Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

Tài liệu HÌNH HỌC 6N

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.07 KB, 79 trang )

Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
Tuần: 1
Tiết:1
NS:
ND:
Chương I: ĐOẠN THẲNG
§1. ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG



 





 !"
#$
 %&'()*+
,∈∉
"
 

,-
.
/
0
1


2




1$

 


0
$
2
"
II. CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng , phấn màu, bảng phụ.
HS: Bảng phụ, thước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1/

 đònh(1ph)
2/ Bài mới
Hoạt Động Của Giáo
Viên
Hoạt Động Của Học Sinh Nội Dung Ghi Bảng
Hoạt động 1
1. ĐIỂM: (10 phút)
GV: Giới thiệu về điểm.
GV: Vẽ một điểm (một
chấm nhỏ) trên bảng và
đặt tên.
GV: Gọi học sinh quan sát
hình 1 SGK và đọc tên

các điểm,chỉ ra cách viết
tên các điểm và cách vẽ
điểm.
GV: Trên hình vẽ có mấy
điểm?
GV: Gọi học sinh quan sát
hình 2 SGK. Đọc tên các
điểm có trong hình 2.
GV: Điểm M và N gọi là
hai điểm như thế nào ?
GV nhấn mạnh : dấu
chấm trên trang giấy là
hình ảnh của điểm,đặt tên
HS: Nghe Gv giới thiệu.
HS vẽ hình như GV vẽ
trên bảng.
HS vẽ tiếp hai điểm rồi
đặt tên.
HS TL:
- Tên điểm dùng chữ cái
in hoa A,B, C, . . .
- Một tên chỉ dùng cho
một điểm.
- Một điểm có thể có
nhiều tên.
- Hình 1 có ba điểm phân
biệt (A, B, C)
- Hình 2 điểm M trùng
điểm N.
1. Điểm:

SGK
A
B
C
N
M
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
1
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
cho điểm dùng chữ cái in
hoa.
Hoạt động 2
ĐƯỜNG THẲNG :(10 phút)
Giới thiệu về đường
thẳng.
Làm thế nào để vẽ được
một đường thẳng.Gọi học
sinh nêu hình ảnh của
đường thẳng.
Gọi học sinh quan sát hình
3 SGK. Cách đọc tên ,
viết tên đường thẳng.
Sau khi kéo dài các đường
thẳng về hai phía ta có
nhận xét gì?
Mỗi đường thẳng xác đònh
có bao nhiêu điểm thuộc
nó?Không thuộc nó?
GV nhấn mạnh dùng chữ
cái thường đặt tên cho

đường thẳng, đưởng thẳng
không giới hạn về hai
phía.
HS:Biểu diễn đường thẳng
dùng nét bút vạch theo
mép thước thẳng.
Đặt tên cho đường thẳng
dùng chữ cái in thường: a,
b,m, n, …
NX:Đường thẳng không bò
giới hạn về hai phía.
Mổi đường thẳng xác đònh
có vô số điểm thuộc nó.
2. ĐườngThẳng :
SGK
a
p

Hoạt động 3
ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNG (7
phút)
Quan hệ giữa điểm và
đường thẳng.
Gọi học sinh quan sát hình
4 SGK. Các điểm A,B với
đường thẳng d quan hệ
với nhau như thế nào?
Viết ký hiệu

,


Quan sát hình vẽ ta có
nhận xét gì?.
Yêu cầu HS đọc và giải ?
GV nhận xét sửa sai.
Học sinh quan sát trả lời
A

d
B

d
Điểm A thuộc đường
thẳng d
Điểm B không thuộc
đường thẳng d
Với những đường thẳng
bất kỳ có những điểm
thuộc đường thẳng và có
những điểm không thuộc
đường thẳng đó.
HS giải ?
3. Điểm thuộc đường
thẳng. Điểm không
thuộc đường thẳng:
SGK.
d
B
A
A


d
B

d
?/
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
2
p
A
q
B
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
HS nhận xét.

C

a ,E

a
Hoạt động 4
CỦNG CỐ :(14 phút)
Bài 1 tr. SGK 104
Đặt tên cho đường thẳng ở
hình 6
Giáo viên nhận xét
Bài 3 tr 104 SGK
Nhận biết điểm thuộc
(không thuộc) đườngthẳng
sử dụng ký hiệu


,

Bài tập 4tr 105 SGK
Vẽ điểm thuộc(không
thuộc) đườngthẳng
Bài tập 5 tr 105 SGK
GV go    3  
2
  ,-
.
/
0

Bài 1 tr. SGK 104
a
M
Bài 3 tr 104 SGK
Bài tập5 tr 105 SGK
Học sinh lên bảng thực
hiện.
Hoạt động 5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 phút)
- Học bài, biết vẽ điểm đặt tên điểm. Vẽ đường thẳng, đặt tên đường thẳng.
-Làm các bài tập 2; 3; 5; 6 SGK.
-Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học, động viên nhắc nhở học sinh.
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
3
p
A

Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
Bài học kinh
nghiệm……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……….
Tuần:2 . Tiết:
2.
NS:
ND:
§2. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG

I. MỤC TIÊU:
"







4
%56
2
 $
2

0
"
#$"
%,756% 5"

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
Thước thẳng , phấn màu, bảng phụï.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
4
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
1 n đònh(1ph)
Hoạt Động Của Giáo V
iên
Hoạt Động Của Học S inh Nội Dung
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phut)
Giáo viên đặt câu hỏi
GV: Vẽ điểm M, một
đường thẳng b sao cho M

b
GV: Vẽ một đường thẳng
a, điểm A sao cho A

a,
A

b, N

b.
GV: Vẽ điểm N

a , N


b
Hình vẽ có đặt điểm gì?
GV nêu: Ba điểm M, N,
A cùng nằm trên đường
thẳng a => ba điểm M,
N, A thẳng hàng.
Học sinh thực hiện vẽ
b
a
A
M
N
Học sinh trả lời
Hình vẽ có hai đường thẳng a
và b cùng đi qua điểm A
Ba điểm M,N, A cùng nằm
trên đường thẳng a
Hoạt động 2
THẾ NÀO LÀ BA ĐIỂM THẲNG HÀNG (10 phút)
Quan sát hình 8 SGK và
trả lời
GV hỏi: Khi nào ta có
thể nói ba điểm A, B, C
thẳng hàng?
GV: Khi nào ta có thể
nói ba điểm A, B, C
không thẳng hàng?
GV: Cho ví dụ về hình
ảnh ba điểm thẳng hàng?
ba điểm không thẳng

hàng?
GV: Để vẽ ba điểm
thẳng hàng, vẽ ba điểm
không thẳng hàng ta nên
làm như thế nào?
HS: Ba điểm A, B, C cùng
thuộc một đường thẳng ta nói
chúng thẳng hàng.
Học sinh trả lời
Khi ba điểm A,B,C không
cùng thuộc bất kì đường thẳng
nào ta nói chúng không thằng
hàng.
HS trả lời
HS: Để kiểm tra ba điểm cho
trước có thẳng hàng hay không
ta dùng thước thẳng đặt thước
đi qua hai điểm,nếu cạnh
1. Thế nào là ba điểm
thẳng hàng:
SGK.
A
B
C
A,B,C thẳng hàng.
B
A
C
A,B,C không thẳng hàng.
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang

5
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
Hoạt Động Của Giáo V
iên
Hoạt Động Của Học S inh Nội Dung
GV: Để nhận biết ba
điểm cho trước có thẳng
hàng hay không ta làm
thế nào?
GV: Có thể xảy ra nhiều
điểm cùng thuộc đường
thẳng không? Vì sao?
nhiều điểm không cùng
thuộc đường thẳng
không? Vì sao?
⇒ giới thiệu điểm thẳng
hàng, nhiều điểm không
thẳng hàng
GV nhấn mạnh:ba điểm
thẳng hàng là ba điểm
cùng thuộc một đường
thẳng.
thước đi qua điểm thứ ba thì ba
điểm thẳng
Học sinh trả lời
Hoạt động 3
QUAN HỆ GIỮA BA ĐỂM THẲNG HÀNG (10 phút)
Học sinh quan sát hình 9
SGK
Trên hình vẽ có mấy

điểm đã được biểu diễn?
Có bao nhiêu điểm nằm
giữa 2 điểm A và C?
GV giới thiệu quan hệ
nằm cùng phía ,nằm
khác phía,nằm giữa.Yêu
cầu HS nhắc lại.
Trong ba điểm thẳng
hàng có bao nhiêu điểm
nằm giữa hai điểm còn
HS: Điểm B nằm giữa hai
điểm A, C
Điểm A, C nằm về hai phía
đối với điểm B
Điểm B, C nằm cùng phía đối
với điểm A
Điểm B, A nằm cùng phía đối
với điểmC
Học sinh trả lời câu hỏi rút ra
nhận xét SGK.
Học sinh vẽ vào tập.
2. Điểm nằm giữa hai
điểm:
B
A
C
Điểm C nằm giữa hai
điểm A và B.
Nhận xét:sgk.
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang

6
R
Q
T
C D E
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
Hoạt Động Của Giáo V
iên
Hoạt Động Của Học S inh Nội Dung
lại?
 Nêu ra nhận xét
SGK
Nhấn mạnh:trong ba
điểm thẳng hàng chỉ
có một điểm nằm
giữa hai điểm còn lại.
Hoạt động 4
CỦNG CỐ (17 phút)
Bài 9 trang 106 SGK
GV treo bang phu hình̉ ̣
11 89
0
 HS go :
a) :9  
2
 

  

 


