Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 18 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.48 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 18: Toán. Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011 Tiết 85 ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG (Trang 86). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. Củng cố về ngày, giờ 2. Kỹ năng: Làm tốt bài tập thực hành . 3. Thái độ: Học sinh tích cực tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy - học : - GV: Cân đồng hồ, tờ lịch tháng 10,11,12, đồng hồ - GV: Bảng con III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) - Vẽ 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và đặt tên cho 3 điểm ấy. - 1HS làm bảng lớp 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động1: Giới thiệu bài. (1p) (27p) Hoạt động1: Thực hành - HS đọc yêu cầu. Bài 1: a) CH:Con vịt nặng mấy kg? a) Con vịt nặng 3 kg b) CH: Túi đường nặng mấy kg? b) Túi đường cận nặng 4 kg c) CH: Lan cân nặng bao nhiêu kg? c) Lan cân nặng 30kg. - GV: Gọi HS nêu yêu cầu bài Bài 2: Xem lịch rồi cho biết - HS: Nêu yêu cầu, làm miệng a) CH: Tháng 10 có bao nhiêu ngày? a) Tháng 10 có 31 ngày + CH: Có mấy ngày chủ nhật? - Có 4 ngày chủ nhật + CH: Đó là các ngày nào? - Đó là: 5, 12, 19, 26 b)CH: Tháng 11có bao nhiều ngày? b) Tháng 11 có 30 ngày + CH: Có mấy ngày chủ nhật? - Có 5 ngày chủ nhật. + CH: Có mầy ngày thứ 5? - Có 4 ngày thứ 5 c)CH: Tháng 12 có bao nhiêu ngày? - Có 31 ngày, có 4 ngày chủ nhật. Có mấy ngày chủ nhật? + CH: Có mấy ngày thứ bảy? - Có 4 ngày thứ bảy. + CH: Em được nghỉ các ngày chủ - Nghỉ 8 ngày nhật và các ngày thứ bảy, như vậy trong tháng 12 em được nghỉ bao nhiêu ngày? - HS đọc yêu cầu và làm vào vở Bài 3: Xem tờ lịch ở bài tập hai rồi 56 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cho biết: a) Ngày 1 tháng 10 là thứ tư,. a) CH: Ngày 1 tháng 10 là thứ mấy? + CH: Ngày 10 tháng 10 là thứ mấy?. - Ngày 10 tháng 10 lá thứ sáu. b) Ngày 20 tháng 11 là thứ 5. b) CH: Ngày 20 tháng 11 là thứ mấy? + CH: Ngày 30 tháng 11 là thứ - Ngày 30 tháng 11 là chủ nhật mấy? - HS đọc yêu cầu, làm miệng Bài 4: -HS quan sát tranh và quan sát đồng hồ. + CH: Các bạn chào cờ lúc mấy giờ? - Lúc 7 giờ + CH: Các bạn tập thể dục lúc mấy - Lúc 9 giờ. giờ? 4. Củng cố: (2p) - GV: Củng cố xem lịch và xem giờ đúng - GV: Nhận xét giờ học 5. Dặn dò (1p) Về nhà xem lịch và xem đồng hồ, chuẩn bị bài ôn tập về giải toán.. Tiếng việt. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I (Tiết 3) (Trang 148) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra đọc và học thuộc lòng. Ôn luyện kỹ năng sử dụng mục lục sách, luyện viết chính tả 2. Kỹ năng: - Học sinh đọc đủ số tiếng và đúng tốc độ các bài tập đọc đã học học kỳ I (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 40 tiếng/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.) - Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu: Học sinh trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học. - Rèn luyện kỹ năng viết chính tả, nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả; tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút 3.Thái độ: Giáo dục học sinh tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy - học: GV: Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc học kỳ I III. Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) Hát. 57 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) - 3 HS: Đặt câu (theo tranh bài 2 trang 147) - GV: Nhận xét, chữa bài. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1p) Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc (10p) - GV: Cho HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc. - HS: bốc thăm chuẩn bị 2 phút, đọc bài. - GV: Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV: Nhận xét - ghi điểm Hoạt động 3: Thực hành (17p) - HS: Đọc yêu cầu - GV: Hướng dẫn HS làm bài. Bài 2: Thi tìm nhanh một số bài tập - HS: Lần lượt nêu miệng đọc theo mục lục sách. - GV: Nhận xét -HS: Đọc yêu cầu bài 3 -GV: Đọc bài - HS: 2 em đọc, lớp đọc thầm theo Bài 3: Nghe - viết + CH: Bài chính tả có mấy câu? + CH: Những chữ nào trong đoạn - Bài chính tả có 4 câu - Những chữ đầu câu và tên riêng cần viết hoa? - GV: Đọc bài của người (Bắc) - HS: Nghe - viết bài vào vở - GV: Đọc cho HS soát bài - HS: Đổi vở soát bài - GV: Chấm một số bài nhận xét 4. Củng cố: (2p) GV: Củng cố về xem mục lục sách; Nhận xét tiết học 5. Dặn dũ: (1p) Về nhà đọc lại các bài tập và học thuộc lòng. Tiếng việt. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I (Tiết 4) (Trang 148) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và về các dấu câu. Ôn luyện về cách cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình. Ôn luyện về tử chỉ hành động, đặt câu với từ chỉ hành động. Ôn luyện về cách mời, 58 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nhờ, đề nghị. Ôn luyện về cách tổ chức các câu thành câu. Ôn luyện các cách viết tin nhắn. 2. Kỹ năng: Phát âm rừ, tốc độ đọc tối thiểu 40 tiếng/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.). Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu: Học sinh trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học. 3.Thái độ: Giáo dục học sinh tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc III. Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định tổ chức: (1p) Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1p) Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc (10p) - GV: Cho HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc. - HS: Bốc thăm chuẩn bị 2 phút, đọc bài. - GV: Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV: Cho điểm Hoạt động 3: Thực hành (20p) Bài 2: Đoạn văn sau có 8 từ chỉ - HS: Đọc yêu cầu hoạt động. Em hãy tìm 8 từ ấy. - HS: Viết vào vở, lần lượt nêu Nằm (lì), lim dim, kêu, chạy, miệng vươn, dang, vỗ tay, gáy. - GV: Nhận xét - HS: Đọc yêu cầu bài 3 Bài 3: Đoạn văn ở bài tập 2 có - HS: Viết vào vở, lần lượt nêu những dấu câu nào? Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm miệng, nhận xét than, dấu hai chấm, dấu ngoặc - GV: Nhận xét kép, dấu chấm lửng. - HS: Đọc yêu cầu Bài 4: - GV: Hướng dẫn HS làm bài. Chú công an: - HS: Thảo luận nhóm, trình bày - Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu về nhà ngay. Nhưng cháu hãy nói cho chú biết. Cháu tên gì? Mẹ hoặc bố, ông (bà) .... tên cháu là gì? Mẹ(bố) cháu làm ở đâu? Nhà cháu ở đâu? - GV cùng HS: Nhận xét, bổ sung 4. Củng cố: (2p) GV: Củng cố về từ chỉ hoạt động. Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: (1p) Về nhà đọc lại các bài tập và học thuộc lòng. 59 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tự nhiên xã hội. Tiết 18. THỰC HÀNH: GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP (Trang 38 + 39) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nhận biết thế nào là lớp, trường học sạch đẹp. Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập. 2.Kỹ năng: Làm một số công việc giữ cho trường học sạch đẹp như: quét lớp, quét sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường. 3.Thái độ: Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường học sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: - HS: Một số dụng cụ khẩu trang, chổi có cán, xẻng hót rác, gáo múc nước. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) Hát. 2. Kiểm tra bài cũ:(3p) - Em cần làm gì để phòng tránh không bị ngã khi ở trường? 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2:Làm việc với SGK (10p) - HS quan sát hình ở trang 38+39 (SGK) - GV: Đặt câu hỏi theo từng hình khai thác nội dung bài + CH: Các bạn trong từng hình đang - Đang tổng vệ sinh trường lớp - Dụng cụ: chổi, xô, cuốc, khẩu làm gì? Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì để vệ sinh, chăm sóc vườn trang. - Làm xanh sạch đẹp mái trường hoa, cây xanh? Việc làm đó có tác dụng gì? + CH: Trên sân trường và xung quanh trường, phòng học sạch hay bẩn? - Sạch sẽ + CH: Xung quanh trường hoặc trên - Có nhiều cây xanh và cây rất sân trường có nhiều cây xanh không? tốt. Cây có tốt không? + CH: Trường học của em đã sạch đẹp chưa? + CH: Em đã làm gì để gúp phần trường lớp sạch đẹp? - GV kết luận:. Lop2.net. - Trường học của em rất sạch đẹp. - Quét lớp, quét sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường… * Để trường lớp sạch đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ gìn 60.