Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 18 - Trường Tiểu học, THCS, THPT Thái Bình Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.81 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 18 Tiếng Việt. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I TIẾT 1 I/ Mục tiêu: A. Kiểm tra lấy điểm Tập đọc: 1. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu năm. Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ. 2. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. B. Chính tả: Nghe – viết chính xác bài: Rừng cây trong nắng. II/ Chuẩn bị: 1. GV: phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. HS: VBT. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV 1. Khởi động: (1’) 2. Bài mới:  Giới thiệu bài: (2’) - GV giới thiệu nội dung: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong suốt HK1. - Ghi bảng.  Hoạt động 1: Kiểm tra Tập đọc (20’) Mục tiêu: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu năm - HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc Phương pháp: thực hành - GV cho từng HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho HS chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - GV cho điểm từng HS.  Hoạt động 2: Chính tả (17’) Mục tiêu: Nghe – viết chính xác bài: Rừng cây trong nắng Phương pháp: Vấn đáp, thực hành - GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần. - Gọi HS đọc lại. - GV giải nghĩa các từ khó:  Uy nghi: dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính  Tráng lệ: vẻ đẹp lộng lẫy. - GV hướng dẫn HS nắm nội dung nhận xét đoạn văn sẽ chép. - GV hỏi: + Đoạn này chép từ bài nào? + Tên bài viết ở vị trí nào?. Lop3.net. Hoạt động của HS -. Hát.. -. Lần lượt từng HS lên bốc thăm chọn bài (khoảng 7 đến 8 HS). - HS đọc và trả lời câu hỏi. -. HS theo dõi và nhận xét.. -. HS nghe GV đọc. 2 – 3 HS đọc.. - Đoạn này chép từ bài Rừng cây trong nắng. - Tên bài viết từ lề đỏ thụt vào 4 ô..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng: có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ, mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm. + Đoạn văn có mấy câu? - Đoạn văn có 4 câu. - GV gọi HS đọc từng câu. - HS đọc. - GV hướng dẫn HS viết một vài tiếng khó, dễ viết sai: uy - HS viết vào bảng con nghi, tráng lệ, vươn thẳng, xanh thẳm, … - GV gạch chân những tiếng dễ viết sai, yêu cầu HS khi viết bài, không gạch chân các tiếng này. Đọc cho HS viết - GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở. - Cá nhân. - GV đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc 2 lần cho HS - HS chép bài chính tả vào vở. viết vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi của HS. Chú ý tới bài viết của những HS thường mắc lỗi chính tả. Chấm, chữa bài - GV cho HS cầm bút chì chữa bài. GV đọc chậm rãi, để HS dò lại. GV dừng lại ở những chữ dễ sai chính tả để HS - HS sửa bài. tự sửa lỗi. - Sau mỗi câu GV hỏi: - HS giơ tay. + Bạn nào viết sai chữ nào? - GV hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa vào cuối bài chép. - Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phía trên bài viết - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét từng bài về các mặt: bài chép (đúng / sai), chữ viết (đúng / sai, sạch / bẩn, đẹp / xấu), cách trình bày (đúng / sai, đẹp / xấu).. + Đoạn văn tả cảnh gì?. 3. Nhận xét – Dặn dò: (1’) GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… -. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiếng Việt. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I TIẾT 2 I/ Mục tiêu: A. Kiểm tra lấy điểm Tập đọc: 1. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: - HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu năm. - Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ. 2. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: - HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. B. Luyện từ và câu: - Ôn luyện về so sánh (tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn) - Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ. II/ Chuẩn bị: 1. GV: phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3 2. HS: VBT. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV 1. Khởi động: (1’) 2. Bài mới:  Giới thiệu bài: (2’) - GV giới thiệu nội dung: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong suốt HK1. - Ghi bảng.  