. Giới thiệu bài + Tìm từ nói về đặc điểm của nhân vật - GV nêu MĐ, YC của bài trong bài tập đọc mới học. 2. HD HS làm BT - HS trao đổi theo cặp, làm bài * Bài tập 1 / 145 - Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến - Nêu yêu cầu B - 3 em lên bảng mỗi em viết 1 câu + Đặt câu theo mẫu Ai thế nào ? để - GV nhận xét miêu tả 1 người - Cả lớp làm bài * Bài tập 2 / 145 - HS tiếp nối nhau đọc câu văn của - Nêu yêu cầu BT mình - gv nêu câu hỏi – dể đặt câu mẫu : - Nhận xét ? một bác nông dân . + Đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong các câu sau. ? một bông hoa trong vườ. - HS làm bài cá nhân - Phát biểu ý kiến - HS nhËn xÐt - GV nhận xét, tuyên dương những em lµm bµi tèt. III. Cñng cè – DÆn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - VÒ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau.. NhËn xÐt cña ban gi¸m hiÖu ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×