2
$
2

0

b)   

   
2

 $
2

0
"
Bài 10 trang 106 SGK
Go      3  
2
  ,-
.
/
0

Bài 11 trang 107 SGK
Gọi HS đọc đề,yêu cầu
HS quan sát hình vẽ trả
lời các câu hỏi.
HS quan satrả lời câu hỏi

a) Ba 
2
$
2

0
3
0
4
%6;6<=%6>6?=;6>6@
b) %
2
 $
2


0
3
0
4%6;6>=%6<6?=
3
2
,-
.
/
0

a)
P
M

N

b)
c)
HS trả lời câu hỏi
a) Điểm R nằm giữa hai
điểm M và N
b) Hai điểm R và N nằm
cùng phía đối với điểm
M.
c) Hai điểm M và N nằm
khác phía đối với điểm
R
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
7
C D E
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
Hoạt Động Của Giáo V
iên
Hoạt Động Của Học S inh Nội Dung
.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút)
- Ôn lại những kiến thức quan trọng cần nhớ trong giờ học.
- Bài tập về nhà : 13; 14 (SGK); 6; 7; 8; 9 (SBT)
-Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học, động viên nhắc nhở học sinh.
Bài học kinh
nghiệm……………………………………………………………………………………………………………………………………….
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………

Tuần:3 .
Tiết: 3.
NS:
ND:
§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM

I. MỤC TIÊU:
4





2
$
0

.

2






0
$
2
A

0
6$

6&1&1"
B$
C

,-
.

0
$
2
D
2
1A

"
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
8
Tổ trưởng duyệt:
LÊ THỊ BẠCH LAN
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.ï
HS: Bảng phụ, thước thẳng, xem trước bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1/ ổn đònh(1ph)
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của Học Sinh Nội Dung
Hoạt động 1

KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút)
Gv: Đặt câu hỏi yêu cầu học
sinh trả lời:
+ Khi nào ba điểm A, B, C
thẳng hàng? Không thẳng
hàng?
+ Cho điểm A, Vẽ đường
thẳng đi qua A. Vẽ được bao
nhiêu đường thẳmg đi qua A?
Cho điểm B ( B

A) vẽ
đường thẳng đi qua A và B.
Hỏi có bao nhiêu đường
thẳng qua A và B ? Em hãy
mô tả lại cách vẽ đường
thẳng qua hai điểm A và B?
Học sinh trả lời các câu
hỏi của giáo viên.
Học sinh lên bảng vẽ
hình.
Học sinh khác nhận xét
câu trả lời của bạn.
Học sinh vẽ hình và trả
lời.

Hoạt động 2
1. VẼ ĐƯỜNG THẲNG (10 phút)
a)Cho hai điểm A và B. Hãy
vẽ các đường thẳng đi qua A

và B. Vẽ được bao nhiêu
đường thẳng qua A và B?
Bài tập 15(SGK)
Học sinh đọc đề bài và giải.
GV nhấn mạnh: chỉ vẽ được
một vàø chỉ một đường thẳng
đi qua hai điểm
Học sinh lên bảng vẽ
hình.
Học sinh khác nhận xét
câu trả lời của bạn.
Học sinh vẽ hình và trả
lời.
Có vô số đường thẳng đi
qua A.
Có một đường thẳng đi
qua hai điểm A và B
a) Đúng
b) Đúng
1. Vẽ đường thẳng:
B
A
Nhận xét:SGK
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
9
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của Học Sinh Nội Dung
Hoạt động 2
TÊN ĐƯỜNG THẲNG (10 phút)
GV: yêu cầu HS đọc SGK và

cho biết có những cách đặt
tên cho đường thẳng như thế
nào?
Giáo viên thông báo cách đặt
tên cho đường thẳng(GV
dùng bảng phụ)
GV yêu cầu HS ? . SGK.
Hai đường thẳng AB và CB ở
hình 18 gọi là hai đường
thẳng trùng nhau? Vì sao?
HS: Đọc SGK trả lời ⇒
cách đặt tên cho đường
thẳng.
Học sinh đọc tên các
đường thẳng.
Hs giải ?
Đường thẳng AB, BA,
CB, BC, AC, CA.
Học sinh trả lời.
Vì chúng chỉ là một
đường thẳng.
2. Tên đường thẳng
a
Đường thẳng a
B
A
Đường thẳng AB hoặc
đường thẳng BA.
y
x

