Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 11 - Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.01 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 11. §7: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (T2) Ngày soạn: 17/9 Ngày giảng: 9A: 19/9 9B: …/9 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : HS biết cách khử mẩu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẩu. 2.Kỷ năng: HS bước đàu biết cách phối hợp và sử dụng các biến đổi trên. Vận dụng các phép biến đổi trên để rút gọn biểu thức 3.Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. Máy tính bỏ túi HS: Kiến thức về căn bậc hai đã học. Máy tính bỏ túi. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: (Không) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. Để thực hiện các phép tính và rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai được ta phải biến đổi đơn giản các biểu thức đó. 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Hoạt động 1: 15’ 1. Khử mẫu biểu thức lấy căn Gv:Nếu công thức khai phương một Ví dụ 1: Khử mẫu biểu thức lấy căn thương, một tích ? 2 53 a) b) với ab ≥ 0 A A 3 7  Hs: với A≥ 0 B B 2 2.3 6 6   2  a) B> 0 3 3.3 3 3 AB  A . B với A≥ 0, B≥ 0 5a 5a.7b 35ab 35ab gv: gọi hs lên bảng giải các ví dụ → Tìm b) 7b  7b.7b  7b 2  7 b ra công thức tổng quát khi khử mẩu của TQ: Với các biểu thức A,B mà AB≥ 0và biểu thức lấy căn. A AB B ≠ 0, ta có:  A AB AB B. . B2. . B. B2. B. Khử mẫu của biểu thức lấy căn .. với AB≥ 0, B≠ 0.. a). 4  5. b). 3  125. Gv: cho hs thực hiện ?1 sgk. Đại số 9 Lop6.net. 4.5  52. 4.5 52. . 2 5 5. 3.5 15  25.5.5 25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3  2a 3. c). 3.2a  a .2a.2a. 6a. 2a . 2. 2. 2. . 6a 2a 2. 2. Hoạt động 2: 25’ 2. Trục căn thức ở mẫu : Ví dụ: trục căn thức ở mẫu: Gv: Muốn làm mất trục căn thức ở mẫu 5 10 6 5 10 , a) b) c) của: ta làm như thế nào? , Hs: Nhân cả tử và mẫu của. 10  3 1. 6  5 3. 10. . . . . a) 3 1. 5 3. . b) c). A B.  C. . 5 3. . C ( A  B) (A  0 ;A  B 2 ) 2 A B. AB C ( A  B) C  A B A B (A  0; B  0; A  B ). Gv:cho hs thực hiện ?2. . 5 3 5 3 5 3   6 2 3. 3 2.3. 10  3 1. b). . A B (B >0) B. =. 2 3. . HS:Nêu tổng quát a). 5. 3 1. 5 3. 5 3. giải. với 3 ,. 3 1. 3 1 6. . . 5. 2 3 10 với 3 1. nhân cả tử và mẫu của :. 3 1. 2 3. 3 1. 2 3. 10. . 10. . . . 3 1. . 3 1. 3 1.  5. 3 1. 3 1. 6. 6  5 3. c). . 3 1. . . . 5 3. .  5  3  5  3  6 5  3   3 5  3  53. TQ: SGK(29). ?2 a) b). 2 2 b (cho b>0)  b b. . . . 2a 2a 1  a 2a 1  a   1 a 1 a 1 a 1 a. . . với a≥ 0 & a ≠ 1 4. c) 7  5 2. . . 4. . 7 5. 3. Củng cố: Nhắc lại các PP giải 4. Hướng dẫn về nhà: 5’ BTVN: 48; 49; 50; 51; 52. (SGK) E. Bổ sung: Đại số 9 Lop6.net. . 7 5. 7 5. . . . . 7 5. . .

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×