Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 3 - Trường TH Tân Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.13 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. TUẦN 3 Thứ Ngày. Buổi Sáng. 2. 05/09. Môn SHDC Học vần Học vần Đạo đức Thể dục. Chiều. Sáng 3. 06/09 Chiều. Sáng 4. 07/09 Chiều. Sáng 5. 08/09 Chiều. Sáng 6. 09/09. Chiều. Ôn luyện RL.TiếngViệt Học vần Học vần Toán Thủ công RL. Toán Ôn luyện SHNG Học vần Học vần Mĩ thuật Toán Ôn luyện RL.TiếngViệt RL.Toán Học vần Học vần Toán TNXH RL.Toán Ôn luyện RL.TiếngViệt Học vần Học vần Âm nhạc Toán RL.TiếngViệt Ôn luyện SHTT. Tên bài dạy Bài 8: l-h Tiết 2 Bài 2: Gọn gàng sạch sẽ (tiết 1) * GDBVMT Bài: Tập hợp hang dọc, dóng hang, đứng nghiêm, đứng nghỉ,…. Bài 8 trang 9( vở Tập viết) Tự ôn Bài 9:o-c Tiết 2 Bài: Luyện tập Bài: Xé, dán hình tam giác Tự ôn Bài 9 trang 10( vở Tập viết) Bài 10: ô-ơ * GDBVMT Tiết 2 Bài: màu và vẽ màu đơn giản Bài 2: Bé hơn. Dấu < Bài 10: trang 10 vở Tập viết Tiết 1 (trang 19-20) vở TH Tiết 1 trang 24 vở TH Bài 11: Ôn tập Tiết 2 Bài: Lớn hơn. Dấu > Bài: Nhận biết các vật xung quanh GDKNS Tiết 2 trang 25 vở TH Bài 11 trang 11 vở Tập viết Tiết 2, trang 20,21 Bài 12: i-a Tiết 2 Bài: Mời bạn vui múa ca Bài: Luyện tập. Tiết 3 trang 22,23 vở TH Bài 12 trang 11. GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. Thứ hai, 05/09/2011 Buổi sáng Học vần Bài 8:. l-h. I/ Mục tiêu : - Đọc được: l, h, lê, hè, từ ngữ và câu ứng dụng - Viết được l, h, lê, hè. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:le le. - Yêu thích môn Tiếng Việt, tự tin ,đọc to, rõ ràng. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Bài soạn, SGV, tranh minh họa trong SGK. - HS: Sách, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt dộng dạy. Hoạt động hoc. 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước ta học bài gì? - Cho HS đọc và viết: ê, v, bê, ve. - Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê.. - Hát - HS trả lời. - Học sinh đọc và viết bài. - HS đọc trơn câu ứng dụng và tìm tiếng chứa âm ê, v.. - GV nhận xét ghi điểm 3/ Dạy bài mới. 3.1. Giới thiệu bài - HS quan sát và trả lời. - GV cầm quả lê và bức tranh vẽ cảnh ngày hè hỏi: + Cô có cái gì ? + Trong chữ lê, hè có âm và dấu thanh nào đã học? - Hôm nay, các em học các con chữ, âm mới: l- h - GV ghi tựa bài. - HS nhắc tựa bài 3.2. Dạy chữ ghi âm. @ Hướng dẫn âm: l  Nhận diện chữ: l - GV viết lên bảng chữ l và nói: Chữ l gồm một nét - Lắng nghe. GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. khuyết trên viết liền với nét móc ngược. - Yêu cầu học sinh tìm chữ l trên bộ chữ.. - HS tìm trong bộ chữ và đưa lên cho GV kiểm tra.. - Nhận xét, bổ sung.  Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm l - GV hướng dẫn và phát âm mẫu: lưỡi cong lên - HS theo dõi và lắng nghe. chạm lợi, hơi phát ra hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ. - Gọi HS phát âm. - HS phát âm (cá nhân, lớp). - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. * Đánh vần tiếng - Có ê muốn có tiếng lê ta làm thế nào? - Cài tiếng lê.. - Thêm âm ê đứng sau âm l - Lớp cài.. - GV viết tiếng lê trên bảng. - Yêu cầu HS phân tích tiếng lê.. - Tiếng lê gồm âm l đứng trước và âm l đứng sau. - HS đánh vần, đọc trơn (cá nhân, tổ, đồng thanh).. - GV hướng dẫn đánh vần: lờ- ê- lê. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho học sinh.. - HS trả lời.. - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: lê. - HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) - HS đọc: lờ lờ-ê-lê lê. - GV chỉ HS đọc.. @ Hướng dẫn âm: h  Nhận diện chữ: h - GV viết lên bảng chữ h và nói: Chữ h gồm một nét - Lắng nghe. khuyết trên viết liền với nét móc hai đầu. - Yêu cầu HS so sánh chữ l với chữ h? + Giống nhau: đều có nét khuyết trên + Khác nhau: Âm h có nét móc hai - GV nhận xét. đầu GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. - Yêu cầu học sinh tìm chữ h trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung.. - HS tìm trong bộ chữ và đưa lên cho GV kiểm tra..  Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm h - GV hướng dẫn và phát âm mẫu: hơi ra từ họng, xát - HS theo dõi và lắng nghe. nhẹ - Gọi HS phát âm. - HS phát âm (cá nhân, lớp).. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. * Đánh vần tiếng - Có h muốn có tiếng hè ta làm thế nào?. - Thêm âm e đứng sau âm h và dấu huyền trên e. - Cài tiếng hè.. - Lớp cài.. - GV nhận xét. - GV viết tiếng hè trên bảng. - Yêu cầu HS phân tích tiếng hè. - GV hướng dẫn đánh vần: hờ- e- he – huyền-hè.. - Tiếng hè gồm âm h đứng trước và âm e đứng sau và dấu huyền trên e. - HS đánh vần, đọc trơn (cá nhân, tổ, đồng thanh).. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho học sinh. - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: hè. - HS trả lời.. - GV chỉ HS đọc.. - HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) - HS đọc: h hờ-e-he–huyền-hè hè.  Hướng dẫn viết chữ: - Hướng dẫn viết: l, h, lê, hè.. GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Tân Định. l lê. Lớp 1/7. h hè. - Lưu ý nét nối. - GV nhận xét.  Đọc tiếng ứng dụng: - Ghi lên bảng tiếng ứng dụng. - Hãy tìm và gạch chân các tiếng có vần vừa học. lê lề lễ he hè hẹ - Gọi HS đọc. - GV giải thích các tiếng. - Đọc toàn bảng. - Cả lớp viết bảng con.. - HS theo dõi. - HS tìm và gạch chân các tiếng có âm vừa học. - HS đánh vần, đọc trơn tiếng. - HS lắng nghe.. 4. Củng cố tiết 1:. - HS đọc. Tiết 2. a) Luyện đọc: - Cho HS luyện đọc trên bảng lớp. - Yêu cầu HS đọc các tiếng ứng dụng. - Luyện câu: + Yêu cầu HS thảo luận nhóm. + GV nêu nhận xét và cho HS đọc câu ứng dụng Hãy tìm cho cô tiếng chứa âm vừa học? GV gạch dưới những tiếng chứa âm vừa học. Gọi đánh vần tiếng hè đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. + GV nhận xét. b) Luyện viết:. - HS đọc (cá nhân, lớp). - HS thảo luận. - HS đọc câu ứng dụng. - HS tìm. - 3 HS đọc câu ứng dụng. GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. - GV lưu ý tư thế ngồi viết. - GV: Hướng dẫn viết l, h, lê, hè - GV cho HS viết vào vở tập viết - Nhận xét cách viết. c) Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là “le le”. - Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói. - GV hỏi: + Tranh vẽ ai? + Các con vật trong tranh đang làm gì? ở đâu? + Trông chúng giống con gì? - GV nhận xét.: Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt nhưng nỏ hơn, mỏ nhọn hơn. Nó chỉ có ở một số vùng ở nước ta, chủ yếu sống dưới nước. 4.Củng cố, dặn dò: a) Củng cố: - GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo. - Tìm tiếng chứa âm mới học. b) Dặn dò: - Đọc và viết thành thạo bài âm l, h - Xem trước bài sau - Nhận xét tiết học. - HS viết. - HS lắng nghe - HS đọc. - HS trả lời. - HS đọc. - Lắng nghe.. Đạo đức GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Tân Định Bài:. Lớp 1/7. Gọn gàng sạch sẽ ( tiết 1) * GDBVMT (liên hệ). I/ Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ . - Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ, phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ với chưa sạch sẽ. - Học sinh thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ quần áo, giày dép gọn gàng, sạch sẽ ở nhà cũng như ở trường, nơi khác. *Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh II/ Đồ dùng dạy học: Vở bài tập Đạo đức 1. Bài hát “Rửa mặt như mèo”. III/ Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Hát 1. ổn định 2. Kieåm tra baøi cuõ : -HS trả lời. - Tiết trước em học bài đạo đức nào? - Em có thấy vui khi mình là HS lớp một khoâng? - Nhaän xeùt baøi cuõ. 3.Bài mới: 3. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài và ghi tựa bài. - HS nhắc tựa bài.. * Hoạt động 1: Mục tiêu: HS biết một số biểu hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Cách tiến hành: - GV: Yeâu caàu HS quan saùt vaø neâu teân - HS quan sát trả lời câu hỏi của GV. những bạn có đầu tóc quần áo gọn gaøng, saïch seõ khoâng ? Vì sao em cho GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. rằng bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?. - HS trả lời. + Mời các bạn đó đứng lên cho các bạn khác xem có đúng +AÙo quần gọn gaøng saïch seõ laø khoâng coù veát baån,uûi thaúng, boû aùo trong quaàn vaø coù ñeo thaét löng. Deùp saïch seõ, không đính bùn đất,.... -GV chốt lại những lý do HS nêu và khen - HS đọc yêu cầu bài tập những em có nhận xét chính xác.. * Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1. Mục tiêu: phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ với chưa sạch sẽ. Cách tiến hành - HS nhaéc laïi giaûi thích treân vaø neâu ví - GV giải thích yêu cầu bài tập duï 1 baïn chöa goïn gaøng, saïch seõ. - HS làm việc cá nhân - HS trình bày ý kiến theo yêu cầu: Theá - HS laøm baøi taäp nào là chưa gọn gàng sạch sẽ, nên sửa - Cả lớp theo dõi và cho lời nhận xét. như thế nào để trở thành người gọn gaøng, saïch seõ? -GV nhận xét và hỏi? + Ăn mặc gọn gang sạch sẽ thể hiện điều gì? - HS trả lời - GV kết luận. *Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh * Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 2. Mục tiêu: HS biết cách ăn mặc phù hợp Cách tiến hành -Yêu cầu HS chọn áo quần phù hợp cho -HS lắng nghe. bạn nam và nữ trong tranh. - HS làm bài GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7 -HS laøm baøi taäp. -HS trình bày. -HS trình bày. Kết luận: - Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, -HS lắng nghe. sạch sẽ, gọn gàng - Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. 4. Củng cố, dặn dò: a. Củng cố: - Hỏi tên bài. - Học sinh nêu. + Maëc nhö theá naøo goïi laø goïn gaøng saïch seõ ? + GV nhaän xeùt vaø toång keát tieát hoïc - Nhận xét, tuyên dương. - Thực hiện ở nhà. b. Dặn dò: - Học bài, xem bài mới. - Nhận xét tiết học.. GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. Buổi chiều Tiết 1. Thể dục Tiết 2 Rèn luyện Tiếng Việt - GV cho HS ôn lại các vần đã học. - Viết bảng con các vần đã học. - GV nhận xét.. Tiết 3 Ôn Luyện -GV yêu cầu HS viết vở tập viết bài 8 trang 9 -HS viết bài:. l h lê hè -GV ghi điậm và nhận xét.. Thứ ba, 06/09/2011 Buổi sáng Bài 9: o. -c. I/ Mục tiêu : GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. - Đọc được: o, c, bò, cỏ, từ ngữ và câu ứng dụng - Viết được o, c, bò, cỏ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ - Yêu thích môn Tiếng Việt, tự tin ,đọc to, rõ ràng. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Bài soạn, SGV, tranh minh họa trong SGK. - HS: Sách, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động hoc. 