Đường thẳng xy.
?/
Đường thẳng AB, BA,
CB, BC, AC, CA.
C
B
A
Hoạt động3
ĐƯỜNG THẲNG TRÙNG NHAU, CẮT NHAU, SONG SONG (7 phút)
GV: Giới thiệu hai đường
thẳng AB, AC là hai đường
thẳng trùng nhau.
GV: Hai đường thẳng AB và
AC ở hình 19 gọi là hai
đường thẳng như thế nào?
Ở hình 20 hai đường thẳng xy
và zt là hai đường thẳng như
thế nào?
Yêu cầu học sinh vẽ các
trường hợp của hai đường
thẳng phân biệt , đặt tên
Yêu cầu học sinh tìm trong
thực tế hình ảnh của hai
đường thẳng cắt nhau, song
song ?
Cho hai đường thẳng a và b.
Em hãy vẽ hai đường thẳng
Hai đường thẳng AB và
AC cắt nhau. Chúng có
điểm chung A ( A gọi là

giao điểm).
Hai đường thẳng xy và zt
là hai đường thẳng song
song.
Học sinh vẽ hình và trả
lời.
Học sinh nêu nhận xét.
Học sinh trả lời miệng.
Học sinh lên bảng vẽ
hình.
3. Đường thẳng trùng
nhau, cắt nhau, song
song:
C
A
B
Đường thẳng AB, BC
trùng nhau.
A
B
C
Hai đường thẳng AB,
AC cắt nhau.
t
z
y
x
Hai đường thẳng xy, zt
là hai đường thẳng song
song.

Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
10
P
N
M
Q
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của Học Sinh Nội Dung
đó? ( chú ý hai trường hợp :
cắt nhau, song song)
Chú ý:SGK.
Hoạt động 2
CỦNG CỐ (10 phút)
Bài tập 1 5 ;18 ;20 SGK trang
109
Câu hỏi:
HS: Đọc đề bài 15 SGK.
HS: Hoạt động nhóm giải
bài
tập.
a) E

=!E


Bài 18 SGK trang 109.
Co


0

$
2
F9


4GH=GI=GJ=HJ
Có tất cả 6 đường thẳng:
AB, AC, AD, BC, BD,
CD.
Bài 20 SGK trang 109.
d
1
d
2
T
Z
X
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút)
-Bài tập về nhà số: 16; 17; 19 SGK.
-Tiết sau thực hành. <92

Đối với mỗi nhóm HS gồm: 3 cọc tiêu ,1 dây dọi.
-Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học, động viên nhắc nhở học sinh.
Bài học kinh
nghiệm………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
11
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………..
Tuần:4 , Tiết:
4
NS:
ND:
§4. THỰC HÀNH “ TRỒNG CÂY THẲNG HÀNG”

I. MỤC TIÊU:
Học sinh biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng với nhau dựa trên khái niệm ba
điểm thẳng hàng.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: 3 cọc tiêu,1 dây dọi.
HS: Đối với mỗi nhóm HS gồm: 3 cọc tiêu ,1 dây dọi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn đònh (1ph)
Kiểm tra : Dụng cụ thực hành.(3ph)
Thực hành:(26ph)
1) Chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai cọc mốc A và B.
2)Trồng cây thẳng hàng với hai cây A và B
GV: Chia mỗi nhóm hai học sinh chuẩn bò
Ba cột tiêu dài 1,5 m .
M ột dây dọi để kiểm tra xem cọc tiêu có được đóng thẳng đứng với mặt đất hay
không?
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
12
Tơ2A
2
(8

4

LÊ THỊ BẠCH LAN
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
3) GV hướng dẫn cách thực hiện: Gồm ba bước:
Bước 1:
Cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm A và B.
Bước 2:
Em thứ nhất đứng ở điểm A , em thứ hai cầm cọc tiêu dựng thẳng đứng ở điểm C như
hình 24 SGK.
Bước 3:
Em thứ nhất ra hiệu để em thứ hai điều chỉnh vò trí cọc tiêu cho đến khi em thứ nhất
thấy cọc tiêu A che khuất hai cọc tiêu B và C . Khi đó ba điểm A, B , C thẳng hàng
4) Giáo viên kiểm tra việc thực hiện của học sinh các cọc tiêu có thẳng hàng hay không
và đánh giá điểm cho các nhóm.
Củng cố:(13ph)
Nhận xét buổi thực hành và đánh giá các mặt học tập , trật tự.
Cho HS viết bài thu hoạch
Dặn dò:(2ph)
-Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học, động viên nhắc nhở học sinh.
-Làm các bài tập 16; 20; 21 SGK.
-Xem trước bài “ TIA”.
Bài học kinh
nghiệm………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tuần:5 , Tiết:
5
NS:
ND:
§5. TIA

I. MỤC TIÊU:

4









K6AL
B$4
,76,,5M"
CI9







"

II. CHUẨN BỊ:
GV:Thước thẳng , phấn màu, bảng phụ.
HS: Bảng phụ, thứơc thẳng.
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
13
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1/ 

