Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án khối 2 - Tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.08 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6 Thứ. ngày. tháng. năm 200. TẬP ĐỌC: MẨU GIẤY VỤN. A/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ ghi nội dung, từ ngữ cần luyện đọc. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : TIẾT 1 Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : 2 hs lên bảng đọc bài và trả lời. + Gọi 2 hs lên đọc thuộc lòng và trả lời + HS1: Tìm những từ ngữ tả hoạt câu hỏi bài: Cái trống trường em. động, tình cảm của cái trống. + Nhận xét ghi điểm. + HS2: Tình cảm của bạn hs với ngôi II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : trường như thế nào ? 1/ Gthiệu : GV giới thiệu 2/ Luyện đọc : Nhắc lại tựa bài. */ Đọc mẫu : + GV đọc mẫu lần 1, đọc chuẩn theo + 1 hs đọc lần 2, cả lớp đọc thầm theo. lời từng nhân vật. */ Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a, Đọc từng câu + Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc từng + Mỗi hs đọc 1 câu cho đến hết bài. Đọc các từ khó như ở phần mục tiêu. câu . Sửa lỗi phát âm cho hs. b, Đọc từng đoạn trước lớp. + Hướng dẫn ngắt giọng. + Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong + Yêu cầu hs đọc , tìm cách đọc đúng bài. + Tìm cách đọc và luyện đọc các câu. các câu khó ngắt giọng, câu thể hiện tình cảm, sau đó cho cả lớp luyện đọc Lớp học rộng rãi,/ sáng sủa/ và sạch các câu này. sẽ / nhưng không biết ai/vứt một mẫu + Giải thích từ khó: xì xào, hưởng ứng, giấy/ngay giữa lối ra vào.// Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!//Thật đánh bạo, thích thú. c, Đọc từng đoạn trong nhóm. đáng khen!// ( Lên giọng ở cuối câu.) + Yêu cầu hs đọc nối tiếp theo đoạn, + Đọc chú giải ở SGK. sau đó nghe và chỉnh sửa. + Chia nhóm và yêu cầu hs luyện đọc + Thực hiện theo yêu cầu. + Đọc cả bài trước lớp. trong nhóm. + Gọi 1 hs đọc cả bài. + HS thi đọc giữa các nhóm. d, Thi đọc giữa các nhóm. TIẾT 2 3/ Tìm hiểu bài : Yêu cầu hs đọc thầm từng đoạn và trả lời: + Mẩu giấy nằm ở đâu? Có dễ thấy không?. HS đọc thầm từng đoạn rồi trả lời từng câu + Nằm ngay ở lối ra vào. Rất dễ thấy. + Cả lớp nghe và cho biết mẩu giấy -1-. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ? + Tại sao cả lớp lại xì xào? + Khi cả lớp đang hưởng ứng lời của bạn trai là mẩu giấy không biết nói thì chuyện gì xảy ra ? + Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ? + Đó có đúng lời của mẩu giấy không ? + Vậy đó là lời của ai ? + Tại sao bạn gái nói được như vậy ? + Tại sao cô giáo nhắc các em cho rác vào thùng? Cho rác vào thùng làm cho cảnh quan nhà trường thế nào ? 4/ Thi đọc truyện theo vai. + Tổ chức cho hs thi đọc theo nhóm. Nhóm nào đọc hay nhất, đúng nhất là nhóm đó thắng cuộc . + Tổng kết nhận xét tuyên dương.. nói gì. + Vì không ai nghe mẩu giấy nói gì. + Một bạn gái đứng lên nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác. + Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác. + Không phải là lời của mẩu giấy. + Lời của bạn gái. + Hiểu được lời cô muốn nhắc nhởhs. + Cô giáo muốn nhắc hs biết giữ vệ sinh trường học để trường luôn sạch đẹp. + Thực hành đọc theo vai Nhận xét bạn đọc hay Tuyên dương. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Em thích nhất nhân vật nào trong truyện, tại sao ? - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - Dặn hs về đọc bài và chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học.. TOÁN : 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5. A/ MỤC TIÊU B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Que tính, bảng cài. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I/ KTBC : Gọi 2 hs lên bảng thực hiện Nhận xét ghi điểm từng hs. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Gthiệu : GV giới thiệu Nhắc lại tựa bài. 2/ Phép cộng 7 + 5. Bước 1 : Giới thiệu. + GV nêu bài toán: Có 7 que tính, + Nghe và phân tích đề toán. thêm 5 que nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? + Thực hiện phép cộng 7 + 5. + Muốn biết tất cả que tính ta làm ntn -2Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Bước 2 : Tìm kết quả. + Yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm k quả + Yêu cầu hs nêu cách làm. Bước 3 :Đặt tính và tính. + Yêu cầu 1 hs lên bảng thực hiện. + Hãy nêu cách đặt tính của em?. + Thao tác trên que tính để tìm kết quả. + Là 12 que tính.. + Trả lời. + Đặt tính : + 7 5 12 + Nêu và nhận xét. 3/ Lập bảng các công thức 7 cộng với một số và học thuộc lòng: + HS sử dụng que tính để tìm kết quả + Thao tác trên que tính. + Nối tiếp nhau báo cáo kết quả các phép tính trong phần bài học. + HS báo cáo kết quả GV ghi lên bảng. 7 + 4 = 11 + Xoá dần các công thức cho hs học . . . ……… 7 + 9 = 16 thuộc lòng. + Thi học thuộc các công thức 4/ Luyện tập – thực hành : Bài 1,2 4 + Yêu cầu hs tự làm vào vở. + Tự làm bài và nhận xét bài bạn. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Gọi 1 hs đọc lại bảng các công thức 7 cộng với một số. - Gọi 1 hs khác nêu cách đặt tính và thực hiện tính 7 + 8. - Dặn về học thuộc bảng công thức 7 cộng với 1 số và chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học. Thứ ba, ngày 9 tháng. 10 năm 2007.. TOÁN : 47 + 5 A/ MỤC TIÊU : SGV B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Que tính. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + HS1: Đọc thuộc lòng các công thức + Gọi 2 hs lên bảng thực hiện các yêu 7 cộng với một số. + HS2: Tính nhẩm: 7 + 4 + 5 = cầu. + Nhận xét ghi điểm. 7+8+2= II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi Nhắc lại tựa bài. bảng. 2/ Giới thiệu phép cộng 47 + 5. GV nêu đề toán : Có 47 que tính, Nghe và phân tích đề toán. thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao + Phép cộng 47 + 5 + 47 + 47 nhiêu que? + Để biết tất cả thì làm phép tính gì ? 5 25 + Yêu cầu 1 hs lên bảng đặt tính và 52 72 + Nhắc lại. tính. + Nhắc lại cách đặt tính và cách tính. + HS nêu rồi nhận xét -3Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính 47 + 25 3/ Luyện tập – thực hành : Bài 1 : + Nêu yêu cầu. + Gọi hs nêu yêu cầu. + 3 hs lần lượt nêu : 17 + 4 ; 47 + 7; + Yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và tính 67 + 9 : + Nhận xét và ghi điểm. Bài 3 : + Vài hs đọc đề bài dựa vào tóm tắt. GV vẽ sơ đồ bài toán lên bảng. Cho hs + Làm bài vào vở. 1 hs lên bảng giải nhìn sơ đồ và trả lời: rồi cả lớp cùng chữa bài. + Hãy đọc đề toán rồi giải. + Cho hs làm vào vở rồi chữa bài. + Chấm bài và nhận xét. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Yêu cầu hs nêu lại cách đặt tính, thực hiện phép tính 47 + 5. - Dặn chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. KỂ CHUYỆN : MẨU GIẤY VỤN A/ MỤC TIÊU : SGV B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy. Hoạt động học. I/ KTBC : + Gọi 3 hs lên bảng kể và trả lời.. + 3 hs lần lượt kể chuyện: Chiếc bút mực. + Câu chuyện có những nhân vật nào? Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao ?. + Nhận xét từng học sinh. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn kể từng đoạn: Bước 1 : Kể trong nhóm. + Yêu cầu hs chia nhóm, dựa vào tranh minh hoạ và kể từng đoạn. Bước 2 : Kể trước lớp. + Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp. + Yêu cầu hs nhận xét sau mỗi lần kể. * Chú ý :Khi Hs kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý nếu các em lúng túng . Tranh 1 :Cô giáo chỉ cho HS thấy cái gì ? - Mẩu giấy nằm ở đâu ? ………………….. Tranh 2 :Cả lớp có nghe thấy mẩu giấy nói gì không ?. Nhắc lại tựa bài. + Chia nhóm dựa vào tranh để kể từng đoạn trong nhóm. + Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên kể trước lớp. + Nhận xét bạn kể. + Chỉ cho thấy mẩu giấy vụn. + Nằm ngay giữa lối ra vào của lớp học. + Không ai nghe thấy mẩu giấy nói gì cả. -4-. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Bạn trai đứng lên làm gì ? -Nghe ý kiến của bạn trai cả lớp thế nào ? Tranh 3,4 : Chuyện gì xảy ra sau đó ? -Tại sao cả lớp cười .?. + Thưa cô, giấy không nói được đâu ạ! + Cả lớp đồng tình hưởng ứng. + 1 bạn gái nhặt mẩu giấy bỏ vào thùng rác + Bạn gái nói: Mẩu giấy bảo: Các bạn ơi! hãy bỏ tôi vào sọt rác!. 3/ Kể lại toàn bộ câu chuyện . - Kể theo hình thức phân vai . * Lần 1 :Gvlàm người dẫn chuyện + Các bạn trong lớp dựng lại câu ,một số HS nhận các vai còn lại . chuyện theo vai. - Lần 2 :Chia nhóm, yêu cầu HS tự phân vai trong nhóm của mình vàdựng + Thực hành kể theo vai. lại chuyện - GV nhận xét cho điểm . III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - GV tổng kết ND vừa học . - Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe . - CB đọc trước chuyện kể tiết sau .  