Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.76 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết thứ 6: Ngày soạn: Ngày dạy: I.Mục tiêu. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. Nắm được luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số luỹ thừa của một luỹ thừa. Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán. II.Chuẩn bị của thầy và trò Thầy: Đèn chiếu Trò : Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, các qui tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số. III.Tiến trình dạy học. 1)Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: Tìm x, biết a) x 1.25 x 1.25 b) x 2 0,5 * Với x-2 =0,5 x=2,5 * Với x-2 = -0,5 x = 1,5. 3)Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Phần ghi bảng n .... -Hãy phát biểu: TQ: a a.a 1)Luỹ thừa với số mũ a n thua so + luỹ thừa với số mũ tự tự nhiên m n mn * a . a a nhiên của một số tự xn x. x... x; x Q, n N m n mn n thua so a : a a m n nhiên. x :cơ số, n:số mũ + Qui tắc nhân, chia hai luỹ x1=x ,x0=1, x 0 thừa cùng cơ số: n -Tương tự hãy phát biểu luỹ 3 2 3 3 9 a an a n x x = . = thừa với số mũ tư nhiên của 4 4 4 16 b bn b 3 số hữu tỉ x 3 8 2 (2) = 3 Làm bài ?1 3 Tính 4 . 2. 2 ; 5 . 3. (-0,5)2 ;(-0,5)3; (9,7)0 Tương tự đối với tích của hai luỹ thừa cùng cơ số là số hữu tỉ ta làm như thế nào? Hãy viết công thức? Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số? + Làm bài ?2. 5 . 5. 125. (-0,5)2. = 0,25 = - 0,125 0 (9,7) = 1 (-0,5)3. 2.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số xm. xn = xm+n xm:xn = xm-n x 0, m n (-3)2.(-3)3=(-3)2+3=(-3)5 (-0,25)5:(-0,25)3 = (- 0,25)5-3 =(- 0,25)2. 2 2. 64 2 2 6 2 64. 2 3. + Làm bài ?3 + Hãy tính và so sánh : a) (22)3 và 26 b). 3. 5. 1 2 1 10 va 2 2 Lop7.net. . 3. 26.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5. 5 1 2 1 1 1024 4 2 . 3. Luỹ thừa của luỹ thừa : (xm)n = xm.n. 10. 1 1 1024 2 5. 10 1 2 1 2 2 . Qua hai ví dụ hãy rút ra kết luận về luỹ thừa của một luỹ thừa _Làm bài ?4 _Số thích hợp là số nào? _ Thực hành theo nhóm và kiểmt tra kết quả bằng đèn chiếu _ Nêu nhận xét rút ra về dấu của luỹ thừa bậc chẵn và bậc lẻ đ/v số hữu tỉ âm? _Hãy tính giá trị của x từ các bài đã cho ?. _Giữ nguyên cơ số với số mũ bằng tích các số mũ 2. 6 3 3 3 4 ; 0,1 4 4 . 4. 1 1 1 ; 2 81 4 3. . . 2. 0,1. 8. 4. Luyện tập Bài 27/19 sgk. 3. 3. 9 729 = 64 4 3 9 728 ,(-5,3)0=1 64 4. + Dấu “-” nếu mũ lẻ + Dấu “+” chẵn. Bài 30/19 sgk 1 1 x : 2 2 1 1 3 x 2 2 1 4 1 x 2 16. 4. Củng cố : Viết công thức tích , thương , luỹ thừa của một luỹ thừa 5. Dặn dò: _đọc bài 33 sử dụng máy tính bỏ túi và tính bài này _ Đọc có thể em chưa biết 6.Hướng dẫn về nhà : Bài 29/19 và 31/19 sgk _ Có nhiều cách viết khác nhau _ 0,25 và 0,125 là luỹ thừa bậc mấy của 0,5?. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>