Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 2 (buổi sáng) - Tuần lễ 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.73 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33 Thứ/ Ngày HAI. BA 1/5 TƯ 2/5. NĂM 3/5. SÁU 4/5. Thứ hai NS: ND:. MÔN. Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức. TÊN. BÀ I DẠY. Bóp nát quả cam.(T1) Bóp nát quả cam.(T2) Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 Đạo đức địa phương. ĐDDH. BP+Tranh BP. Chính tả(nv) Bóp nát quả cam. MT Vẽ theo mẫu.Vẽ cái bình đựng nước(Vẽ hình). Toán Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tt) Kể/C Bóp nát quả cam.. BP. Tập đọc Toán Thể dục LTvàC TN-XH. Lượm Ôn tập về phép cộng phép trừ. Chuyền cầu T/C: Ném bóng trúng đích và con cóc là... Từ ngữ chỉ nghề nghiệp. Mặt trăng và sao.. Tranh+BP BP. Chính tả(NV) Toán TLV Am nhạc. Lượm Ôn tập về phép cộng phép trừ.(tt) Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến Học hát dành cho địa phương. BP BP BP. Toán Thể dục Thủ cơng Tập viết SHTT. Ôn tập về phép nhân phép chia. Chuyền cầu T/C: Ném bóng trúng đích và con cóc là … Ôn tập : Thực hành thi khéo tay làm đồ chơi Ôn Chữ hoa A, M, N, Q, V(kiểu 2) SHL. BP. BP Tranh. Tranh+BP Tranh+BP. Chữ mẫu+BP. Tập đọc BÓP NÁT QUẢ CAM. I/ MỤC TIÊU : - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. (trả lời được CH 1,2,4,5). 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Noi gương các anh hùng dân tộc. GDKNS:Tự nhận thức.Xác định giá trị bản thân.Đảm nhận trách nhiệm.Kiên định. * HS khá, giỏi trả lời được CH4. II/ PP/KT:Trình bày ý kiến cá nhân.Đặt câu hỏi.TL nhóm. III/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh : Trần Quốc Toản,Bp 2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2. IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TIẾT 1 TT/TG/PP 1.Ổn định:1’ 2.Bài cũ : 4’. 3. Bài mới : Làm mẫu. Cả lớp. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. -Gọi 3 em đọc bài “Tiếng chổi tre” -Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào ? -Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ? -Nhà thơ muốn nói với em điều gì ? -Nhận xét, cho điểm. a/Giới thiệu bài. b/ Luyện đoc . - Giáo viên đọc mẫu lần 1 (lời người dẫn chuyện đọc nhanh, hồi hộp. Lời Trần Quốc Toản giận dữ, dõng dạc. Lời Vua khoan thai, ôn tồn.) -Hướng dẫn luyện đọc . a/Đọc từng câu : -Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu ). -3 em đọc bài và TLCH. - Vào những đêm hè rất muộn, những đêm đông giá lạnh. -Như sắt/ như đồng. -Nhớ ơn chị lao công em hãy giữ cho đường phố sạch đẹp. Bóp nát quả cam. -Tiết 1. -Theo dõi đọc thầm. -1 em giỏi đọc . Lớp theo dõi đọc thầm.Quan sát.. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu .Nêu từ -HS luyện đọc các từ : nước ta, ngang ngược, thuyền rồng, liều chết, lời khen, giả vờ, cưỡi cổ. PP trực quan Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý Luyện đọc câu : Đợi từ sáng đến trưa,/ :Bảng phụ : cách đọc. vẫn không được gặp,/ cậu bèn liều chết/ CN -GV nhắc nhở học sinh đọc nghỉ hơi xô mấy người lính gác ngã chúi,/ xâm sau dấu phẩy, dấu chấm, nhấn giọng xâm xuống bến.// từ ngữ in đậm. Giọng đọc dồn da CN - Hướng dẫn đọc chú giải . -HS đọc chú giải (SGK/ tr 125) Nguyên, ngang ngược, Trần Quốc Toản, thuyền rồng, bệ kiến, vương hầu. Cá nhân b/Đọc từng đoạn trước lớp. -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.Nêu từ khó Giải nghĩa Nhóm c/ Đọc từng đoạn trong nhóm: -Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.BC Thi đua CN d/ Thi đọc giữa các nhóm -Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài). CN 4.Cũng cố:4’ -Nhận xét . - Đồng thanh (từng đoạn, cả bài). 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5.Dặn dò:1’ Tiết 2 TT/TG/PP 1.Ổnđịnh:1’ 2.Bài cũ : 4’ 3.Bài mới : HĐ1:25’ Trựcquan QS Hỏi đápCN Đàm T(CN) TLCặp. Cá nhân. Cặp. -Gọi 1 em đọc lại bài. CB tiết 2 .. -1 em đọc lại bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA GV NX Ghi điểm GT B c/Tìm hiểu bài . Đoạn 1 -Tranh “Trần Quốc Toản bóp nát quả cam” 1/ Giặc Nguyên có âm mưu gì với nước ta ? Đoạn 2-3. 2/Trần Quốc Toản xin gặp Vua để làm gì ? 3/Quốc Toản nóng lòng gặp Vua như thế nào ? Vì sao sau khi tâu Vua “xin đánh”, Quốc Toản lại tự đặt thanh gươm lên gáy ? *4/Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản cam quý ?( HS khá,giỏi ) Đoạn 4. 5/Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam ? GD:Noi gương các anh hùng dân tộc.. -Luyện đọc lại : HĐ2:5’ Đọc mẫu Làm mẫu -Nhận xét. Thiđua,nhóm Gọi 1 em đọc lại bài. 4.Củngcố: 4’ -Qua câu chuyện, em hiểu điều gì? – Đọc bài. 5.Dặn dò 1’ -Chuẩn bị;Lượm -Nhận xét tiết học.