Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án: Bài tập Đại số 7 - Năm học 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.97 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Chương I: Bài 1 ( SGK – T 7 ) Điền ký hiệu ( ;;  ) thích hợp vào ô vuông: -3  N ; -3  Z; -3  Q 2  Z; 3. 2  Q; 3. N  ZQ. Bài 2 ( SGK – T 7 ) a) Phân số biểu diễn số Q b). 3 12 15 24 27 là: ; ; ; 4 15 20 32 36 3 4. -1. 0. 1 0. Bài 3 ( SGK – T 8 ) So sánh các số Q:. 2 3 22 21 213 18 213 216  vì   vì  : b) 7 11 77 77 300 25 300 300 3 75 75  c) 0, 75  vì 4 100 100. a). Bài 4( SGK – T 8 ) - Khi a, b cung dấu thì:. a 0 b. - Khi a, b khác dấu thì:. a 0 b. - nếu a = 0 thì. a 0 b. Bài 5( SGK – T 8 ) a b , y  (a, b, m  Z , m  o).vìx  yneena  b. m m 2a 2b ab Tacó : x  ;y ;Z  ; a  b  a  a  a  b  2a  a  b 2m 2m 2m Theo đề bài Vì2a  a  bnênx  z (1); a  b  a  b  b  b  a  b  2b Vìa  b  2bnênx  y (2) x. Từ (1) và (2) suy ra: x < y < z. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Bài 7( SGK – T 10 ). 5 là tổng của hai số hữu tỷ: 16 5 b) là hiệu của hai số hữu tỷ: 16. a). Bài 8( SGK – T 10 ) Tính : 3 5 3 187  ( )  ( )  ; 7 2 5 70 4 2 7 27 c)  ( )   ; 5 7 10 70. a). 1 1  16 4 3 1  16 8. 4 2 3 97 3 5 2 30 2 7 1 3 79 d)  ( )  (  )   3  4 2 8  24. b) ( )  ( )  ( ) . Bài 9( SGK – T 10 ) Tìm x, biết: 1 3 5  x ; 3 4 2 2 6 4 c)  x     x  ; 3 7 21. a) x +. 2 5. 5 7 4 1 d)  x   x  7 3. b) x    x . 39 35 5 21. Bài 10( SGK – T 10 ) Cách 1:. Cách 2:. 2 1 5 3 7 5 A =  6      5      3   . 3 2  3 2  3 2  36  4  3 30  10  9 18  14  15   = 6 6 6 35 31 19 15 5 1   2 =    6 6 6 6 2 2 2 1 5 3 7 5 A =  6      5      3    3 2  3 2  3 2  2 1 5 3 7 5 = 6  5  3  3 2 3 2 3 2 1  1 1 = -2 – 0 -   2    2 2  2 2. Bài 11( SGK – T 12 ) Tính: 2 21 3 .  ; 7 8 4 7 7 c)  2  .    ;  12  6. 15 9  4 10 3 1 d)   : 6   50  25 . a). b) 0, 24.. Bài 12( SGK – T 12 ). 5 5 1 là tích của hai số hữu tỷ: . 16 4 4 5 5 :2. b) là thương của hai số hữu tỷ: 16 8. a). Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Bài 13( SGK – T 12 ) Tính: a). 3 12  25  15 . .    ; 4 5  6  2. b)  2  .. 11 33 3 4 c)  :  .  ;  12 16  5. d). 15. 38 7  3  19 . .    21 4  8  8. 7  8  45  7 .    23  6  18  6. Bài 15( SGK – T 13 ) *) 4.(25) + 10 : (-2) = -100 + (-5) = -105 1 2. *) .  100   5, 6 : 8  50  0, 7  50   0, 7   50, 7 Bài 16( SGK – T 13 ) Tính: 2 3 4 1 4 4 a)    :     :  0 ;. b). Bài 18( SGK – T 15 ) Tính: a) -5,17 – 0,469 = -5,639; c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027;. b) -2,05 + 1,73 = -0,32 d) (-9,18) : 4,25 = -2,16.  3. 7 5  3. 7 5. 