TNXH : TIÊU HOÁ THỨC ĂN. A/ MỤC TIÊU : Sau bài học học sinh có thể: - Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. - Hiểu được ăn chậm, nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hoá được dễ dàng. - Hiểu được chạy nhảy sau khi ăn no có hại cho sự tiêu hoá. - Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ, không chạy nhảy sau khi ăn no. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá. - Một vài trái bắp luộc hoặc bánh mì. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : 2 hs lên bảng trả lời. + Gọi 2 hs lên bảng trả lời. + HS1: Chỉ và nêu một số tuyến tiêu + Nhận xét. hoá. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : + HS2: Tuyến tiêu hoá giúp gì cho ta ? 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi Nhắc lại tựa bài. bảng. 2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài : Trò chơi: Chế biến thức ăn. Khởi động trò chơi. Hoạt động 1 : Thực hành và thảo HS nhận các bánh mì rồi thảo luận. luận. -5Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV phát một số bánh mì cho hs rồi + Đại diện một số hs lên trình bày. hỏi. + Mô tả sợ biến đổ của thức ăn ở khoang miệng, nói cảm giác của em về vị thức ăn. + Nêu vai trò của răng, lưỡi và nước Thảo luận theo cặp và trình bày trước bọt khi ta ăn ? + Vào dạ dày thức ăn biến đổi thành lớp. gì? Nhận xét và kết luận. + Thành chất bổ dưỡng. Hoạt động 2: Nhìn tranh để trả lời + Thấm qua phần ruột non vào máu và câu hỏi. Cho hỏi đáp theo một số câu hỏi: đi nuôi cơ thể. + Vào ruột non, thức ăn tiếp tục biến + Vào ruột già, thành phân và thải ra đổi thành gì ? ngoài. + Phần chất bổtrong thức ăn được đưa + Chứa và đưa phân ra ngoài. đi đâu ? Để làm gì ? + Chất bả có trong thức ăn được đưa đi + Tránh bị táo bón. đâu + Ruột già có vai trò gì trong quá trình Hs trả lời từng ý sau đó cho nhận xét . tiêu hoá ? + Tạisao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày Nhận xét tuyên dương. Hoạt động 3 :Vận dụng. GV nêu một số câu hỏi cho hs trả lời. + Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kĩ? + Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy? GV đúc kết từng ý và giáo dục cho hs hiểu. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Vì sao cần ăn chậm, nhai kĩ và không chạy nhảy khi ăn no? - Dặn hds về học bài, chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học. . ĐẠO ĐỨC : GỌN GÀNG – NGĂN NẮP.( T2) A/ MỤC TIÊU : - HS hiểu ích lợi của việc sống gọn gàng ,ngăn nắp. - Biết phân biệt gọn gàng – ngăn nắp và chưa gọn gàng – ngăn nắp. - Thành thạo đóng vai và xử lý tình huống. -6Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : I/ KTBC : - Hãy cho biết như thế nào là chưa gọn gàng – ngăn nắp ? - Em hãy sắp xếp bằng lời các đò dùng trong tranh cho gọn gàng , ngăn nắp ? GV nhận xét đánh giá. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Gthiệu bài : GV giới thiệu và ghi Nhắc lại tựa bài. bảng. 2/ Hướng dẫn thực hành : Hoạt động 1 : Đóng vai theo tình + Các nhóm hoạt động phân vai để huống. chuẩn bị diễn về cách ứng xử. GV chia lớp thành 5 nhóm. Mỗi nhóm có nhiệm vụ tìm cách ứng xử trong từng tình huống và thể hiện qua trò chơi đóng vai. a/Em vừa ăn cơm xong, chưa kịp dọn mâm bát thì bạn rủ đi chơi, em sẽ làm gì ? b/Nhà sắp có khách, mẹ dặn em quét nhà trong khi em muốn xem phim hoạt hình. c/Bạn được phân công xếp gọn chiếu sau khi ngủ dậy nhưng em thấy bạn không làm. GV nhận xét kết luận: - a/ Em cần dọn mâm trước khi đi chơi. - b/ Em cần quét nhà xong rồi xem phim. - c/ Em cần nhắc bạn xếp gọn màn, mền. . . Vì cần có ý thức cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình. Hoạt động 2 :Tự liên hệ. GV nêu một số câu hỏi liên hệ thực tế Trả lời từng câu hỏi GV nêu ra. . + Ở nhà em nào có góc học tập rồi. + Em nào thường xuyên dọn dẹp góc học tập. + Làm gì khi được nhắc nhở. Sau mỗi lần hs nêu, GV nhận xét tuyên dương và giáo dục hs. * Các em cần có ý thức sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch, đẹp và khi cần sử dụng khi không bị mất công tìm kiếm. Người sống gọn gàng, ngăn nắp được mọi người yêu mến. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Cho 2 hs nêu tình huống và cho cả lớp xử lý tình huống đó. - Dặn hs về thực hành và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.. -7Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  HÁT NHẠC : GV BỘ MÔN SOẠN GIẢNG .  Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2007. TOÁN : 47 + 25 A/ MỤC TIÊU : Giúp hs : - Thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 47 + 25. - Củng cố phép cộng đã học dạng 7+5 ;47+5 . - Ap dụng để giải các bài tập có liên quan. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Que tính . - Nội dung bài tập 4 viết sẵn trên bảng . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 2 hs lên bảng thực hiện các yêu + HS1: Tính nhẩm: 47 + 5 + 2 ; 67 + 7 cầu. + 3. + HS2: Đặt tính rồi tính : 37 + 9 ; 57 + + Nhận xét ghi điểm. 8. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV ghi bảng. Nhắc lại tựa bài. 2/ Luyện tập – thực hành : Bài 1 : + Yêu cầu hs tự làm bài. + Làm bài vào vở. 2 hs lên bảng . + Nêu kết quả từng phép tính . + Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. + Nêu cách đặt tính và tính : 17 + 24; + Trả lời từng phép tính. 77 + 3 GV nhận xét. Bài 2 : + Đúng ghi Đ, sai ghi S. + Gọi 1 hs đọc yêu cầu của đề bài. + Đặt tính đúng, thẳng cột và kết quả + Phép tính làm đúng là phép tính ntn đúng. + Làm bài vào vở. ? + Yêu cầu làm vào vở, 1 hs lên bảng. + Đặt tính sai, 5 phải đặt thẳng cột + Tại sao lại điền sai vào phép tính b. hàng đơn vị, do đặt tính nhầm nên sai kết quả. + Tại sao ý c;e; lại ghi là sai, sai ở chỗ + 2 phép này đều sai kquảdo không nào nhớ. + Yêu cầu sửa lại các phép tính ghi sai. + Sửa lại. Bài 3 : + Yêu cầu đọc đề, xác định yêu cầu rồi + Đọc yêu cầu và làm bài. -8Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> làm vào vở theo tóm tắt sau. Bài giải : Nữ : 27 người. Số người đội đó có là: Nam : 18 người. 27 + 18 = 45 ( người ) Cả đội : . . . người ? Đáp số : 45 người. GV thu vở chấm điểm nhận xét. Bài 4 : Giảm tải. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Yêu cầu hs cách đặt tính và thực hiện phép tính 47 + 5 ; 47 + 25. - Dặn về làm bài tập ở nhà và chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học.  TẬP ĐỌC : NGÔI TRƯỜNG MỚI. A/ MỤC TIÊU : I/ Đọc : - Đọc trơn được cả bài. - Đọc đúng các từ ngữ: Ngôi trường, xây trên nền, lợp lá, tường vàng, lấp ló, bỡ ngỡ, xoan đào, sáng lên, trong nắng, rung động, trang nghiêm, thước kẻ. . . - Nghỉ hơi đúng dấu câu và giữa các cụm từ. - Biết nhấn giọng ở các từ gợi tả. II/ Hiểu : - Hiểu nghĩa các từ ngữ : Lấp ló, bỡ ngỡ, vân, rung động, thân thương. - Hiểu nội dung: Qua việc tả ngôi trường mới, tác giả cho thấy tình yêu, niềm tự hào của học sinh đối với ngôi trường, với thầy cô và bạn bè. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh hoạ. - Bảng phụ ghi sẵn nội dung từ ngữ, câu cần luyện đọc. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + HS1: Đọc đoạn 1;2: Tại sao cả lớp + Gọi 2 hs lên bảng kiểm tra đọc và trả không nghe thấy mẩu giấy nói gì ? + HS2: Đọc đoạn 3;4: Tại sao bạn gái lời câu hỏi bài: Mẩu giấy vụn. + Nhận xét ghi điểm. nghe được lời mẩu giấy nói? II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi Nhắc lại tựa bài. bảng. 2/ Luyện đọc : */ Đọc mẫu : + 1 hs đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. + GV đọc mẫu lần 1, giọng đọc tha thiết , tình cảm. */ Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp + Nối tiếp nhau đọc từng câu và luyện giải nghĩa từ. -9Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a, Đọc từng câu. đọc từ khó. + Cho hs luyện đọc câu và luyện đọc + HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn từ khó Những từ khó như phần mục tiêu. trong bài. b, Đọc từng đoạn trước lớp. Hướng dẫn ngắt giọng : Nhìn từ xa,/ những mảng tường + Yêu cầu tìm cách đọc và luyện đọc vàng,/ngói đỏ/như những cánh hoa lấp ló trong cây.// câu dài khó ngắt giọng. Em bước vào lớp/vừa thấy bỡ ngỡ/vừa thấy quen thân.// + Yêu cầu hs đọc chú giải. + Đọc chú giải trong sách. c, Đọc từng đoạn trong nhóm.: + Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài. + Chia nhóm và yêu cầu đọc trong nhóm. d, Thi đọc giữa các nhóm. Tổ chức cho các nhóm thi đọc. GV nhận xét đánh giá từng nhóm. e, Đọc đồng thanh cả lớp. Cho hs đọc đồng thanh 1 đến 2 lần. 3/ Tìm hiểu bài: Yêu cầu hs đọc thầm cả bài và hỏi: + Đoạn văn nào tả ngôi trường từ xa ? + Ngôi trường mới xây có gì đẹp ?. + HS Đọc nối tiếp 2 lần.. + Các nhóm thi đọc với nhau. + Cả lớp cùng đọc.. Đọc thầm bài tập đọc. + Đoạn 1. Đọc đoạn 1. + Những mảng tường vàng ngói đỏ như những đoá hoa lấp ló trong cây. + Đoạn văn thứ hai. + Đoạn văn nào trong bài tả lớp học ? + Tường vôi trắng . . . thơm tho trong + Cảnh vật trong lớp được miêu tả ntn nắng mùa thu. + Đoạn văn cuối bài. ? + Cảm xúc của hs dưới mái trường mới được thể hiện qua đoạn