Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo án Lớp 2 tuần 11 (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.74 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 11 Thứ hai Ngày soạn: Ngày dạy: Tập đọc: BÀ CHÁU (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng - Đọc trơn toàn bài: - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với các nhân vật (cô tiên, hai cháu) 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các TN mới và các TN quan trọng: rau cháo nuôi nhau, đầm ấm, màu nhiệm, hiếu thảo. - Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn vàng bạc, châu báu. (Trả lời được CH 1, 2, 3, 5). Học sinh khá, giỏi trả lời được CH 4 II. LÊN LỚP: - Tranh minh hoạ trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - 3 HS đọc Bưu thiếp chúc thọ ông, bà và trả lời các câu hỏi. ? Bưu thiếp của ai gửi cho ai? ? Bưu thiếp dùng để làm gì? - Giáo viên nhận xét - Ghi điểm B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Giáo viên ghi đề lên bảng 2. Luyện đọc a, Giáo viên đọc mẫu toàn bài: - Giáo viên hướng dẫn cách đọc b, Hướng dẫn học sinh luyện đọc, kết giải kết nghĩa từ: - Đọc từng câu: - Giáo viên hướng dẫn đọc từ ngữ: vất vả, giàu sang, nảy mầm, màu nhiệm.. - Đọc từng đoạn trước lớp - Hướng dẫn ngắt nhịp câu dài: - Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau,/tuy vất vả/ nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm - Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy mầm,/ ra lá,/ đơm hoa,/kết bao nhiêu là trái vàng,/trái bạc. - Bà hiện ra/móm mém/hiền từ,/dang tay ôm hai đứa cháu hiếu thảo lòng - GV gi¶i nghĩa c¸c tõ míi.(SGK) - Đọc từng đoạn trong nhóm: 4 em một nhóm, 1 em đọc 1 đoạn - Thi đọc giữa các nhóm - Cả lớp đọc đồng thanh 3. Tìm hiểu bài: - Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 ?Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống như thế nào?(Trước khi gặp cô tiên ba bà cháu sống nghèo khổ nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.) - Cô Tiên cho hạt đào và nói gì?(Cô tiên cho hạt đào và dặn rằng: Khi bà mất gieo hạt đào lên mộ bà, hai anh em sẽ được sung sướng giàu sang.) Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh đọc đoạn 2 ? Sau khi bà mất 2 anh em sống ra sao?( Hai anh em trở nên giàu có.) ? Thái độ của 2 anh em thế nào sau khi trở nên giàu có?( Hai anh em được trở nên giàu có nhưng không cảm thấy vui sướng mà trở nên buồn bã.) - Vì sao 2 anh em trở nên buồn bã mà không thấy vui sướng?( Vì 2 anh em thương nhớ bà.) - Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 4 - Câu chuyện kết thúc như thế nào?( Cô tiên hiện lên hai anh em oà khóc cầu xin cho cô hoá phép cho bà sống lại dù có phải trở lại cuộc sống cực khổ như xưa. Lâu đài ruộng vườn phút chốc biến mất bà hiện ra dang tay ôm hai cháu vào lòng.) 4. Luyện đọc lại - 3 nhóm tự phân vai. Người dẫn chuyện, cô Tiên, Hai anh em -Thi đọc lại toàn bộ câu chuyện. Giáo viên nhận xét tuyên dương C. CỦNG CỐ DẶN DÒ - Qua câu chuyện này em hiểu điều gì? Tình bà cháu quý hơn vàng bạc, quý hơn mọi của cải trên đời. - iáo viên nhận xét Dặn:Về nhà đọc lại truyện Chuẩn bị cho tiết kể chuyện .“ Bà cháu”  Toán: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng 11 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 51 - 15. - Tìm soá haïng trong moät toång. - Biết giải bài toán có1 phép tính trừ dạng 31 - 5 - HS làm. Bài 1, bài 2(cột 1,2) bài3 (a, b) bài 4 - Giáo dục HS tự giác học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Đồ dùng phục vụ trò chơi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA : - Đặt tính rồi tính: 41 - 16; 81 - 18 - 2 HS bảng thực hiện. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. B BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Yêu cầu yêu cầu gì? (Tính nhẩm). HS làm bài vào vở. Gọi HS nêu miệng -Nhaän xeùt chữa baøi Baøi 2 :Yêu cầu gì? Đặt tính rồi tính. - Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm ntn ?( Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.) -Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính. - HS laøm baøi. Nhaän xeùt baøi treân baûng. 81 51 91 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - 44 - 25 - 9 37 26 82 Baøi 3 :Yêu cầu gì? Tìm x x + 18 = 61 23 + x = 71 x + 44 = 81 Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? (Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia). -HS làm vào vở. 3 HS lên bảng . Nhận xét chữa bài. Baøi 4 :1 HS đọc đề toán. Cả lớp đọc thầm - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? ? Bán đi nghĩa là ntn ?( Bán đi có nghĩa là bớt đi, lấy đi.) - Muốn biết còn lại bao nhiêu ta làm ntn ?( Thực hiện phép trừ: 51 – 26) - 1 HS lên bảng . Cả lớp làm vở . Nhận xét chữa bài. Toùm taét : Baøi giaûi : Coù : 51 kg Số kilôgam táo cón lại là: Baùn ñi : 26 kg 51 - 26 = 25 (kg) Coøn laïi: . . . kg ? Đáp số: 25 kg C.CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học. - Daën:Về nhà làm bài tập 5  Chính tả:(NV) BÀ CHÁU I MỤC TIÊU - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu - Làm được bài tập2, BT3, BT 4a phân biệt g/ gh ; s/x ; uơn/ uơng. - GD học sinh có ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn ND đoạn cần chép. Bút dạ giấy khổ to kẻ bảng các BT 2, 4a, II CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC A KIỂM TRA: - Cả lớp viết bảng con: nước non, lao công, con công, kiến càng, dạy dỗ. - Nhận xét chữa bài. B BÀI MỚI: a Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học b. Hướng dẫn tập chép 2.1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - Giáo viên treo bảng phụ đã viết đoạn chính tả. GV đọc đoạn chép. Gọi 2 HS đọc lại. - HD HS nhận xét: - Tìm lời nói của 2 anh em trong bài? Lời nói ấy được viết với dấu câu nào? Học sinh nhìn bảng trả lời. - Chúng cháu chỉ cần bà sống lại. - Lời nói ấy được đặt trong ngoặc kép viết sau dấu hai chấm. - Học sinh viết bảng con: Màu nhiệm, ruộng vườn, món mén, dang tay. - HS chép bài vào vở: GV theo dõi giúp đỡ các em viết chậm. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.3 Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài tập 2: GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài. Tìm các tiếng có nghĩa (Có thể kèm dấu thanh) điền vào các ô trống trong bảng.(Như M SGK ) i. ê. e. ghi ghì. ghê ghế. ghé ghe ghẻ ghẹ. g gh. gừ. ơ gờ gở gỡ. a ga, gà gá, gả gã, gạ. u gu gù gụ. ô gô gồ gỗ. ă gồ gỗ. Bài tập 3 - G đứng trước những chữ cái nào? ( g đứng trước a, ă, ô, o, ơ, u, ư,) - Gh đứng trước những chữ cái nào? (gh đứng trước những chữ cái: i, ê, e, ) - GVnêu quy tắc chính tả với g/ gh. Bài tập 4: Điền vào chỗ trống: S/ X - HS làm vở BT. Gọi HS lên bảng. Nhận xét Đáp án: vươn vai, vương vãi, bay lượn, số lượng. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ - Giáo viên nhận xét tiết học. - Khen ngợi học sinh viết đúng đẹp. Nhắc HS ghi nhớ quy tắc CT với g/ gh Dặn: Về nhà xem lại các BT vừa làm.  Thứ ba Ngày soạn. Ngày dạy Toán: 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 - 8 I MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng : 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số. - Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 12 – 8 - Làm bài1(a), bài 2, bài4. - GD học sinh tự giác trong học tập. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rơì III CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Goïi 2 HS leân bảng. Ñaët tính vaø tính: 61 – 37 ; 61 – 36. - Nhận xét ghi điểm từng HS. B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài; - Hướng dẫn HS thực hành phép trừ dạng 12 - 8 và lập bảng trừ 12 trừ đi một số. Bước 1:Nêu vấn đề. - Có 12 que tính, bớt 8 que tính. Hỏi còn lạiLop2.net bao nhiêu que tính?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải thực hiện ntn ?(Lấy 12 - 8) - Vieát leân baûng : 12 – 8 Bước 2: Đi tìm kết quả. - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả và thông báo lại. -Yêu cầu HS nêu cách bớt. - 12 que tính, bớt 8 que tính, coøn laïi?(Còn lại 4 que tính). - Em làm như thế nào? HS trả lời. - Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu?( 12 trừ 8 bằng 4). Gọi HS nhắc lại. Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. Cả lớp bảng con - Yeâu caàu moät vaøi HS nhaéc laïi. Lập các công thức : 12 trừ đi một số. - Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các phép tính trong bài học. Yêu cầu HS thông báo keát quaû GV ghi bảng. - Xoá dần bảng công thức 12 trừ đi một số cho HS học thuộc. - Học thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số. 2. Luyện tập thực hành : Baøi 1: Yeâu caàu gì ?( Tính nhẩm). HS làm bài - Gọi HS đọc kết quả nhận xét chữa bài. - HS giaûi thích vì sao keát quaû 3 + 9 vaø 9 + 3 baèng nhau. Baøi 2 :Yêu cầu gì? Tính. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS lên bảng . Nhận xét chữa bài Baøi 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm - Hỏi : bài toán cho biết gì ?( Có12 quyển vở trong đó có 6 quyển bìa đỏ) - Bài toán yêu cầu tìm gì ?( Tìm số vở có bìa xanh). - Mời 1HS lên bảng giải,cho cả lớp làm ở vở Toùm taét : Bài giải: Xanh và đỏ : 12 quyển. Số quyển vở bài xanh có là: Đỏ : 6 quyeån 12 - 6 =6 (quyển) Xanh : . . . quyeån ? Đáp số: 6 Quyển vở bìa xanh - GV thu một số vở chấm điểm rồi nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Thi đọc lại bảng các công thức 12 trừ đi một số. - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - Dặn: HS về học thuộc bảng công thức và chuẩn bị tiết sau..  BÀ CHÁU. KỂ CHUYỆN: I MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu. - HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Biết thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp với lời kể chuyện với điệu bộ nét mặt. Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. - Biết theo dõi và nhận xét, đánh giá lời bạn kể. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện trong SGK - Viết sẵn dưới mỗi bức tranh lời gợi ý. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA - Gọi 2 học sinh lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện: " Sáng kiến của bé Hà" - Câu chuyện khuyên ta điều gì? * Nhận xét B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: … Bà cháu 2. Hướng dẫn kể chuyện a.Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh - Giáo viên hướng dẫn kể đoạn 1 theo tranh 1. ? Trong tranh có những nhân vật nào?(Ba bà cháu và cô tiên. Cô tiên đưa cậu bé quả táo.) ? Bà cháu sống với nhau thế nào? (Ba bà cháu sống rất vất vả, rau cháo nuôi nhau nhưng rất yêu thương nhau, cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.) ? Cô tiên nói gì?(Khi bà mất gieo hạt đào này lên mộ, các cháu sẽ giàu sang sung sướng.) - Yêu cầu học sinh kể trong nhóm. - Học sinh quan sát từng tranh trong SGK. - Yêu cầu học sinh kể trước lớp. Giáo viên chỉ định hoặc các nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước lớp. * Nhận xét b. Kể toàn bộ câu chuyện - 4 học sinh nối tiếp kể 4 đoạn của câu chuyện theo 4 tranh. - Nhận xét C. CỦNG CỐ DẶN DÒ -Giáo viên nhận xét tiết học - Dặn: Về nhà kể chuyện cho người thân nghe.  Tập đọc: CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM I. MỤC TIÊU 1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rải. 2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu. - Nắm được nghĩa các từ mới : lẫm chẫm, đu đưa, đậm đà, trảy.... - Hiểu ND : Tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹ con bạn nhỏ.(Trả lời được CH 1,2, 3) HS khá giỏi trả lời CH4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài đọc (SGK) III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A KIỂM TRA - 2 HS đọc bài ; Bà cháu, trả lời các câu hỏi : - Câu chuyện kết thúc như thế nào? Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Qua câu chuyện này em hiểu điều gì? - Nhận xét ghi điểm. B BÀI MỚI: 1Giới thiệu bài: Cây xoài của ông em 2 Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. hướng dẫn cách đọc toàn bài. - Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ: a. Đọc từng câu : HS đọc nối tiếp câu, HD đọc TN: xoài cát, xôi, lẫm chẫm, trảy b. Đọc từng đoạn trước lớp: HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - Treo bảng phụ ghi câu hướng đẫn luyện đọc : - Mùa xoài nào/ mẹ em cũng chọn những quả chín vàng và to nhất/ bày lên bàn thờ ông//- Ăn quả xoài cát chín/ trảy từ cây của ông em trồng/ kèm với xôi nếp hương/ thì đối với em/ không thứ quà gì ngon bằng.