5  1 5  5  1 2 :     :     5 9  11 22  9  15 3 . Bài 19( SGK – T 15 ) a) Bạn Hùng cộng các số âm với nhau được -4,5 rồi cộng tiếp với 41,5 để được kết quả là 37 Bạn Liên đã nhóm từng cặp số hạng có tổng là số nguyên được -3 và 40 rồi cộng hai số này được 37. b) Hai cách đều áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính được hợp lý, nhưng cách của bạn Liên có thể tính nhẩm nhanh hơn. Do đó nên làm theo cách làm của bạn Liên. Bài 20( SGK – T 15 ) Tính nhanh: a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) = 8,7 + (-4) = 4,7 b) (-4,9) +5,5 + 4,9 + (5,5) = 0 c) 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (2,9) +4,2 = 3,7 d) (-6,5) . 2,8 + 2,8 . (-3,5) = -28 Bài 21( SGK – T 15 ). 27 36 ; biểu diền cùng một số hữu tỷ. 63 84 14 26 34 ; ; - Phân số biểu diền cùng một số hữu tỷ. 35 65 85 3 27 36 6 ; ; b) Ba phân số biểu diễn số hữu tỷ là: 7 63 84 14. a). - Phân số. Bài 22( SGK – T 16 ) Các số hữu tỷ theo thứ tự lớn dần là: 2 5 4 1  0,875   0  0,3  3 6 13. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Bài 24( SGK – T 16 ) a) (-2,5 . 0,38 . 0,4)- [0.125 . 3,15 . (-8)] = - 0,38 – (-3,15) = 2,77 b) [(-20,83) .0,2 + (-9,17) . 0,2]: [2,47 . 0,5 – (-3,53) . 0,5] = [(-30) . 2] : (6.0,5) = -2 Bài 25( SGK – T 16 ) Tìm x, biêt: a) x  1, 7  2,3. b). x.  x  1, 7  2,3   x  1, 7  2,3 x  4   x  06,. 3 1  0 3 3. 5  3 1  x  x   3 1  3 3  12 x    13 3 3  3 1  x  x  12  3 3 . Bài 26( SGK – T 16 ) a) (-3,1579) + (-2,39) = -5,5497; c) (-0,5) . (-3,2) + (-10,1) . 0,2 - -0,42;. b) (-0,793) – (-2,1068) = 1,3138 c) 1,2 . (-2,6) + (-1,4) : 0,7 = -5,12. Bài 28( SGK – T 19 ) Tính: 2. 3. 4. 5. 1  1 1  1 1  1 1  1     ;     ;    ;     4  2 8  2  16  2  32  2. *) Nhận xét: Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương, Lũy thừa với số mũ lẻ của một số âm là một số âm. Bài 29( SGK – T 19 ) 1. 2. 4. 16  16   4   2   2  Các cách viết khác:             81  81   9   3   3 . 4. Bài 30( SGK – T 19 ) Tìm x, biêt: 3. 3. 1 1 1 1 1 a) x :       x     .   ; 2 2 16  3  3 5. 7. 7. 5. 3 3 3 3 9 3 b)   .x     x    :      4 4  4   4  16  4 . 5. Bài 31( SGK – T 19 ) *) (0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16;. *) (0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12. Bài 32( SGK – T 19 ) *) Số nguyên dương nhỏ nhất là: 1 11 = 12 = … = 19 =1 10 = 20 = … = 90 = 1 Bài 33( SGK – T 20 ) Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. (3,5)2 = 12,25; (0,1)5 = 0,00001;. (0,12)3 = -0,001728; (1,2)6 = 2,985984. Bài 34( SGK – T 22 ) * Các câu b); e) đúng * Các câu a); c); d); f) sai: Sửa: a) (-5)2 . (-5)3 = (-5)5; 1 7. (1,5)4 = 5,062. c) (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5. 1 7. d) [(- )2]4 = (- )8;. f). Bài 35( SGK – T 22 ) a) m = 5;. 810 (23 )10 230    214 48 (22 )8 216. b) n = 3. Bài 36( SGK – T 22 ) a) 108 . 28 = 208;. b) 108 : 28 = 58;. c) 254 . 24 = 108. 3 e) 272 : 252 =   5. d) 158 . 94 = 458;. 6.  . Bài 37( SGK – T 22 ) Tìm giá trị của biểu thức sau: 42.43 45 a) 10   1; 2 5 2 2  .  