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước ta học bài gì? - Cho HS đọc và viết: l, v, lê, hè. - Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.. - Hát - HS trả lời. - Học sinh đọc và viết bài. - HS đọc trơn câu ứng dụng và tìm tiếng chứa âm l, h.. - GV nhận xét ghi điểm. 3/ Dạy bài mới. 3.1. Giới thiệu bài - HS quan sát và trả lời. - GV treo tranhhỏi: + Tranh vẽ gì ? + Tranh vẽ bò đang ăn cỏ. Hôm nay, các em học các con chữ, âm mới: c- o - GV ghi tựa bài. - HS nhắc tựa bài 3.2. Dạy chữ ghi âm. @ Hướng dẫn âm: o  Nhận diện chữ: o - GV viết lên bảng chữ ovà nói: Chữ o là nét cong - Lắng nghe. kín - Yêu cầu học sinh tìm chữ o trên bộ chữ. - HS tìm trong bộ chữ và đưa lên cho GV kiểm tra. - Nhận xét, bổ sung.  Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm o - GV hướng dẫn và phát âm mẫu: miệng mở rộng và - HS theo dõi và lắng nghe. môi tròn - Gọi HS phát âm. GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7 - HS phát âm (cá nhân, lớp).. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. * Đánh vần tiếng - Có o muốn có tiếng bò ta làm thế nào?. - Thêm âm b đứng trước âm o và dấu huyền trên o. - Cài tiếng bò. - Lớp cài. - GV viết tiếng bò trên bảng. - Yêu cầu HS phân tích tiếng bò.. - Tiếng bò gồm âm b đứng trước và âm o đứng sau và dấu huyền trên o.. - GV hướng dẫn đánh vần: bờ- o- huyền - bò.. - HS đánh vần, đọc trơn (cá nhân, tổ, đồng thanh).. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho học sinh. - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: bò. - HS trả lời. - HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) - HS đọc: o bờ- o- huyền - bò bò. - GV chỉ HS đọc.. @ Hướng dẫn âm: c  Nhận diện chữ: c - GV viết lên bảng chữ c và nói: Chữ c gồm một nét - Lắng nghe. cong hở phải. - Yêu cầu HS so sánh chữ c với chữ o? + Giống nhau: cùng là nét cong + Khác nhau: Âm c có nét cong hơ phải, âm o có nét cong kín - GV nhận xét. - Yêu cầu học sinh tìm chữ c trên bộ chữ. - HS tìm trong bộ chữ và đưa lên cho GV kiểm tra.. - Nhận xét, bổ sung.  Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm c - GV hướng dẫn và phát âm mẫu: gốc lưỡi chạm vào GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net. - HS theo dõi và lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh - Gọi HS phát âm. - HS phát âm (cá nhân, lớp). - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. * Đánh vần tiếng - Có c muốn có tiếng cỏ ta làm thế nào?. - Thêm âm o đứng sau âm c và dấu hỏi trên o. - Cài tiếng cỏ. - Lớp cài. - GV nhận xét. - GV viết tiếng cỏ trên bảng. - Yêu cầu HS phân tích tiếng cỏ.. - Tiếng cỏ gồm âm c đứng trước và âm o đứng sau và dấu hỏi trên o.. - GV hướng dẫn đánh vần: cờ- o- co-hỏi- cỏ - HS đánh vần, đọc trơn (cá nhân, tổ, đồng thanh).. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho học sinh. - Tranh vẽ gì ?. - HS trả lời. - GV ghi bảng: cỏ - HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) - GV chỉ HS đọc. - HS đọc: c cờ- o- co-hỏi- cỏ cỏ  Hướng dẫn viết chữ: - Hướng dẫn viết: o, c, bò, cỏ.. o bò. c cỏ. - Lưu ý nét nối. GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. - GV nhận xét.  