Hoạt động 1: Kiểm tra Tập đọc (20’) Mục tiêu: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu năm - HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc Phương pháp: thực hành - GV cho từng HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho HS chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - GV cho điểm từng HS.  Hoạt động 2: Ôn luyện về so sánh (17’) Mục tiêu: Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn - Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ Phương pháp: thi đua, giảng giải, thảo luận Bài 2: - GV cho HS mở VBT và nêu yêu cầu. - GV giải thích: + Nến: vệt để thắp sáng, làm bằng mỡ hay sáp, ở giữa có bấc, có nơi còn gọi là sáp hay đèn cầy. + Dù: vật như chiếc ô dùng để che nắng, mưa cho khách trên bãi biển. - GV gọi HS đọc câu a) -. GV hỏi: Lop3.net. Hoạt động của HS -. Hát.. -. Lần lượt từng HS lên bốc thăm chọn bài (khoảng 7 đến 8 HS). - HS đọc và trả lời câu hỏi. -. HS theo dõi và nhận xét.. -. Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu văn sau rồi ghi vào bảng ở dưới:. -. HS đọc: Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Trong câu văn trên, những sự vật nào được so - Trong câu văn trên, những sự vật được sánh với nhau? so sánh với nhau là Những thân cây tràm và những cây nến + Từ nào được dùng để so sánh 2 sự vật với nhau? - Từ được dùng để so sánh 2 sự vật với nhau là từ như - GV dùng phấn màu gạch 2 gạch dưới từ như, dùng phấn trắng gạch 1 gạch dưới 2 sự vật được so sánh với nhau. - GV cho HS làm bài và thi đua sửa bài, chia lớp thành 2 - HS làm bài và thi đua sửa bài dãy, mỗi dãy cử 4 bạn thi đua tiếp sức, mỗi em cầm bút gạch dưới những hình ảnh so sánh rồi chuyền bút cho bạn. - Gọi HS đọc bài làm của bạn. - Bạn nhận xét. Sự vật 1 Những thân cây tràm Đước. Từ so sánh như như. Sự vật 2 những cây nến cây dù. -. Cho lớp nhận xét đúng / sai, kết luận nhóm thắng cuộc Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS đọc câu văn - Gọi HS nêu ý nghĩa của từ biển - GV chốt lại và giải thích: từ biển trong biển lá xanh rờn không có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt Trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá. - Gọi HS nhắc lại. - Cho HS làm vào vở.. -. HS nêu. Cá nhân. HS nêu.. -. Cá nhân. HS làm bài.. 4. Nhận xét – Dặn dò: (1’) GV nhận xét tiết học. GV động viên, khen ngợi HS đọc bài diễn cảm. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… -. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán. CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: giúp HS nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. 2. Kĩ năng: vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó) và làm quen với giải toán có nội dung hình học (liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật) nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo. II/ Chuẩn bị: 1. GV: vẽ 1 hình chữ nhật kích thước 3dm, 4dm. 2. HS: vở bài tập Toán 3. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV 1. Khởi động: (1’) 2. Bài cũ: Hình vuông (4’) - GV sửa bài tập sai nhiều của HS - Nhận xét vở HS 3. Các hoạt động:  Giới thiệu bài: Chu vi hình chữ nhật (1’)  Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật (8’) Mục tiêu: giúp HS nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. Phương pháp: giảng giải, đàm thoại, quan sát. - GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 2dm, 3dm, 4dm, 5dm M. Hoạt động của HS -. Hát.. -. HS quan sát.. 2dm. 4dm. N 3dm Q 5dm P GV yêu cầu HS tính chu vi hình tứ giác này. GV hỏi: + Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào?. -. Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 2 + 3 + 4 + 5 = 14 (dm) - Muốn tính chu vi của một hình ta lấy số đo các cạnh cộng lại với nhau. - GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4dm, - HS quan sát. chiều rộng 3dm. A 4dm B -. 3dm C. D. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -. GV yêu cầu HS tính chu vi hình chữ nhật ABCD.. - GV yêu cầu HS tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng. + 14dm gấp mấy lần 7dm? + Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và chiều dài? - Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2. Ta viết là (4 + 3)  2 = 14. - HS cả lớp đọc quy tắt tính chu vi hình chữ nhật. - Lưu ý HS là số đo chiều dài và chiều rộng phải được tính theo cùng một đơn vị đo.  