Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo án Lớp 04 Tuần 20 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.14 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 20: Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011 BUỔI 1: Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG __________________________________ Tập đọc: BỐN ANH TÀI ( TIẾP THEO). Tiết 39: I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. - Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dung câu chuyện. - Hiểu các từ ngữ mới ( chú giải). - Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk phóng to ( nếu có). III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc bài Chuyện cổ tích về loài - 2 h/s đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài. người? - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: - Gọi h/s chia đoạn? - Đ1: Từ đầu...để bắt yêu tinh đấy. Đ2: Còn lại. - Đọc nối tiếp: 2 lần. - 2 h/s đọc / 1 lần. + Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm. - HS đọc nối tiếp. + Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc theo cặp. - Từng cặp đọc bài. - Đọc toàn bài. - 1 h/s đọc, lớp theo dõi. - GV đọc toàn bài. - Lớp nghe, theo dõi. 3. Tìm hiểu bài: - Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây - Gặp 1 bà cụ được yêu tinh cho sống sót gặp những ai và được giúp đỡ như thế để chăn bò cho nó, bà cụ nấu cơm cho ăn nào? và cho ngủ nhờ. - Thấy yêu tinh về bà cụ đã làm gì? - Giục 4 anh em chạy trốn. - Nêu ý chính đoạn 1? + Ý 1: Bốn anh em Cẩu Khây đến nơi ở của yêu tinh và được bà cụ cứu giúp. - Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt? - Phun nước như mưa làm nước dâng ngập cả cánh đồng làng mạc. - Thuật lại cuộc chiến đấu của 4 anh em - Đại diện các nhóm trình bày, lớp nhận chống yêu tinh? xét trao đổi, bổ sung. - GV chốt lại ý đúng và đủ. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng - Anh em Cẩu Khấy có sức khoẻ và tài được yêu tinh? năng phi thường, đoàn kết,... - Nêu ý đoạn 2? + Bốn anh em Cẩu Khây chiến thắng yêu tinh. - Câu chuyện ca ngợi điều gì? + HS nêu nội dung bài. 4. Đọc diễn cảm: - Đọc nối tiếp toàn bài. - 2 h/s đọc, lớp theo dõi. - Tìm giọng đọc bài văn? - Hồi hộp, gấp gáp, dồn dập, chậm rãi khoan thai. Nhấn giọng: vắng teo, lăn ra ngủ, hé cửa, thò đầu, lè lưỡi, … - GV đọc mẫu đoạn: Cẩu Khây hé - Lớp theo dõi, nêu cách đọc đoạn. cửa...tối sầm lại. + Tổ chức luyện đọc theo cặp. - Cặp luyện đọc. + Thi đọc. - Cá nhân đọc, cặp đọc. + GV cùng h/s nhận xét, khen h/s, nhóm đọc tốt. C. Củng cố dặn dò: - Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng yêu tinh? - Nhận xét tiết học, dặn h/s về kể lại chuyện cho người thân nghe. ___________________________________ Toán: PHÂN SỐ. Tiết 96: I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; biết đọc, viết phân số. (Bài 1, bài 2) II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học toán các hình sử dụng bài hình thành phân số: (TBDH). III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Một quả cam chia cho 2 người mỗi - 2 h/s trình bày bài. người được bao nhiêu phần quả cam? - GV nhận xét cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phân số: - GV lấy hình tròn dán lên bảng. - HS lấy hình tròn giống của GV. - Hình tròn của các em được chia thành - 6 phần. mấy phần bằng nhau? - Đã tô màu bao nhiêu phần bằng nhau? - 5 phần trong số 6 phần bằng nhau. - Đã tô màu bao nhiêu phần hình tròn? - Năm phần sáu hình tròn. 5 - Cách viết năm phần sáu? ( Viết số 5, viết gạch ngang, viết số 6. 6 dưới gạch ngang và thẳng cột với số 5). Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 được gọi là gì? Tử số là bao nhiêu 6. - Phân số. Tử số là 5, mẫu số là 6.. và mẫu số là bao nhiêu? - Mẫu số và tử số viết ở vị trí nào so - Mẫu viết dưới gạch ngang, mẫu cho biết với gạch ngang? Mộu số và tử số cho hình tròn được chia thành 6 phần bằng biết gì? Em có nhận xét gì? nhau, 6 là số tự nhiên khác 0. - Tử số viết trên gạch ngang, cho biết đã tô màu 5 phần bằng nhau đó, 5 là số tự nhiên. - GV tổ chức cho h/s lấy ví dụ với một Phân số: 4 ; 6 …. 5 12 số hình có trong bộ đồ dùng. 3. Thực hành: Bài 1: - HS đọc yêu cầu phần a.b. - GV yêu cầu h/s tự làm bài vào nháp - Cả lớp tự làm bài. đối với từng hình kết hợp cả 2 phần. - Gọi h/s làm bài. - Lần lượt từng học sinh trình bày từng hình, lớp nhận xét trao đổi bổ sung. - GV nhận xét chung chốt từng câu Hình 1: 2 (hai phần năm). Mẫu số là 5 5 đúng. cho biết hình chữ nhật đã được chia thành 5 phần bằng nhau; tử số là 2 cho biết đã tô màu 2 phần bằng nhau đó. ( Làm tương tự với các hình còn lại). Bài 2: GV kẻ bảng lớp. - HS trao đổi trong nhóm 2, - Yêu cầu h/s làm bài. - 2, 3 h/s lên bảng điền. Nhiều h/s trình bày miệng. Lớp nhận xét trao đổi bổ - GV chốt ý đúng. sung. Bài 3: - HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài. - GV chấm 1 số bài. - 2, 3 h/s lên bảng chữa bài, lớp nhận xét - GV nhận xét chung. trao đổi. Các phân số lần lượt là: 2 11 4 9 50 ; ; ; ; 5 12 9 10 84. Bài 4: - HS đọc bài. - Gọi h/s đọc bài. Năm phần chín; tám phần mười bảy… - Yêu cầu làm bài. - Nhận xét cho điểm. C. Củng cố dặn dò: - Như thế nào là phân số? Nêu ví dụ? - Nhận xét giờ học, dặn h/s về nhà xem lại bài. ___________________________________ Đạo đức: KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG ( TIẾT 2). Tiết 20: I. Mục tiêu: - Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động. - Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> thành quả lao động của họ.( Biết nhắc nhở các bạn phải kính trọng và biết ơn người lao động.) II. Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng cho trò chơi đóng vai: Thư; quần áo hoá trang; Đồ bán hàng;.. III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Nêu ví dụ cho thấy việc làm thể hiện - 2 h/s nêu. kính trọng người lao động? - GV nhận xét chung, đánh giá. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Đóng vai BT 4/30. + Mục tiêu: HS chọn tình huống và thể hiện các vai đóng trong các tình huống. Trao đổi cách ứng xử trong mỗi tình huống. + Cách tiến hành: - Tổ chức cho h/s thảo luận đóng vai theo - Các nhóm chọn tình huống đóng. - Các nhóm thảo luận và đóng vai. N4: - Gọi h/s trình bày. - Một số nhóm đóng vai. - GV phỏng vấn các h/s đóng vai. - Lớp cùng h/s đóng vai trao đổi. - Em cảm thấy như thế nào khi bị cư xử - Nhiều h/s nêu ý kiến. - Cách cư xử với người lao động... như vậy? + Kết luận: GV nêu cách ứng xử phù hợp trong mỗi tình huống. 3. Hoạt động 2: Trình bày sản phẩm( BT5,6 /30). + Mục tiêu: HS biết sưu tầm các câu ca dao. Thơ, tranh ảnh, kể, vẽ về người lao động mà em kính phục và yêu quý nhất. + Cách tiến hành: - Đọc yêu cầu BT5,6/30. - 2 h/s đọc. - Yêu cầu h/s chuẩn bị chọn tình huống thể - HS chọn 1 trong các hình thức theo hiện. yêu cầu để thể hiện. - Gọi h/s trình bày. - Từng h/s trình bày, lớp trao đổi nhận xét. - GV nhận xét chung, đánh giá h/s trình bày tốt. +Kết luận chung: Phần ghi nhớ sgk/28 C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Thực hiện kính, trọng biết ơn người lao động. ________________________________________________. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BUỔI 2: ( Thầy Đăng+ Cô Năm soạn giảng) ____________________________________________________________________ Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011 BUỔI 1: ( Cô Năm soạn giảng) ______________________________________ BUỔI 2: Tiết 39:. Toán: LUYỆN TẬP: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh: - Thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên( khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. - Nhận biết đúng phân số và viết được phép chia số tự nhiên dưới dạng phân số. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là phân số? Viết phép chia - HS trả lời, viết. 4:6 dưới dạng phân số? - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1(BT4-15) Viết các phân số có - HS nêu yêu cầu. mẫu số bằng 5, tử số lớn hơn 0 và bé - HS làm bài. 1 2 3 4 hơn mẫu số. ; ; ; . 5 5 5 5 - Yêu cầu h/s làm bài vào bảng con. - Nhận xét cho điểm. Bài 2(BT1-16)*: Viết thương dưới - HS nêu yêu cầu bài. - Theo dõi làm mẫu. dạng phân số. 4 - HS làm bài bảng phụ. - HD mẫu4:7= 7:10=….. ;3:8=…… ; 1:15=…. 7 - Yêu cầu h/s làm bài. 5:11=… ; 14:21=… - Nhận xét chữa bài.. 7 3 1 5 14 ; ; ; ; . 10 8 15 11 21. Bài 3( BT3-16): Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1. 8 1. - HD mẫu 8= . - Yêu cầu h/s làm bài. - Nhận xét chữa bài. Bài 4(BT4-16)**: Có 3 cái bánh như. - Nêu yêu cầu bài. - Theo dõi mẫu. - Làm bài : 5 1. 5= ;12 . 12 1 0 ;1  ;0  1 1 1. - HS nêu yêu cầu. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> nhau, chia đều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần cái bánh? - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Ta làm thế nào? - Yêu cầu h/s làm bài. - Nhận xét, chữa bài.. - HS phát biểu. - HS làm bài. Bài giải: Mỗi người có số phần bánh là: 3 ( cái bánh) 6 3 Đáp số: cái bánh 6. 3:6=. C. Củng cố dặn dò: - Đọc phân số 12/41? - Dặn h/s chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Tiết 20:. Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT CHÚC MỪNG, TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 5.. I. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. II. Chuẩn bị: - GV: Chép bài TĐN số 5. - HS: Thanh phách, vở. III. Hoạt động dạy học: A. Phần mở đầu: Giới thiệu tiết học có 2 nội dung. B. Phần hoạt động: * Hoạt động 1: Ôn bài hát Chúc mừng. - Tập cho h/s tập một vài động tác phụ hoạ. - Hát kết hợp phụ hoạ. - HD hát trình diễn bài hát. - GV gõ tiết tấu. - Tổ chức cho h/s hát trình diễn. * Hoạt động 1: TĐN số 5.( Không bắt buộc) - Yêu cầu nhận xét bài?. - HS ôn lại bài 1 lần. - HS tập hát kết hợp phụ hoạ theo. - HS thể hiện. - HS hát trình diễn theo hướng dẫn. - HS nghe phát hiện câu trong bài. - Hát trình diễn bài hát trước lớp. - Nêu nhận xét về bài TĐN. - Trong bài có hình nốt móc đơn, nốt đen, nốt trắng. - HS thực hành gõ theo hướng dẫn.. - HD thực hành gõ thanh phác. - Cách gõ và ghi 2 móc đơn. - Tập gõ theo tiết tấu. - HS tập. - GV đọc lại toàn bài. - HS nghe. - Tập đọc thang âm đi lên liền bậc, - HS nghe và thực hiện. cách bậc. - HD đọc bài tập đọc nhạc. - HS nghe, đọc theo. - HS đọc kết hợp gõ theo phách. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đọc nhạc và ghép lời ca. - Chia lớp thành 2 nửa và thực hiện. C. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu hát trình diễn bài chúc mừng. - Nhận xét giờ học. _____________________________________ Tiếng Việt( Tăng) ÔN TẬP: XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬTLUYỆN VIẾT: KIM TỰ THÁP Ở AI CẬP. I. Mục tiêu: - Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. - Rèn kĩ nằn viết và trình bày đoạn văn. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: Nêu các cách kết bài trong bài văn - HS phát biểu ý kiến. miêu tả đồ vật? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập xây dựng kết bài: Bài 2-6VBT: - Gọi h/s đọc yêu cầu bài. - Đọc đầu bài. - Nêu cách kết bài mở rộng? - Nêu ý kiến. - Yêu cầu h/s làm bài. - HS làm bài. - GV theo dõi nhắc nhở h/s làm bài. - Gọi h/s đọc bài. - Đọc đoạn văn kết bài. - Nhận xét đánh giá. 3. Luyện viết: - GV đọc đoạn văn. - HS theo dõi. - Gọi h/s nêu cách trình bày bài. - Viết hoa tên riêng, chữ cái đầu câu. - Đọc cho h/s viết. - HS viết bài. - Theo dõi nhắc nhở h/s viết. - Nhận xét bài viết. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn h/s ôn bài chuẩn bị bài sau. ____________________________________________________________________ Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011 ( Cô năm soạn giảng) ____________________________________________________________________. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011 BUỔI 1: Toán: LUYỆN TẬP. Tiết 99: I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết phân số. - Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.( Bài 1, bài 2, bài 3) II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Làm bài tập 1/ 110. - 2 h/s lên bảng, lớp làm nháp. - GV nhận xét chữa bài. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: GV viết các số lên bảng. - HS đọc từng số đo đại lượng. - Yêu cầu đọc. - Lần lượt h/s đọc và trao đổi các số đo đại - GV nhận xét chốt ý đúng. lượng dạng phân số: Một phần hai ki lô gam;… Bài 2: GV đọc yêu cầu bài. - HS viết bảng lớp và bảng con từng phân 1 6 18 72 - Yêu cầu h/s viết. số. ; ; ; . 4 10 85 100 - GV nhận xét. Bài 3: - HS đọc yêu cầu bài tập3. - Yêu cầu h/s làm bài. - HS tự làm bài vào vở, 2 h/s lên bảng chữa 8 14 32 0 1 - GV chấm bài, cùng h/s chữa bài. bài. ; ; ; ; 1. 1. 1. 1. 1. Bài 4: - HS viết bảng lớp, bảng con. 12 2 4 - Gọi h/s lên bảng viết. ; ; . 14 2 2 - Nhận xét. Bài 5. GV vẽ hình lên bảng lớp. - HS trao đổi nhóm 2, làm bài vào nháp. 2 - GV tổ chức cho học sinh trao đổi h/s lên bảng chữa bài, các nhóm đổi nháp nhóm và trao đổi cả lớp. kiểm tra. 3 2 - GV cùng h/s chốt bài làm đúng. a. CP = CD b. MO = MN 4 1 PD = CD 4. 5 3 ON = MN 5. C. Củng cố dặn dò: - Nêu phân số chỉ số h/s nam của lớp 4b so với số h/s cả lớp 4b? - Nhận xét giờ học, dặn h/s xem lại bài. _________________________________. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ. Tiết 40: I. Mục tiêu: - Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một số môn thể thao (BT1, BT2). - Nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ (BT3, BT4). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc đoạn văn bài tập 3 sgk /19? - 2 h/s đọc. - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD làm bài tập: Bài 1: - HS đọc nội dung bài tập 1. - hướng dẫn làm bài theo nhóm 2. - Làm vào nháp, 1 h/s làm bài bảng phụ. - GV theo dõi gợi ý h/s còn lúng túng. - HS trình bày bài. - GV nhận xét chung chốt từ đúng. a) Tập thể dục; đi bộ; chạy; chơi thể thao; du lịch; nghỉ mát; giải trí; an dưỡng;... b) Vạm vỡ; lực lưỡng; cân đối; rắn rỏi; rắn chắc; săn chắc; chắc nịch; dẻo dai; nhanh nhẹn;... Bài 2: Yêu cầu làm bài cá nhân vào vở. - Nêu miệng bài làm? - GV chốt ghi bảng một số môn thể thao.. - HS đọc yêu cầu bài và tự làm bài. - Lần lượt h/s nêu, lớp nhận xét bổ sung. VD: Bóng đá, bóng chuyền, chạy, nhảy cao, bơi, đua môtô, cờ vua, cờ tướng, nhảy ngựa,... - HS làm bài vào vở, nêu miệng. a. Khoẻ như voi ( Trâu; hùm; ...) b. Nhanh như cắt (gió; chớp; điện; sóc;…. Bài 3: - Yêu cầu h/s làm bài. - GV gợi ý h/s yếu. - Nhận xét chữa bài. Bài 4: - HS đọc yêu cầu bài. - Tổ chức cho h/s làm bài. - HS trao đổi theo N2, trả lời. - GV theo dõi nhắc nhở. Tiên: sống nhàn nhã thư thái trên trời, - Ăn được ngủ được nghĩa là có sức tượng trưng cho sự sung sướng. khoẻ tốt,. có sức khoẻ tốt sung sướng chẳng kém gì C. Củng cố, dặn dò: tiên. - Để rèn luyện sức khoẻ em cần luyện tập những môn thể thao nào? - Dặn h/s HTL các thành ngữ, tục ngữ trong bài. _________________________________. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chính tả: CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP. Tiết 20: I. Mục tiêu: - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b hoặc BT do GV soạn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết đoạn bài 2a. 3a lên bảng. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho h/s viết: sản sinh; sắp - 2 h/s lên bảng viết, lớp viết nháp. xếp, bổ sung; sinh động... - GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD nghe viết: - Đọc bài chính tả. - 1 h/s đọc, lớp theo dõi. - Nêu nội dung đoạn văn? - Đoạn văn nói về người đã phát minh ra chiếc lốp xe đạp bằng cao su. - Yêu cầu lớp đọc thầm nêu những từ - HS đọc thầm và nêu và viết. khó, dễ viết lẫn; tập viết. - VD: Đân-lớp, nước Anh, XIX, 1880, nẹp sắt, rất xóc, cao su, suýt ngã, lốp, săm,... - GV nhắc nhở h/s trước khi viết bài. - GV đọc cho h/s viết. - Lớp viết bài vào vở chính tả. Theo dõi nhắc nhở h/s chữ viết chưa đạt. - GV đọc toàn bài. - HS soát lại bài, - GV thu chấm 5-7bài. 3. Bài tập. Bài 2(a). GV treo bảng phụ. - HS đọc yêu cầu bài. - HD làm bài. - HS tự làm bài vào vở, 1 h/s lên bảng - Yêu cầu h/s làm bài. chữa bài. - Trình bày. - 1 số học sinh đọc bài, lớp nhận xét. - GV nhận xét chốt bài làm đúng. Thứ tự các từ điền đúng: Chuyền trong; chim; trẻ. Bài 3(a). - HS làm bài vào vở, chữa bài. - Yêu cầu h/s tự làm bài. + Thứ tự từ điền: đãng trí, chẳng thấy, - Nhận xét chữa bài. xuất trình. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Ghi nhớ các hiện tượng chính tả đã học. ________________________________ Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Địa lí: NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ. Tiết 20: I. Mục tiêu: - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sông ngòi của đồng bằng Nam Bộ: + Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta, do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp. + Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Ngoài đất phù sa màu mỡ, đồng bằng còn nhiều đất phèn, đất mặn phải cải tạo. - Chỉ được vị trí đồng bằng Nam Bộ, sông Tiền, sông Hậu trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam. - Quan sát hình, tìm, chỉ và kể tên một số sông lớn của đồng bằng Nam Bộ: sông Tiền, sông Hậu.( Học sinh khá, giỏi: Giải thích vì sao ở nước ta sông Mê Công lại có tên là sông Cửu Long: do nước sông đổ ra biển qua 9 cửa sông. Giải thích vì sao ở đồng bằng Nam Bộ, người dân không đắp đê ven sông: để nước lũ đưa phù sa vào các cánh đồng.) II. Đồ dùng dạy học: - Sưu tầm tranh ảnh về làng quê, trang phục lễ hội của người dân ở ĐBNB. III. Các hoạt dộng dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Nêu một số đặc điểm tự nhiên của - 2 h/s trả lời. ĐBNB? - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Nhà ở của người dân. + Mục tiêu: HS hiểu được đặc điểm nhà ở và phương tiện đi lại của người dân ở ĐBNB. + Cách tiến hành: - Tổ chức cho h/s đọc quan sát hình - Cả lớp trao đổi. trong sgk. - Người dân ở ĐBNB thuộc những dân - Chủ yếu: Kinh; Khơ - me, Chăm, Hoa. tộc nào? - Người dân thường làm nhà ở đâu? Vì - Làm nhà dọc theo các sông ngòi, kênh sao? rạch, nhà cửa đơn sơ. Vì ở đây nóng quanh năm, ít có gió bão lớn. - Phương tiện đi lại chủ yếu nơi đây? - Xuồng, ghe,.. - GV giải thích thêm sự phát triển ngày nay ở ĐBNB nhà ở kiên cố, đời sống nâng cao... + Kết luận: GV tóm tắt lại những đặc điểm trên. 3. Hoạt động 2: Trang phục và lễ hội. + Mục tiêu: HS hiểu được những đặc điểm về trang phục và lễ hội của người dân ở ĐBNB. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Cách tiến hành: - Yêu cầu đọc SGK, quan sát tranh.. - HS đọc sgk, kết hợp quan sát tranh ảnh. - Đặc điểm về trang phục của người dân - Trang phục : Quần áo à ba, khăn rằn. ở ĐBNB? - Lễ hội người dân nhằm mục đích gì? - Cầu được mùa và những điều may mắn. - Trong lễ hội thường có những hoạt - Lễ cúng, lễ tế, lễ đua ghe Ngo;.. động nào? - Kể tên một số lễ hội nổi tiếng? - Lễ hội bà Chúa Xứ; hội xuân núi Bà; + Kêt luận: GV tóm tắt ys kiến h/s. lễ cúng trăng; lễ tế thần cá ông,.. C. Củng cố, dặn dò: - Nêu các lễ hội của người dân ở ĐBNB? - Nhận xét tiết học. Dặn h/s học chuẩn bị bài sau: Sưu tầm tranh ảnh về sản xuất nông nghiệp, nuôi và đánh bắt cá tôm ở ĐBNB. ___________________________________________. Tiết 40:. BUỔI 2: Toán: LUYỆN TẬP: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh: - Biết được kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác 0) có thể viết thành phân số trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số. - Biết so sánh phân số với 1. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Viết dưới dạng phân số: - 3 h/s lên bang, lớp làm bảng con. 9 : 12= ; 45 : 5 = ; 11 : 21 = ... - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1(BT2-17) May 5 cái áo hết 6m - Đọc đầu bài vải. Hỏi may mối áo hết bao nhiêu - HS làm bài. mết vải? Bài giải: - Yêu cầy h/s làm bài. May mỗi bộ hết số vải là: 6 - Nhận xét chữa bài. 6 :5= (m ) 5. Đáp số: Bài 2(BT3-17) Điền dấu >;<;= vào chỗ trống? - Yêu cầu só sánh và điền dấu.. - HS làm bài. 4 6 11  1;  1; 1 5 6 9 Lop3.net. 6 m vải. 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nhận xét chữa bài.. 8 21 9  1;  1;  1 7 22 11. Bài 3: ( BT1-18) Đọc số đo sau: 3 1 12 1 kg ; giờ; m ; tấn; 4 4 25 5. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. Ba phần tư ki lô gam..... - Gọi h/s đọc. - Nhận xét đánh giá. Bài 4**(BT2-18): Viết thành phân số có mẫu số là 3.. - Nêu yêu cầu. - HS làm bài.. - HD mẫu: 4=. 12 3. 9=. ..... ; 3. 5=. ..... ; ...... 10=. ..... . ...... - Yêu cầu h/s làm bài. - Nhận xét đánh giá. C. Củng cố dặn dò: - Nêu cách so sánh phân số với 1? - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Tiết 20:. Tiếng Việt: LUYỆN TẬP: CÂU KỂ AI LÀM GÌ. MIÊU TẢ ĐỒ VẬT. I. Mục tiêu: - Củng cố câu kể Ai làm gì? viết được một đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì? Xác định được bộ phận CN,VN trong câu. - HS thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật có đủ 3 phần, diễn đạt thành câu, lời văn sinh động tự nhiên. Trình bày bài văn sạch, rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Viết một đoạn văn khoảng 5-10 - HS đọc yêu cầu bài. câu kể về cong việc trực nhật của tổ em, có dùng câu kể Ai làm gì? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể đó. - Công vicệc trực nhật gồm những việc - HS nêu ý kiến. gì? Em làm thế nào? - HS làm bài vào vở, 2 em làm bài bảng - Yêu cầu h/s viết bài. phụ. - GV theo dõi gợi ý h/s yếu. - Trình bày bài làm. VD: Em //xách nước và lau bảng. Bạn - Nhận xét đánh giá. Anh //hót rác. ... Bài 2: Viết một bài văn tả quyển sách - HS đọc đề bài. Tiếng Việt của em.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Đề bài yêu cầu gì? - HS nêu ý kiến. - Cần viết bài thế nào, có mấy cách mở bài, kết bài? - Yêu cầu h/s làm bài. - HS viết bài văn. - GV theo dõi nhắc nhở h/s làm bài, gợi ý h/s yếu. Dồng viên h/.s khá giỏi viết mở bài gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng. - Gpọi h/s đọc bài. - Một số em đọc bài viết. - GV cùng lớp nhận xét đánh giá. C. Củng cố dặn dò: - Đặt câu kể về hoạt động giúp gia đình của em xác định CN,VN? - Dặn h/s chuẩn bị bài học sau. ______________________________________ Hoạt động ngoài giờ lên lớp: TÌM HIỂU VỀ TRUYỀN THỐNG VĂN HOÁ QUÊ HƯƠNG. Tiết 20: I. Mục tiêu: - Học sinh thấy được truyền thống văn hoá của quê hương đang sinh sống. - Hiểu được truyền thống văn hoá quê hương. - Biết giữ gìn nền văn hoá của quê hương. II. Các hoạt động: 1. Tìm hiểu truyền thống văn hoá quê hương: - Quê em có các dân tộc nào sinh sống? - Nêu các truyền thống văn hoá của quê hương em đang sinh sống? - GV tiểu kết nêu các dân tộc sống trên địa bàn và các truyền thống văn hoá ở địa bàn. - Kể lại một ngày hội truyền thống mà em đã tham gia? 2. Tiểu kết: - GV cùng lớp nhận xét nêu các nét đặc sắc của ngày hội văn hoá đó. - GV giới thiệu một số truyền thống văn hoá của tỉnh, và một số vùng miền trên đất nước Việt Nam. ____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 Toán: PHÂN SỐ BẰNG NHAU.. Tiết 100: I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.