0, 6    0, 2.3 b) 6 6  0, 2   0, 2 . 27.93 27.36 3 c) 5 2  5 5  ; 6 .8 2 .3 16. 63  3.62  33 23.33  33.22  33   33  27 d) 13 13. 5. 5. . 35  1215 0, 2. Bài 41( SGK – T 23 ) Tính: 2. 2 1 4 3 17 a) 1    .     ; . 3. 4 5. 4. 4800. 3. b) 2 :     432 2 3 1. 2. Bài 43( SGK – T 23 ) S = (2 . 1)2 + (2 . 2)2 + (2 . 3)2 +… + (2 . 10)2 = 22 . 12 + 22 . 22 + 22 . 32 + … +22 . 102 = 22 (12 + 22 + 32 + … + 102) = 4 . 385 = 1540 Bài 44( SGK – T 26 ) a) 1,2 : 3,24 = 10 : 27;. 1 3 5 4. b) 2 : . 44 ; 15. 2 7. c) : 0, 42 . 100 147. Bài 45( SGK – T 26 ) Có hai tỷ lệ thức: 28 : 14 = 8 : 4 và 3 : 10 = 2,1 : 7. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Bài 46( SGK – T 26 ) Tìm x trong các tỷ lệ thức sau:. 27.  2  16,38.  0,52  x 2  x  15 ; b) 0,52 : x  9,36 :16,38  x   0.91 27 3, 6 3, 6 9,36 1 17 4 .1, 61 x 4 4 c)  x  2,38 7 1, 61 23 2 8 8. a). Bài 47( SGK – T 26 ) a) Các tỷ lệ thức của 6 . 63 = 9 . 42 là:. 6 42 6 9 63 42 63 9  ;  ;  ;  9 63 42 63 9 6 42 6. b) Các tỷ lệ thức của 0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46 là: 0, 24 0, 46 0, 24 0,84 1, 61 0, 46 1, 61 0,84  ;  ;  ;  0, 48 1, 61 0, 46 1, 61 0,84 0, 24 0, 46 0, 24. Bài 48( SGK – T 26 ). 15 35  là: -15 . 11,9 = -35 . 5,1; 5,1 11,9 15 5,1 11,9 5,1 11,9 35  ;  ;  35 11,9 35 15 5,1 15. Các tỷ lệ thức có từ. Bài 53( SGK – T 28 ). 1 6.5  1 31 31 6 Kiểm tra: 5  5  :  1 5.6  1 5 6 5 5 6 6 6. 1 8 Một tỷ số khác có thể rút gọn là: 7  1 7 7 8 8. Bài 55( SGK – T 30 ) Tìm hai số x và y biêt: x : 2 = y : (-5) và x – y = -7 Áp dụng tính chất băng nhau ta có: x y x  y 7     1 2 5 2  5 7.  x =-2 và y = 5. Bài 56( SGK – T 30 ) Theo bài ra ta có:. x 2  và x + y = 14 y 5. ÁP dung tính chất của dãy tỉ số băng nhau ta có:. x 2 x  y  = =2 y 5 25.  x = 4 và y = 10. Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 40 m2. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Bài 58( SGK – T 30 ) Gọi hai lớp 7A và 7B lần lượt là x;y theo bài ra ta có. x 8  0,8 = và -x + y = 20 y 10. Theo tinh chất của dãy tỷ số băng nhau ta có:. x 8  x  y 20   10  x = 80 và y = 100 = = y 10 8  10 2. Vậy số cây của lớp 7A là 80 và 7B là 100. Bài 61( SGK – T 31 ) Tìm hai số x ;yvà z biêt: x y y z  ;  và x + y – z = 10 2 3 4 5 x y x y y z y z Ta viêt:    và    2 3 8 12 4 5 12 15 x y z x yz 2 Do đó ta có:  = = 8 12 15 8  12  15  x = 16; y = 24; z = 30. Bài 62( SGK – T 31 ) Tìm hai số x và y biêt: x y  ta có: x = 2k; y = 5k 2 5 Do đó xy = 10  2k . 5k = 10  10k2 = 1  k = 1. Đặt k =. Với k = 1; x = 2; y = 5 Với k = -1; x = -2; y = -5 Bài 63( SGK – T 31 ) a c   k (vìa  b, c  dnênk  1)  a  bk ; c  dk b d a  b bk  b k  1   (1) a  b bk  b k  1 c  d dk  d k  1   (2) c  d dk  d k  1 ab cd Từ (1) và (2) : = a b c d. Bài 65( SGK – T 34 ). 