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Đọc đoạn 1 em đọc đoạn 1. -Quan sát. Đọc thầm đoạn 1 và trả lời . -Giả vờ mượn đường để xâm lược nước ta. -1 em đọc đoạn 2-3. - Để được nói hai tiếng “xin đánh” -Đợi Vua từ sáng đến trưa, liều chết xô lính gác để vào nơi họp, xăm xăm xuống thuyền. -Vì cậu biết : xô lính gác, tự ý xông vào nơi Vua họp triều đìng là trái phép nước, phải bị trị tội. HS khá,giỏi trả lời -Vì Vua thấy Quốc Toản còn trẻ đã biết lo việc nước. -1 em đọc đoạn 4. -Quốc Toản ấm ức vì bị Vua xem như trẻ con, lại căm thù giặc sôi sục nên nghiến răng, hai bàn tay bóp chặt, quả cam vì vậy vô tình bị bóp nát. ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. -2-3 nhóm thi đọc theo phân vai. -3-4 em thi đọc lại truyện . -1 em đọc bài.TLCH Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu nước, tuổi nhỏ chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. -Tập đọc bài.. 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NHẬN XT RT KINH NGHIỆM ------------------------------------------------------------------------Toan ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ PHẠM VI 1000 I/ MỤC TIÊU : - Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. Biết so sánh các số có ba chữ số.Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số. - KN:đọc, viết số,so sánh -GD:Tính chính xác *Bài 2 cột c ,bài 3 cho HS khá,giỏi làm. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Viết bảng BT2. 2.Học sinh : Sách toán, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP 1.Ổn định: 1’ 2.Bài cũ :4’. 3. Bài mới : BL-BC(5’) CN BL-Thi đua(5’) -Trò chơi .(5’) Vở(5’) Cả lớp. BC-BL(5’) CN 4.Củng cố :4’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. -Gọi 3 em lên bảng làm bài tập. Đặt tính và tính : -3 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con.  456 - 223 456 + 168 + 334  334 + 112 223 112 21  168 + 21 233 446 189 -Nhận xét,cho điểm. GTB -Luyện tập. Bài 1 : Viết các số: 915;695;714;250;371;900. -Nhận xét. *524;101;199;555. Bài 2 : Số? -Điền số còn thiếu vào ô trống. a/-Điền 382;383;384;385;386;387;388;389. GD:Tính nhanh nhẹn -Nhận xét, cho điểm. b/Điền 501;502;503,504,505,506,508, * Bài 3: Viết các số tròn trăm Điền 730;740;750;760;770;780;790;800 100;200;300;400;500;600;700;800;900; 1000 Bài 4 : >< =? -So sánh số và điền dấu thích hợp. -Nhận xét, cho điểm. -HS làm bài . GD:Tính chính xác 372>299 631<640 465<700 909 = 902 + 7 534 = 500 + 34 708<807 HS giải thích cách làm bài . - Bảng con : a/100, b/ 999, c/ 1000. -Bài 5 : -Nhận xét. Củng cố Đọc viết số,so sánh số có 3 chữ sô 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5 Dặn dò:1’. Tuyên dương, nhắc nhở. -GD tính cẩn thận - Nhận xét tiết học. CB:Ôn tập (tt) NHẬN XT RT KINH NGHIỆM ------------------------------------------------------------------------ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG (PHỔ BIẾN QUYỀN TRẺ EM ). I/ MỤC TIÊU : -HS biết được một số quyền và nghĩa vụ của trẻ em. -HS có thể làm một số việc phù hợp với quyền và nghĩa vụ của mình. -GDHS :thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của mình. II/ CHUẨN BỊ : Gv : Một số quyền của trẻ em theo công ước Quốc tế. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG 1.Ổn định :1’ 2 Bài cũ :4’. 3.bài mới :25’ Hoạt động 1: 13’ Thuyết trình. Hoạt đông 2 12’ Giãng giải. 4.Củng cố :4’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. -Gọi 2 HS trả lời câu hỏi : +kể tên một số loài vật có ích và nêu ích lợi của chúng ? +Vì sao phải bảo vệ loài vật có ích ? -GV nhận xét ,TTCC. -GV giới thiệu bài và ghi tựa lên bảng. Phổ biến quyền trẻ em. Mục tiêu :HS biết được quyền và nghĩa vụ của bản thân đối với ông bà, cha mẹ, anh chị em. -Gv phổ biến các điều 11, 12, 13 quyền trẻ em theo công ước quốc tế. Lần 1 : GV đọc các quyền trẻ em. Lần 2 : GV đọc kết hợp phân tích :Giải đáp thắc mắc lấy ví dụ. -Gv cho HS thắc mắc những điều chưa hiểu có liên quan đến các điều vừa phổ biến. -GV nhận xét đánh giá những em có những thắc mắc phù hợp với thực tế cuộc sống,những em có những ví dụ hay. -GV chốt lại nội dung bài. -Nhận xét tiết học. thực hiện quyền và nghĩa vụ của bản thân trong cuộc sống.. -2 HS trả lời câu hỏi.. -HS nhắc lại.. -HS lắng nghe.. -HS thắc mắc +HS lấy ví dụ thực tế.. -HS lắng nghe.. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5.Dặn dò :1’ NHẬN XT RT KINH NGHIỆM ------------------------------------------------------------------------Thứ ba NS: ND: Chính tả(NV) BÓP NÁT QUẢ CAM I/ MỤC TIÊU : - Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Bóp nát quả cam. Làm được BT(2) b - Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp. -Giáo dục học sinh lòng thương yêu các dân tộc anh em. rn chữ II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn “ Bóp nát quả cam”. BT 2a, 2b. 2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định:1’ 2.Bài cũ :4’ -Giáo viên nhận xét bài viết trước, còn sai sót một số lỗi cần sửa chữa. . BL-BC-CN -GV đọc : lặng ngắt, núi non, lao công, Viết lối đi, Việt Nam -Nhận xét. 3. Bài mới : a/Giới thiệu bài. -Chính tả (nghe viết) Bóp nát quả cam. HĐ1: 20’ b/ Hướng dẫn nghe viết. a/ Nội dung bài viết : - Bảng phụ. - Đọc mẫu nội dung đoạn viết . -2-3 em nhìn bảng đọc lại. Vấn đáp -Đoạn văn nói về ai? -Nói về Trần Quốc Toản. -Đoạn văn kể về chuyện gì ? -Trần Quốc Toản thấy giặc Nguyên lăm le xâm lược nước ta nên xin Vua cho đánh. Vua thấy Quốc Toản còn nhỏ mà có lòng yêu nước nên tha tội chết và ban cho quả cam, Quốc Toản ấm ức bóp nát quả cam. -Quốc Toản là người như thế nào ? -Trần Quốc Toản là người tuổi trẻ có chí lớn, có lòng yêu nước. b/ Hướng dẫn trình bày . Đoạn văn có mấy câu ? -Có 3 câu. -Tìm chữ được viết hoa trong bài ? -Trần Quốc Toản, Vua. -PP phân tích : -Vì sao phải viết hoa ? -Tên riêng, từ đứng đầu câu . c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho -HS nêu từ khó : âm mưu, Quốc Toản, HS nêu từ khó. nghiến răng, xiết chặt, quả cam. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. BC-BL -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. -Viết bảng con . 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vở. Hoạt động 2 : -Bảng phụ : BL-Vở(5’) Cá nhân. d/ Viết bài. -Đọc cho học sinh viết bài vào vở. -Đọc lại. Chấm vở, nhận xét. -Trò chơi. Bài tập. Bài 2a : -Điền vào chỗ trống s hay x. -Hướng dẫn sửa. -Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr 250). Cá nhân(5’) *Bài 2b:(Nếu còn TG) -Điền iê hay i. -Nhận xét, chốt ý đúng. 4.Củng cố : 4’ Trò chơi 5.Dặn dò :1’. Ai nhanh ai đúng tuyên dương HS Nhận xét tiết học, Sửa lỗi.CBBS. Nghe đọc viết vở. -Dò bài. -Trò chơi “Gọi tên địa danh” -Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa. Nó múa làm sao ? Nó xoè cánh ra -Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. …….. -Nhận xét. Thủy Tiên rất hợp với tên của em. Em thật xinh xắn với nụ cười chúm chím, tiếng nói dịu dàng, dễ thương. Như một cô tiên bé nhỏ, Thủy Tiên thích giúp đỡ mọi người, khiến ai cũng yêu quý. Thi tìm tiếng có s/x. -Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng. NHẬN XT RT KINH NGHIỆM ----------------------------------------------------------------TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ PHẠM VI 1000/( TIẾP THEO) I/ MỤC TIÊU : 1- Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số. - Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục các đơn vị và ngược lại. - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. 2,Vận dụng làm toán thạo- Rèn làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số nhanh, đúng. 3.GD:Tính chính xác khoa học. * Bài 4 HS khá,giỏi làm. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Ghi bảng BT2. 2.Học sinh : Sách toán, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định: 1’ 2.Bài cũ : 4’ On tập về các số trong phạm vi 1000. -Gọi 2 em lên bảng tìm x. -2 em lên bảng.Lớp làm bảng con. 900 – x = 500 900 – x = 500 x + 300 = 800 x + 300 = 800 x = 900 – 500 x = 800 – 300 -Nhận xét,cho điểm. 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Bài mới :. a/Giới thiệu bài. b/ Luyện tập.. x = 400 -1 em nhắc tựa bài.. x = 500. BP(6’) Trochơi nối chữ số. Bài 1 : Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? a/939 e/484 b/650 g/125 -Nhận xét. c/745 h/596 BảnglớpBài 2 : Viết theo mẫu d/307 i/811 vở(6’) Mẫu:842=800+40+2 -Nhận xét, cho điểm. a/ 965=900+60+5 477=400+70+7 618=600+10+8 593=500+90+3 Mẫu:300+60+9=369 404=400+4 b/800+90+5=895 200+20+2=222 700+60+8=768 600+50=650 BL-Thi đua(6’) Bài3:Viếtcácsố285,257,279,297theo 800+8=808 thứ tự: a/Từ lớn đến bé :297, 285, 279, 257 -Nhận xét b/ Từ bé đến lớn :257, 279, 285, 297 GD:Tính nhanh nhẹn, BL(CN)(6’) *Bài 4 : HS khá,giỏi làm *Bài 4 : HS khá,giỏi làm a/468 4.Củng cố:4’ b/359 Hệ thống ND vừa học. c/845 5. Dặn dò.1’ Tuyên dương, nhắc nhở. Học thuộc cách đặt tính và tính Học thuộc cách đặt tính và tính các số có 3 chữ số. -Nhận xét tiết học.-CBBS: NHẬN XT RT KINH NGHIỆM ----------------------------------------------------KỂ CHUYỆN BÓP NÁT QUẢ CAM I/ MỤC TIÊU : -Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại từng đoạn của câu chuyện (BT1,BT2). -Rèn KN: Chăm chú nghe bạn kể để nhận xét đúng có thể kể tiếp lời bạn. -Noi gương các anh hùng dân tộc. - Giáo dục học sinh hiểu thêm về Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu nước, tuổi nhỏ chí yêu nước, căm thù giặc. GDKNS:Tự nhận thức.Xác định giá trị bản thân.