văn nào ? + Dưới mái trường mới hs cảm thấy có những gì mới ?. + Tiếng trông rung động kéo dài.Tiếng cô giáo nghiêm mà ấp áp. Tiếng đọc bài của chính mình cũng vang vang đến kì lạ. Nhìn ai cũng thấy thân thương. Bút chì, thước kẻ cũng đáng yêu hơn. + Bạn hs rất yêu trường của mình vì + Theo em, bạn hs có yêu ngôi trường bạn đã thấy được vẻ đẹp của ngôi của mình không? Vì sao em biết điều trường mới, thấy mọi vật mọi người đều gắn bó, đáng yêu. đó ? III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nêu cảm nghĩ của( nói về tình cảm của em) với ngôi trường đang học ? - Giáo dục tư tưởng cho hs. - Dặn về đọc bài và chuẩn bị bài sau, GV nhận xét tiết học.. - 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  CHÍNH TA : (TC) MẨU GIẤY VỤN. A/ MỤC TIÊU : - Nghe và viết lại chính xác ,không mắc lỗi đoạn :Bỗng một em gái ……Hãy bỏ tôi vào sọt rát trong bài tập đọc Mẩu giấy vụn . - Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần ,âm đầu hoặc thanh dễ lẫn : ai /ay ,s /x thanh hỏi ,thanh ngã . B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ KTBC - Gọi 2 HS lên bảng ,đọc các từ khó HS viết theo yêu cầu : long lanh ,non ,các từ cần phân biệt của tiết trước . nước ,chen chúc , leng keng ,lỡ hẹn . - Nhận xét cho điểm HS. 2/DẠY – HỌC BÀI MỚI a/Giới thiệu bài :GV ghi bảng -HS nhắc lại b/Hướng dẫn làm bài tập . * Ghi nhớ nội dung đoạn viết . - GV đọc lần 1 đoạn cần viết - HS lắng nghe - Đoạn văn trích trong bài tập đọc - Bài Mẩu giấy vụn - Về hành động của bạn gái. nào?. - Đoạn này kể về ai ? - Nhặt mẩu giấy vụn bỏ vào thùng rác. - Bạn gái đã làm gì ? - “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác”. - Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì ? * Hướng dẫn cách trình bày - Có 6 câu. - Đoạn văn có mấy câu ? - Có 2 dấu phẩy. - Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy ? - Dấu chấm, hai chấm, gạch ngang, - Ngoài dấu phẩy trong bài còn có các ngoặc kép. - Đặt ở đầu và cuối lời của mẩu giấy. dấu câu nào? - Dấu ngoặc kép đặt ở đâu ? * Hướng dẫn viết từ khó . - Đọc các từ: bỗng, đứng dậy, mẩu - Yêu cầu HS đọc các từ khó viết ,các giấy,nhặt lên, sọt rác, cười rộ lên. . . - 2 hs lên bảng, cả lớp viết ở giấy từ dễ lẫn . - Yêu cầu viết các từ ngữ trên và nháp. + Viết bài. chỉnh sửa * Đọc cho hs viết chính tả sau đó đọc cho hs soát lại bài. * Gv thu vở chấm điểm, nhận xét. 3/ Hướng dẫn làm bài tập: + Đọc yêu cầu. + Gọi hs đọc yêu cầu của đề. + 3 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở. + Yêu cầu hs tự làm bài. Lời giải : + Chỉnh sửa sai cho hs. Bài 2: mái nhà, máy cày, thính tai, giơ + Yêu cầu đọc các từ có trong bài sau tay, chải tóc, nước chảy. - 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> khi đã điền.. Bài 3: a/ xa xôi, sa xuống, phố xá. b/ ngã ba đường, ba ngả đường, vẽ tranh, có vẻ.. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Cho hs đọc lại đoạn viết. - GV nhắc nhở một số điều cần lưu ý. - Dặn hs về chép lại bài để luyện chữ viết và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét tiết học.  THỂ DỤC : GV BỘ MÔN SOẠN GIẢNG .  Thứ năm, ngày 11 tháng 10 năm 2007. TOÁN : LUYỆN TẬP. A/ MỤC TIÊU : Giúp hs củng cố về : - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộngcó nhớ dạng : 7 + 5 ; 47 +5 ; 47 + 25. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. - So sánh số. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Nội dung bài tập 4 ; 5 viết trên bảng phụ. - Đồ dùng phục vụ trò chơi. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : 2 hs lên bảng. + Gọi 2 hs lên bảng. +HS1:Nêu cách đặt tính và thực hiện + Nhận xét ghi điểm. 47+25 II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : +HS2:Giải bài tập 3.( tiết trước) 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi Nhắc lại. bảng. 2/ Luyện tập : Bài 1 : Yêu cầu hs tự làm bài rồi hướng dẫn Làm bài vào vở. 1hs lên bảng giải sau chữa bài. đó cho đổi vở để kiểm tra lại kết quả. Bài 2 : Gọi 2 hs lên bảng, các hs khác làm vào Làm bài. + Nhận xét bài của bạn cả về cách đặt vở. + Gọi hs nhận xét bài trên bảng. tính và kết quả phép tính. + 2 hs lần lượt nêu. - 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Yêu cầu nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 37 + 15 ; 67 + 9. + Nhận xét và ghi điểm. Bài 3 : + Thúng cam thứ nhất có 28 quả, + Yêu cầu dựa vào tóm tắt để đặt đề thúng quýt có 37 quả. Hỏi cả hai thúng có bao nhiêu quả. toán trước khi giải. + Yêu cầu hs làm bài vào vở, gọi 1 hs Bài giải : Cả hai thúng có là : lên bảng làm bài. 28 + 37 = 65 ( quả) Đáp số : 65 quả. Bài 4 : + Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm + Điền dấu >;< ; = vào chỗ thích hợp. + Phải thực hiện phép tính sau đó so gì? + Để điền dấu đúng trước tiên phải sánh hai kết quả tìm được rồi điền dấu. + Làm bài: làm gì ? 