Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.39 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mường Phăng. Tiết 8:. *. M«n: §¹i sè 7 Ngµy gi¶ng: .......................… Ngµy so¹n: .......................... §5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp). I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Thái độ: Rèn tính sáng tạo, linh hoạt khi sử dụng công thức. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập. Học sinh: Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: (1ph) Sĩ số: 7C: 7D: 7E: 2. Kiểm tra bài cũ: (7ph) ?: Định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ? Chữa bài tập 30 / 19 SGK 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. HĐ1: Lũy thừa của một tích:(13ph) ?: Tính nhanh tích (0,125)3.83 như thế nào? GV: Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức luỹ thừa của một HS: Cả lớp thực hiện. tích. GV: Cho HS làm ?1 HS: 2 em lên bảng làm. Ghi bảng 1.Lũy thừa của một tích:. ?1 a) (2.5)2 = 102 = 100 22.52 = 4. 25 = 100 3. 3. 27 1 3 3 . 2 4 8 512 . Hai cách làm đều có kết quả 3 3 b) 1 3 1 27 27 ? So sánh kết quả trong 2 cách làm giống nhau. . . 2 4 8 64 512 em rút ra nhận xét gì? 3 3 3 HS: ta có thể nâng từng thừa 1 . 3 1 . 3 ?: Qua ví dụ trên hãy rút ra nhận số lên luỹ thừa đó rồi nhân các 2 4 2 4 xét : Muốn nâng một tích lên một kết quả tìm được. (x.y)n = xn.yn lũy thừa ta có thể làm thế nào? GV: Đưa ra công thức. (Luỹ thừa của một tích bằng tích các HS: Trình bày chứng minh luỹ thừa) n ?: Hãy chứng minh công thức trên? xy xy . xy .... xy n. * Củng cố: Hs trả lời ? Khi nào thì ta áp dụng công thức Hs trả lời theo chiều từ trái sang phải? ? Khi nào ta áp dụng công thức theo chiều từ phải sang trái? HS: 2 em lên bảng thực hiện GV: Cho HS làm?2 GV: Lưu ý HS áp dụng công thức HS: nhận xét theo cả hai chiều. HĐ2: Lũy thừa của một thương: (12ph) HS: Cả lớp làm ra nháp?3 GV: Cho HS làm ?3 HS: 2 em lên bảng thực hiện. GV: TrÇn Hµo HiÖp. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. n n ( x .x .x... x ). y .y .y... y x .y n. n. (với n > 0). ?2 5. 5. 1 1 a) .35 .3 15 1 3 3 b) 1,5 .8 1,5 .23 1,5.2 33 27 3. 3. 3. 2. Lũy thừa của một thương:. 15.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mường Phăng Hoạt động của giáo viên. *. M«n: §¹i sè 7. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng 3. 2 2 2 2 8 a) . 3 3 3 3 27. 2 . HS: nhận xét GV: Cho hs nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có. HS: Đứng tại chỗ trả lời ?: Qua hai ví dụ trên em có kết luận gì về luỹ thừa của một thương?. HS: Chứng minh tương tự công thức luỹ thừa của một ?: Chứng minh công thức này như tích. HS: Cả lớp làm vào vở. thế nào? HS: 3 em lên bảng trình bày * Củng cố: GV: Cho HS: làm ?4 HS: nhận xét. 33 b). 3. 2 8 2 27 33 3 3. . 3. 105 100000 10 3125 55 25 32 2 . 5. n. x xn n y y. (Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa) 2. 722 72 2 3 9 242 24 . 7,5 3 2,5. 3. 3. 3 7,5 3 27 2,5 . 153 153 3 53 125 27 3. GV: Cho hs nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có. (x.y)n = xn.yn HĐ3: Củng cố-luyện tập: (10ph) a) ?: Hãy viết công thức luỹ thừa của (y bất kì Q) một tích, luỹ thừa một thương? b) x x (y ≠ 0) y y ? Nêu sự khác nhau về điều kiện 3. luyện tập: của y trong hai công thức? ?5 ?5 GV: Cho HS: làm?5 a) = (0,125.8)3 = 13 = 1 HS: Cả lớp làm vào vở. 4 4 HS: 2 em lên bảng trình bày b) = (-39:13) = (-3) = 81 HS: nhận xét Bài 34 / 22 SGK: GV: Cho hs nhận xét và sửa chữa a) Sai b) Đúng c) Sai HS: lên bảng thực hiện sai sót nếu có. d) Sai e) Đúng f) Sai. GV: Cho HS: làm bài 34 / 22 SGK HS: Vài em nhận xét kết quả. ? Nhận xét bài làm của bạn? GV: Nhận xét và kết luận. 4.Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Ôn các quy tắc và công thức về luỹ thừa (trong tiết 2) - Làm các bài tập 38; 40 /22, 23 SGK; 44, 45, 46, 50 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… n. n. n. GV: TrÇn Hµo HiÖp. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 16.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>