Đảm nhận trách nhiệm.Kiên định. * HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). II/PP/KT:Trình bày ý kiến cá nhân.Đặt câu hỏi.TL nhóm. III/ CHUẨN BỊ 1.Giáo viên : Tranh “Chuyện quả bầu”. 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2.Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc . IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định:1’ 2.Bài cũ : 4’ - Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn -3 em kể lại câu chuyện “Chuyện quả câu chuyện “ Chuyện quả bầu” . bầu” . -Nhận xét. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. -Bóp nát quả cam.. Hoạt động 1 : Sắp xếp lại 4 tranh theo đúngthứ ( 5’) tự trong truyện. -PP trực quan : -GV treo 4 tranh theo đúng thứ tự sai -Quan sát. QS4 Tranh . trong SGK. –Em hãy sắp xếp lại các -Nêu : Tranh 2-1-4-3.Nhận xét. tranh theo thứ tự đúng. Cá nhân -Nhận xét. Hoạt động 2 : Kể từng đoạn câu chuyện . ( 10’) -Chia nhóm thực hiện . Nhóm đôi -Kể chuyện trong nhóm -Nhận xét, cho điểm. -Thi kể chuyện trước lớp. Hoạt động 3 : *Kể toàn bộ câu chuyện.( HS khá,giỏi kể ) ( 10’) Cá nhân -Gọi 1 em kể toàn bộ câu chuyện. -1 em giỏi kể toàn bộ câu chuyện. -Nhận xét : nội dung, giọng kể, điệu -Nhiều em khá,giỏi kể toàn bộ câu bộ. chuyện. -Nhận xét, chọn bạn kể hay. Truyện ca ngợi ai? Ý nghĩa:Truyện ca ngợi người thiếu Noi gương các anh hùng dân tộc. - niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi Giáo dục học sinh hiểu thêm về Trần nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm Quốc Toản là một thiếu niên yêu thù giặc. nước, tuổi nhỏ chí yêu nước, căm thù 4. Củng cố :4’ giặc. Kể đoạn ,cả chuyện+Nêu ý nghĩa -Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu -Qua câu chuyện em hiểu được điều nước, tuổi nhỏ chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. gì? 5. Dặn dò:1’ -Tập kể lại chuyện . Kể lại câu chuyện .CBBS: -Nhận xét tiết học NHẬN XT RT KINH NGHIỆM ---------------------------------------------------------------------Thứ tư NS :. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TẬP ĐỌC LƯỢM I/ MỤC TIÊU : - Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm. (trả lời các CH trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ đầu). -Giáo dục học sinh noi gương chú bé liên lạc gan dạ dũng cám. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh Tập đọc “Lượm”. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP 1.Ổn định: 1’ 2.Bài cũ :4’ 3.Bài mới : Hoạtđộng1:15’ Làm mẫu. Cả lớp Cá nhân. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Gọi 2 em đọc bài “Bóp nát quả cam” -Nhận xét, cho điểm. Giới thiệu bài. Luyện đọc. -GV đọc mẫu lần 1 :giọng vui tươi, nhí nhảnh, hồn nhiên, nhấn giọng các từ gợi tảngoại hình dáng đi của chúbé:loắtchoắt,thoăn thoắt, nghênh nghênh. a/Đọc từng dòng thơ : Nhận xt. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -2 em đọc và TLCH. -Lượm . -Theo dõi, đọc thầm.1 em đọc.. -HS nối tiếp đọc từng dòng thơ.Nêu từ -Luyện đọc từ khó : loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh. đội lệch, huýt sáo, chim chích, hiểm nghèo, nhấp nhô, lúa trỗ. Bảng phụ-CN -HS luyện đọc câu : -Luyện phát âm các câu chú ý đọc ngắt câu đúng. Chú bé loắt choắt/ Cái xắc xinh xinh/ Cái chân thoăn thoắt/ Cái đầu nghênh nghênh .// -Hướng dẫn đọc các từ chú giải : HS nêu nghĩa của các từ chú giải(STV/ tr (STV/tr 131) 131) . Cá nhân Nhóm b/Đọc từng khổ thơ: -Học sinh nối tiếp đọc từng khổ thơ : Thi đua c/Đọc từng đoạn trong nhóm. -HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm. d/Thi đọc trong nhóm. -Thi đọc cả bài . -Các nhóm thi đọc (CN, ĐT, từng đoạn cả bài) -Đồng thanh . -Nhận xét. Hoạt động -Trò chơi . -Trò chơi “Mưa rơi” 2:10’ Tìm hiểu bài. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Vấn đápCN. 