Đọc tiếng ứng dụng: - Ghi lên bảng tiếng ứng dụng. - Hãy tìm và gạch chân các tiếng có vần vừa học. bo bò bó co cò cọ - Gọi HS đọc.. - Cả lớp viết bảng con.. - HS theo dõi. - HS tìm và gạch chân các tiếng có âm vừa học.. - GV giải thích các tiếng. - Đọc toàn bảng. - HS đánh vần, đọc trơn tiếng. - HS lắng nghe.. 4. Củng cố tiết 1:. - HS đọc. Tiết 2. a) Luyện đọc: - Cho HS luyện đọc trên bảng lớp. - Yêu cầu HS đọc các tiếng ứng dụng. - Luyện câu: + Yêu cầu HS thảo luận nhóm. + GV nêu nhận xét và cho HS đọc câu ứng dụng Hãy tìm cho cô tiếng chứa âm vừa học? GV gạch dưới những tiếng chứa âm vừa học. Gọi đánh vần tiếng bò, bê bó, có đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. + GV nhận xét. b) Luyện viết: - GV lưu ý tư thế ngồi viết. - GV: Hướng dẫn viết o, c, bò, cỏ - GV cho HS viết vào vở tập viết. - HS đọc (cá nhân, lớp). - HS thảo luận. - HS đọc câu ứng dụng. - HS tìm.. - 3 HS đọc câu ứng dụng. - Nhận xét cách viết. c) Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là “vó bè”. - Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói.. - HS viết. GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. - GV hỏi: + Trong tranh em tháy những gì? +Vó bè dùng để làm gì? + Vó bè thường đặt ở đâu? + Quê em có vó bè không? + Ngoài vó người ta còn còn dùng cách nào khác để bắt cá? - GV nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò: a) Củng cố: - GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo. - Tìm tiếng chứa âm mới học. b) Dặn dò: - Đọc và viết thành thạo bài âm o, c - Xem trước bài sau. - Nhận xét tiết học.. - HS lắng nghe - HS đọc. - HS trả lời. - HS đọc. - Lắng nghe.. Toán Bài:. Luyện tập. I/ Mục tiêu: - Nhận biết các số trong phạm vi 5. Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 - Hoïc sinh laøm caùc baøi taäp 1, 2, 3 / 16 saùch giaùo khoa. Caùc baøi taäp coøn laïi daønh cho hoïc sinh khaù, gioûi. - HS làm toán đúng, chính xác. II/ Đồ dùng dạy học - GV: bài soạn, SGK, … - HS: SHS, bảng con, … III/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động hoc 1/ Ổn định lớp:. - Hát. GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. 2/ Kiểm tra bài cũ:. - Tiết trước ta học bài gì? - Gọi 2 HS lên bảng. Dưới viết vào bảng con các - 2 HS lên làm trên bảng lớp. số 1,2,3,4,5. - Nhận xét- ghi điểm. 3/ Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài và ghi tựa bài. - HS nhắc tựa bài. 3.2. Luyện tập: Bài 1: Số (HS viết vào SGK) -GV nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS đếm số lượng rồi viết số thích - Viết vào SGK hợp vào ô trống. - GV nhận xét Bài 2: số (thảo luận nhóm 2) - GV nêu yêu cầu: đếm số lượng que diêm rồi viết số thích hợp vào ô trống.. - HS lắng nghe.. - HS thảo luận theo nhóm đôi làm vàoSGK - HS thảo luận - Gọi HS trình bày miệng. - Các nhóm trình bày. - GV nhận xét. Bài 3: Số (HS làm vào vở) - GV nêu yêu cầu: điền dấu thích hợp vào ô trống. - Cho HS làm vào vở. - HS làm vào vở - Gọi HS lên bảng làm. - Gọi HS nhận xét.. - HS lên bảng làm. - HS nhận xét.. - Chấm 1 số bài và nhận xét.. - HS lắng nghe.. Bài 4: (dành cho HS khá, giỏi) Viết (theo mẫu) 4. Củng cố, dặn dò: a/ Củng cố: - Hỏi lại bài. - Yêu cầu HS tìm trong lớp những đồ vật nào có GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net. - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. số lượng theo yêu cầu của GV. b/ Nhận xét tiết học- Dặn dò.. - HS lắng nghe.. Thuû coâng Baøi: Xeù, daùn hình tam giaùc. I.Muïc tieâu: - Bieát caùch xeù, daùn hình tam giaùc. - Xé dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. Với HS khéo tay: Xé dán được hình tam giác. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được thêm hình tam giác có kích thước khác. -HS thận trọng khi sử dụng đồ dùng, có sáng tạo và tiết kiệm. II.Đồ dùng dạy học: -GV: - Baøi maãu veà xeù, daùn hình tam giaùc. - Giaáy maøu, hoà daùn, khaên lau -HS: Giấy màu, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1/ Ổn định lớp. 2/ Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra dụng cụ chuẩn bị của HS GV nhận xét 3/ Dạy bài mới 3.1. Giới thiệu bài và ghi tựa bài.. -Hát -Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.. - Học sinh nhắc lại tựa bài.. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. -Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình tam giác -GV nhận xét. GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net. -Học sinh nêu: khăn quàng đỏ,... - HS theo dõi và lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. Hoạt động 2: Vẽ và xé dán hình chữ nhật GV lấy một tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ một hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 6 ô. - Từ điểm 1 dùng bút chì vẽ nối với điểm 2 của hình chữ nhật ta có hình tam giác - Xé từ điểm 1 đến điểm 3, từ 3 đến 2, từ 2 đến 1 - Xé xong lật mặt màu cho HS quan sát HS theo dõi và làm theo GV @ Dán hình: Sau khi đã xé xong được hình chữ nhật GV hướng dẫn HS lấy một ít hồ dán hướng dẫn ra một mảnh giấy, dùng ngón tay trỏ đi đều, sau đó bôi lên các góc hình và di dọc theo các cạnh. Ướm đặt hình vào các vị trí cho cân đối trước khi dán. @ Thực hành - Yêu cầu HS đặt tờ giấy màu lên bàn, lật mặt sau có kẻ ô, đếm đánh dấu và vẽ hình tam giác. - GV làm mẫu xé một cạnh, còn lại HS xé -GV nhắc HS xé đều tay, xé thẳng, tránh xé - Hoïc sinh nhaän xeùt saûn phaåm. vội, xé không đều. @ Đánh giá sản phẩm: GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm: - Yêu cầu: + Các đường xé tương đối thẳng, đều, ít răng cưa. + Hình xé cân đối, gần giống mẫu + Dán đều, không nhăn. - HS trả lời. - GV nhận xét- tuyên dương 4/ Củng cố- dặn dò: - Hôm nay ta học bài gì? - GDTT: Có ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ, ngăn -HS lắng nghe. nắp sau khi gấp xé. - Nhận xét, tinh thần, thái độ học tập. - Chuẩn bị giấy nháp, vở, giấy màu, hồ dán, để kiểm tra. GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. Buổi chiều Tiết 1 Rèn luyện Toán - GV cho HS viết lại các số đã học. - Làm lại các bài tập khó. - Nhận xét.. Tiết 2 Ôn Luyện -GV yêu cầu HS viết vở tập viết bài 9 trang 10 -HS viết bài:. o c bò cỏ -GV chấm điểm và nhận xét. Tiết 3 Sinh hoạt ngoài giờ. Thứ tư,07/09/2011 Buổi sáng Học vần Bài 9: ô - ơ * GDBVMT I/ Mục tiêu : - Đọc được: ô, ơ, cô, cờ, từ ngữ và câu ứng dụng - Viết được ô, ơ, cô, cờ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường TH Tân Định. Lớp 1/7. - Yêu thích môn Tiếng Việt, tự tin ,đọc to, rõ ràng. * Cảnh bờ hồ rất đẹp, cây cối xanh tươi, không khí trong lành, vì vây ta phải giữ môi trường xung quanh bờ hồ sạch, đẹp không vứt rác, bẻ cành cây, hái hoa, ... quanh bờ hồ. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Bài soạn, SGV, tranh minh họa trong SGK. - HS: Sách, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động hoc. 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước ta học bài gì? - Cho HS đọc và viết: o, c, bò, cỏ. - Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ.. - Hát - HS trả lời. - Học sinh đọc và viết bài. - HS đọc trơn câu ứng dụng và tìm tiếng chứa âm o, c.. - GV nhận xét ghi điểm. 3/ Dạy bài mới. 3.1. Giới thiệu bài - GV treo tranh hỏi: - HS quan sát và trả lời. + Tranh vẽ gì ? + Hôm nay, các em học các con chữ, âm mới: ôơ - GV ghi tựa bài. - HS nhắc tựa bài 3.2. Dạy chữ ghi âm. @ Hướng dẫn âm: ô  Nhận diện chữ: ô - GV viết lên bảng chữ ô và nói: Chữ ô là nét cong - Lắng nghe. kín và dấu mũ - Yêu cầu HS so sánh chữ ô với chữ o ? + Giống nhau: cùng là nét cong kín + Khác nhau: Âm ô có dấu mũ - Yêu cầu học sinh tìm chữ ô trên bộ chữ. GV: Nguyễn Thị Bích Thủy Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×