19 + 7 = 17 + 9 23 + 7 = 38 – 8 + Yêu cầu hs tự làm. 17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 > 17 + 7 Vì 17 = 17; 9 >7 nên 17 + 9 > 17 + 7 So sánh từng thành phần của phép tính. + Hỏi thêm về cách so sánh 17 + 9 và17 + 7 Nhận xét và ghi điểm. Bài 5 : Giảm tải . III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : + Tổ chức trò chơi: Con số may mắn. - Một hình có 9 ô vuông đước đặt vào 9 số gồm : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9. - Quy ước con số may mắn ( một số) - Chia lớp thành 2 đội thi đua bốc thăm số và trả lời bằng phép tính. Chẳng hạn: Số 2 là số may mắn có phép tính 27 + 25 = ? - Đội nào giải được nhiều hơn là thắng. + Dặn hs về làm bài và chuẩn bị tiết sau. + GV nhận xét tiết học.  TẬP VIẾT : CHỮ HOA Đ. A/ MỤC TIÊU : - Biết viết chữ Đ hoa. - Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng : Đẹp trường đẹp lớp. - Biết cách nối nét từ chữ Đ hoa sang chữ e. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ . Chữ Đ hoa đặt trong khung chữ. - Viết mẫu cụm từ : Đẹp trường đẹp lớp. - 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy I/ KTBC : Kiểm tra vở tập viết ở nhà. + Cho hs viết bảng con chữ : D; Dân. Cụm từ : Dân giàu nước mạnh. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn viết chữ Đ hoa. a/ Quan sát chữ mẫu và quy trình viết. + Treo mẫu chữ và hỏi: Chữ Đ hoa gần giống chữ nào đã học ? + Yêu cầu nêu lại quy trình viết chữ D và nêu cách viết nét ngang trong chữ Đ hoa. + GV viết mẫu lên bảng.. Hoạt động học Đem vở cho GV kiểm tra. + Viết: D ; Dân ; Dân giàu nước mạnh. Nhắc lại. + Quan sát mẫu. Giống chữ D . + HS trả lời.. + Viết bảng con. b/ Viết bảng : + Yêu cầu viết chữ Đ hoa vào trong không trung rồi viết vào bảng con. + Nhận xét chỉnh sửa cho hs. 3/ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : Cho hs đọc cụm từ ứng dụng và hỏi: + Đẹp trường đẹp lớp mang lại tác dụng gì? + Đẹp trường đẹp lớp có mấy chữ, chữ nào? + Nêu nhận xét độ cao các chữ cái ?. Đọc cụm từ ứng dụng. + Giữ trường lớp sạch đẹp, thoáng mát. + 4 chữ ghép lại: trường, lớp, sạch, đẹp. + Chữ : Đ, lcao 5 li. Các chữ: đ, p cao: 2li, chữ t cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. + Viết ở bảng con.. + Cho hs viết vào bảng con. 4/ Hướng dẫn viết vào vở: Viết bài vào vở theo yêu cầu . Yêu cầu hs viết: + 1 dòng chữ Đ hoa cỡ vừa. + 2 dòng chữ Đ hoa cỡ nhỏ. + 1 dòng chữ Đẹp hoa cỡ vừa. + 1 dòng chữ Đẹp hoa cỡ nhỏ. + 3 dòng cụm từ ứng dụng cở nhỏ. Thu vở chấm điểm, nhận xét. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Dặn hs về tập viết cho hoàn chỉnh và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét tiết học. - 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  LTVC :CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH , PHỦ ĐỊNH A/MỤC TIÊU : - Biết đặt câu hòi cho bộ phận trong câu giới thiệu có mẫu : Ai ( cái gì, con gì) là gì? - Biết sử dụng đúng các mẫu câu phủ định. - Mở rộng vốn từ liên quan đến từ ngữ về đồ dùng học tập. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập 3. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 3 hs lên bảng, đọc cho hs viết + 3 hs lên bảng thực hiện theo yêu cầu. các từ: Sông Cửu Long, núi Ba Vì, hồ Ba Bể. + Mỗi từ đặt một câu. + Yêu cầu mỗi hs đặt 1 câu theo mẫu : Ai (cái gì, con gì) là gì ? II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : Nhắc lại tựa bài. 