// - GV giải nghĩa các từ mới: lẫm chẫm, đu đưa, đậm đà, trảy( chỳ giải SGK) . c. Đọc từng đoạn trong nhóm: HS đọc từng đoạn trong nhóm. d. Thi đọc giữa các nhóm: HS đọc đồng thanh, cá nhân. 3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài : ?Tìm những hình ảnh đẹp của cây xoài cát? (Cuối đông, hoa nở trắng cành. Đầu hè, quả sai lúc lỉu. Từng chùm quả to đu đưa theo gió) ?Quả xoài cát có mùi, vị, màu sắc như thế nào ?( Có mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu sắc vàng đẹp). ?Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông?(Để tưởng nhớ ông, biết ơn ông trồng cây cho con cháu có quả ăn.) ? Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát nhà mình là thứ quà ngon nhất?( Vì xoài cát vốn đó thơm ngon nhất,bạn đó quen ăn từ nhỏ, lại gắn với kỉ niệm về người ụng đã mất) 4. Luyện đọc lại . - HS thi đọc lại từng đoạn, cả bài. - Nhận xét bạn đọc hay nhất. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: . - Bài văn này nói lên điều gì? Miêu tả cây xoài của ông em và tình cảm thương nhớ, biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ với người ông đã mất. - Liên hệ. - Nhận xét tiết học. Dặn: Về nhà đọc lại bài tập đọc.  Tập viết CHỮ HOA T I MỤC TIÊU: -Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng: Tch (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Tch nước lợi nhà (3 lần) - Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng . Tch nước lợi nhà - GD học sinh có ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu chữ cái viết hoa đặt trong khung chữ. -Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng lẻ li : Tch nước lợi nhà ( dòng 2) Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - HS cả lớp viết bảng con chữ H, từ ứng dụng: Hai. - GV nhận xét. B BÀI MỚI: a. Hướng dẫn viết chữ hoa : 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ T Hỏi : Chữ T cao mấy li ?(5 ly) -Được viết bởi mấy dòng kẻ ngang?(6 đường) - Chữ T gồm mấy nét? Chữ T gồm 2 nét - Nét 1 : Kết hợp của 2 nét cơ bản , cong trái và lượn ngang, phần cuối lượn ngang. - Nét 2 : móc ngược trái, phần cuối lượn vào trong Cách viết :GV võa viÕt võa nãi quy tr×nh viÕt.. 2. Hướng dẫn HS viết chữ T trên bảng con.( HS viết tay không.) -1 HS viết chữ T trên bảng lớp.(Cả lớp viết bảng con) 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng - 1HS đọc : Tch nước lợi nhà. Tch nước lợi nhà là lời khuyên nên làm những việc tốt cho đất nước, cho gia đình. b. GV viết mẫu cụm từ ứng dụng : Tch nước lợi nhà c. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét d. Hướng dẫn HS viết chữ Ích vào bảng con:HS viết bảng con 2 lần. 4. Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết : HS viết 1 dòng chữ T cỡ vừa, 1 dòng chữ Tch ,2 dòng chữ T cỡ nhỏ, 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. 5. Chấm, chữa bài C CỦNG CỐ DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học. Dặn: Về nhà HS hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở Tập viết.  Thứ tư Ngày soạn: Ngày dạy Luyện từ và câu:. TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀCÔNG VIỆC TRONG NHÀ I MỤC TIÊU: - Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh(BT1) - Tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ.(BT2) - Bước đầu hiểu được các từ ngữ chỉ hoạt động . - RÌn kÜ n¨ng t×m tõ. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài tập 1 trong SGK Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - 4 bút dạ và 4 tờ giấy a3. HS làm BT1 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A KIỂM TRA: -1 HS leân baûng làm baøi taäp 2 - 1 HS làm baøi taäp 4 (tuần 10) -Nhận xét cho điểm từng HS B BÀI MỚI: - Giới thiệu bài: - Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 :- Gọi 1 HS đọc đề bài - Treo tranh: Chia lớp làm 4 tổ: phát cho mỗi tổ một tờ giấy một bút dạ và yêu cầu viết thành 2 cột : Tên đồ dùng và ý nghĩa công dụng của chúng - Tìm các đồ vật được ẩn trong bức tranh và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì ? - HS quan saùt tìm các đồ vật ẩn trong tranh. - Hoạt động theo nhóm . Các nhóm tìm đồ dùng và ghi các nội dung vào phiếu. - Gọi các nhóm đọc bài của mình và các nhóm khác bổ sung . - GV nhaän xeùt choát yù : 1 bát hoa to để đựng thức ăn.1 cái thìa để xúc thức ăn.1 chảo có tay cầm để rán, xào thức ăn.1 bình in hoa ( cốc in hoa ) đựng nước lọc.1 chén to có tai để uống trà. 2 đĩa hoa để đựng thức ăn.1 ghế tựa để ngồi.1 cái kiềng để bắc bếp.1 cái thớt,1 con dao để thái.1 cái thang giúp trèo cao, 1 cái giá treo mũ áo,1 cái bàn đặt đồ vật và ngồi làm việc, 1 bàn HS. 1 chổi quét nha.ø 1 cái nồi có 2 tai (quai) để nấu thức ăn. 1 đàn ghi ta để chơi nhạc. Baøi 2 : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS đọc bài thơ “Thỏ thẻ “ - Tìm những từ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông? (Đun nước, rút ra)ï - Bạn nhỏ muốn làm giúp ông những việc gì?(Xách siêu nước, ôm ra,ï dập lửa,thổi khói) - Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông nhiều hơn hay những việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn?( Việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn) - Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghỉnh?(Bạn muốn đun nước tiếp khách nhưng lại chỉ biết mỗi việc rút rạ nên ông phải làm hết ông buồn cười thế thì lấy ai ngồi tiếp khaùch) - Ở nhà em thường làm việc gì giúp gia đình? - Em thường nhờ người lớn làm những việc gì? - HS trả lời- HS khác nhận xét - GV nhận xét và sửa ý sau mỗi em . C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: -Về nhà các em thêm tìm những từ chỉ các đồ vật trong gia đình em? - Em thường làm gì để giúp gia đình ? - Nhaän xeùt tieát hoïc - Daën: HS veà nhaø hoïc baøi , laøm baøi taäp VBT  Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán: 32 - 8 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8 - Bieát giải bài toán có một phép trừ dạng 32 - 8 - Biết tìm số hạng trong một tổng. - GD học sinh có ý thức trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 3 Bó 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC: A KIỂM TRA: - Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng công thức 12 trừ đi một số. - Gọi 1 HS lên bảng chữa bài 4. -Nhận xét ghi điểm từng HS. B BÀI MỚI: - G thieäu bài: - Hướng dẫn : phép trừ 32 – 8. Bước 1: Nêu vấn đề. - Nêu: Có 32 que tính bớt 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Để biết còn lại ? que tính ta phải làm ntn ? - Vieát leân baûng 32 – 8. Bước 2: Đi tìm kết quả. - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt đi 8 que tính và nêu số còn lại. - Còn lại bao nhiêu que tính? Tính từ phải sang trái. 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4 viết 4 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2 viết 2. 32 - 8 24 - Vậy 32 que tính bớt 8 que tính còn lại ? Bước 3: Đặt tính và tính. -Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. Sau đó yêu cầu nói rõ cách đặt tính và tính -Tính từ đâu đến đâu? Nêu to kết quả từng bước tính. - Yeâu caàu nhieàu HS nhaéc laïi. 2. Luyện tập – thực hành : Baøi 1: + Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng + Nêu cách thực hiện phép tính: 52 – 9 ; 72 – 8 ; 92 – 4. + Nhaän xeùt ghi ñieåm. Baøi 2: + Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài. + Để tính được hiệu ta làm ntn ? + Yêu cầu HS làm bài. 3 HS làm trên bảng lớp. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 72 42 62 -7 - 6 - 8 65 36 54 + Goïi HS nhaän xeùt baøi treân baûng + Gọi 3 HS nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính của mình. Baøi 3: + Gọi HS đọc đề bài + Cho ñi nghóa laø ntn ? + Cho HS thảo luận nhóm để tự tóm tắt và tìm lời giải đúng. + Cho HS giải bài vào vở sau đó chữa bài. Toùm taét : Baøi giaûi : Coù : 22 nhãn vở Số nhãn vở Hoà còn lại là: Cho đi : 9 nhãn vở 22 – 9 = 13 (nhãn vở) Còn lại : . . . nhãn vở ? Đáp số : 13 nhãn vở Baøi 4: - Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài. - x goïi laø gì trong caùc pheùp tính ? (x goïi laø soá haïng chöa bieát trong pheùp coäng.) - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn ?(Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.) - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài. -Cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng x + 7 = 42 5 + x = 62 x = 42 – 7 x = 62 – 5 x = 35 x = 57 - Nhaän xeùt ghi ñieåm C. CỦNG CỐ DẶN DÒ - Yeâu caàu HS nhaéc laïi caùch ñaët tính vaø caùch tính 32 – 8. - Daën HS veà laøm baøi vaø chuaån bò tieát sau. - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - GV nhaän xeùt tieát hoïc.  Thứ năm Ngày soạn:. Ngày dạy:. Toán: 52 - 28 I. MỤC TIÊU Giuùp HS: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 - 28 - Biết giải bài toán có 1 phép tính trừ, dạng 52 - 28. - Làm BT 1(dòng 1), BT 2 (a,b), BT 3. - GD HS yêu thích môn toán, chăm chỉ học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - 5 bó 1 bó1 chục que tính và 2 que tính rờiLop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KIỂM TRA - Goïi 2 hs leân baûng - Ñaët tính vaø tính: 47 - 7; 82 - 9; -Nhaän xeùt ghi ñieåm B. BÀI MỚI 1, Giới thiệu bài: 2, Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng 52 - 28 Bước 1: Nêu vấn đề. - Có 52 que tính, bớt 28 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm gì? - Vieát leân baûng : 52 – 28. Bước 2: Đi tìm kết quả -Yêu cầu lấy ra 5 bó 1 chục và 2 que tính rời. Sau đó bớt 28 que tính và nêu kết quả. - Hoûi: Coøn laïi bao nhieâu que tính ? (Coøn laïi 24 que tính) - Vậy 52 trừ 28 còn bao nhiêu ? (Vậy 52 trừ 28 bằng 24) Bước 3: Đặt tính và tính - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách thực hiện phép tính. 52 * 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 - 28 4, viết 4 nhớ 1. 24 * 2 thêm 1 là 3, 5 trừ 3 bằng 2 viết 2 Goïi nhieàu HS khaùc nhaéc laïi. - Luyện tập – thực hành : Bài 1: Yêu cầu gì ?(Tính) HS tự làm bài, gọi 3 HS lên bảng - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 62 – 19 ; 22 – 9 ; 82 – 77. - Nhaän xeùt ghi ñieåm Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề và hỏi: -Muoán tính hieäu ta laøm ntn ? - Gọi 3 HS lên bảng nêu cách đặt tính và thực hiện các phép tính cả lớp làm vào vở. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 72 82 92 - 27 - 38 - 55 45 44 37 Bài 3:- Gọi 1 HS đọc đề. Cả lớp đọc thầm - Bài toán cho biết gì?( Đội 2 trồng 92 cây, đội 1 ít hơn 38 cây). - Bài toán hỏi gì?( Đội 1 trồng ? cây) - Bài toán thuộc dạng gì?( Bài toán về ít hơn.) - Cho HS giải vào vở. 1HS lên bảng giải Tóm tắt: Bài giải - Đội 2 : 92 caây Số cây đội 1 trồng được là: - Đội 1 trồng ít hơn :38 cây 92 - 38 = 54(cây) Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Đội 1 ....cây? Đáp số:54 cây C. CỦNG CỐ DẶN DÒ - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - Dặn: HS về thực hiện ở nhà các bài có dạng 52 – 28 và chuẩn bị tiết sau.  Tập làm văn: CHIA BUỒN AN ỦI I MỤC TIÊU: -Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông bà trong những tình huống cụ thể.(BT1, BT2) - Viết được một bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão(BT3) thăm hỏi. - GD học sinh tự giác trong học tập. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mỗi HS mang đến lớp 1 bưu thiếp ( hoặc những tờ giấy nhỏ được cắt từ khổ giấy A4) III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A KIỂM TRA: - 3 HS dọc đoạn văn ngắn kể về ông, bà hoặc người thân. - Nhận xét ghi điểm. . B BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn bài tập : Bài tập 1 ( miệng ) - 1 HS đọc yêu cầu của bài . Suy nghĩ, phát biểu ý kiến. - GV nhắc nhở HS cần nói lời thăm hỏi sức khỏe ông, (bà) ân cần, thể hiện sự quan tâm. - GV và Lớp nhận xét VD : Ông ơi, ông mệt thế nào ạ ?