Hoạt động 2: thực hành (8’) Mục tiêu: giúp HS biết vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó) và làm quen với giải toán có nội dung hình học (liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật) nhanh, chính xác Phương pháp: thi đua, trò chơi Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ: - GV gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật. - GV cho HS tự làm bài và sửa bài. - GV cho lớp nhận xét.. Bài 2: - GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì?. -. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (dm) - Tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng là: 3 + 4 = 7 (dm) - 14dm gấp 2 lần 7dm. - Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng. - HS tính chu vi hình chữ nhật ABCD theo công thức.. - HS đọc. - HS nhắc lại. - HS làm bài và sửa bài. a) Chu vi hình chữ nhật. là: (17 + 11)  2 = 56 (cm) b) Chu vị hình chữ nhật là: (15 + 10)  2 = 50 (cm). -. HS đọc. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 140m, chiều rộng 60m. - Tính chu vi thửa ruộng đó. + Bài toán hỏi gì? Bài giải: - Hướng dẫn: chu vi mảnh đất chính là chu vi hình chữ nhật Chu vi của mảnh đất đó là: có chiều dài 140m, chiều rộng 60m (140 + 60)  2 = 400 (m) - Yêu cầu HS làm bài. Đáp số: 400m - Gọi HS lên sửa bài. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét. Bài 3: - HS đọc. - GV gọi HS đọc đề bài. - Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, + Bài toán cho biết gì? chiều rộng 15cm. + Bài toán hỏi gì? - Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài giải: 3dm = 30cm Chu vi của mảnh đất đó là: - Yêu cầu HS làm bài. (30 + 15)  2 = 90 (cm) - Gọi HS lên sửa bài. Đáp số: 90cm - GV nhận xét Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - HS đọc. - GV gọi HS đọc yêu cầu. Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -. Hướng dẫn HS tính chu vi của hai hình chữ nhật, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng. -. (58 + 42)  2 = 200 (cm) Chu vi hình chữ nhật EGHI là: (66 + 34)  2 = 200 (cm) Vậy chu vi hình chữ nhật EGHI bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ. Khoanh câu a.. GV cho HS tự làm bài và sửa bài. GV cho lớp nhận xét. 4. Nhận xét – Dặn dò: (1’) - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Chu vi hình vuông. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ôn Tập làm văn -. GV tiếp tục giúp cho HS dựa vào bài tập làm văn miệng tuần 16, HS viết được một lá thư cho bạn kể được những điều em biết về nông thôn (hoặc thành thị) - GV gọi HS đọc yêu cầu + Bài tập yêu cầu em điều gì?. -. Cá nhân. Bài tập yêu cầu em viết được một lá thư cho bạn kể được những điều em biết - GV hướng dẫn: Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần 16, các về nông thôn hoặc thành thị. em hãy viết một lá thư cho bạn kể được những điều em biết về nông thôn hoặc thành thị: thư trình bày đúng thể thức, đủ ý (Em có những hiểu biết đó nhờ đâu? Cảnh vật, con người ở đó có gì đáng yêu? Điều gì khiến em thích nhất?); dùng từ, đặt câu đúng. Mục đích chính là để kể cho bạn nghe được những điều em biết về nông thôn hoặc thành thị nhưng em vẫn cần viết theo đúng hình thức của một bức thư và cần thăm hỏi tình hình của bạn, tuy nhiên nội dung này cần ngắn gọn, chân thành. - Cá nhân. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày của một bức thư - Lớp nhận xét và bổ sung - Yêu cầu cả lớp viết thư - Gọi 1 HS khá giỏi đọc bức thư của mình trước lớp - GV và cả lớp nhận xét, bình chọn bạn nói về thành thị và - Cá nhân. nông thôn hay nhất. Ôn Chính tả - GV tiếp tục ôn cho HS nghe viết đúng chính tả để chuẩn bị thi kiểm tra viết. - GV đọc bài thơ chuẩn bị cho HS viết chính tả - Gọi HS đọc lại bài thơ:”Anh đom đóm”. - GV gọi HS đọc từng dòng thơ. - GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở. - GV đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc 2 lần cho HS viết vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi của HS. Chú ý tới bài viết của những HS thường mắc lỗi chính tả. - GV cho HS cầm bút chì chữa bài. - GV đọc chậm rãi, để HS dò lại. GV dừng lại ở những chữ dễ sai chính tả để HS tự sửa lỗi. - Sau mỗi câu GV hỏi: + Bạn nào viết sai chữ nào? - GV hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa vào cuối bài chép. - Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phía trên bài viết - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét từng bài về các mặt: bài chép (đúng / sai), chữ viết (đúng / sai, sạch / bẩn, đẹp / xấu), cách trình bày (đúng / sai, đẹp / xấu). Lop3.net. -. HS nghe GV đọc 2 – 3 HS đọc HS đọc Cá nhân. HS chép bài chính tả vào vở. -. HS sửa bài.. -. HS giơ tay.