( Bài 1) II. Đồ dùng dạy học: - Các băng giấy như sgk. III. Các hoạt động dạy học: Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. Kiểm tra bài cũ: - Viết 2 phân số bằng 1; bé hơn 1; lớn hơn 1? - 3 h/s lên bảng, lớp làm bài vào nháp. - GV nhận xét chữa bài. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nhận biết hai phân số bằng nhau: - GV cùng h/s lấy hai băng giấy. - 2 băng giấy bằng nhau. - GV cùng h/s thao tác trên 2 băng giấy. - Băng giấy thứ nhất chia thành 4 phần bằng nhau, tô màu 3 phần. - Tô màu bao nhiêu phần bằng nhau của - Tô màu 3 của băng giấy. 4 băng giấy? - Làm tương tự băng giấy 2.. - Chia thành 8 phần bằng nhau và tô màu 6 phần được phần tô màu là. 6 băng giấy. 8. - So sanh 2 phần tô màu của 2 băng - Bằng nhau. giấy ? - Từ đó so sánh 2 phân số. - Bằng nhau. 3 có TS và MS nhân với mấy 4 6 để có được phân số ? 8. 3 3 2 6 = = ; 4 4 2 8. - Nêu kết luận? 3. Thực hành: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu h/s làm bài. - Trình bày. - GV nhận xét chốt bài làm đúng. Kết luận: HS đọc quy tắc.. - Phân số. 6 6:2 3 = = 8 8:2 4. - HS tự làm bài vào nháp. - Một số học sinh lên bảng chữa bài. - Nhiều h/s nêu miệng kết quả bài làm: 6 8 ; ; .... 15 14. - Lớp nhận xét, trao đổi. Bài 2. a. Tính và so sánh kết quả. - Lớp làm bài vào vở, 2 h/s lên bảng. - GV chấm, cùng h/s nhận xét, trao đổi, 18 : 3 = 6; (18  4) : (3  4)= 72:12=6 chữa bài. 81:9 = 9; (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9 - Từ đó nêu nhận xét? - Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia với (cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - HS đọc yêu cầu bài, tự làm bài vào vở. 2 - Yêu cầu h/s làm bài. h/s lên bảng chữa bài. - GV chấm, cùng h/s nhận xét chữa bài. a) 50 = 10 = 2 ; b) 3 = 6 = 9 = 12 75 15 3 5 10 15 20 C. Củng cố, dặn dò: - Thế nào là phân số bằng nhau? - Dặn h/s về trình bày bài tập 1 vào vở. ______________________________________. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tập làm văn: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG. Tiết 40: I. Mục tiêu: - Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn miêu tả (BT1). - Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi HS đang sống (BT2). - Có ý thức đối với công việc xây dựng quê hương. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ đổi mới của địa phương sưu tầm được. - Viết dàn ý bài giới thiệu. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài tập: Bài 1: - Đọc yêu cầu. - Đọc đoạn văn. - 1 h/s đọc to, lớp theo dõi. - Đọc thầm bài và trả lời? - Cả lớp. a. Bài văn giới thiệu đổi mới của địa - Xã Vĩnh Sơn, một xã miền núi thuộc phương. huyện Vĩnh Thạch, tỉnh Bình Định, là xã có nhiều khó khăn nhất huyện, đói nghèo đeo đẳng quanh năm.. b. Kể lại những nét đổi mới nói trên? - Lần lượt h/s kể: ...biết trồng lúa nước 2 vụ/ năm; nghề nuôi cá phát triển; đời sống người dân cải thiện... - Lập dàn ý vắn tắt? - HS lập nháp, trình bày, lớp nhận xét. - GV dán dàn ý đã lên bảng. - HS đọc lại. + Mở bài: - Giới thiệu những đổi mới ở địa phương + Thân bài: - Giới thiệu chung về địa phương em sinh + Kết bài: sống. - Nêu kết quả đổi mới, cảm nghĩ của em. Bài 2: - Đọc yêu cầu đề bài, xác định yêu cầu đề. - GV nhắc nhở h/s chọn những đổi mới em ấn tượng nhất...hoặc giới thiệu mơ - HS tiếp nối nhau giới thiệu nội dung ước đổi mới... chọn:... - Thực hành giới thiệu N2. - Cả lớp thực hành. - Thi giới thiệu trước lớp. - Cá nhân, nhóm thi giới thiệu. - GV khen h/s giới thiệu tốt. - Lớp, trao đổi bổ sung. C. Củng cố, dặn dò: - Em cho biết quê em có gì đang đổi mới? - Về nhà viết lại bài giới thiệu vào vở. ______________________________________. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khoa học: BẢO VỆ BẦU KHÔNG KHÍ TRONG SẠCH. Tiết 40: I. Mục tiêu: - Nêu được một số biện pháp bảo vệ không khí trong sạch: thu gom, xử lí phân, rác hợp lí; giảm khí thải, bảo vệ rừng và trồng cây,… - Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ bầu không khí trong sạch( Có thể không yêu cầu vẽ). II. Đồ dùng dạy học: - Hình sgk phóng to (nếu có) III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Nêu những nguyên nhân và tác hại của không - 2 h/s trả lời. khí bị ô nhiễm? - GV nhận xét cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Những biện pháp bảo vệ bầu không khí trong sạch. + Mục tiêu: Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong sạch. + Cách tiến hành: - Tổ chức cho h/s quan sát tranh theo - Từng cặp thực hiện yêu cầu: Nêu nội cặp: Chỉ vào từng hình nêu những việc nên và dung từng hình và kết luận của không nên làm để bảo vệ bầu không khí? hình đó nên hay không nên. - Yêu cầu trình bày. - Đại diện các cặp trình bày, lớp trao đổi. - GV nhận xét chung chốt ý. + Những việc nên làm ...: Hình 1;2;3;5;6;7. + Việc không nên làm ....: Hình 4. + Liên hệ bản thân, gia đình, nhân dân làm gì để bảo vệ bầu không khí trong sạch. + Kết luận: Chống ô nhiễm không khí bằng - HS nhiều em trao đổi và liên hệ. cách: - Thu gom và sử lý rác, phân hợp lí. - Giảm lượng khí thải độc hại của xe có động cơ chạy bằng xăng, dầu của nhà máy, giảm khí đun bếp,... - Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh để giữ cho bầu không khí trong lành.... 3. Hoạt động 2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu không khí trong sạch. + Mục tiêu: Bản thân học sinh tham gia bảo vệ bầu không khí trong sạch và tuyên truyền, cổ động người khác cùng bảo vệ bầu không khí trong sạch. + Cách tiến hành: - Tổ chức cho h/s hoạt động theo N4: - 2 bàn là 1 nhóm thực hành. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nêu nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận.. - Xây dựng bản cam kết bảo vệ bầu không khí trong sạch. - Thảo luận tìm ý cho nội dung tranh. - Nhóm trưởng phân công từng thành viên trong nhóm vẽ, viết từng phần. - Gọi các nhóm trình bày. - Các nhóm treo sản phẩm của - Gv nx, khen nhóm có nội dung trình bày nhóm mình. Đại diện nhóm nêu ý tưởng của nhóm mình, lớp nhận phong phú. xét trao đổi bổ sung. C. Củng cố, dặn dò: - Vì sao cần bảo vệ bầu không khí? Em và gia đình đã thực hiện tốt việc bảo vệ bầu không khí chưa? - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị theo N4 cho tiết học sau: ống bơ; thước; sỏi; trống nhỏ; giấy vụn; kéo; lược; _____________________________________ Sinh hoạt: SƠ KẾT TUẦN 20 I.Mục tiêu: - Học sinh biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 20. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - Vui chơi, múa hát tập thể. II. Các hoạt động: 1. Sinh hoạt lớp: - Học sinh tự nêu các ưu điểm và nhược điểm tuần học 20. - Nêu ý kiến về phương hướng phấn đấu tuần học 21. * GV nhận xét rút kinh nghiệm các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần 20. * GV bổ sung cho phương hướng tuần 21: - Phát huy ưu điểm ở tuần 20, khắc phục tồn tại đẻ cố gắng học tập tốt ở tuần 21. - Rèn ý thức tự học, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập. - Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày thành lập Đảng 3/2. 2. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho h/s múa hát các bài hát của đội. - GV theo dõi nhắc nhở các em tham gia múa hát.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×