/ Bà ơi, bà mệt lắm phải không ạ ? - Cháu lấy sữa cho bà uống nhé ! Bài tËp 2 ( miệng) 1 HS đọc yêu cầu bài. - GV treo tranh HS quan sát. - Ví dụ: Ông ơi đừng tiếc nữa ông ạ!Cái kính này cũ quá rồi. Bố cháu sẽ mua tặng ông cái kính khác... GV và Cả lớp nhận xét. .Bài tËp 3: (viết) 1HS đọc y/c. - Viết thư ngắn - như viết bưu thiếp, thăm hỏi ông bà"Ngắn gọn)khi nghe tin quê em bị bão. - GV yêu cầu HS đọc lại bưu thiếp(trang 80). Nhắc HS Cân viết lời thăm hỏi ông bà, ngắn gọn bằng 2,3 câu thể hiện thái độ quan tâm, lo lắng - HS viết vào bưu thiếp. - Gọi HS đọc bài:Nhận xét chấm 1 số bưu thiếp hay. - Ví dụ: Gio Linh: ngày 12- 11- 2009 Ông bà yêu quý ! Biết tin ở quê bị bão nặng, cháu lo lắng. Ông bà có khỏe không ạ ? Nhà cửa ở quê có việc gì không ạ ? Cháu mong ông bà luôn luôn mạnh khỏe, may mắn. Cháu nhớ ông bà nhiều. Phan Nhật Linh. C CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV Nhận xét tiết học Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Y/C HS thực hành những điều đã học. Tập viết bưu thiếp thăm hỏi . Nói lời chia buồn an ủi với bạn bè người thân.  Chính tả: (NV) CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM I MỤC TIÊU: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi của bài Cây xoài của ông em. - Làm được các bài tập2 BT3a phân biệt g / gh, s/ x (ươn / ương ) - HS có ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết ND bài tập 2.Bút dạ 3, - 4 băng giấy viết ND BT3a Vở BTTV. IIICÁC HOẠT ĐỘNG DAY - HỌC A KIỂM TRA: - 2 HS lên bảng. Cả lớp viết bảng con 2 tiếng bắt đầu bằng gh ; 2 tiếng có âm đầu x ; 2 tiếng có vần ương/ươn. - Nhận xét ghi điểm B BÀI MỚI: a. Giới thiệu : Cây xoài của ông em. b. Hướng dẫn nghe - viết : - GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt. Gọi 2 HS đọc lại ? Cây xoài cát có gì đẹp? - HS viết bảng con chữ khó viết. (cây xoài, trồng, xoài cát, lẩm chẩm) - GV đọc cho HS viết vở. - GV đọc to rõ ràng, nhắc nhở HS tư thế ngồi. - Chấm, chữa bài. - Học sinh đổi vở chấm bài. - Chấm 5 – 7 bài - GV nhận xét từng bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 2: 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bảng con.1 HS lên bảng. Nhận xét chốt lại lời giải đúng - Lời giải:xuống ghềnh, con gà, gạo trắng, ghi lòng. - 2 HS nhắc lại quy tắc viết g/gh, - 3 HS lên bảng. - Cả lớp làm vở .GV giới thiệu những bảng viết đúng HS sửa sai. Bài tập (3a) Lựa chọn. - 1HS đọc yêu cầu. - GV nhận xét. - Lời giải đúng: Nhà sạch, bát sạch .Cây xanh, lá cũng xanh C CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nhận xét - tiết học. - Dặn: Về nhà xem lại quy tắc viết chính tả g/ gh  Tự nhiên - Xã hội: GIA ĐÌNH I MỤC TIÊU: - Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình. -Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ cơng việc nhà. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình - Có ý thức giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức của mình. - Yêu quý và kính trọng những người thân trong gia đình. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình vẽ phóng lớn ( hình 24; 25) SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A KIỂM TRA: - Gọi 3 HS lên bảng lần lượt trả lời các câu hỏi: - HS1: Em cần làm gì để ăn uống sạch sẽ? - HS2: Em hãy nêu các hoạt động của cơ quan vận động và cơ quan tiêu hoá? - HS3: Em cần làm gì để đề phòng bệnh giun ? - GV nhận xét đánh giá. B BÀI MỚI: 1. G thieäu bài : - Hướng dẫn tìm hiểu : - Khởi động: - Cả lớp hát bài: Ba ngọn nến lung linh. - Baøi haùt noùi veà ñieàu gì? - Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm nhỏ. -GV đính 4 tranh lên bảng yêu cầu nêu bức tranh vẽ gì? -GV nêu lần lượt các câu hỏi: - Gia đình bạn Mai có những ai?( Ông, bà, bố, mẹ, em trai của Mai.) - Ông của bạn Mai đang làm gì?( Ông đang tưới hoa.) - Ai đang đi đón bé ở trường mầm non?( Bà đang đón cháu ở trường.) - Bố của Mai đang làm gì?( Bố đang sửa quạt.) - Mẹ của Mai ñang laøm gì? Maigiuùp meïlaøm gì?