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiếng Việt. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I TIẾT 3 I/ Mục tiêu:. A. Kiểm tra lấy điểm Tập đọc:. 1. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu năm. Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ. 2. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.. B. Tập làm văn: -. Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn: điền đúng nội dung vào giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11. II/ Chuẩn bị: 1. GV: phiếu viết tên từng bài tập đọc, bản phôtô mẫu giấy mời. 2. HS: VBT. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV 1. Khởi động: (1’) 2. Bài mới:  Giới thiệu bài: (2’) - GV giới thiệu nội dung: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong suốt HK1. - Ghi bảng.  Hoạt động 1: Kiểm tra Tập đọc (20’) Mục tiêu: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu năm học - HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc Phương pháp: thực hành - GV cho từng HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho HS chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - GV cho điểm từng HS.  Hoạt động 2: Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn (17’) Mục tiêu: Điền đúng nội dung vào giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11 Phương pháp: thi đua, thực hành Bài 2: - GV cho HS mở VBT và nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn: mỗi em phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng đến dự buổi liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11. Em phải viết với lời lẽ trân trọng, ngắn gọn, nhớ ghi rõ ngày giờ, địa điểm. - GV cho HS làm bài. - Gọi HS đọc bài làm.. Lop3.net. Hoạt động của HS -. Hát.. -. Lần lượt từng HS lên bốc thăm chọn bài (khoảng 7 đến 8 HS). - HS đọc và trả lời câu hỏi. -. HS theo dõi và nhận xét.. -. HS nêu.. -. HS làm bài. Cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giấy mời Kính gửi: Thầy Hiệu trưởng Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão. Lớp Ba 1 trân trọng kính mời thầy Tới dự: Buổi liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11 Vào hồi: 8 giờ, ngày 20 – 11 – 2004 Tại: phòng học lớp Ba 1 Chúng em rất mong được đón thầy. Ngày 17 tháng 11 năm 2004 Lớp trưởng …………………………… - GV tuyên dương HS viết đơn đúng theo mẫu. - Lớp nhận xét. 3. Nhận xét – Dặn dò: (1’) - GV nhận xét tiết học. - Tuyên dương những HS viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiếng Việt. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I TIẾT 4 I/ Mục tiêu: A. KIỂM tra lấy điểm Tập đọc: 1. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: - HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu năm. - Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ. 2. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: - HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. B. Luyện từ và câu: - Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy II/ Chuẩn bị: 1. GV: phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, tranh, ảnh minh hoạ cây bình bát, cây bần để giúp HS giải nghĩa từ khó 2. HS: VBT. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Bài mới:  Giới thiệu bài: (2’) - GV giới thiệu nội dung: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong suốt HK1. - Ghi bảng.  Hoạt động 1: Kiểm tra Tập đọc (20’) Mục tiêu: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu năm - HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc Phương pháp: thực hành - GV cho từng HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho HS chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - GV cho điểm từng HS.  Hoạt động 2: Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy (17’) Mục tiêu: giúp HS tiếp tục ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy Phương pháp: thi đua, giảng giải, thảo luận Bài 2: - GV cho HS mở VBT và nêu yêu cầu.. -. Hát.. -. Lần lượt từng HS lên bốc thăm chọn bài (khoảng 7 đến 8 HS). - HS đọc và trả lời câu hỏi. -. -. HS theo dõi và nhận xét.. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau. Gạch dưới những chữ đầu câu cần viết hoa: - GV cho HS làm bài và thi đua sửa bài, mỗi dãy cử 3 bạn - HS làm bài và thi đua sửa bài. thi đua tiếp sức. - Gọi HS đọc bài làm của bạn. Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà - Bạn nhận xét. cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất. - Cho lớp nhận xét đúng / sai. 2. Nhận xét – Dặn dò: (1’) - GV động viên, khen ngợi HS đọc bài diễn cảm. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Toán. CHU VI HÌNH VUÔNG I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: giúp HS nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông (lấy độ dài một cạnh nhân với 4) 2. Kĩ năng: vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông. 3. Thái độ: Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo II/ Chuẩn bị: 1. GV: vẽ 1 hình vuông có cạnh 3dm 2. HS: vở bài tập Toán 3. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV 1. Khởi động: (1’) 2. Bài cũ: Chu vi hình chữ nhật (4’) - Kiểm tra học thuộc lòng quy tắt tính chu vi hình chữ nhật - GV sửa bài tập sai nhiều của HS - Nhận xét vở HS 3. Các hoạt động:  Giới thiệu bài: Chu vi hình vuông (1’)  Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông (8’) Mục tiêu: giúp HS nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật Phương pháp: giảng giải, đàm thoại, quan sát - GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm. - GV yêu cầu HS tính chu vi hình vuông ABCD. - Yêu cầu HS tính theo cách khác.(Hãy chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành phép nhân tương ứng) + 3 là gì của hình vuông ABCD?. Hoạt động của HS -. Hát.. A 3 dm B. C D HS quan sát. Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) - Chu vi hình vuông ABCD là: -. 3  4 = 12 (dm) - 3 là độ dài của cạnh hình vuông + Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với ABCD. nhau? - Vậy khi muốn tính chu vi của hình vuông ta lấy độ dài một - Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. cạnh nhân với 4 - HS cả lớp đọc quy tắt tính chu vi hình chữ nhật. - HS đọc quy tắc trong SGK  Hoạt động 2: thực hành (8’) Mục tiêu: giúp HS biết vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó) và làm quen với giải toán có nội dung hình học (liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật) nhanh, chính xác Phương pháp: thi đua, trò chơi Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu): - GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông. - HS nhắc lại. - GV cho HS tự làm bài và sửa bài. - HS làm bài và sửa bài. - GV cho lớp nhận xét. - Lớp nhận xét. Bài 2: - GV gọi HS đọc đề bài. - HS đọc. + Bài toán cho biết gì? - Người ta uốn một sợi dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 15cm. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Bài toán hỏi gì? + Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm thế nào? -. Yêu cầu HS làm bài. Gọi HS lên sửa bài. GV nhận xét. Bài 3: - GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì?. -. Tính độ dài đoạn dây đồng đó. Ta tính chu vi hình vuông có cạnh là 15cm: Độ dài đoạn dây đồng dài là: 15  4 = 60 (cm) Đáp số: 60 cm -. HS đọc. Một viên gạch hình vuông có cạnh 20cm. + Bài toán hỏi gì? - Tính chu vi của hình chữ nhật được ghép bởi 4 viên gạch như thế - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - Quan sát hình. + Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta cần phải biết điều - Ta phải biết chiều dài và chiều rộng gì? của hình chữ nhật. + Hình chữ nhật được tạo thành bởi 4 viên gạch hoa có - Chiều rộng hình chữ nhật chính là chiều rộng là bao nhiêu? cạnh viên gạch hình vuông. + Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với cạnh - Chiều dài của hình chữ nhật gấp 4 của viên gạch hình vuông? lần cạnh viên gạch hình vuông - Yêu cầu HS làm bài. Chiều dài của hình chữ nhật là: - Gọi HS lên sửa bài. 20  4 = 80 (cm) - GV nhận xét. Chu vi của hình chữ nhật là: (80 + 20)  2 = 200 (cm) Đáp số: 200cm. 4. Nhận xét – Dặn dò: (1’) - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiếng Việt. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I TIẾT 5 I/ Mục tiêu: A. Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng: 1. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: - HS học thuộc lòng các bài tập đọc đã học từ đầu năm. 2. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: - HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc B. Tập làm văn: - Luyện tập viết đơn (gửi Thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách). II/ Chuẩn bị: 1. GV: phiếu viết tên từng bài tập đọc, bản phôtô mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách. 2. HS: VBT. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV 1. Khởi động: (1’) 2. Bài mới:  Giới thiệu bài: (2’) - GV giới thiệu nội dung: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong suốt HK1. - Ghi bảng.  Hoạt động 1: Kiểm tra Tập đọc (20’) Mục tiêu: HS học thuộc lòng các bài tập đã học từ đầu năm học - HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc Phương pháp: thực hành - GV cho từng HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho HS chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - GV cho điểm từng HS.  Hoạt động 2: Luyện tập viết đơn (17’) Mục tiêu: Điền đúng nội dung vào mẫu đơn gửi Thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách Phương pháp: thi đua, thực hành Bài 2: - GV cho HS mở VBT và nêu yêu cầu. - GV cho HS làm bài. - Gọi HS đọc bài làm. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. Đơn xin cấp thẻ đọc sách Kính gửi: Thư viện Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão. Em tên là: ……………………………………………. Sinh ngày:……………………. Nam (nữ): ………… HS lớp:………….. Trường: Tiểu học Phạm Ngũ Lão Em làm đơn này đề nghị Thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2004 vì em đã trót làm mất / Em có thẻ đọc sách Lop3.net. Hoạt động của HS -. Hát.. -. Lần lượt từng HS lên bốc thăm chọn bài (khoảng 7 đến 8 HS). - HS đọc và trả lời câu hỏi. -. HS theo dõi và nhận xét.. -. HS nêu HS làm bài. Cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> nhưng nay đã bị mất. Em xin đề nghị Thư viện cấp lại thẻ cho em. Người làm đơn ………………………… -. -. GV tuyên dương HS viết đơn đúng theo mẫu. 3.. Lớp nhận xét.. Nhận xét – Dặn dò: (1’) - GV động viên, khen ngợi HS đọc bài diễn cảm. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tự nhiên xã hội. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: giúp HS củng cố các kiến thức đã học về cơ thể và cách phòng một số bệnh có liên quan đến cơ quan bên trong, những hiểu biết về gia đình, nhà trường và xã hội. 2. Kĩ năng: HS kể tên được các bộ phận của cơ quan trong cơ thể. - Nêu chức năng của một trong các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. - Nêu một số việc nên làm để giữ vệ sinh các cơ quan trên - Nêu một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc. - Vẽ sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình. 3. Thái độ: HS có ý thức giữ gìn sức khỏe và tham gia vào các hoạt động. II/ Chuẩn bị: GV: tranh vẽ do HS sưu tầm, hình các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh, thẻ ghi tên các cơ quan và chức năng của các cơ quan đó. HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Hát. 1. Khởi động: (1’) 2. Bài cũ: Ôn tập và kiểm tra học kì 1 (4’) - HS nêu. - Nêu các bệnh thường gặp và cách phòng tránh - GV nhận xét, đánh giá. - Nhận xét bài cũ 3. Các hoạt động:  Giới thiệu bài: (1’) Ôn tập và kiểm tra học kì 1  Hoạt động 2: Quan sát hình theo nhóm (17’) Mục tiêu: HS kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc Phương pháp: quan sát, giảng giải Cách tiến hành: - GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu HS cho biết các - HS thảo luận nhóm và ghi kết quả ra giấy. hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có trong các hình 1, 2, 3, 4 trang 67 SGK. - Cho HS liên hệ thực tế ở địa phương nơi đang sống để - HS liên hệ. kể về những hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, … mà em biết - GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. luận của nhóm mình - GV cho từng nhóm dán tranh, ảnh về từng hoạt động - Các nhóm khác nghe và bổ sung. mà các em đã sưu tầm được theo cách trình bày của từng nhóm  Hoạt động 3: Làm việc Cá nhân. (16’) - GV cho từng HS vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình - HS vẽ sơ đồ. mình. - Yêu cầu HS đứng trước lớp giới thiệu cho cả lớp nghe - HS giới thiệu về gia đình mình. - GV theo dõi và nhận xét xem HS vẽ và giới thiệu có đúng không để làm căn cứ đánh giá.  Nhận xét – Dặn dò: (1’) - GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị: bài 36: Vệ sinh môi trường.