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> trường như: không viết, vẽ bẩn lên tường, không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại tiện và tiểu tiện đúng nơi quy định Hoạt động 3: Thực hành làm vệ sinh (17p) trường, lớp học. - Cho HS làm việc theo nhóm (3 nhóm) - N1: Quét sân trường. - N2: Tưới cây. - N3: Nhổ cỏ, tưới hoa. - Cho cả lớp xem thành quả lao động của từng nhóm - GV: Đánh giá, tuyên dương nhóm làm tốt Kết luận: Trường lớp sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. 4. Củng cố: (2p) GV:Nhận xét tiết học 5. Dặn dũ: (1p) Về nhà ôn lại các bài đã học. Vận dụng các điều đã học vào thực tế Tự rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2011 Toán. Tiết 86. ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (Trang 88) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Giúp HS củng cố về quy trình giải toán có lời văn (dạng toán đơn về cộng trừ). Cách trình bày bài giải của bài toán có lời văn. 2. Kỹ năng: Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị. 3.Thái độ: Giáo dục học sinh tự giác học tập . II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Mô hình đồng hồ. 61 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) Kiểm tra sĩ số, lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ :(3p) - 2HS thực hành xem đồng hồ: 8 giờ, 3 giờ kém 15; 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung * Giới thiệu bài . (1p) *Hoạt động 1: Hướng dẫn học (27p) sinh làm bài tập . - 1 HS đọc yêu cầu. Bài 1: - Bài toán cho biết gì ? - Sáng bán 48 l dầu, chiều bán 37 l dầu. - Bài toán hỏi gì ? - Cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu l dầu. - Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở. Tóm tắt: - 1 HS lên trình bày bảng. Buổi sáng : 48 l - Lớp nhận xét chữa bài. Buổi chiều : 37 l Cả hai buổi: l ? Bài giải: Cả hai buổi bán được số lít dầu là: 48 + 37 = 85 (lít) Đáp số: 85 lít - 1 HS đọc yêu cầu Bài 2: - Bài toán cho biết gì ? - Bình nặng 32 kg, An nhẹ hơn 6kg. - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi An nặng bao nhiêu kg. - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về ít hơn. - Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào Tóm tắt: vở. - 1 HS lên trình bày bảng. Bình : 32kg - Lớp nhận xét chữa bài. An nhẹ hơn bình : 6 kg An : ... kg? Bài giải: An cân nặng số kilôgam là: 32 - 6 = 26 (kg) Đáp số: 26 kg Bài 3: - Lan hái 24 bông hoa. Liên hái nhiều hơn Lan 16 bông hoa. - Liên hái được bao nhiêu bông hoa.. - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ?. 62 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HD học sinh làm tương tự bài 1,2.. Túm tắt: Lan hái : 24 bông Liên hái nhiều hơn Lan: 16 bông Liên hái :...bông hoa ? Bài giải: Số bông hoa Liên hái được là: 24 + 16 = 40 (bông hoa) Đáp số: 40 bông hoa. 4. Củng cố: (2p) Nhận xét tiết học. 5. Dặn dũ: (1p) Về nhà xem lại các bài tập.. Tiếng việt. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I (Tiết 5) (Trang 148) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. Ôn luyện về tử chỉ hoạt động, đặt câu với từ chỉ hành động. Ôn luyện về cách mời, nhờ, đề nghị 2.Kỹ năng: Học sinh thông qua các bài tập đọc đã học suốt học kỳ I (phát âm rừ, tốc độ đọc tối thiểu 40 tiếng/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.). Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu: Học sinh trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học. Biết đặt câu có từ chỉ hoạt động, biết nóii lời mời, nhờ, đề nghị 3.Thái độ: Giáo dục học sinh tự giác học tập . II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc III. Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định tổ chức: (1p) Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) - HS: Nêu lại cách hỏi bài 3 - GV: Nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1p) Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc (10p) - GV: Cho HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc. - HS: Bốc thăm chuẩn bị 2 phút và đọc bài.. Nội dung. 63 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV: Đặt câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc. - GV: Ghi điểm Hoạt động 3: Thực hành - HS: Đọc yêu cầu (17p) -HS: Quan sát tranh SGK. lần lượt nêu miệng bài làm - GV: Nhận xét. Bài 2: Tìm từ ngữ chỉ hoạt động trong mỗi tranh dưới đây. Đặt câu với từ ngữ đú. - Các từ chỉ hành động: tập thể dục, vẽ tranh, học bài, cho gà ăn, quét sân. - Chúng em tập thể dục. - Chúng em vẽ tranh. (Chúng em vẽ hoa và mặt trời). - Em học bài - Em cho gà ăn. - Em quét sân. - HS: Đọc yêu cầu Bài 3: Ghi lại lời của em: - GV: Hướng dẫn HS làm bài. a)Thưa cô, chúng em kính mời cô - HS: Viết vào vở, lần lượt nêu đến dự buổi họp mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 ở lớp chúng miệng bài viết - GV:Nhận xét em ạ. b) Bạn ơi! khênh gíup mình cái ghế với c) Sau buổi học lớp 2B ở lại để họp Sao Nhi Đồng. 4. Củng cố: (2p) GV: Củng cố về các từ chỉ hoạt động, cách đặt câu ; Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: (1p) Về nhà đọc lại các bài tập và học thuộc lòng.. Tiếng việt. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I (Tiết 6) (Trang 150) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng các bài thơ (có yêu cầu học thuộc lòng). ôn luyện về kể chuyện theo tranh và viết lời nhắn 2. Kỹ năng: - Học sinh thông qua các bài tập đọc đã học suốt học kỳ I (phát âm rừ, tốc độ đọc tối thiểu 40 tiếng/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.) - Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu: Học sinh trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học. 64 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Biết kể được nội dung chuyện theo tranh, Ghi được lời nhắn theo yêu cầu bài tập 3.Thái độ: Giáo dục học sinh tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc III. Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS: Đặt câu tranh 1,2 bài 2(149) (3p) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1p) Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc (10p) - GV: Cho HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc. - HS: bốc thăm và đọc bài. - GV: Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV: Cho điểm Hoạt động 3: Thực hành (17p) - HS: Đọc yêu cầu Bài 2: Kể chuyện theo tranh rồi - HS: Quan sát từng tranh; Lần lượt đặt tên cho câu chuyện. Tranh1: Một bà cụ trống gậy kể chuyện theo từng tranh (1,2,3) - GV: Nhận xét đứng bên hè phố. Cụ muốn sang đường nhưng đường đang đông xe qua lại cụ lúng túng không biết làm cách nào qua đường. Tranh 2: Một bạn HS đi tới. Thấy bà cụ bạn hỏi: - Bà ơi ! Bà muốn sang đường phải không ạ ? - Bà lão đáp: - ừ ! Nhưng đường đông xe quá bà không qua đường được Tranh 3: Nói rồi, bạn nắm lấy tay bà cụ, rồi dắt bà qua đường. - HS: Đặt tên cho câu chuyện - Qua đường / cậu bé ngoan/ bà cháu - HS: Đọc yêu cầu bài tập Bài 3: Viết nhắn tin: - HS: Viết vào vở, 1 số em nêu bài 9 giờ sáng, ngày 14 tháng 8 năm làm 2011 - GV:Nhận xét Hồng Vân ơi ! Mình đến nhà bạn, nhưng cả nhà đi vắng, 8 giờ tối ngày 15 tháng 8 lớp mình tổ chức Tết Trung thu 65 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> bạn đến dự nhé! Minh Ngọc 4. Củng cố: (2p) GV: Củng cố về viết tin nhắn. Nhận xét tiết học 5. Dặn dũ: (1p) Về nhà đọc lại các bài tập và học thuộc lòng. Thủ công. Tiết 18. GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (Tiếp theo) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Gấp, cắt, dán biển báo giao thông: cấm đỗ xe. 2. Kỹ năng: HS biết gấp, cắt, dán được biển báo cấm đỗ xe đúng và đẹp 3. Thái độ: Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Hình mẫu biển báo cấm đỗ xe. Quy trình gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe; Giấy thủ công, kéo, hồ dán. - HS: Giấy thủ công, kéo, hồ dán. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1p) Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan (5p) sát mẫu, nhận xét. - Giới thiệu mẫu hình biển báo. - HS quan sát - Nêu sự giống, khác nhau với biển - Giống về hình thức - Khác: Hình tròn màu xanh từ hình báo giao thông đã học. vuông có cạnh 4 ô, rộng 4 ô. Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu (7p) - GV cho HS quan sát quy trình gấp cắt dán biển báo cấm đỗ xe - HS quan sát các bước Bước 1: Gấp, cắt, biển báo cấm đỗ xe - Hình tròn màu đỏ cạnh 6 ô - Hình tròn màu đỏ cạnh 8 ô - Hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô. 66 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Hình chữ nhật khác màu, dài 10 ô, rộng 1 ô. Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe - Dán biển báo - Dán hình tròn màu đỏ - Dán hình tròn màu xanh - Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ Hoạt động 4: Thực hành. (15p) - GV tổ chức cho HS tập gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe - HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo. - GV: Quan sát, hướng dẫn học sinh - HS: Trình bày sản phẩm - GV: Đánh giá 4. Củng cố: (2p) - Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của học sinh. 5. Dặn dũ: (1p) - Chuẩn bị cho giờ học tiếp theo. Tự rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Toán. Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2011 Tiết 87 LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 88). I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số hạng , số bị trừ và giải toán về ít hơn một số đơn vị. 2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ một lần ). Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. Giải bài toán và vẽ hình. 3.Thái độ: Giáo dục học sinh tự giác học tập . II. Đồ dùng dạy - học: - HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) - Kiểm tra sĩ số, lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ (3p) - Tìm x x + 16 = 50 64 - x = 15 x = 50 - 16 x = 64 - 15 x = 34 x = 49 67 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò * Hoạt động 1 Giới thiệu bài * Hoạt động 2 : Thực hành - HS nêu yêu cầu bài - Nhẩm nêu kết quả. TG (1p) (27p). Nội dung. Bài 1: Tính nhẩm 12 - 4 = 8 9 + 5 = 14 15 - 7 = 8 7 + 7 = 14 13 - 5 = 8 6 + 8 = 14 11 -5 = 6 20 - 8 = 12 4 + 9 = 13 20 - 5 = 15 16 - 7 = 9 20 - 4 = 16 Bài 2: Đặt tính rồi tính . 28 73 53 90 + + 19 35 47 42 47 38 100 48 Bài 3: Tìm x a) x + 18 = 62 b) x - 17 = 37 x = 62 - 18 x = 37 + 27 x = 44 x = 64 (HSK,G) c) 40 - x = 8 x = 40 - 8 x = 32 Bài 4: Tóm tắt: Lợn to : 92 kg Lợn bé nhẹ hơn: 16 kg Lợn bé :….kg ? Bài giải: Lợn bé cân nặng là: 92 - 16 = 76 (kg) Đáp số: 76 kg Bài 5: (HSK,G). - 1 đọc yêu cầu - HS làm bảng con. - GV nhận xét chữa bài - 1 HS đọc yêu cầu - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? - HS làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng. - 1 HS đọc yêu cầu đề. - Nêu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt. - 1 em giải.. - Chấm các điểm vào vở - HS nối tiếp các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác, còn thời gian tô màu. 4. Củng cố : (2p)- Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: (1p)- Về nhà làm lại các bài đã học. 68 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiếng việt. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I (Tiết 7) (Trang 150) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ. Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật. Ôn luyện các cách viết bưu thiếp. 2. Kỹ năng: Học sinh thông qua các bài tập đọc đã học suốt học kỳ I (phát âm rừ, tốc độ đọc tối thiểu 40 tiếng/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.) - Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu: Học sinh trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học. - Biết các từ chỉ đặc điểm của người và vật, biết viết bưu thiếp theo nội dung bài tập 3.Thái độ: Giáo dục học sinh tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc, một số bưu thiếp mẫu III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: (1p) Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Khụng 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1p) Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc (10p) - GV: Cho HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc. - HS: Bốc thăm, chuẩn bị bài và đọc bài. - GV: Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV: Ghi điểm Hoạt động 3: Thực hành (20p) Bài 2: Tìm các từ chỉ đặc điểm của - HS: Đọc yêu cầu người và vật. -HS: Lần lượt nêu miệng các từ a. Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá b. Mấy bông hoa vàng tươi như những chỉ đặc điểm ý a,b,c - GV: Nhận xét đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát. c. Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù Bắc đã đứng đầu lớp. - HS: Đọc yêu cầu bài tập Bài 3: Viết bưu thiếp chúc mừng (thầy, - HS: viết vào vở, 1 số em nêu bài cô) 20 -11- 2011 viết Kính thưa cô! 69 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 -11, em kính chúc cô mạnh khoẻ, hạnh phúc và công tác tốt. - GV: Nhận xét Học sinh của cô Nguyễn Hồng Vân 4. Củng cố: (2p) GV: Củng cố về từ chỉ đặc điểm của người và vật; Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: (1p) Về nhà đọc lại các bài tập và học thuộc lũng.. Tiếng việt. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I (Tiết 8) (Trang 151) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ. Ôn luyện nói đồng ý và không đồng ý. Ôn luyện về cách tổ chức câu thành bài. 2. Kỹ năng: Học sinh thông qua các bài tập đọc đã học suốt học kỳ I (phát âm rừ, tốc độ đọc tối thiểu 40 tiếng/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.) - Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu: Học sinh trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học. 3.Thái độ: Giáo dục học sinh tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc III. Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (3p) - HS: Nhắc lại bài 2 - GV: Nhận xét, chữa bài. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1p) Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc (10p) - GV: Cho HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc. - HS: Bốc thăm và đọc bài. - GV: Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV: Cho điểm 70 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động 3: Thực hành (17p) - HS: Đọc yêu cầu -HS: Thảo luận nhóm đôi, các nhóm lên đóng vai và trình bày - GV: Nhận xét. - HS: Đọc yêu cầu - HS: viết vào vở, 1 số em đọc bài viết của mình - GV: Nhận xét. Bài 2: Nói lời đáp của em: Ví dụ: a.HS 1(vai bà) cháu đang làm gì thế, xâu giúp bà cái kim nào ! - HS 2: (vai cháu) Vâng ạ ! cháu làm ngay đây ạ ! b. Chị chờ em một chút. Em làm xong bài này em sẽ giúp chị ngay. c. Bạn thông cảm, mình không thể làm bài hộ bạn được. d. Bạn cầm đi/chờ mình một chút nhé !/ Tiếc quá cái gọt bút chì mình để ở nhà rồi. Bài 3: Viết khoảng 5 câu nói về một bạn lớp em. Ví dụ: Hồng Vân là tổ trưởng tổ em. Bạn xinh xắn, học giỏi lại hát hay, bạn hay giúp đỡ các bạn trong lớp. Chúng em ngày nào cũng cùng nhau đến trường. Bố mẹ em rất hài lòng khi thấy em có một người bạn như Hồng Vân.. 4. Củng cố: (2p) GV: Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: (1p) Về nhà đọc lại các bài tập và học thuộc lòng.. Tự rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Toán. Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2011 Tiết 88 LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 89). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Tính giá trị 71 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> các biểu thức đơn giản. Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng cộng, trừ có nhớ. Biết ìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. Biết giải bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 3.Thái độ: Giáo dục học sinh tự giác học tập, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học: - HS : Bảng con III. Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức: (1p) Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ (3p) Kiểm tra bài 5 (trang 88) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1p) Hoạt động 2: Thực hành (27p) - HS làm bảng con Bài 1: Tính 35 84 40 100 46 - Hướng dẫn HS làm lần lượt + + + 35 26 60 75 39 các phép tính - Nhận xét chữa bài . 70 58 100 25 85 - HS làm vào vở. Bài 2: Tính - Gọi HS lên chữa. 14 -8 + 9 = 15 15 - 6 + 3 = 12 - Hướng dẫn HS thực hiện từ 5+7-6 =6 8+8-9 =7 16 - 9 + 8 = 15 11 - 7 + 8 = 12 trái sang phải (14-8 =6 +9=15) - HS đọc yêu cầu Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm vào vở. - Gọi 2 HS lên chữa. - Hướng dẫn HS làm (Củng cố tìm số hạng chưa biết). - Củng cố số trừ, số bị trừ.. - HS đọc yêu cầu. a) Số hạng Số hạng Tổng b) Số bị trừ Số trừ Hiệu. 32 8 40 44 18 26. 12 50 62 63 36 27. 25 25 50 64 30 34. 50 35 85 90 38 52. Bài 4:. - HS: 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở - GV: Nhận xét, chấm bài. Bài giải: Can to đựng số lít dầu là: 14 + 8 = 22 (l) Đáp số: 22 lít dầu 4. Củng cố: (2p) HS: Nhắc lại nội dung bài; GV: Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: (1p) Về nhà ôn lại các bài đã học. 72 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiếng việt. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I (Đề nhà trường ra) Giáo dục tập thể:. SINH HOẠT LỚP GV nhận xét, đánh giá những hoạt của học sinh trong tuần: Ưu điểm ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Nhược điểm: ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................. .. Đề ra phương hướng tuần tới: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Tự rút kinh nghiệm sau buổi dạy: 73 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 57 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×