1/ Tìm những nét ngộ nghĩnh đáng -Chú bé loắt choắt. Cái xắc xinh xinh. yêu của Lượm trong hai khổ thơ đầu Cái chân thoăn thoắ.Cái đầu nghênh ? nghênh .Ca lô đội lệch, mồm huýt sáo như con chim chích. Đàm thoạiCN -Lượm làm nhiệm vụ gì ? -Đọc thầm khổ 3 . Lượm làm liên lạc, -Giảng : Làm nhiệm vụ liên lạc chuyển thư ở mặt trận. chuyển công văn, tài liệu mật ở mặt trận là công việc rất vất vả và nguy hiểm. CN-Vấn đáp 3/Lượm dũng cảm như thế nào ? -Lượm không sợ hiểm nguy, vượt qua mặt trận bất chấp đạn bay vèo vèo, chuyển gấp lá thư “thượng khẩn” TLCặp -Em tả lại hình ảnh Lượm trong khổ -Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai thơ 4 ? bên đường lúa trổ đòng đòng, chỉ thấy chiếc mũ ca lô nhấp nhô trên biển lúa. CN-Đàm thoại 4/Em thích những câu thơ nào, vì sao -HS nêu những câu thơ em thích và giải ? thích. -Luyện đọc HTL: Hoạtđộng3(5’) Hướng dẫn các nhóm HTL bài thơ. -HTL từng đoạn, cả bài . -GV xoá dần hoặc lấy giấy che lại. -HS thi HTL từng đoạn, cả bài. -Nhận xét, cho điểm. Đọc bài –TLCH. 4.Củng cố :4’ Bài thơ nhắc nhở em điều gì ? -Ca ngợi gương gan dạ dũng cảm của chú bé liên lạc “Lượm”. -Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học. HTL bài.CBBS -Học thuộc lòng bài thơ. 5.Dặn dò:1’ Nhận xét giờ học.. NHẬN XT RT KINH NGHIỆM ------------------------------------------------------------------TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I/ MỤC TIÊU : 1- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết làm tính cộng, trừ có không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 2.Làm được các bài tập đặt tính thẳng hàng và giải toán đúng. 3- HS cẩn thận, chính xác, khoa học trong làm tính và giải toán. * Bài 1 cột 2, bài 2 cột c , bài 4 cho HS khá,giỏi làm. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Ghi bảng bài 1-2. 2.Học sinh : Sách, vở BT, Bộ đồ dùng, nháp. 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP Hoạt động của thầy 1.Ổn định : (1’) - Mời 2 HS lên bảng viết các số dưới 2.Bài cũ : (4’) dạng tổng : 695; 816; 395; 248.. 3Bài mới :(25’) Miệng( 6’). - Nhận xét - Ghi điểm. - Giới thiệu bài - Ghi bảng. Bài 1 : Tính nhẩm. - Mời HS nhận xét bạn làm bài. - Nhận xét - Tuyên dương HS. Bài 2 : Tính BC-BL(6’). Thựchành vở(6’). GD:Tính chính xác Bài 3 : Bài toán - Mời 2 HS khá (giỏi) đọc bài toán. Lớp đọc thầm. - Hướng dẫn, cho HS phân tích đề và làm bài vào vở. Mời 1 HS làm bài vào bảng nhóm.. Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng viết các số dưới dạng tổng : 695; 816; 395; 248. 695 = 600 + 90 + 5 816 = 800 +10 + 6 395 = 300 + 90 + 5 248 = 200 + 40 + 8 - HS nhắc lại - Ghi tên bài vào vở. Bài 1 : - Tính nhẩm. 1 số HS nêu miệng kết quả từng phép tính. 30+50=80 *70 –50= 20 300 + 200 = 500 20+40=60 * 40 + 40= 80 600 – 400 = 200 90–30=60 *60 – 10= 50 500 + 300 = 800 80–70=10 *50 + 40= 90 700 – 400 = 300 Bài 2 : Cột 3 HS khá,giỏi 34 62 96 600  99 699 . . 68 25 43. . 566 968  40 503 ... 526 465. Bài 3 : - 2 HS khá (giỏi) đọc bài toán. Lớp đọc - Thu 5 bài chấm điểm - Nhận xét. thầm. - Mời HS nhận xét bài làm của bạn - Phân tích đề và làm bài vào vở. 1 HS trên bảng nhóm. Ghi điểm. làm bảng nhóm. - Giáo dục HS chấp hành tốt nội quy Bài giải của nhà trường. Trường tiểu học đó có số học sinh là: *Bài 4 : HS khá,giỏi làm. 265 + 234 = 499 (học sinh) Đáp số : 499 học sinh. Cá nhân –BL 5 HS nộp bài làm. NX - Mời 2 HS khá (giỏi) nêu cách đặt tính - Nhận xét bài làm của bạn ở trên bảng nhóm. và thực hiện làm tính cộng trừ các số - Lắng nghe và thực hiện. 4.Củngco : có ba chữ số (không nhớ). (4’) - Giáo dục HS cẩn thận, chính xác, Bài giải khoa học trong làm tính và giải toán. Số l nước bể thứ hai có là: - Về nhà làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 865- 200 = 665 ( l nước ) 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 83 vở bài tập toán. - Chuẩn bị bài sau : 5.Dặn do : (1’) - Nhận xét chung tiết học : Khen ngợi và nhắc nhở HS.. Đáp số: 665 l nước - 2 HS khá (giỏi) nêu cách đặt tính và thực hiện làm tính cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ). - Lắng nghe và thực hiện. - Lắng nghe và thực hiện.. - 1 HS khá (giỏi) nhận xét tiết học. - Lắng nghe phát huy và sửa chữa. NHẬN XT RT KINH NGHIỆM ---------------------------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP I/ MỤC TIÊU : - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp ; nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam . Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong -Rèn KN tìm từ ,đặt câu đúng chính xác. -Phát triển tư duy ngôn ngữ.Yêu tiếng việt. Tôn trọng nghề của bố mẹ. Kính trọng người lao động II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Viết nội dung BT1-2. 2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP 1.Ổnđịnh: 1’ 2.Bài cũ : 4’. 3. Bài mới : Quansát tranh. TLCặp (5’). CN(miệng) (5’). HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. Từ trái nghĩa.Dấu chấm.,dấu phẩy - Gọi 2 em làm bài miệng. -2 em làm miệng. -1 em làm miệng BT1/ tr.120 -Nhận xét, cho điểm -1 em làm miệng BT2./ tr 120. Giới thiệu bài. -1 em nhắc tựa bài. Bài 1 :Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. -1 em đọc .Lớp đọc thầm. -GT 6 Tranh : -Quan sát. -Trao đổi theo cặp : nói về nghề nghiệp của những người được vẽ trong tranh. -HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. GD: Kính trọng người lao động công nhân – công an – nông dân – bác sĩ – lái xe – người bán hàng. -GV nhận xét, chốt ý đúng . Bài 2 : Tìm thêm những từ ngữ chỉ Nối tiếp nêu -Từ chỉ nghề nghiệp :thợ may, thợ khóa, nghề nghiệp khác. thợ nề, thợ làm bánh, giáo viên, kĩ sư, LH:Cha ,mẹ em làm nghề gì? Ở địa phương em nghề gì phổ biến bác sĩ bộ đội, phi công, hải quân, y tá, nhà soạn kịch, nhà quảng cáo, nghệ sĩ, nhất? GD:Tôn trọng nghề nghiệp cha ,me diễn viên, đạo diễn phim, ….. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TL(cặp) (7’). mình. Bài 3 : từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân ta. -Nhận xét.. Vở-CN(8’) Bài 4 : -Đặt 1 câu với 1 từ vừa tìm được ở bài 3. GD:Dùng từ chính xác ,đầu câu viết hoa ,chấm cuối câu. 4.Củng cố : Thu chấm 4’Trò chơi Vừa học bài gì? (nếucòn TG) -GV chia bảng làm 3 cột. Nhận xét, kết luận nhóm đặt được nhiều câu, tất cả đều đúng.. -Trao đổi theo cặp. Đại diện lên bảng gạch chân những từ nói lên phẩm chất của nhân dân : anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng. - Tìm hiểu từ ngữ về Bác Hồ. Bac Hồ rất thơng minh.. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp. -HS từng nhóm thi tiếp sức viết câu mình đặt, sau đó bạn khác trong nhóm đặt tiếp câu khác. -HS đọc lại các câu nhóm đã làm.. 5. Dặn dò: 1’ Nhận xét tuyên dương Về làm lại các bài đã học VBT - Thi viết một số từ chỉ nghề ở địa phương CBBS: Từ trái nghĩa.MRVT:từ ngữ em :Nông dân,công nhân,….. chỉ nghề nghiệp. -Nhận xét tiết học. NHẬN XT RT KINH NGHIỆM -----------------------------------------------Tự nhinv x hội MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO . Nhận xét 8: HS nói được ban ngày có mặt trời ,ban đêm có các vì sao. I/ MỤC TIÊU : -Khái quát hình dạng đặc điểm của mặt trăng và các vì sao ban đêm . Biết phân biệt trăng với sao. -Rèn kĩ năng quan sát mọi vật xung quanh, phân biệt được trăng với sao và các đặc điểm của mặt trăng. GD:Y êu thiên nhiên BVMT II/ CHUẨN BỊ 1.Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK/ tr 68-69.(Nếu có) 2.Học sinh : Sách TN&XH, III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định : 1’ 2.Bài cũ :4’ Mặt trời và phương hướng. -Có mấy phương hướng chính ? (HSY) -Có 4 phương : Đông, Tây, Nam, Bắc. -Mặt trời giúp chúng ta tìm được gì ? -Tìm được phương hướng. -Nhận xét, đánh giá. 3 Bài mới :25’ -GV giới thiệu bài và ghi tựa lên bảng. -HS nhắc lại :Mặt trăng và các vì sao. Hoạt động 1 : 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Quan sát tranh -Bức ảnh chụp về cảnh gì ? và TLCH. -Em thấy mặt trăng hình gì ? 6’ -Mặt trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì ? -Ánh sáng của Mặt Trăng như thế nào, có giống Mặt Trời không ? -GV chốt : Mặt Trăng hình tròn, phát ra ánh sáng dịu mát. Mặt Trăng chiếu sáng Trái Đất vào ban đêm. Hoạt động 2 : Thảo luận về hình ảnh Mặt Trăng. -Quan sát. Mục tiêu : Biết được hình ảnh của Mặt Trăng biền đổi theo các ngày trong -Thảoluận tháng. nhóm.(6’) - Hình 2 trong SGK/ tr 69. -Yêu cầu thảo luận :. Hoạt động 3 : Thảoluận nhóm . 6’. Hoạt động 4 : Thivẽ 6’. -Đêm trăng. -Hình tròn. -Chiếu sáng Trái Đất vào ban đêm. -Ánh sáng dịu mát không chói chang như Mặt Trời. -Nhiều em nhắc lại.. -Quan sát. -Thảo luận nhóm. -Đại diện nhóm trình bày . -Quan sát trên bầu trời ta thấy Mặt 1.Quan sát trên bầu trời, em thấy Mặt Trăng có nhiều dạng khác nhau : lúc tròn, lúc khuyết hình lưỡi liềm. Trăng có hình gì? -Mặt Trăng tròn nhất vào giữa tháng âm 2.Em thấy Mặt Trăng tròn nhất vào lịch, 1 tháng một lần, những ngày nào? -có đêm có trăng có đêm không trăng. 3.Có phải đêm nào cũng có trăng hay không ? -Kết luận Quan sát trên bầu trời ta thấy Mặt Trăng có nhiều dạng khác nhau : lúc tròn, lúc khuyết hình lưỡi liềm. Mặt Trăng tròn nhất vào giữa tháng âm lịch, -Vài em nhắc lại. 1 tháng một lần, có đêm có trăng có -HS đọc thơ “Trăng”Nhiều em đọc lại. đêm không trăng. - Cho HS đọc bài thơ “Trăng” - Giảng nghĩa : lá lúa, lưỡi liềm, câu -Thảo luận cặp đôi. liêm Mục tiêu : Thảo luận tìm hiểu về mặt -Các vì sao. trăng vào ban đêm. -Trên bầu trời về đêm ngoài mặt trăng -Như đốm lửa. chúng ta còn nhìn thấy những gì ? -Tự phát sáng. -Hình dạng của chúng như thế nào ? -Vài em đọc ghi nhớ. -Ánh sáng của chúng thế nào ? -Kết luận : Các vì sao có hình dạng như đốm lửa. Chúng là những quả bóng lửa tự phát sáng giống Mặt Trăng nhưng ở rất xa Trái Đất. -HS vẽ bầu trời vào ban đêm, có Mặt Chúng là Mặt Trăng của các hành tinh Trăng và các vì sao. khác. Ai vẽ đẹp. -HS trình bày bài vẽ của mình. Giải Mục tiêu : HS biết vẽ hình dáng của thích bức tranh. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mặt Trăng và các vì sao. -Giải thích : Nói về hiện tượng thời tiết -GV phát giấy vẽ. hôm nào nhiều sao thì nắng, ít sao thì 4.Củng cố :4’ -Nhận xét. Tuyên dương các em vẽ đẹp. mưa. 5. Dặn do:1’ -Em hiểu câu “Dày sao thì nắng, vắng -Học bài. sao thì mưa”như thế nào? -Giáo dục tư tưởng – Học bài -Nhận xét tiết học CBBS: NHẬN XT RT KINH NGHIỆM ---------------------------------------------------------------------Thứ năm NS: ND: Chính tả(NV) LƯỢM I/ MỤC TIÊU : - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. - Làm được BT(2) a, BT (3) a. - Giáo dục học sinh noi gương chú bé liên lạc dũng cảm . II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Viết 2 khổ thơ đầu của bài “Lượm” 2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định:1’ 2.Bài cũ :4’ - Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở -Bóp nát quả cam. tiết học trước. BL-BC -Giáo viên đọc . viết : lao xao, làm sao, xoè cánh, đi sau, rơi xuống -Nhận xét. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết. 20’ a/ Nội dung đoạn viết: Bảng phụ. -Giáo viên đọc 1 lần bài chính tả. -Theo dõi. 3-4 em học thuộc lòng . -PP trực quan -Tranh : Chú bé liên lạc . -Quan sát. Đàm thoại -Đoạn thơ nói về ai ? -Chú bé liên lạc. -Chú bé liên laic ấy có gì đáng yêu -Chú bé loắt choắt, đeo xắc xinh xinh, ngộ nghĩnh ? chân đi nhanh, đầu đội ca lô, và luôn huýt sáo . Giáo dục học sinh noi gương chú bé liên lạc dũng cảm . b/ Hướng dẫn trình bày . - Đoạn thơ có mấy khổ thơ? -Có 2 khổ thơ. -Giữa các khổ thơ viết như thế nào ? -Viết cách 1 dòng. -Mỗi dòng thơ có mấy chữ? -4 chữ 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> c/ Hướng dẫn viết từ khó. -Ghi bảng.Hướng dẫn phân tích từ BC-BL Vở Hoạt động 2 : Vở(5’) 4.Củng cố :4’ Tròchơi N hóm 5.Dặn dò : 1’. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. d/HD Viết chính tả. -Đọctừngcâu,từng từ, đọc lại cả câu. GD:Ý thức rèn chữ. -Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét. Bài tập. Bài 2 : bài 2 a: -Điền vào chỗ trống s/x. -Nhận xét. Bài 3 : -Tìm các tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu s/ x ? tuyên dương HS viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch. Sửa lỗi. Nhận xét tiết học, CBBS:Người làm đồ chơi(NV). - nêu từ khó : Loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo. -Viết bảng con. -Nghe và viết vở. -Soát lỗi, sửa lỗi. hoa sen, xen kẽ, ngày xưa, say sưa, cư xử, lịch sử. -Chia 3nhóm (thi tiếp sức) -nước sôi-đĩa xôi, ngôi sao-xao xác, cây si-xi đánh giầy, sào phơi áo-xào rau, cây sung-xung phong. ……….. -Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.. NHẬN XT RT KINH NGHIỆM ---------------------------------------------------------------------TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ TRỪ/ TIẾP I/ MỤC TIÊU : 1- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết làm tính cộng, trừ có không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết giải bài toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng. 2.-Rèn KN tính nhẩm,đặt tính,giải toán,tìm x đúng chính xác. 3- Ham thích học toán .Tính chính xác khoa học. * Bài 1 cột 2, bài 4 HS khá,giỏi làm. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Phiếu học tập Bài 3. 2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bộ lắp ghép, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 1.Ổn định: 1’ 2.Bài cũ : 4’ BL-BC. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. On tập về phép cộng và phép trừ. Bài 2:/170 Tính. 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3 Bài mới : CN –Miệng(5’). BC-BL(5’). -Nhận xét,cho điểm. Giới thiệu bài. Bài 1 /171: Tính nhẩm *Cột 2 cho HS khá,giỏi làm GD:Tính nhanh nhẹn chính xác.. . -1 em nhắc tựa bài. 500 + 300= 800 * 400+ 200 =600 800- 500 =300 600- 400 =200 800- 300= 500 600 – 200 =400 -Nhận xét. 700 + 100= 800 Bài 2 /171: Đặt tính rồi tính . 800 – 700 =100 -Gọi 2 em nêu cách đặt tính và tính ? 800 – 100 =700 -Nhận xét. . xăngtimét?. PhiếuCN(5’). Thu chấm-Sửa bài, *Bài 4 : HS khá,giỏi làm. GD:Trồng cây xanh BVMT. Cá nhân(5’) BC-BL. 4.Củng cố :4’ Tròchơihọc tập(NếucònTG). 65. 29 94 345 Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề ?  -Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 422 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu b) 767. a). Vở-BL(5’). 968 600  503 99 465 699. . 55. 45 100 674  353 * 321. *. . 100. 