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ôn Toán -. GV giúp HS vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu): - GV gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm bài. - GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi:”Ai nhanh, ai đúng”. Cạnh hình vuông Chu vi hình vuông 5cm 5 x 4 = 20 (cm) 16cm 8m 24dm 30mm - GV gọi HS nêu lại cách thực hiện - GV Nhận xét Bài 2: - GV gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì?. -. HS đọc. HS làm bài HS thi đua sửa bài.. -. HS nêu, Lớp nhận xét.. -. HS đọc. Một viên gạch hình vuông có cạnh 20cm. - Tính chu vi của hình chữ nhật được + Bài toán hỏi gì? ghép bởi 4 viên gạch như thế - Quan sát hình. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. + Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta cần phải biết - Ta phải biết chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. điều gì? + Hình chữ nhật được tạo thành bởi 4 viên gạch hoa - Chiều rộng hình chữ nhật chính là cạnh viên gạch hình vuông. có chiều rộng là bao nhiêu? + Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với - Chiều dài của hình chữ nhật gấp 4 lần cạnh viên gạch hình vuông cạnh của viên gạch hình vuông? Bài giải: - Yêu cầu HS làm bài. Chiều dài của hình chữ nhật là: - Gọi HS lên sửa bài. 20  4 = 80 (cm) - GV nhận xét. Chu vi của hình chữ nhật là: (80 + 20)  2 = 200 (cm) Đáp số: 200cm Ôn Luyện từ và câu -. GV tiếp tục giúp HS ôn luyện về dấu phẩy, dấu chấm. Bài 3: điền dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong mỗi câu văn sau: - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS làm bài. - Cho HS thi đua sửa bài. - Gọi HS đọc bài làm: Trần Quốc Toản lạy mẹ rồi bước ra sân. Trời vừa rạng sáng. Quốc Toản mình mặc áo bào đỏ, vai mang cung tên, lưng đeo thanh gươm báu, ngồi trên một con ngựa trắng phau. Theo sau Quốc Toản là người tướng già và sáu trăm dũng sĩ nón nhọn, giáo dài. Đoàn quân hăm hở ra đi trong tiếng chiêng trống rập rình.. Lop3.net. -. Cá nhân. HS làm bài HS thi đua sửa bài Cá nhân. Lớp bổ sung, nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiếng Việt. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I TIẾT 6 I/ Mục tiêu: a. Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng: 1. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: - HS học thuộc lòng các bài tập đọc đã học từ đầu năm. 2. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: - HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc b. Tập làm văn: - Viết được một lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân (hoặc một người mà em quý mến). Câu văn rõ ràng, sáng sủa. II/ Chuẩn bị: i. GV: phiếu viết tên từng bài tập đọc, giấy rời để viết thư. ii. HS: VBT. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV 1. Khởi động: (1’) 2. Bài mới:  Giới thiệu bài: (2’) - GV giới thiệu nội dung: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong suốt HK1. - Ghi bảng.  Hoạt động 1: Kiểm tra Tập đọc (20’) Mục tiêu: HS học thuộc lòng các bài tập đã học từ đầu năm học - HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc Phương pháp: thực hành - GV cho từng HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc và cho HS chuẩn bị bài trong 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - GV cho điểm từng HS.  Hoạt động 2: Luyện tập viết thư (17’) Mục tiêu: Viết được một lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân (hoặc một người mà em quý mến) Phương pháp: thi đua, thực hành Bài 2: - GV cho HS mở VBT và nêu yêu cầu. + Em sẽ viết thư cho ai?. Hoạt động của HS -. Hát.. -. Lần lượt từng HS lên bốc thăm chọn bài (khoảng 7 đến 8 HS). - HS đọc và trả lời câu hỏi. -. -. HS theo dõi và nhận xét.. HS nêu Em sẽ viết thư cho ông bà, cô, bác, cô giáo cũ, bạn cũ + Em muốn viết thư thăm hỏi người thân của mình - Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khỏe của bà vì nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh về điều gì? viện ra. Em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào? / Em viết thư cho một người bạn thân ở tỉnh khác vì nghe tin bạn vừa đoạt giải trong hội thi vẽ của thiếu nhi … - HS làm bài. - GV cho HS làm bài. - Cá nhân. - Gọi HS đọc bài làm. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV tuyên dương HS viết thư hay, câu văn rõ ràng, sáng - Lớp nhận xét. sủa.. 3. Nhận xét – Dặn dò: (1’) - GV nhận xét tiết học. - GV động viên, khen ngợi HS đọc bài diễn cảm. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×