Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 14 - Trường tiểu học số 1 Hải Ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.18 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Số 1 HẢI BA. Năm học:2009-2010. TUẦN 14 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009. Môn : Mĩ Thuật VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT HÌNH VUÔNG.. I.Mục tiêu : -HS nhận biết được vẽ đẹp của trang trí hình vuông -Biết cách vẽ màu vào các hoạ tiết hình vuông II.Đồ dùng dạy học: -Khăn vuông có trang trí, viên gạch hoa -Một số bài trang trí sẳn về hình vuông. -Học sinh : Bút, tẩy, màu … -PP chủ yếu:Quan sát,thực hành,vấn đáp,... III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.KTBC : Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa. Giới thiệu cho học sinh xem một số vật hay ảnh dạng hình vuông đã chuẩn bị, chú ý đến các hoạ tiết, màu sắc để các em quan sát kĩ nhằm phục vụ cho bài vẽ. 3.Hướng dẫn học sinh cách vẽ màu: Trước khi vẽ màu GV cho học sinh nhận ra các hình vẽ trong hình vuông (H5) vở tập vẽ.  Hình cái lá ở 4 góc.  Hình thoi ở giữa hình vuông.  Hình tròn ở giữa hình thoi. Hướng dẫn học sinh xem (H3,4) để các em biết cách vẽ màu, không nên vẽ màu khác nhau ở các góc vuông. Gợi ý học sinh vẽ màu vào H5 + Bốn cái lá vẽ cùng một màu. + Bốn góc vẽ cùng một màu nhưng khác màu của lá. + Vẽ màu khác ở hình thoi. + Vẽ màu khác ở hình tròn. 4. Học sinh thực hành bài vẽ của mình. Học sinh tự chọn màu để vẽ vào H5 GV theo dõi gợi ý học sinh chọn màu và vẽ màu 5.Nhận xét đánh giá: GV hướng dẫn học sinh nhận xét một số bài vẽ về: Giáo án Lớp 1A. Hoạt động HS Vở tập vẽ, tẩy,chì,… Học sinh nhắc tựa. Học sinh QS tranh ảnh, vật thật để định hướng cho bài vẽ của mình. Học sinh có thể nêu thêm một số đồ dùng hình vuông có trang trí hoạ tiết. Học sinh chú ý quan sát và lắng nghe.. Học sinh thực hành bài vẽ hoàn chỉnh theo ý thích của mình.. Học sinh cùng GV nhận xét bài vẽ của các. 353 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA Năm học:2009-2010 + Cách chọn màu: màu tươi sáng, hài hoà. bạn trong lớp. + Vẽ màu có đậm nhạt, tô đều không ra ngoài hình vẽ. Thu bài chấm. Hỏi tên bài. Học sinh nêu lại cách vẽ màu vào hình vuông. GV hệ thống lại nội dung bài học. Nhận xét -Tuyên dương. 6.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.. Học vần ENG - IÊNG.. I.Mục tiêu: - Đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng - Viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ , giếng . II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ từ khóa: lưỡi xẻng, trống chiêng. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Ao, hồ, giếng. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. -PP chủ yếu:Quan sát,đàm thoại,... III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. HS cá nhân 6 -> 8 em Viết bảng con. N1 : cây sung; N2 : củ gừng. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần eng, ghi Học sinh nhắc lại. bảng. Gọi 1 HS phân tích vần eng. HS phân tích, cá nhân 1 em Lớp cài vần eng. Cài bảng cài. GV nhận xét So sánh vần eng với ong. Giống nhau : kết thúc bằng ng. Khác nhau : eng bắt đầu bằng e. HD đánh vần vần eng. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Có eng, muốn có tiếng xẻng ta làm thế nào? Thêm âm x đứng trước vần eng và thanh hỏi Cài tiếng xẻng. trên đầu vần eng. GV nhận xét và ghi bảng tiếng xẻng. Toàn lớp. Gọi phân tích tiếng xẻng. GV hướng dẫn đánh vần tiếng xẻng. CN 1 em. Xờ – eng – xeng – hỏi – xẻng. Dùng tranh giới thiệu từ “lưỡi xẻng”. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới Tiếng xẻng. học Gọi đánh vần tiếng xẻng, đọc trơn từ lưỡi Giáo án Lớp 1A. 354 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA xẻng. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần iêng (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Năm học:2009-2010 CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em. Giống nhau : kết thúc bằng ng. Khác nhau : iêng bắt đầu nguyên âm iê. 3 em 1 em. HD viết bảng con : eng, lưỡi xẻng, iêng, Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết trống chiêng. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cái HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Kẻng, beng, riềng, liệng. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. CN 2 em Đọc bài. CN 2 em, đồng thanh Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Vần eng, iêng. Tiết 2 CN 2 em Luyện đọc bảng lớp : Đại diện 2 nhóm Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Bức tranh minh hoạ điều gì? Vẫn kiên trì vững vàng dù ai có nói gì đi CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh nữa, đó chính là câu nói ứng dụng trong Ba bạn rủ rê một bạn đang học bài đi chơi bài: đá bóng, đá cầu, nhưng bạn này nhất quyết không đi và kiên trì ngồi học. Cuối cùng Dù ai nói ngã nói nghiêng bạn ấy đạt đểm 10 còn 3 bạn kia bị điểm Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. Gọi học sinh đọc. kém. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch GV nhận xét và sửa sai. chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn Luyện nói : Chủ đề: “Ao, hồ,giếng ”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học toàn câu 7 em, đồng thanh. sinh nói tốt theo chủ đề. GV treo tranh và hỏi: Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. + Trong trang vẽ gì? Học sinh khác nhận xét. Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng.. + Chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng? + Ao thường để làm gì? Giáo án Lớp 1A. Cảnh ao hồ, có người cho cá ăn,cảnh giếng 356 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA Năm học:2009-2010 + Giếng thường để làm gì? có người múc nước. + Nơi con ở có ao hồ giếng không? Học sinh chỉ và nêu theo tranh. + Ao hồ giếng có đăïc điểm gì giống và Nuôi tôm, cá, lấy nước để rửa… Lấy nước để ăn uống. khác nhau? Học sinh nêu theo ytêu cầu. + Nơi con ở các nhà thường lấy nước ở Giếng nhỏ hơn ao nhưng rất sâu ,nước trong đâu? dùng để lấy nước sinh hoạt ăn uống, ao nhỏ + Theo con lấy nước để ăn uống ở đâu thì hơn hồ…. hợp vệ sinh? Ao, hồ và giếng + Để giữ vệ sinh nguồn nước ta phải làm gì? Ở giếng. GV giáo dục TTTcảm Đọc sách kết hợp bảng con Bảo vệ nguồn nước, không xã rác bừa bãi làm ô nhiểm nguồn nước… GV đọc mẫu 1 lần GV Nhận xét cho điểm HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Luyện viết vở TV (3 phút) Học sinh lắng nghe. GV thu vở 5 em để chấm Nhận xét cách viết Toàn lớp 4.Củng cố : Gọi đọc bài Trò chơi: Tìm vần tiếp sức: CN 1 em Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Cách chơi: Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm Học sinh khác nhận xét. kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8.. I.Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 8. -PP chủ yếu:Quan sát,thực hành,... III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.KTBC : Giáo án Lớp 1A. 357 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA Hỏi tên bài. Gọi học sinh nộp vở. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.. Năm học:2009-2010 Học sinh nêu: Phép cộng trong phạm vi 8. Tổ 4 nộp vở. Tính: 5+2+1= , 3+3+1= 4+2+2= , 3+2+2=. Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm vi 8. Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học.  Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 + Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 8 ngôi sao và hỏi: Có mấy ngôi sao trên bảng? Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? Làm thế nào để biết còn 7 ngôi sao? Cho cài phép tính 8 – 1 = 7. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 8 – 1 = 7 trên bảng và cho học sinh đọc. + Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 8 que tính bớt 7 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 8 – 7 = 1 GV viết công thức lên bảng: 8 – 7 = 1 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 và cho học sinh đọc lại bảng trừ.. HS nhắc tựa.. Học sinh QS trả lời câu hỏi.. 8 ngôi sao Học sinh nêu: 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao. Làm tính trừ, lấy tám trừ một bằng bảy. 8 – 1 = 7. Vài học sinh đọc lại 8 – 1 = 7. Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra: 8–7=1 Vài em đọc lại công thức. 8–1=7 8 – 7 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.. Học sinh nêu: 8–1=7 , 8–7=1 8–2=6 , 8–6=2 8–3=5 , 8–5=3 8–4=4 Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong phạm vi 8 để tìm ra kết qủa của phép Học sinh thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết qủa. tính. Giáo án Lớp 1A. 359 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột. Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 1+7=8,8–1=7,8–7=1… Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng trong bài tập như: 8 – 1 - 3 thì phải lấy 8 - 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 3. GV hướng dẫn để học sinh nói được nhận xét: 4 – 4 và 8 – 1 – 3 8 – 5 và 8 – 2 – 3 Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng. Cho học sinh giải vào tập. Gọi học sinh lên bảng chữa bài.. Năm học:2009-2010. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Học sinh khác nhận xét. 1+7=8 , 2+6=8 , 4+4=8 8–1=7 , 8–2=6 , 8–4=4 8–7=1 , 8–6=2 , 8–8=0. Học sinh làm phiếu học tập. Học sinh chữa bài trên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét bạn làm. Học sinh nêu: tám trừ bốn cũng bằng tám trừ một trừ ba.. Học sinh nêu đề toán tương ứng và giải theo từng phần chẳng hạn: a) 8 – 4 = 4 (quả) b) 5 – 2 = 3 (quả) c) 8 – 5 = 3 (quả) d) 8 – 6 = 2 (quả) Học sinh nêu tên bài.. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Nêu trò chơi : Tiếp sức. Mục đích: Giúp học sinh nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Rèn luyện tính nhanh nhẹn, tinh thần đồng đội. Chuẩn bị 2 bảng giấy ghi các phép tính và 2 bút màu. Cách chơi: Phân 2 dãy bàn trong lớp học, một dãy bàn là 1 đội. GV treo sẵn 2 băng Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. giấy lên bảng. Sau khi nghe hiệu lệnh của Các bạn khác vỗ tay cổ vũ cho nhóm mình. người quản trò chơi, các thành viên của mỗi đội sẽ dùng bút ghi kết qủa của phép tính. Từng người ghi xong sẽ chuyền bút cho người khác ghi tiếp. Luật chơi: Mỗi người chỉ ghi kết quả của 1 phép tính. Đội nào ghi nhanh và đúng sẽ thắng. Giáo viên nhận xét trò chơi. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8. Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong Giáo án Lớp 1A. 360 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA Năm học:2009-2010 Nhận xét, tuyên dương phạm vi 8. 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Học sinh lắng nghe.. BUỔI CHIỀU. TOÁN:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Học sinh biết đọc,viết các số đã học - Học sinh luyện làm toán đúng, nhanh - Luỵên thói quen thận trọng, yêu thích môn toán II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS học sinh làm vào vở ô li Thầy viết bài tập lên bảng. - Học sinh làm lần lượt từng bài Bài 1: Ðiền dấu >, <, = - HS QS và điền dấu 87 59 77 10 8 8 82 76 46 Bài 2: Ðiền số thích hợp vào ô trống HS tìm số thích hợp đã điền  >8 8> 8= 7> 6< >8 7=  =2 1< 6>  7= 7>  - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm, nhận xét Nhận xét giờ học. TIẾNG VIỆT:. LUYỆN TẬP I. Muc tiêu: - Giúp học sinh luyên đọc đúng, đọc nhanh. - Làm bài tâp ở VBT TV . II. Các hoạtđộng dạy -học: Hoạt động GV. Hoạt động HS. Luyện đọc: - Giáo viên hướng dân đọc lại bài eng,iêng Luu ý luyện đọc cho H yếu:, Hoà,Tú,Anh,Huy Giáo án Lớp 1A. HS luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm. Thiđua đọc nhanh, dúng theo tổ, cá nhân 361. Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA. Năm học:2009-2010 các nhóm HS tìm tiếng vần eng,iêng. Luyện làm bài tập: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BT TV Hướng dân H điền vần H việt vào vở bài tập Tiếng Việt-Gviên theo HS tự làm bài. dõi ,hướng dẫn thêm .Chấm bài ,nhận xét TÂP VIẾT:. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Huớng dẫn H luyện viết bài ở vở TV II. Các hoạt động dạy -học: 1.Huớng dẫn H viết bảng con những tiếng có vần khó theo mẫu chữ hiện hành . Lưu ý chữ có nét khuyết, 2.H viết vở có mẫu –Gviên theo dõi ,huớng dẫn thêm. 3.Chấm bài ,nhận xét. -Tuyên dương những HS viết đẹp, sạch sẽ.. Thứ ba ngày 1Tháng 12 năm 2009. Học vần Uông-Ương I.Mục tiêu: - Đọc được : uông , ương , quả chuông , con đường ; từ và các câu ứng dụng - Viết được :uông , ương , quả chuông , con đường - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng . II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Đồng ruộng. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. -PP chủ yếu:Quan sát,vấn đáp... III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. HS cá nhân 5 -> 8 em Viết bảng con. N1 : củ riềng; N2 : bay liệng. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần uông, ghi Học sinh nhắc lại. bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uông. HS phân tích, cá nhân 1 em Lớp cài vần uông. Cài bảng cài. GV nhận xét Giáo án Lớp 1A. 362 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA So sánh vần uông với iêng.. Năm học:2009-2010 Giống nhau : kết thúc bằng ng. Khác nhau : uông bắt đầu bằng uô, iêng bắt đầu bằng iê. HD đánh vần vần uông. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Có uông, muốn có tiếng chuông ta làm thế Thêm âm ch đứng trước vần uông. nào? Cài tiếng chuông. Toàn lớp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuông. Gọi phân tích tiếng chuông. CN 1 em. GV hướng dẫn đánh vần tiếng chuông. Chờ – uông – chuông. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Dùng tranh giới thiệu từ “quả chuông”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới Tiếng chuông. học Gọi đánh vần tiếng chuông, đọc trơn từ quả chuông. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. CN 2 em Vần 2 : vần ương (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Giống nhau : kết thúc bằng ng. Khác nhau : ương bắt đầu bằng ươ. Đọc lại 2 cột vần. 3 em Gọi học sinh đọc toàn bảng. 1 em. Nghỉ giữa tiết. Hướng dẫn viết bảng con: uông, quả Toàn lớp viết chuông, ương, con đường. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Luống cày: Khi cày đất lật lên tạo thành những đường, rãnh gọi là luống. Rau muống, luống cày, nhà trường, nương HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em. rẫy. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Muống, luống, trường, nương. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: CN 2 em Hỏi vần mới học. CN 2 em, đồng thanh Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Vần uông, ương. Tiết 2 CN 2 em Luyện đọc bảng lớp : Đại diện 2 nhóm Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:. Giáo án Lớp 1A. 363 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA Bức tranh vẽ gì? Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề: “Đồng ruộng ”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV treo tranh và hỏi: + Bức trang vẽ gì? + Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? + Trong trang vẽ các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng? + Ngoài ra các bác nông dân còn làm những việc gì khác? + Con đã thấy các bác nông dân làm việc bao giờ chưa? + Đối với các bác nông dân và những sản phẩm của họ làm ra chúng ta cần có thái độ như thế nào? GV giáo dục TTTcảm Đọc sách kết hợp bảng con GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm vần tiếp sức: Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. Cách chơi: Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. Năm học:2009-2010 Trai gái bản làng kéo nhau đi hội. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. Cảnh cày, cấy trên đồng ruộng. Các bác nông dân. Cày bừa và cấy lúa. Gieo mạ, be bờ, tát nước. Đã thấy rồi. Tôn trọng họ và sản phẩm của họ làm ra.. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp.. CN 1 em Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác nhận xét.. Toán Giáo án Lớp 1A. 364 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA. Năm học:2009-2010 LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1 -PP chủ yếu:Quan sát,thực hành.... III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.KTBC: Hỏi tên bài, gọi nộp vở. Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 8. Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính: 8 – 2 – 3 , 8–4–2 8–5–1 , 8–3–4 Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính đó lần lượt từ bàn này đến bàn khác. Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh nêu tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Gợi ý học sinh nêu: Lấy số trong chấm tròn cộng hoặc trừ số ghi trên mũi tên ta được số trong ô vuông. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh nêu lại cách thực hiện dạng toán có đến 2 dấu phép tính cộng trừ. GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài 2 và 3. Gọi học sinh nêu miệng bài tập. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cô treo tranh tranh, gọi nêu bài toán. Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng. Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Hỏi : Muốn nối được ta phải làm gì? Tổ chức cho hai nhóm luyện tập với hình thức trò chơi. Giáo án Lớp 1A. 1 em nêu “ Phép trừ trong phạm vi 8” Vài em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 8. Học sinh khác nhận xét.. Học sinh nêu: Luyện tập. Học sinh lần lượt làm các cột bài tập 1. Học sinh chữa bài. Học sinh nêu tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Học sinh thực theo yêu cầu của Giáo viên +3 5 8 các cột khác cách thực hiện tương tự. Thực hiện theo thứ tự thừ trái sang phải. Học sinh làm phiếu học tập, nêu miệng kết qủa Học sinh khác nhận xét.. Học sinh nêu đề toán và giải : 8 – 2 = 6 (quả). 365 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA. Năm học:2009-2010 Hai nhóm, mỗi mhóm 4 em thực hiện theo hình thức thi đua. Học sinh khác theo dõi cổ vũ cho bạn. Nối. với số thích hợp.. 7. >5+2. 8. <8-0 >8+0. 9 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 8, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến thức cho học sinh. 5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.. Học sinh thực hiện các phần còn lại tương tự như trên Học sinh nêu tên bài. Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 8.. Thủ công BÀI : GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU.. I.Mục tiêu: -Giúp HS biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều. -Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu gấp, các nếp gấp cách đều có kích thước lớn. -Quy trình các nếp gấp phóng to. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. -Quan sát, đàm thoại ,thực hành,... III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.Ổn định: 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Cho học sinh quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều (H1) Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận Giáo án Lớp 1A. Hát.. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra.. Vài HS nêu lại. Học sinh quan sát mẫu đường gấp cách đều. 366 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. GV hướng dẫn học sinh mẫu cách gấp: GV gim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát mặt bảng, giúp học sinh nhận thấy các ô vuông của tờ giấy màu. + Hướng dẫn gấp nếp thứ nhất. + Hướng dẫn gấp nếp thứ hai + Hướng dẫn gấp nếp thứ ba. + Hướng dẫn gấp các nếp tiếp theo. Học sinh thực hành: Cho học sinh nhắc lại cách gấp theo từng giai đoạn. Hướng dẫn học sinh dán sản phẩm vào vở thủ công. 4.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em. Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp đoạn thẳng cách đều 5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. Chuẩn bị tiết sau.. Năm học:2009-2010 Học sinh quan sát mẫu đường gấp do GV làm mẫu. Học sinh gấp thử theo hướng dẫn của GV. Học sinh nhắc lại cách gấp. Học sinh thực hành gấp và dán vào vở thủ công. Học sinh nêu quy trình gấp.. Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009. MÔN : THỂ DỤC BÀI :THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI. I.Mục tiêu : -Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng hai tay ra trước ,đứng đưa hai. tay dang ngang. -Rèn luyện tư thế đứng cơ bản, học động tác đứng đưa chân ra trước hai tay chống hông. -Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được II.Chuẩn bị : - Còi, sân bãi … III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.Phần mỡ đầu: Thổi còi tập trung học sinh. Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4 hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút) Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên bãi tập từ 40 đến 50 mét sau đó đi theo vòng tròn hít thở sâu rồi đứng lại. Giáo án Lớp 1A. Hoạt động HS HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và hát. Học sinh thực hiện chạy theo YC của GV.. 367 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái (2 phút) Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút) 2.Phần cơ bản: + Ôn đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng: 1->2 lần, 2X4 nhịp. + Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông và đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng: 1 -> 2 lần, 2 X 4 nhịp. Học đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông: 3 -> 5 lần, 2 X 4 nhịp. Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông. Nhịp 2: Về TTĐCB. Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông. Nhịp 4: Về TTĐCB. + Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần. Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông. Nhịp 2: Về TTĐCB. Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông. Nhịp 4: Về TTĐCB. + Ôn phối hợp: 1 lần. Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hai tay chống hông. Nhịp 2: Về TTĐCB. Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay chống hông. Nhịp 4: Về TTĐCB. Ôn trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức. (5 – 6 phút) 3.Phần kết thúc : GV dùng còi tập hợp học sinh. Trò chơi hồi tĩnh do Giáo viên chọn. GV cùng HS hệ thống bài học. Cho lớp hát. 4.Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành.. Năm học:2009-2010 Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh xem Giáo viên làm mẫu. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.. Học sinh ôn lại trò chơi chuyển bóng tiếp sức do lớp trưởng điều khiển.. Nêu lại nội dung bài học các bước thực hiện đứng đưa một chân sang ngang hai tay chống hông.. Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9.. I.Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Giáo án Lớp 1A. 368 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 9. -PP chủ yếu:Quan sát,thực hành,... III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Năm học:2009-2010. Hoạt động HS Học sinh nêu: Luyện tập.. 1.KTBC : Hỏi tên bài. Gọi học sinh nộp vở. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.. Tổ 2 nộp vở. Bài 3: 4 em làm, mỗi em làm một cột. Học sinh khác nhận xét.. Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học.  Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 + Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 8 tam giác và hỏi: Có mấy tam giác trên bảng? Có 8 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác? Làm thế nào để biết là 9 tam giác? Cho cài phép tính 8 +1 = 9 Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 8 + 1 = 9 trên bảng và cho học sinh đọc. + Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 8 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 8 hình tam giác. Do đó 8 + 1 = 1 + 8 GV viết công thức lên bảng: 1 + 8 = 9 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9.. HS nhắc tựa.. Học sinh QS trả lời câu hỏi.. 8 tam giác. Học sinh nêu: 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 9 hình tam giác. Làm tính cộng, lấy 8 cộng 1 bằng 9. 8 + 1 = 9. Vài học sinh đọc lại 8 + 1 = 9. Học sinh quan sát và nêu: 8+1=1+8=9 Vài em đọc lại công thức.. 8+1=9 1 + 8 = 9, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các thanh. công thức còn lại: 7 + 2 = 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 4 + 5 = 9 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 và cho học Học sinh nêu: sinh đọc lại bảng cộng. 8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 , 4 + 5= 9 1 + 8 = 9 , 2 + 7 = 9 , 3 + 6 = 9 , 5 + 4= 9 Hướng dẫn luyện tập: Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhóm. Giáo án Lớp 1A. 369 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi 9 để tìm ra kết qủa của phép tính. Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột. Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. GV cho học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng: 4+5= 4+1+4= 4+2+3= 4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng 1 rồi cộng với 4 và cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3 Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. Tổ chức cho các em thi đua đặt đề toán theo 2 nhóm. Trong thời gian 6 phút hai nhóm phải đặt xong 2 đề toán đúng theo yêu cầu và viết phép tính giải. Nhóm nào làm xong trước sẽ thắng. Gọi học sinh lên bảng chữa bài.. Năm học:2009-2010 Học sinh thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết qủa.. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:. Học sinh làm VBT Học sinh chữa bài trên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét bạn làm.. a) Một chồng có 8 con xúc xắc, xếp thêm 1 con xúc xắc nữa vào chồng. Hỏi tất cả có mấy con xúc xắc? b) Có 7 bạn chơi tù tì, 2 bạn nữa chạy đến cùng chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn chơi tù tì? Học sinh làm bảng con: 8+1=9 7+2=9 Học sinh nêu tên bài. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc thuộc cộng trong phạm vi 9. bảng cộng trong phạm vi 9. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học Học sinh lắng nghe. bài, xem bài mới.. Học vần ANG - ANH. I.Mục tiêu: - Đọc được : ang , anh , cây bàng , cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ang , anh , cây bàng , cành chanh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng . II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. Giáo án Lớp 1A. 370 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Buổi sáng. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. -PP chủ yếu:Quan sát,đàm thoại,... III.Các hoạt động dạy học :. Năm học:2009-2010. Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. HS cá nhân 5 -> 8 em Viết bảng con. N1 : rau muống; N2 : nhà trường. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ang, ghi Học sinh nhắc lại. bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ang. HS phân tích, cá nhân 1 em Lớp cài vần ang. Cài bảng cài. GV nhận xét. So sánh vần ang với ong. Giống nhau : kết thúc bằng ng. Khác nhau : ang bắt đầu bằng a. HD đánh vần vần ang. A – ngờ – ang. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Có ang, muốn có tiếng bàng ta làm thế nào? Thêm âm b đứng trước vần ang và thanh huyền trên âm a. Cài tiếng bàng. GV nhận xét và ghi bảng tiếng bàng. Toàn lớp. Gọi phân tích tiếng bàng. GV hướng dẫn đánh vần tiếng bàng. CN 1 em. Bờ – ang – bang – huyền - bàng. Dùng tranh giới thiệu từ “cây bàng”. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Tiếng bàng. Gọi đánh vần tiếng bàng, đọc trơn từ cây bàng. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Vần 2 : vần anh (dạy tương tự ) CN 2 em So sánh 2 vần Giống nhau : Bắt đầu bằng nguyên âm a. Khác nhau : ang kết thúc bằng ng, anh kết thúc bằng nh. Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3 em 1 em. Hướng dẫn viết bảng con: ang, cây bàng, Nghỉ giữa tiết. anh, cành chanh. Toàn lớp viết GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Buôn làng: Làng xóm của người dân tộc Giáo án Lớp 1A. 371 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA miền núi. Hải cảng: Nơi neo đậu của tàu bè, thuyền đi biển hoặc buôn bán trên biển. Hiền lành: Tính tình rất hiền trong quan hệ đối xử với người khác. Buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Bức tranh vẽ gì? Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề: “Buổi sáng ”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV treo tranh và hỏi: + Bức trang vẽ gì? + Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? + Trong bức tranh, mọi người đang đi đâu? Làm gì? + Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt? + Ở nhà con, buổi sáng mọi người làm gì? + Buổi sáng con làm những gì? + Con thích buổi sáng mưa hay nắng? Vì sao? + Con thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều? Tổ chức cho các em thi nói về buổi sáng của em. GV giáo dục TTTcảm Đọc sách kết hợp bảng con Giáo án Lớp 1A. Năm học:2009-2010. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. Làng, cảng, bánh, lành. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần ang, anh. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. Con sông và cánh diều bay trong gió. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh.. Cảnh buổi sáng. Cảnh nông thôn. Nông dân đi ra ruộng, học sinh đi học. Mặt trời mọc. Học sinh nói theo gia đình mình (ba, mẹ, anh, chị…) Học sinh nói theo công việc mình làm.. Học sinh nói theo gợi ý câu hỏi trên. Học sinh khác nhận xét.. 372 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA. Năm học:2009-2010. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm vần tiếp sức: Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. Cách chơi: Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác nhận xét.. Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009. Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.. I.Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 9. -PP chủ yếu:Quan sát,thực hành,... III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.KTBC : Hỏi tên bài. Gọi học sinh nộp vở. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.. Hoạt động HS Học sinh nêu: Phép cộng trong phạm vi 9. Tổ 4 nộp vở. Tính: 5+4= , 3+6= 7+2= , 8+1=. Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm vi 9. Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. HS nhắc tựa.  Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi Giáo án Lớp 1A. 373 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường tiểu học Số 1 HẢI BA nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 + Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 9 ngôi sao và hỏi: Có mấy ngôi sao trên bảng? Có 9 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? Làm thế nào để biết còn 8 ngôi sao? Cho cài phép tính 9 – 1 = 8. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 9 – 1 = 8 trên bảng và cho học sinh đọc. + Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 9 que tính bớt 8 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 9 – 8 = 1 GV viết công thức lên bảng: 9 – 8 = 1 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3=6;9–6=3;9–4=5;9–5=4 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng trừ.. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong phạm vi 9 để tìm ra kết qủa của phép tính. Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột. Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 8+1=9,9–1=8,9–8=1… Bài 3: Giáo án Lớp 1A. Năm học:2009-2010. Học sinh QS trả lời câu hỏi.. 9 ngôi sao Học sinh nêu: 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 8 ngôi sao. Làm tính trừ, lấy chín trừ một bằng tám. 9 – 1 = 8. Vài học sinh đọc lại 9 – 1 = 8. Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra: 9–8=1 Vài em đọc lại công thức. 9–1=8 9 – 8 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.. Học sinh nêu: 9–1=8 , 9–8=1 9–2=7 , 9–7=2 9–3=6 , 9–6=3 9–4=5 , 9–5=4 Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. Học sinh thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết qủa.. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Học sinh khác nhận xét. 8+1=9 , 7+2=9 , 6+3=9 9–1=8 , 9–2=7 , 9–3=6 9–8=1 , 9–7=2 , 9–6=3. 374 Lop1.net. Người Soạn:Nguyễn Thị Thanh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×