 đònh(1ph)
Hoạt Động Của Giáo V iên Hoạt Động Của Học Sinh Nội Dung
Hoạt động 1
TIA (7 phút)
A
x
GV: Cho hình vẽ. Đây là
hình ảnh của tia Ax (nửa
đường thẳng Ax).
Thế nào là một tia gốc O?
Cho đường thẳng x’x và
điểm B thuộc đường thẳng
x’x. viết tên các tia chung
gốc B.
Nêu cách vẽ hình 27 SGK.
Cho HS la0%:NN@A
OON
@P9
2



2
F


0


0

Học sinh đọc đònh nghóa
SGK.
x
y
O
Hình 26 quan sát , trả lời
Học sinh quan sát hình và
trả lời.
32
0
,
0
1
2

F

1. Tia:
x
y
O
y
x
B
A
x
Đònh nghóa :TIA: SGK


Hoạt động 2
HAI TIA ĐỐI NHAU (10 phút)
GV: Hai tia Ox và Oy có
chung gốc nào ?
GV: Hai tia Ox và Oy tạo
thành mấy đường thẳng? Và
được gọi là hai tia như thế
nào?
?1 Tại sao hai tia Ax và By
không phải là hai tia đối
nhau?
Trên hình 28 có hai tia nào
đối nhau?
GV nhấn mạnh:hai tia đối
nhau
+ chung gốc
+ tạo thành đường thẳng
HS: Hai tia Ox và Oy có
chung gốc O.
HS: Hai tia Ox và Oy tạo
thành một đường thẳng.
Học sinh quan sát hình và
trả lời.
HS: Hoạt động nhóm giải
?1 SGK.
y
x
A
B
2. Hai tia đối nhau

y
x
O
Nhận xét :SGK.
?1 SGK.
y
x
A
B
a/Hai tia Ax và By không
phải là hai tia đối nhau vì
chúng không có chung
gốc.
b/Trên hình có các tia đối
nhau là:Ax và Ay, Bx và
By.
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
14
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
Hoạt động 3
HAI TIA TRÙNG NHAU (10 phút)
GV:cho HS quan sát hình
vẽ,giới thiệu tia Ax,tia AB
trùng nhau.
GV cho HS giải ?2
?2 (SGK)
x
y
O
B

A
GV gọi HS nhận xét, GV
sửa sai.
Vẽ hai tia chung gốc Ox,
Oy. Có ba trường hợp vẽ
hình.
GV nhấn mạnh: Hai tia
trùng nhau là hai tia mà
mọi điểm thuộc tia này đều
là điểm thuộc tia kia và
ngược lại.
Học sinh quan sát hình vẽ
Quan sát và chỉ ra đặc
điểm của hai tia Ax và
AB:
- Chung gốc.
- Tia này nằm trên tia kia.
?2
HS: Học sinh quan sát
hình vẽ và trả lời.

Học sinh nhận xét.
3. Hai tia trùng nhau
x
A
B
TiaAx và AB trùng nhau.
Chú ý: SGK
.?2
x

y
O
B
A
a)Tia OB trùng với tia Oy.
b) Hai tia Ox và Ax không
trùng nhau vì chúng
không chung gốc.
c) Hai tia Ox, Oy không
đối nhau vì chúng không
tạo thành một đường
thẳng.
Hoạt động 4
CỦNG CỐ (15 phút)
Bài tập 23 SGK trang113
Nhận biết tia, tia trùng nhau
, tia đối nhau?
Bài tập 25 SGK trang 113.
Yêu cầu học sinh lên bảng
vẽ hình.
Giáo viên nêu nhận xét,yêu
cầu HS:
Học bài và nắm vững ba
khái niệm : Tia gốc O, hai
tia đối nhau , hai tia trùng
nhau.
Bài 23 SGK trang 113
a
M
P

QN
a) Các tia
MN,MP,MQ trùng
nhau
Các tia NP,NQ
trùng nhau
b) Trong các tia
MN,NM,MP
không có hai tia
nào đối nhau.
c) Hai tia PN,và PQ
đối nhau.
Bài tập 25 SGK trang
113.
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
15
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
Học sinh lên bảng vẽ
hình
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút)
-Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học, động viên nhắc nhở học sinh.
-Học baiø theo SGK.
-Làm các bài tập : 22, 24 SGK.
-Xem trước phần luyện tập.
Bài học kinh
nghiệm…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………….
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
16

Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
Tuần:6 . Tiết:
6.
NS:
ND:
LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1/ Ki4
CQR35S6K6AL"
2/ K#$4
- Luyện tập cho học sinh kỹ năng nhận biết tia, hai tia đối nhau ,hai tia trùng nhau,
củng cố điểm nằm giữa, điểm nằm cùng phía,khác phía qua đọc hình.
- Luyện tập cho học sinh kỹ năng vẽ hình.
3/ Thái độ: Rèn cho HS tính can thận trong vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Thước thẳng , phấn màu, bảng phụ.ï
HS: Bảng phụ, thước thẳng, ôn tập kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt Động Của Giáo V iên Hoạt Động Của Học S inh Nội Dung
Hoạt động 1
ỔN ĐỊNH-KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút)
Giáo viên nêu các câu hỏi
cần kiểm tra:
- Hai tia đối nhau có đặc
điểm gì?
- Hai tia trùng nhau có
Học sinh trả lời các câu
hỏi
Các học sinh còn lại chú ý