( Naáu aên.Mai ñang nhaët rau.) - Hình naøo ta ûcaûnh gia ñình Mai ñang nghæ ngô? HS làm việc theo nhóm . GV đi từng nhóm giúp đỡ các em. - Làm việc cả lớp - GV gọi đại diện một số nhóm trình bày trước lớp - Nhận xét bổ sung. * GV chốt ý: Gia đình gồm ông, bà, bố, mẹ, các con. Các bức tranh cho thấy cả gia đình Mai mỗi người một việc làm tuỳ theo sức khoẻ và khả năng của từng người. Những người trong gia đình đều phải thương yêu, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. - Hoạt động 2: Liên hệ thực tế Bước 1: Làm việc cá nhân - Yêu cầu HS nhớ lại những việc làm thường ngày trong gia đình của mình. Bước 2: Trao đổi theo cặp - Cho HS hỏi và đáp. Bước 3: Trao đổi cả lớp. - Gọi HS nêu công việc từng người đối với gia đình mình. -Gọi vài cặp HS hỏi đáp trước lớp. - Nhaän xeùt boå sung Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Trong gia đình em thường có những ai? - Những người trong gia đình phải làm gì? Sống ra sao? -GV nhaän xeùt tieát hoïc. Daën: HS veà oân baøi vaø chuaån bò tieát sau.  Đạo đức: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KỲ I  Thủ công: ÔN TẬP CHƯƠNG I: KĨ NĂNG GẤP HÌNH I MỤC TIÊU: - Củng cè được kiến thức, kỹ năng gÊp h×nh đã học: - Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi. - Với HS khéo tay: Gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi. Hình gấp cân đối - Rèn luyện đôi tay khéo léovà khả năng vận dụng các quy ước kí hiệu hình cơ bản để gấp các h×nh kh¸c nhau. -Rèn luyện tính cẩn thận, có thói quen lao động, có thói quen giữ gìn vệ sinh và yêu thích gấp h×nh. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS chuẩn bị giấy thủ công. III CÁC HOAT DẠY HỌC: 1. Giíi thiÖu bµi. 2. ¤n tËp: Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. - HS nh¾c l¹i qui tr×nh gÊp c¸c h×nh: tªn löa, m¸y bay ph¶n lùc, m¸y bay ®u«i rêi, thuyÒn phẳng đáy không mui, thuyền phẳng đáy có mui. - Đại diện các nhóm đứng dậy trình bày. - GV nhËn xÐt. Hoạt động 2: Gấp hình. - HS tự gấp 1, 2 trong các hình đã học. - HS trưng bày sản phẩm trước lớp. - GV- HS nhËn xÐt. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - Dặn: VÒ nhµ chuÈn bÞ giÊy h«m sau kiÓm tra.  Thứ sáu Ngày soạn: Ngày dạy: Toán: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ 12 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 52 - 28. - Biết tìm số hạng của một tổng. - Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 52 - 28. - HS làm các bài tập bài 1, bài 2 (cột1, 2), bài 3 (a, b), bài 4. - Giáo dục HS tự giác học tập, yêu thích môn toán. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. CÁC HOẠT DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Đặt tính và tính: 62 + 15; 62 - 15 - Gv nhận xét ghi điểm B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - GV cho HS tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 2: - Yêu cầu gì? - Đặt tính và tính. HS tự làm bài và chữa bài. Bài3: - Yêu cầu gì? - GV cho HS làm bài và chữa bài. Bài4: - HS đọc bài toán: Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn tìm số gà ta làm gì? Giải bài toán: Số con gà là: 42 - 18 = 24 (con gà) Đáp số : 24 con gà C. CỦNG CỐ DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học - Dặn: Về nhà làm bài tập 1(54) và làm vào vở bài tập. . Sinh hoạt tập thể: SINH HOẠT LỚP I MỤC TIÊU: - Häc sinh thÊy ®­îc ­u vµ khuyÕt ®iÓm cña b¶n th©n trong tuÇn qua vÒ häc tËp vµ rÌn luyÖn. Từ đó biết phát huy ưu điểm khắc phục tồn tại để vươn lên. II. NỘI DUNG SINH HOẠT 1. Sinh ho¹t v¨n nghÖ. 2. Lớp trưởng nhận xét chung. 3. Líp th¶o luËn 4. Gi¸o viªn nhËn xÐt. - Nề nếp: Sách vở tương đối đầy đủ, sạch đẹp. Đồ dùng học tập khá đủ. - VÒ häc tËp: Mét sè em ch¨m chØ, ngoan ngo·n, siªng ph¸t biÓu như:Thanh, Thu Phương, Tâm, Nhân, Châu......... VÖ sinh th©n thÓ: S¹ch sÏ, gän gµng. -Tồn tại: Một số em hay quên đồ dùng, sách vở như em; Tuấn Anh, Quý, Cường. - Một số em đọc, viết yếu cần cố gắng hơn : Quý, Xuõn Trường, Tuấn Anh, Cường. 5.B×nh bÇu c¸ nh©n vµ tæ xuÊt s¾c. - KÕ ho¹ch tuÇn tíi: - Tiếp tục phát động thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Đăng ký tuần học tốt. - Thi hát về thầy cô giáo. . Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×