3 7 13 13 ; ; viết được dưới dạng số TP hữu hạn vì mẫu không có 8 5 20 125. *) Các phân số ;. ước nguyên tố khác 2 và 5. *). 3 7 13 13  0,375;  1, 4;  0, 65;  0,104 8 5 20 125. Bài 66( SGK – T 34 ). 1 5 4 7 ; ; viết được dưới dạng số TP vô hạn tuần hoàn vì mẫu 6 11 9 18. *) Các phân số ;. có ước nguyên tố khác 2 và 5. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. *). 1 5 4 7  0,1(6);  0, (45);  0, (4);  0,3(8) 6 11 9 8. Bài 67( SGK – T 34 ) Có thể điền hai số:. 3 3 ; 2. 3 2. 5. Bài 73( SGK – T 36 ) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai: 7,923  7,92; 17,418  17,42; 50,401  50,40; 0,155  0,16;. 79,1364  79,14 60,996  61. Bài 74( SGK – T 36 ) TBM =. 31  2.27  3.8 109   7, 2(6)  7,3 15 15. Bài 76( SGK – T 37) Làm tròn số 76324753 76324750 (tròn chục) 76324800 (tròn trăm) 76324000 (tròn nghìn) Làm tròn số 3695 3700 (tròn chục) 3700 (tròn trăm) 4000 (tròn nghìn) Bài 77( SGK – T 37) a) 495 . 52  500 . 50 = 25000 Tích phải tìm có 5 chữ số và xấp xỉ 25 nghìn b) 82,36 . 5,1  80 . 5 = 400 Tích phải tìm khoảng trên 400 c) 6730 : 48  700 : 50 = 140 Thương phải tìm xấp xỉ 140 Bài 82( SGK – T 41) a) Vì 52 = 25 nên 25  5 b) Vì 72 = 49 nên 49  7 c) Vì 12 = 1 nên 1  1 2 3. d) Vì ( ) 2 =. 4 4 2 nên  9 9 3. nên. 49  7. Bài 83( SGK – T 41) a) 36  6 ;. b)  16  4 ; c). 9 3  ; 25 5. d) 32  3 ;. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. e) (3)2  9  3 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Bài 84( SGK – T 41) Câu D đúng. Bài 85( SGK – T 42) x. 4. 16. 0,25. 0,0625. (-3)2. (-3)4. 104. 108. x. 2. 4. 0,5. 0,25. 3. (-3)2. 102. 104. Bài 86( SGK – T 42) 3783025  1945 ;. 9 4 3 2. 81 16 9 4. 1125.45  225. 0,3  1, 2  1, 46 ; 0, 7. 6, 4  2,11 1, 2. Bài 87( SGK – T 44) 3  Q; 3  R; -2,53  Q ; 0,2(35)  I ;. 3  I N  Z;. I  R. Bài 88( SGK – T 44) a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc vô tỉ b) Nếu b là số vô tỉ thì b viêt được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Bài 89( SGK – T 44) Câu b sai vì số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. Bài 90( SGK – T 44) 9 4 a)   2,18  :  3  0, 2    0,36  36  :  3,8  0, 2   35, 64 : 4  8,91.  25   5  5 7 4 5 5 5 8  1, 456 :  4,5.   1, 456 : 0, 28  4,5.0,8   5, 2  3, 6   25 5 18 18 18 5 b) 18 119 29   1 90 90. Bài 99( SGK – T 49) 3 1  1 1 1   1 3  0,5   : (3)      : (2)      : (3)   5 3  6 3 12  2 5 P=  11 1 11 1 37  : (3)     10 4 30 4 60. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. 5  2   2 126  4  13 59  36   2  4  1   1, 008  : :  3  6  .2      : :   . 9  17   25 125  7  4 9  17   25  7  4 Q= 116 7  119 36  29.7 29  . : .  : (7)  125 4  36 17  125 125. Bài 101( SGK – T 49) a) x  2,5  x  2,5 ;. b) x  1, 2 không tồn tại giá trị nào của x. c) x  0,573  2  x  1, 427 ;. d) x   4  1  x  2 hoặc x  3. 