lắng nghe và nêu nhận
xét.
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
17
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
Hoạt Động Của Giáo V iên Hoạt Động Của Học S inh Nội Dung
đặc điểm gì?
Vẽ tia Ox
GV: Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP (34 phút)
Bài tập 26 SGK Trang 113
Gọi học sinh đọc đề bài.
Gọi học sinh lên bảng thực
hiện: vẽ hình. Yêu cầu học
sinh trả lời câu hỏi:
Hai điểm M và B nằm cùng
phía hay khác phía đối với
điểm A?
Học sinh quan sát hình vẽ
và trả lời câu hỏi: Điểm M
nằm giữa hai điểm nào?
Điểm B nằm giữa hai điểm
nào?
Bài tập 28 SGK Trang 113
Gọi học sinh đọc đề bài
Gọi học sinh lên bảng thực
hiện: vẽ tia đường thẳng xy
lấy điểm O trên xy và điểm
M thuộc tia Oy,lấy điểm N

thuộc tia Ox.
Hai tia nào đối nhau vì
sao? Điểm O nằm giữa hai
điểm nào?
Bài tập 29 SGK Trang 114
Gọi học sinh đọc đề bài
Gọi học sinh lên bảng thực
hiện: vẽ hình .
Yêu cầu học sinh trả lời câu
hỏi:
Qua hình vẽ cho biết ba
điểm M , A, C điểm nào
nằm giữa hai điểm nào?
Qua hình vẽ cho trong ba
điểm N, A,B điểm nào nằm
Học sinh lên bảng thực
hiện: vẽ hình.
Tất cả học sinh còn lại
thực hiệân trên bảng phụ.
Học sinh trả lời câu hỏi
của giáo viên:
Hai điểm M và B nằm
cùng phía đối với điểm A
Có thể điểm M nằm giữa
hai điểm A và B hoặc
điểm B nằm giữa hai điểm
A và M.
Học sinh lên bảng thực
hiện: vẽ hình.
Tất cả học sinh còn lại

thực hiệân trên bảng phụ.
Học sinh trả lời câu hỏi
của giáo viên
Học sinh lên bảng thực
hiện: vẽ hình.
Tất cả học sinh còn lại
thực hiệân trên bảng phụ.
Học sinh trả lời câu hỏi
của giáo viên.
Học sinh lên bảng thực
Bài tập 26 SGK
trang113
A
A
B M
M
B
a) Hai điểm M và B nằm
cùng phía đối với điểm A
b)Có thể điểm M nằm
giữa hai điểm A và B
hoặc điểm B nằm giữa
hai điểm A và M.
Bài tập 28 SGK
Trang113
y
x
O MN
a) Hai tia Ox và Oy đối
nhau chung gốc O

b)Điểm O nằm giữa hai
điểm M và N.
Bài tập 29 SGK Trang
114
AM N
B
C
a)Điểm A nằm giữa hai
điểm M vàC.
b) Điểm A nằm giữa hai
điểm B và N.
Bài tập 31 SGK Trang
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
18
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
Hoạt Động Của Giáo V iên Hoạt Động Của Học S inh Nội Dung
giữa hai điểm nào?
Bài tập 31 SGK Trang 114
Gọi học sinh đọc đề bài
Gọi học sinh lên bảng thực
hiện: vẽ hình .
Yêu cầu học sinh nêu nhận
xét.
hiện: vẽ hình.
Tất cả học sinh còn lại
thực hiệân trên bảng phụ.
Học sinh nêu nhận xét và
ghi vào vơ.û
114:
x

y
N
M
C
B
A
Hoạt động 4
CỦNG CỐ (4 phút)
Yêu cầu học sinh trả lời các
câu hỏi sau:
Thế nào là một tia gốc O?
Hai tia đối nhau là hai tia
phải thỏa mãn điều kiện gì?
Học sinh trả lời câu hỏi
của giáo viên.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút)
-Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học, động viên nhắc nhở học sinh.
- Ôn tập tập lý thuyết.
- Làm bài tập 27; 30; 32 SGK.
- Xem bài “ Đoạn thẳng”.

Bài học kinh nghiệm………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….

Tuần7. Tiết:7
NS:
ND:
§6 .ĐOẠN THẲNG



I/ MỤC TIÊU
1/ KiÕn thøc c¬ b¶n: BiÕt ®Þnh nghÜa ®o¹n th¼ng
2/ KØ n¨ng c¬ b¶n: - BiÕt vÏ ®o¹n th¼ng
- BiÕt nhËn d¹ng ®o¹n th¼ng c¾t ®o¹n th¼ng, c¾t tia.
- BiÕt m« t¶ ®Þnh nghÜa b»ng c¸c c¸ch kh¸c nhau.
3/Th¸i ®é: Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , chÝnh x¸c
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
19
Tơ2A
2
(8

4
TU:V

%?

