Ngày dạy : Thứ 6 , ngày tháng 09 , năm 2006
Tập làm văn : LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ
( Tiết 2 –Tuần 2 )
I/ Mục đíc yêu cầu :
-Kiến thức : Dựa vào bài Nghìn năm văn hiến , HS hiểu c¸câu hỏi trình bày các số liệu thống kê
và tác dụng của số liệu thống kê ( Giúp thấy rõ kết quả , đặc biệt là những kết quả có tính so
sánh )
-Kó năng : Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ HS trong lớp , biết trình bày
kết quả thống kê theo biểu bảng .
-Thái độ : Cẩn thận khi lập biểu bảng . Kính trọng , noi gương người đi trước .
II/ Đồ dùng dạy học :
-GV : Vở bài tập Tiếng Việt 5 ( nếu có ) . Bút dạ , một số tờ phiếu ghi mẫu thống kê ở BT 2
câu hỏi các nhóm thi làm bài .
-HS : SGK , xem trước bài
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
T/g
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 học sinh đọc đoạn văn tả cảnh một
buổi trong ngày đã viết lại hoàn chỉnh
( Theo yêu cầu của tiết TLV trước )
2) Dạy học bài mới :
2.1) Giới thiệu bài :
- GV GV nêu MĐ , Y C của giờ học .
2.2) Hướng dẫn HS luyện tập :
Bài tập 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập .
- Cho HS làm việc cá nhân hoặc trao đỏi
cùng bạn
- Nhìn bảng thống kê trong bài Nghìn năm
văn hiến trả lời lần lượt từng câu hỏi
- GV nhận xét sửa chữa nếu cần
( Xem bảng trong SGK Tr 15 )
a) Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài
b) Các số liệu thống kê được trình bày dưới
hai hình thức :
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu :
Học sinh nghe để xác đònh nhiệm vụ của
tiết học
-Một HS to tiếng để các bạn cùng nghe .
-HS nhìn bảng thống kê bài Nghìn năm
văn hiến .
- HS quan sát trả lời .
HS trả lời
+ 2 hình thức :
1
+ Nêu số liẹu .
+ Trình bày số liệu ( so sánh số khoa thi , số
tiến só , số trạng nguyên của các triều đại )
c) Tác dụng của các số liệu thống kê :
Bài tập 2
- Giúp HS nắm vững của bài tập 2
- GV phát phiếu cho từng nhóm
Tổ Số HS Số HS nữ Số HS nam HS giỏi , tiên
tiến
Tổ1 8 4 4 5
Tổ2 9 5
Tổ3 8 ……. ………. ………..
Tổ4 8 ………… ………… ………..
Tổng số
HS
…… ……… ………… ………..
- GV mời 1 HS nêu tác dụng bảng thống kê
3/ Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS ghi nhớ cách thành lập bảng
thống kê
- Dặn HS làm bài tập quan sát một cơn
mưa , ghi lại kết quả quan sát để chuẩn bò
làm tốt bài tập lập dàn ý bài văn miêu tả
một cơn mưa trong tiết TLV tới .
+ Nêu số liẹu .
+ Trình bày số liệu
+Giúp người đọc dễ tiếp nhận thông tin
+ Tăng sức thuyết phục cho nhận xét về
truyền thống văn hiến lâu đời của nước ta .
- Làm việc theo nhóm .
- Đại diện nhóm dán bài lê bảng
- Cử người lên trình bày trước lớp
Giúp ta thấy rõ được bảng kết quả , đặc
biệt là kết quả có tính so sánh .
- Theo dõi ghi nhớ .
/ Rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Toán : HỖN SỐ (Tiếp theo )
2
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức : Biết cách chiuyeenr hỗn số thành phân số .
- Kỹ năng : Chuyển hỗn số thành phân số và áp dụng để giải toán .
- Thái độ : Yêu thích toán học , biết áp dụng chuyển đổi hỗn số thành phân số .
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : Các tấm bìa ( giấy ) cắt vẽ hình như phần bài học SGK thể hiện hỗn số 2
8
5
- Hs : SGK , xem trước bài .
III / Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5
/
30
/
1/ Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập sau
Viết hỗ số :
phần nguyên 3 , phần phân số
3
2
- GV nhận xét và ghi điểm .
2) Dạy học bài mới :
2.1) Giới thiệu bài Trong tiết học này
chúng ta tiếp tục tìm hiểu về hỗn số và cách
chuyển một hỗn số thành phân số .
2.2 ) Hướng dẫn chuyển hỗn số thành phân
số .
- GV dán hình vẽ như phần bài học của SGK
lên bảng .
- GV yêu cầu : Em hãy đọc hỗn số chỉ số
hình vuông đã được tô màu .
- GV yêu cầu tiếp : Hãy đọc phân số chỉ số
hình vuông đã được tô màu ( Gợi ý mỗi hình
vuông được chia thành 8 phần bằng nhau )
- GV nêu : Đã tô màu 2
8
5
hình vuông
Hay đã tô màu
8
21
hình vuông . Vậy ta
3
3
2
Học sinh nghe để xác đònh nhiệm vụ của
tiết học
- HS quan sát hình .
- HS nêu : đã tô màu 2
8
5
hình vuông
- HS nêu : Tô màu 2 hình vuông tức là đã
tô màu 16 phần . Tô màu thêm
8
5
hình
vuông tức là tô màu thêm 5 phần .
Đã tô màu 16+5 = 21 phần .
Vậy có
8
21
hình vuông được tô màu .
- HS trao đổi với nhau để tìm cách giải
3
có : 2
8
5
=
8
21
.
- GV cho HS trình bày cách của minhg trước
lớp , nhận xét các cách mà HS đưa ra sau đó
yêu cầu
+ Hãy viết hỗn số 2
8
5
thành tổng của
phần nguyên và phần thập phân rồi tính
tổng này .
- GV viết to và rõ lên bảng các bước chuyể
từ hỗn số 2
8
5
ra thành phân số
8
21
yêu cầu HS nêu rõ từng phần trong
hỗn số 2
8
5
- GV điền tên các phần của hỗn số 2
8
5
vào phần các bước chuyển để có sơ đồ như
sau
Phần nguyên Mẫu số Tử số
5 2 x 8 + 5 21
2 = =
8 8 8
-GV yêu cầu : Dựa vào sơ đồ trên em hãy
nêu c¸câu hỏi chuyển một hỗn số thành phân
số
- Gọi HS đọc phần nhận xét của SGK .
3/ Luyện tập thực hành :
Bài 1 :
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ GV yêu cầu HS làm bài
+ GV chũa bài
Bài 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
thích .
- HS làm bài
2
8
5
= 2 +
8
5
=
8
82x
+
8
5
=
8
582
+
x
=
8
21
-
HS nêu
2 là phần nguyên
8
5
là phần phân số so với 5 là tử số của
phân số ; 8 là mẫu số của phân số .
- 1 HS nêu trước lớp , HS cả lớp theo dõi
và bổ sung ý kiến đến khi có câu trả lời
hoàn chỉnh như phần nhận xét của GV .
- 2 HS lần lượt đọc trước lớp .
Một HS to tiếng để các bạn cùng nghe .
Bài tập yêu cầu chúng ta chuyển hỗn số
thành phân số
- 2 HS lên bảng làm , các HS khác làm
vào vở bài tập .
4
5
/
tập .
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu rồi tự làm bài
tập
a) 2
3
1
+ 4
3
1
b) SGK
c) SGK
Bài 3
- GV cho HS làm tương tự như c¸câu hỏi tổ
chức bài 1
4/ Củng cố dặn dò :
- GV tổng kết tiết học
Dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm
- Chuẩn bò tiết sau Luyện tập .
- 1 HS nêu trước lớp , bài tập yêu cầu ta
chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện
phép tính .
- 3 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào vở bài
tập
a) 2
3
1
+ 4
3
1
=
3
7
+
3
13
=
3
20
b) ……..
c) ………
Bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
Tính giá trò của biểu thức :
a) 5
4
3
x 2
2
1
+
2
7
: 1
4
1
b) 6
8
5
: 2
2
1
- 1
4
3
x
10
2
/ Rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5