1 3. 2 3. 1 3. Bài 102( SGK – T 50). a c a b ab     b d c d cd ab b ab cd    Từ cd d b b a c a b a b Từ     b d c d cd a b b a b c d    Từ cd d b b a c a b ab Từ     b d c d cd ab a ab cd    Từ cd c a c a c a b a b Từ     b d c d cd a b a a b c d    Từ cd c a c a c a b ab Từ     b d c d cd ab a ab cd    Từ cd c a c a c a b a b Từ     b d c d cd a b a a b c d    Từ cd c a c. a) Từ. b). c). d). e). f). Bài 105( SGK – T 50) a) 0, 01  0, 25  0,1  0,5  0, 4 b) 0,5. 100 . 1  0,5.10  0,5  4,5 4. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Chương II: Bài 1 ( SGK – T 53) a) Theo công thức y = k.x  k = b) y= k.x  y =. 2 x 3. x y. 1. 2. 3. 4. 2 3. 4 3. 2. 8 3. 2 3. c) Khi x = 9 thì y = 6 Khi x = 15 thì y = 10 Bài 2( SGK – T 53) x Y. -3 6. -1 2. 1 -2. 2 -4. 3 -10. Bài 3( SGK – T 53) a) v 1 2 3 4 m 7,8 15,6 23,4 31,2 m 7,8 7,8 7,8 7,8. 5 39 7,8. v. b) Hai đại lương m và v tỉ lệ thuận với nhau vì m = 7,8v Bài 4 SGK – T 53) Ta có: z = k.y và y = h.x nên z = (k.h)x vậy z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k.h Bài 5( SGK – T 55) a) x và y tỉ lệ thuân với nhau b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì. 6 9  72 90. Bài 10( SGK – T 56) Gọi ba cạnh của tam giác lần lượt là x; y; z tỉ lệ với 2; 3; 4. Theo bài ra ta có:. x y z   và x + y + z = 45 2 3 4. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra: x y z x  y  z 45   =  5 2 3 4 23 4 9. Suy ra: x = 10; y = 15; z = 20 Vậy ba cạnh của tam giác lần lượt là 10cm; 15cm; 20cm. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Bài 11( SGK – T 56) Kim giờ quay được một vòng thì kim phút quay được 12 vòng, kim phút quay được một vòng thì kim giây quay được 60 vòng Vậy kim giờ quay được một vong thì kim phút quay được 12 vòng và kim giây quay được : 12 . 60 = 720 (vòng) Bài 14( SGK – T 58) Gọi số công nhân là x và số ngày làm việc là y. do đó ta có y =. a x. Theo điều kiện, khi x = 35 thì y = 168, nên a = 35 . 68 = 5880 Do đó, khi x = 28 thì y =. 5880 = 210 28. Vậy 28 công nhân xây ngôi nhà đó hêt 210 ngày. Bài 15( SGK – T 58) a) x và y tỉ lệ nghịch với nhau vì x.y là hằng số b) x và y không tỉ lệ nghịch với nhau vì x + y là hằng số c) a và b tỉ lệ nghịch với nhau vì a.b là hằng số. Bài 17( SGK – T 61) x 1 y 16. 2 8. -4 -4. 6 2. 2 3. -8 -2. 10 1,6. Bài 20( SGK – T 61) Vì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau t v 1 1  ts ­ tö  .12  8 (giây) Theo bài ra to có: s ­ tö  voi  tvoi vs ­ tö 1,5 1,5 1 Tương tự tính được: tchãs ¨ n  .12  7,5 ( giây) 1,6 1 tngùa  .12  6 (giây) 2 Vậy thành tích của đội là: 12 + 8 + 7,5 + 6 = 33,5 (giây) Bài 22( SGK – T 62) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có: x . y = 20 . 60 =1200 1200  y= x x 1 2 3 4 y 1200 2400 3600 4800. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Bài 23( SGK – T 62) Số vòng quy trong mỡi phút tỉ lệ nghịch với chu vi, và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. Nếu gọi x là số vòng quay trong một phút của bánh xe nhỏ thì ta có: x 25 25.60  x  150 60 10 10 Vậy trong một phút bánh xe nhỏ quay được 150 vòng. Bài 24( SGK – T 63) Đại lượng y là hàm số của đại lượng x vì đại lượng y phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng x. Bài 25( SGK – T 63) y = f(x) = 3x2 + 1 1 1 7 f( ) = 3.( )2 + 1 = 2 2 4 2 f(1) =3.1 +1 =4 F(3) = 3.32 +1 = 28. Bài 26( SGK – T 63) y = 5x – 1 x. -5. -4. -3. -2. 0. y. -26. -21. -16. -11. -1. 1 5 0. Bài 32( SGK – T 67) a) M(-3;2); N(2;-3); P(0;-2); Q(-2;0) b)Trong mỗi cặp điểm, hoành độ của điểm này bằng tung độ của điểm kia và ngược lại.. y. Bài 33( SGK – T 67). 4 C(0;2,5) 3 2 1 34 1) -3-2-1 1 2A(3;2 -2 -3 2 -4 B(-4; ). x. 4. Bài 38( SGK – T 68) a) Đào là người cao nhất và cao 1,5m b) Hồng là người ít tuổi nhất và là 11 tuổi c) Hồng cao hơn liên nhưng Liên nhiều tuổi hơn Hồng Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Bài 40( SGK – T 71) a) Đồ thị nằm ở các góc phần tư I và III b) Đồ thị năm ở góc phần tử II và IV Bài 45( SGK – T 73) Công thức y = 3x. Với mỗi giá trị của x ta đều xác định được một giá trị của y a) x = 3  y = 9. Vậy khi x = 3 thì diện tích hình chữ nhật bằng 9 m2 x = 4  y = 12. Vậy khi x = 4 thì diện tích hình chữ nhật bằng 12 m2 b) y = 6  x = 2. vây khi diện tích hình chữ nhật bằng 6 m2 thi cạnh x = 2m y = 9  x = 3. vây khi diện tích hình chữ nhật bằng 9 m2 thi cạnh x = 3m Bài 46( SGK – T 73) Theo đồ thị thì: 2in  5,08cm 3in  7,62cm (gần với giá trị 7,6 là được) Bài 47( SGK – T 73) Đồ thị của hàm số là đường thảng đi qua điểm A(-3;1) vì vậy khi x = -3 thi y = 1 1 1  1 = a.(-3)  a =  nên hàm số đó là y =  x 3 3 Bài 49( SGK – T 76) Vì m = V.D mà m là hằng số (có khối lượng bằng nhau), nên thẻ tích và khối lượng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ dương. Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: Vs ¾ t Dchi 11,3    1,45 Vchi Ds ¾ t 7,8 Vậy thể tích thanh sắt lơn hơn và lớn hơn khoảng 1,45 lần so với thể tích thanh chì. S(20km). Bài 53( SGK – T 77) 7. 1,75. Bài 56( SGK – T 77) a) Trẻ em tròn 5 tuổi nặng: 0 1 4 Từ 14kg đến 19kg là bình thường Từ 12kg đến 16kg là suy dinh dưỡng thường Từ 10kg đến 12kg là suy dinh dưỡng nặng Dưới 10kg là suy dinh dưỡng rất nặng c) Em bé cân nặng 9,5kg khi tròn 24 tháng tuổi là suy dinh dưỡng vừa. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. t(h). 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Chương III: Bài 1( SGK – T 7) Ví dụ: STT Chủ hộ Số con 1 Nguyễn Văn A 2 2 Bùi Văn B 4 3 Hoàng Thị C 3 Bài 2( SGK – T 7) a) Dấu hiệu: Thời gian cần thiết hàng ngày mà An đi từ nhà tới trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị. b) Có năm giá trị khác nhau là: 17; 18; 19; 20; 21 c) Tần số của các giá trị trên lần lượt là: 1; 3; 3; 2; 1.p. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Phần đại số Chương I : Số hữu tỉ – Số thực Bµi 3:. 2  2  22  3  21    ,y= 7 7 77 11 77 2 3   7 11. a) x =. b) - 0,75 = .  22  21   77 77. v× - 22 < - 21 vµ 77 > 0 . 3 4. c).  213 18  300  25.   216     300 . Bµi 5: a b ;y=  a < b. (a,b,m  Z ; m > 0 , x < y ) m m ab = 2m. x=. V× a < b  a + a < a + b < b + b. Cã: x =.  2a < a + b < 2b. . < y < z. Bµi 8. 2a 2b ;y= ;I 2m 2m. 2a a  b 2b   hay x 2m 2m 2m. 3  5  3 30  175  42  187 47       =     2 . 7  2  5 70 70 70 70 70 4 2 7 4 2 7 56 20 49 27    . c)      =   = 5  7  10 5 7 10 70 70 70 70. a). Bµi 10: C1: A= C2:. 36  4  3 30  10  9 18  14  15   6 6 6 2 3. 1 2. 5 3. 3 2. 7 3. A = 6   5  3 . 5 2. =. 35  31  19  15  5 1    2 6 6 2 2. 2 5 7 1 3 5 = (6 - 5 - 3) -          = - 2 3. 3. 3 2. 2. 2. 1 1  2 . 2 2. Bµi 12:.  5  5 1 5 1 5 1  .  .  . ... 16 4 4 4 4 8 2 1 2 :  ... 8 5. a). b). 5 5 5 5  : 4  : (4)  : (2) 16 4 4 8. =. Bµi 13: a).  3 12  25   3.12.(25) =  3.1.5   15  7 1 . .   = 4.(5).6 2.1.1 2 2 4 5 6  Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. b) (- 2) ..  38  7  3  3 . .    2 . 21 4  8  8. 11 33 3 4 c)  : .   12 16  5. 15. Bµi 17 1) Câu a và c đúng , câu b sai. 2) a) {x{ =. 1 1 x= 5 5. b) {x{ = 0,37  x =  0,37.. c) {x{ = 0  x = 0.. d) {x{ = 1. Bµi 20 a) = (6,3 + 2,4) + (- 3,7) + (- 0,3) = 8,7 + (- 4) = 4,7. b) = (- 4,9) + 4,9 + 5,5 + (- 5,5) =0+0=0 d) = 2,8 . (- 6,5) + (- 3,5) = 2,8 . (- 10) = 28. Bµi 27:. 2 2 x=1 . 3 3. a) = (- 3,8) + 3,8 + (- 5,7) = 0 + (- 5,7) = - 5,7. c) = (- 9,6) + (+ 9,6) + 4,5 + (- 1,5) = 0 + 3 = 3. d) = - 38. Bµi 28: A = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0. C = - 251 . 3 - 281 + 251 . 3 - 1 + 281 = (-251. 3 + 251. 3) + (-281 + 281) – 1 = - 1. Bµi 29: {a{ = 1,5  a =  1,5. a = 1,5 ; b = - 0,75. M=0 a = - 1,5 ; b = - 0,75  M = 1,5. 3 3 ; b = - 0,75 = 2 4 2 3 2 7 3 P = (- 2).      . = . 18  4 3 2 3 3 a = - 1,5 = ; b= 2 4 7 P= 18. a = 1,5 =. - B»ng nhau v×: 2. 2. 9 3   3      . 4 2  2 . Bµi 24: a) = (- 2,5. 0,4). 0,38 (- 8. 0,125). 3,15 = (- 1) . (0,38) - (- 1) . 3,15 = - 0,38 - (- 3,15) = - 0,38 + 3,15. b) = (- 20,83 - 9,17). 0,2 : (2,47 + 3,53). 0,5 = (- 30) . 0,2: 6 . 0,5 = (- 6) : 3 = - 2.. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. = 2, 77.. Bµi 25: a) Sè 2,3 vµ - 2,3  x - 17 = 2,3  x=4 x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6.. 3 1 }= 4 3 3 1 * x+ = x= 3 4. b) {x +. *x+. 3  13 1 =- x= 3 4 12. Bµi 32: {x - 3,5{  0 víi mäi x. - {x - 3,5{  0 víi mäi x. A = - 0,5 - {x - 3,5{  0,5 víi mäi x. A cã GTLN = 0,5 khi: 3,5. Bµi 28. 