<T?I
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
II/ CHUẨN BỊ
AGv: Thước thẳng , phấn màu, bảng phụ,
Hs: Thước thẳng, bảng phụ.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ
NỘI DUNG GH I BẢNG
Hoạt động 1( 5‘ )
n đònh-Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên nêu các câu hỏi

cần kiểm tra
-Hai tia đối nhau là hai tia
như thế nào? Vẽ hai tia Ax
và Ay đối nhau.
-Hai tia trùng nhau là hai tia
như thế nào? Vẽ hai tia AC
và AB trùng nhau.
Giáo viên nhận xét và đánh
giá điểm cho học sinh.
Hoạt động 2 ( 16‘ )
Vẽ đoạn thẳng
Gọi học sinh lên bảng cho
hai điểm A và B
Yêu cầu học sinh dùng
thước thẳng nối hai điểm A
và B .
Ta được một đoạn thẳng.
Hình này gồm bao nhiêu
điểm ? là những điểm như
thế nào?
Vậy đoạn thẳng AB là hình
như thế nào?
Các điểm A và B được gọi
là gì?
Bài tập 33 SGK Trang115
Cho HS đọc đề và giải BT.
GV nhận xét.
BT:Cho hai điểm M,N vẽ
Học sinh trả lời các câu
hỏi.

Các học sinh còn lại chú
ý lắng nghe và nêu nhận
xét.
Học sinh lên bảng vẽ
theo yêu cầu của giáo
viên
Học sinh trả lời
Hình này gồm vô số
điểm, gồm hai điểm A và
B và tất cả những điểm
nằm giữa A và B.
A,B là hai mút
Học sinh đọc đề SGK và
điền vào chổ trống.
HS khác nhận xét.
1/Đoạn thẳng AB là gì?:

SGK
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
20
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ
NỘI DUNG GH I BẢNG
đường thẳng MN
Trên đường thẳng vừa vẽ có
đoạn thẳng nào không?
Vẽ đoạn thẳng EF thuộc
đường thẳng MN. Trên hình
có những đoạn thẳng nào?

Có nhận xét gì về các đoạn
thẳng với đường thẳng đó?
Bài tập 34 SGK Trang 116
HS đọc đề và giải BT.
GV nhận xét.
Hoạt động 3(12 ‘ )
Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng,
cắt tia, cắt đường thẳng.
Yêu cầu học sinh quan sát
hình 33;34;35 ( bảng phụ)
để tìm hiểu về hình biểu
diễn hai đoạn thẳng cắt
nhau; đoạn thẳng cắt tia,
đoạn thẳng, cắt đường
thẳng.
Giáo viên cho học sinh
quan sát tiếp bảng phụ để
nhận dạng hai đoạn thẳng
cắt nhau; đoạn thẳng cắt tia,
đoạn thẳng cắt đường
thẳng.
Nhận xét: đoạn thẳng là
một phần của đường
thẳng chứa nó.
Bài tập 34 SGK Trang
116
a
có ba đoạn thẳng là AB,
BC và AC
Học sinh NX.


Học sinh quan sát hình
2/ Đoạn thẳng cắt đoạn
thẳng ,cắt tia, cắt đường
thẳng:
a)Đoạn thẳng AB và CD
cắt nhau, giao điểm là I

b)Đoạn thẳng AB và tia Cy
cắt nhau, giao điểm làK:
c)Đoạn thẳng AB và đường
thẳng xy cắt nhau, giao
điểm là điểm H

Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
21
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ
NỘI DUNG GH I BẢNG
Hoạt động 4( 10‘)
CỦNG CỐ:
Bài tập 33 SGK
Trang115,116( bảng phụ)
Bài tập 34 SGK Trang116
GV gọi HS trả lời
Bài tập 37 SGK Trang 116
GV: yêu cầu hs 1

 đề bài.

GV cho HS 3ba2,-
.
/
0

giải.
Cho HS nhận xét.
Học sinh 
0
,
0
1 bảng
phụ.
Học sinh thực hiện vẽ và
trả lời , cả lớp thực hiện
vào vở.
HS nhận xét.
HS giải BT.
Nhận xét bài giải.
Bài tập 37 SGK Trang 116
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
22
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
Hoạt động 5( 2‘ )hướng dẩn về nhà:
-Học thuộc và hiểu đònh nghóa của đoạn thẳng.
-Biết vẽà hình biểu diễn hai đoạn thẳng cắt nhau; đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường
thẳng.
Làm bài tập 38; 39 SGK
-Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học, động viên nhắc nhở học sinh.
Bài học kinh

nghiệm………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………….
Tuần8. Tiết:8.
NS:
ND:
§7 ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG