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn làm bài tập: + Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. Bài 1 : + Em là học sinh lớp 2. + Gọi hs đọc đề bài. + Em. + Đọc câu a. + Ai là học sinh lớp 2 ? + Bộ phận nào được in đậm? ( Nhiều hs nhắc lại) + Phải đặt câu hỏi như thế nào để có * Lời giải: câu trả lời là em? b/ Ai là học sinh giỏi nhất lớp? + Tiến hành tương tự với các câu còn Học sinh giỏi nhất lớp là ai? c/ Môn học nào em yêu thích? lại. Em yêu thích môn học nào? Môn học em yêu thích là gì ? Tìm những cách nói có nghĩa giống câu sau + Mẩu giấy không biết nói. + Đọc mẫu trong sgk. + Nghĩa phủ định.. Bài 2 : + Gọi hs đọc yêu cầu của đề. + Yêu cầu đọc câu a. + Yêu cầu hs đọc mẫu. + Các câu này cùng có nghĩakhẳng + Không . . . đâu ; có . . . đâu ; đâu định hay phủ định? có. + Hãy đọc các từ in đậm trong các câu mẫu GV nêu: Khi muốn nói, viết các câu có - 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> cùng nghĩa phủ định ta thêm các cặp từ trên vào trong câu . + Yêu cầu đọc câu b sau đó nối tiếp nhau nói các câu có nghĩa gần giống câu b. + Tiến hành tương tự với câu c. Bài 3: + Gọi 1 hs đọc đề. + Yêu cầu quan sát tranh và viết tên tất cả các đồ dùng em tìm được ra một tờ giấy. + Gọi 1 số cặp hs lên trình bày.. HS1: Em không thích nghỉ học đâu. HS2: Em có thích nghỉ học đâu. HS3: Em đâu có thích nghỉ học. + Đây không phải đường đến trường đâu. + Đây có phải là đường đến trường đâu. + Đây đâu có phải là đường đến trường. + Đọc đề. + 2 hs ngồi cạnh nhau cùng quan sát, tìm đồ vật và viết tên. + Từng cặp lên bảng: hs này đọc tên, hs kia chỉ tranh và nói tác dụng. + cả lớp nghe, bổ sung nếu còn thiếu.. + Tổ chức thi tìm đồ dùng giữa các tổ. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nêu lại các cặp từ được dùng trong câu phủ định. - Dặn hs về nhà làm lại bài và chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học..  THỦ CÔNG : GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI ( T2) A/ MỤC TIÊU : - HS biết thực hiện các bước gấp máy bay đuôi rời. - Giáo dục học sinh yêu thích gấp hình. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Mẫu máy bay đuôi rời được gấp bằng giấy màu. - Qui trình gấp máy bay đuôi rời có hình vẽ minh hoạ. - Giấy thủ công, kéo , bút màu, thước kẻ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : Kiểm tra hs chuẩn bị. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ Gthiệu : GV giới thiệu rồi ghi Nhắc lại tựa bài. bảng. 2/ Hướng dẫn thực hành : Quan sát theo dõi. GV đính hình mẫu và hỏi lại 1 số bước + Gồm có 4 phần: đầu, cánh, thân, gấp đuôi. + Máy bay có mấy phần ? Gồm những - 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> phần nào ? + Để gấp được máy bay ta phải chọn giấy màu hình gì ? + Muốn gấp được máy bay đuôi rời ta thực hiện bao nghiêu bước ? 3/ Thực hành : Cho hs thực hành gấp máy bay hoàn chỉnh.. + Hình chữ nhật, sau đó cắt 2 phần : 1 phần hình vuông và 1 phần hình chữ nhật nhỏ. + Thực hiện theo 4 bước. Thực hành gấp máy bay cho đến khi hoàn thành.. 4/ Kiểm tra nhận xét : HS nộp sản phẩm. Gv thu sản phẩm kiểm tra và nhận xét các kĩ thuật gấp của học sinh. 5/ Hướng dẫn sử dụng : + Đại diện các nhóm thi phóng máy + Cho các nhóm thi phóng sao đó bay. tuyên dương. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Muốn gấp được máy bay đuôi rời ta cần chú ý những gì ? - Máy bay đuôi rời dùng để làm gì ? - Dặn hs về nhà gấp lại và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét tiết học.. . Thứ sáu, ngày 12 tháng 10 năm 2007. TOÁN : BÀI TOÁN VẾ ÍT HƠN. A/ MỤC TIÊU : Giúp hs biết giải toán về ít hơn bằng một phép tính trừ ( toán xuôi ). B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình 12 quả cam có gắn nam nam để đính bảng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + HS1: Nêu cách đặt tính và thực hiện + Gọi 2 hs lên bảng thực hiện. 37 + 15 ; 67 + 9. + Nhận xét ghi điểm. + HS2: Giải bài số 3. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi Nhắc lại tựa bài. bảng. 2/ Hướng dẫn tìm hiểu: Nghe và phân tích đề toán. - 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV nêu đề toán : Cành trên có 7 quả cam, (đính 7 quả cam),cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả cam ( gắn 5 quả lên bảng) .Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam? + Gọi hs đọc lại đề và hỏi: + Cành dưới ít hơn 2 quả nghĩa là thế nào? + Cho hs thảo luận cách tóm tắt bài toán.