3 5. 3 4. 3 4. 2 5. D=     . 5 12. x - 3,5 = 0  x =. 5  1. 5. Bµi 30: C1: F = - 3,1. (- 2,7) = 8,37. 8,37.. C2: F = - 3,1 . 3 - 3,1 . (- 5,7) = - 9,3 + 17,67 =. Bµi 49 a). b). c). d). 3,5 350 14   5,25 525 21. 3 2 393 5 3 : 52  .  10 5 10 562 4 21 3  2,1:3,5 = 35 5. 6,51 651 : 217 3   15,9 1519 : 217 7. 7:4.  lËp ®­îc tØ lÖ thøc.. 39.  kh«ng lËp ®­îc tØ lÖ thøc.. kh«ng lËp ®­îc tØ lÖ thóc.. 2 3   3 2 0,9 9   0,5 5.  kh«ng lËp ®­îc tØ lÖ thøc.. Bµi 51: 1,5.4,8= 2.3,6(=7,2) C¸c tØ lÖ thøc ®­îc lËp lµ: 1,5 3,6 1,5 2  ;  2 4,8 3,6 4,8. 4,8 3,6 4,8 2  ;  2 1,5 3,6 1,5. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Bµi 52: C là câu trả lời đúng, vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: Bµi 54:. d c  b a. x  2  x  3.2  6 3 y  2  y  5.2  10 5. x y x  y 16    2 3 5 35 8. Bµi 56 a b. Gäi hai c¹nh h×nh ch÷ nhËt lµ a vµ b.Cã:  a b a  b 14    2 2 5 25 7. 2 vµ (a+b).2 = 28  a+b= 14 5.  a = 4 (m); b= 10(m). VËy diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ:. 4.10 = 40.. Bµi 59 a) 2,04: (-3,12) =. 204 17   312  26. b). c). d). 23 16 3 3 73 73 73 14 3 5 3 4 6 3  1  10 : 5  :  .  :  . 4 : 5  4 :  1  :1, 25  4 23 7 14 7 14 7 73 2 4 2 5 54  2. Bµi 58 Gọi số cây trồng được của lớp 7A,7B lần lượt là x,y. x 4 x y y  x 20  0,8  vµ y- x= 20     = 20  x= 4.20 = 80 (c©y) y 5 4 5 54 1. y = 5. 20 = 100 (c©y) Bµi 69 a) 8,5 : 3 = 2,8(3). b) 18,7 : 6 = 3,11(6). c) 58 : 11 = 5,(27). d) 14,2 : 3,33 = 4,(246). Bµi 71 KÕt qu¶: 1 1 = 0,(01) ; = 0,(001) 99 999. Bµi 85 Các phân số này đều ở dạng tối giản, mẫu không chứa thừa số nguyên nào khác 2 vµ 5. 7 2 11 14  0, 4375;  0, 016;  0, 275;  0,56 16 125 40 25. Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n: Bài tập §¹i sè 7 - N¨m häc 2010 - 2011. Bµi 87 Các phân số này đều ở dạng tối giản, mẫu có chứa thừa số nguyên tố khác 2 và 5. 5 5 7 3  0,8(3);  1, (6);  0, 4(6);  0, (27) 6 3 15 11. Bµi 70 a) 0,32 =. 32 8  100 25. b)-0,124 =. c)1,28 =.  124  31  1000 250. 128 32  100 25. d) - 3,12 =.  312  78  100 25. Bµi88 a) 0,(5) = 0,(1).5 =. b) 0, (34) = 0,(01) . 34 =. c) 0,(123) = 0,(001) . 123. 1 5 .5  9 9. 1 34 .34  99 99. =. Bµi 72 0,(31) = 0,313131313... Bµi 73 7,923  7,92  17,42 79,136  79,14. 0,3(13) = 0,3131313.... 1 41 .123  999 333. VËy 0,(31) = 0,3(13). 17,418 50,401 0,155  0,16 60,996  61,00. . 50,40. Bµi 74 Điểm trung bình ác bài kiểm tra của Cường là: (7  8  6  10)  (7  6  5  9).2  7,08(3) 12.  7,1. Điểm trung bình môn toán học kì một của bạn Cường là: Bµi 76 76 324 753  76 324 750 (trßn chôc)  76 324 600 ( trßn tr¨m)  76 325 000 (trßn ngh×n). 7,1.2  8  7,4 3. 3695  3700 (trßn chôc)  3700 (trßn tr¨m)  4000 (trßn ngh×n). Bµi 81 Ngô Văn Thành - Trường THCS Gia Hội. Lop7.net. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×