I/ MỤC TIÊU
1/KiÕn thøc c¬ b¶n: BiÕt khái nim ®é dµi ®o¹n th¼ng.
%

AWX1



,
0
/
2



2
H&11WHY
2/ KØ n¨ng c¬ b¶n:-BiÕt sư dơng thíc ®o ®ä dµi ®Ĩ ®o ®o¹n th¼ng

3/ Th¸i ®é : CÈn thËn khi ®o

II/ CHUẨN BỊ
Gv: Thước thẳng , phấn màu, bảng phụ, bút dạ
Hs: Thước thẳng, bảng phụ.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH:
Ổn đònh ( 1’)
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
23
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
Hoạt động 1( 5‘ )
Kiểm tra bài cũ- hình
thành khái niệm độ dài
đoạn thẳng
Gọi học sinh lên bảng thực
hiện
Vẽ một đoạn thẳng,có đặt
tên
Yêu cầu học sinh đo đoạn
thẳng đó,và viết kết quả đo
Yêu cầu học sinh nêu cách
đo.
Em có nhận xét gì về bài
làm của bạn.
Hoạt động 2( 13‘ )
Đo đoạn thẳng
GV: Dụng cụ đo đoạn
thẳng là gì?
Cho đoạn thẳng AB,đo độ

dài của nó?
Yêu câu học sinh nêu rõ
cách đo.
Đặt cạnh của thước như thế
nào?
Điểm A( hoặc B) trùng với
vạch nào của thước?
Độ dài của đoạn AB được
xác đònh như thế nào?Kí
hiệu ra sao?
Khi hai điểm A và B trùng
nhau thì độ dài đoạn thẳng
AB bằng bao nhiêu?
Khi có một đoạn thẳng thì
tương ứng với nó sẽ có mấy
độ dài ? GV giới thiệu độ
dài đoạn thẳng làø số dương
Hai học sinh lên bảng thực
hiện
Cả lớp giải vào nháp
Học sinh đo kết quả đo và
ghi vào nháp
Học sinh trả lời
Học sinh nêu nhận xét
Học sinh trả lời : Dụng cụ
đo thường là thước thẳng có
chia khoảng
Học sinh trả lời các câu hỏi
của giáo viên.
Đi qua hai điểm A,B.

Vạch số 0 trùng với điểm A.
Độ dài của đoạn thẳng bằng
0.
Học sinh trả lời .
Một đoạn thẳng chỉ có một
độ dài.
.
Học sinh đọc nhận xét SGK
Học sinh thực hành đo.
1Đo đoạn thẳng :

AB=5cm
Nhận xét :SGK
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
24
Chương I: Đoạn Thẳng Giáo án hình học 6
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
Củng cố: yêu cầu học sinh
đo chiều dài của quyển
vở,rồi đọc kết quả đo.
Hoạt động 3( 12‘ )
So sánh hai đoạn thẳng
Để so sánh hai đoạn thẳng
ta cần so sánh độ dài của
chúng.
Yêu cầu học sinh đọc SGK
và trả lời các câu hỏi sau?
Thế nào là hai đoạn thẳng

bằng nhau, đoạn thẳng này
dài hơn( hay ngắn hơn )
đoạn thẳng kia?
Giáo viên vẽ hình 40
( bảng phụ)
Yêu cầu học sinh trả lời
các câu hỏi của giáo viên
So sánh độ dài đoạn thẳng
AB và CD
CD và EG
Cho học sinh làm ?1 SGK
Dùng bảng phụ vẽ hình 41
SGK. Yêu cầu học sinh lên
bảng đo độ dài và đánh dấu
giống nhau cho các đoạn
thẳng bằng nhau?
So sánh 2 đoạn thẳng EF
và CD? Vì sao EF < CD
GV nhấn mạnh:để so sánh
hai đoạn thẳng ta dựa vào
số đo của chúng.
Yêu cầu học sinh làm ?2
SGK nhận dạng 1 số thước
Học sinh đọc SGK.
Học sinh trả lời .
Học sinh quan sát hình vẽ
và trả lời các câu hỏi của
giáo viên.
AB =ø CD = 5cm
CD < EG

Hs giải ?1
HS nhận xét.
Học sinh cả lớp làm ?2
HS nhận xét.
HS giải ?3
2/ So sánh hai đoạn thẳng:
AB= 5cm
CD = 5 cm
EG = 6 cm
- AB= CD
- EG > CD
- AB < EG .
?1/
EF = GH
AB = IK
EF < CD
?2/
Dụng cụ đo:
a/ Thước dây.
b/ Thướcgấp
c/ Thước xích.
?3/1inhsơ=2,54cm=25,4mm
Bài tập 42 SGK Trang 119:
Giáo viên: Nguyễn Thò Thùy Linh Trang
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×