72 28 517  360 877. Đọc đề nêu dữ kiện -1 em lên bảng làm. Lớp làm vở . Bài giải Số cm em cao là : 165 – 33 = 132 (cm) Đáp số : 132 cm. *Bài giải Số cây đội hai trồng được là: 530+140 =670 ( cây ) Đáp số : 670 cây. Bài 5 : -Tìm x. -Nhận xét. GD:Tính chính xác trình bày khoa học. -HS tự làm bài. Nêu cách làm . A i nhanh ai đúng. X – 32 = 45 x + 45=79 Nêu cách đặt ,tính. X =45 + 32 x = 79 - 45 Củng cố bài toán ít hơn nhiều hơn. X =77 x=34 Muốn tìm số bị trừ talàm thế nào? Thi làm toán nhanh Muốn tìm số hạng chưa biết? Đặt tính rồi tính. Về ôn bài-làm lại các bài 64+18=82 -Chuẩn bị Ôn phép nhân , phép chia 72-16=56 -Nhận xét tiết học.-. 5.Dặn dò.1’ NHẬN XT RT KINH NGHIỆM ----------------------------------------------------------------------. 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI AN ỦI KỂ CUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN (VIẾT) I/ MỤC TIÊU : - Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3). -Rèn kĩ năng viết trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp về nội dung câu chuyện. -Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ. GDKNS:Giao tiếp: ứng xử văn hoá .Lắng nghe tích cực. II/ PP/KT:Hoàn tất một nhiện vụ:thực hành đáp lời an ủi theo tình huống. III/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh minh họa BT1 . Bảng phụ viết BT2 . 2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT. IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TT/TG/PP 1.Ổn định:1’ 2.Bài cũ : 4’. 3. Bài mới : Hoạt động 1 Cặp( 10’). Hoạt động 2 Miệng.Cặp - Bảng phụ : ( 10’). HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. -Gọi 1 em nói lời từ chối -1 em nói lại nội dung một trang sổ liên lạc. -Nhận xét, cho điểm. Giới thiệu bài. Làm bài miệng. Bài 1 : Gọi 1 em đọc yêu cầu ? - Bài tập yêu cầu gì ? - Tranh . -GV nhắc nhở : Khi nói lời an ủi nên nói với thái độ nhã nhặn, lịch sự. -Nhận xét, cho điểm.. -1 em : nói lời từ chối BT2 -1 em nói lại nội dung một trang sổ liên lạc. -1 em nhắc tựa bài. -1 em đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. -Quan sát . Đọc thầm lời đối thoại giữa hai nhân vật. -2-3 cặp HS thực hành : -HS1 : Đừng buồn bạn sắp khỏi rồi. -HS2 : cám ơn bạn. -Nhận xét. -Từng cặp 2 em nối tiếp nhau thực hành nói lời an ủi và lời đáp.. -Bài 2 : Ghi tình huống a.b.c - Từng cặp 2 em nối tiếp nhau thực hành. a/Em buồn vì điểm kiểm tra không a/Dạ em cám ơn cô./Em nhất định sẽ cố tốt. gắng ạ!/ Lần sau em sẽ cố gắng đạt điểm tốt cô ạ. b/Em rất tiếc vì mất con chó. b/Mình vẫn hi vọng nó sẽ trở về./ Cám ơn bạn đã an ủi mình. c/Em rất lo khi con mèo nhà em đi c/Cháu cám ơn bà./ Cháu cũng hi vọng lạc. ngày mai nó sẽ trở về …. -Nhận xét. -Nhận xét, chọn cặp thực hành tốt. Kể về việc làm tốt. 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Họat động 3 Bài 3 : Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài :Vở(10’) -GV hướng dẫn: Chú ý việc làm tốt của em có thể là em săn sóc mẹ khi mẹ ốm, cho bạn đi chung áo mưa,giúp bạn trong học tập, chăm sóc em bé, giúp người già yếu ……. Chỉ cần viết 3-4 câu. -Nhận xét, cho điểm HS làm bài tốt. GD:làm việt tốt giúp đỡ mọi người 4.Củng cố : Hệ thống ND vừa học 4’ - Nhận xét tiết học. 5. Dặn do:Làm vở BT2. 1’ CBBS:Kể ngắn về người thân.. -1 em nêu : kể lại một việc làm tốt của em . -Vài HS kể lại việc làm tốt của em. -HS làm vở. -Vài em đọc lại bài viết. Mấy hôm nay mẹ em bị sốt cao. Bố cho mời bác sĩ đến nhà khám bệnh cho mẹ. Còn em thì lo việc trong nhà, chăm sóc mẹ rót nước cho mẹ uống thuốc . Nhờ cả nhà chăm sóc mẹ em đã khỏi bệnh.. -Làm vở BT2. NHẬN XT RT KINH NGHIỆM ---------------------------------------------------------------------Am nhạc Dành cho địa phương. (GV dạy bài hát :Ước mơ này mai) I/Mục tiêu : - Biết hát theo giai điệu và lời ca. -Hát đều,giọng êm ái nhẹ nhàng. -Hs có ước mơ tươi đẹp. *Biết tên tác giả của bài hát.Hát đúng giai điệu. II/ Chuẩn bị : Gv chép sẵn lời hát lên bảng. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TT/TG/PP HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1.Ổn định :1’ 2.Bài cũ:4’ -Gọi HS hát lại bài hát :Bắc kim thang. 3.Bài mới:25’ -Gv nhận xét -Gv giới thiệu bài và ghi tựa lên bảng. -Gv hát mẫu. +Em thấy giai điệu bài hát như thế nào? +Nội dung bài hát nói gì ? -GDHS :có ước mơ tươi đẹp. -Gv treo bảng phụ,hướng dẫn HS đọc lời ca. -GV dạy hát từng câu. -Gv tổ chức cho HS ôn luyện theo lớp,tổ,cá nhân. 4. Củng cố:4’ -Tập động tác phụ hoạ. -Tổ chức cho HS trình diễn.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ -2 HS hát. -HS nhắc lại. -Hs phát biểu ý kiến :Giai điệu vui tươi, - Bài hát nói về ước mơ tươi đẹp của các bạn thiếu nhi. -HS đọc lời ca. -Hs tập hát theo hướng dẫn. -HS on luyện bài hát. -HS tập phụ hoạ. -HS trình diễn. -Đại diện các tổ thi đua. 21. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×