( Gợi ý cho các nhóm có nhiều cách tóm tắt) + Hướng dẫn tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng Cành trên có 7 quả cam phải biểu diễn ntn? Đoạn ngắn hơn tương ứng với bao nhiêu ?. + 2 hs đọc lại đề. + Nghĩa là cành trên nhiều hơn 2 quả. + 4 nhóm thảo luận cách tóm tắt. 7 quả Cành trên : ______________ Cành dưới : __________ 2quả ? quả + Hỏi số cam cành dưới. + Thực hiện phép trừ : 7 – 2. Bài giải: Số quả cam cành dưới có là: 7 – 2 = 5 ( quả cam) Đáp số : 5 quả cam.. + Bài toán hỏi gì ? + Muốn tính số cam cành dưới ta làm gì ? + Yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày rồi nhận xét. 3/ luyện tập – thực hành : Bài 1 : + Gọi hs đọc đề bài. + Đọc đề. + Bài toán cho biết gì ? + Nhà Mai có 17 cây cam, nhà Hoa ít hơn nhà Mai 7 cây cam. + Bài toán yêu cầu tìm gì ? + Tìm số cây cam vườn nhà Hoa. + Bài toán thuộc dạng nào ? + Bài toán về ít hơn. + Yêu cầu điền số trong phép tính ở + Làm bài. 2 hs ngồi cạnh nhau đổi câu trả lời có sẵn trong sgk. chéo vở để kiểm tra. Bài 2 : + Gọi 1 hs đọc đề bài. + Đọc đề bài. + Bài toán thuộc dạng nào? Vì sao ? + Bài toán về ít hơn.Thấp hơn nghĩa là ít hơn. + Yêu cầu hs giải vào vở, 1 hs lên + Làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài giải : bảng giải rồi chữa bài theo tóm tắt. An cao : 95 cm Bình cao là : Bình cao hơn An : 5 cm 95 – 5 = 90 ( cm) Bình cao : . . . cm ? Đáp số : 90 cm. + Gọi hs nhận xét và ghi điểm. Bài 3 : Giảm tải .. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -. Nêu cách vẽ sơ đồ, cách giải các bài toán đã học. Trong các bài đã học ta biết số lớn hay số bé? ( Số lớn) Ngoài ra còn biết gì nữa? ( Biết phần hơn) Kết luận : Số bé = số lớn – phần hơn. Dặn hs về nhà làm bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.  TẬP LÀM VĂN : KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH – LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH.. A/ MỤC TIÊU : - Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định. - Biết soạn mục lục sách đơn giản. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ viết sẵn các mẫu câu của bài tập 1 ; 2. - Mỗi hs chuẩn bị một truyện thiếu nhi. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy I/ KTBC : + Gọi 2 hs thực hiện bài tập tuần 5. + Nhận xét ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giơí thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : Làm miệng. + Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài. + Yêu cầu 1 hs đọc mẫu. Hỏi: + Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý? + Câu trả lời nào thể hiện sự khôngđồng ý? + Gọi 3 hs thực hành với câu hỏi a/ Em có đi xem phim không ?. Hoạt động học + HS1: làm bài tập 1. + HS2: làm bài tập 3. Nhắc lại tựa bài. + Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo mẫu. + Đọc mẫu. + Có, em rất thích đọc thơ. + Không , em không thích đọc thơ.. HS1: Bạn có đi xem phim không ? HS2: Có,em(mình, tớ) rất thích đi xemphim HS3: Không,em(tớ)không thích đi + Yêu cầu chia nhóm( 3hs một nhóm) xemphim thực hành trong nhóm với các câu hỏi + Tự chia nhóm và thực hành trong còn lại. nhóm. + Tổ chức thi hỏi đáp giữa các nhóm. Bài 2 : Gọi hs đọc đề. + Thi đua với các nhóm khác. + Gọi hs đọc mẫu. Đọc đề bài. + Gọi 3 hs đặt câu mẫu. + 3 hs đọc, mỗi hs đặt 1 câu. - 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + 3 hs đặt 3 câu theo 3 mẫu: Quyển truyện này không hay đâu. Chiếc võng của em có mới đâu. + Yêu cầu hs 3 câu theo 3 mẫu rồi đọc Em đâu có đi chơi. + Thực hành đặt câu. cho cả lớp nghe, nhận xét. Bài 3 : Gọi hs đọc đề bài. + Yêu cầu hs để truyện lên trước mặt, Đọc đề. + Tìm mục lục cuốn truyện. mở trang mục lục. + Yêu cầu một vài em đọc mục lục + Đọc bài. sách của mình. + Cho hs làm bài vào vở. + Gọi 5 đến 7 hs nối tiếp nhau đọc bài + Làm bài. + Đọc bài viết. viết của mình. Nhận xét và ghi điểm. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Dặn hs về nhà đọc thêm, chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét tiết học.  CHÍNH TẢ : (NV) NGÔI TRƯỜNG MỚI. A/ MỤC TIÊU : - Nghe và viết lại chính xác đoạn cuối bài tập đọc : Ngôi trường mới. - Phân biệt vần: ai/ay, âm đầu x/s, thanh hỏi/ thanh nga trong một số trường hợp. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chính tả. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/KTBC : + Gọi 2 hs đọc các từ khó rồi cho viết Viết các từ : thính tai, giơ tay, sa từng từ vào bảng con. xuống, phố xá, vẽ tranh. Nhận xét sửa sai. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu rồi ghi Nhắc lại. bảng. 2/ Hướng dẫn nghe – viết : a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết : + 1hs đọc lại. + GV đọc đoạn viết: Dưới mái . . đến + Trả lời theo nôi dung bài. thế. + Dưới mái trường mới, bạn hs thấy gì + Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than. + Phải viết hoa. mới? b/ Hướng dẫn trình bày : + Tìm các dấu câu trong bài chính tả? + Viết bài. + Chữ cái đầu câu và đầu đoạn viết ntn + Soát lỗi. - 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×