Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án 3 cột Tuần 18 - Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.15 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN: 18 NGÀY, THÁNG. THỨ HAI 13/12/2010. THỨ BA 14/12/2010. THỨ TƯ 15/12/2010. THỨ NĂM 16/12/2010 THỨ SÁU 17/12/2010. MÔN. TIẾT. TÊN BÀI DẠY. ĐĐ TĐ KC T CC. 18 52 53 86 18. Thực hành kĩ năng CKI. Ôn tập tiết 1. Ôn tập tiết 2. Chu vi hình chữ nhật.. CT T TNXH TC. 35 87 35 18. Ôn tập tiết 3. Chu vi hình vuông. Ôn tập và kiểm tra HKI. Cắt, dán chữ VUI VẺ (tiết 2).. TĐ T LTVC. 36 88 18. Ôn tập tiết 4. Luyện tập. Ôn tập tiết 5. T TV TNXH TLV. 89 18 36 18. Luyện tập chung. Ôn tập tiết 6. Vệ sinh môi trường. Kiểm tra viết.. CT T SHTT. 18 90 18. Kiểm tra đọc. Kiểm tra định kì CKI.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 Môn: ĐĐ (tiết 18) Bài: Thực hành kĩ năng CKI. -----------------------------------------------------Môn: TĐ (tiết 52) Bài: Ôn tập tiết 1. I. Mục tiêu: 1. Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã đọc ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trên phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung của đoạn, bài. Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút)(BT1). 2. Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả(tốt độ viết khoảng 60 tiếng/15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài.(BT2). Hs khá,giỏi: viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả (tốt độ viết khoảng 60 tiếng/15 phút). 3. Hs yêu thích đọc truyện, thơ và biết sửa lỗi sai. II. Chuẩn bị: - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc(htl) từ tuần 1 đến tuần 8. - HS: sgk, VBT, nháp. - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải. III. Các bước lên lớp: Các bước lên lớp Hoạt động dạy Hoạt động học 1Ổn định: - Hát. 2Bài mới: 2.1 GTB: Hôm nay chúng ta sẽ: Ôn tập tiết - Lắng nghe, nhắc lại. 1. 2.2 Kiểm tra - Thực hiện như tiết 1. - Đọc lấy điểm đọc. đọc: 3 – 4 HS 2.3 Bài tập 2: - Gv đọc mẫu bài chính tả. - Lắng nghe, 1, 2 hs đọc lại. HDHS viết - Đoạn chính tả tả cảnh gì? - Tả cảnh đẹp của rừng cây trong chính tả nắng… - Cho hs tự tìm, viết vào nháp và - Tìm, viết các từ sai ra nháp. - Ghi nhớ. nhớ các từ sai. - Nhắc hs tư thế và cách trình - Lắng nghe. bày. Gv đọc cho hs viết bài vào - Viết vào vở. - Dò lại. vở. Đọc cho hs dò lại. 4Củng cố: - Chấm, nhận xét 5-6 bài. Các bài - Lắng nghe. 5. Nhận xét- dặn còn lại về nhà chấm. - Hệ thống lại bài, liên hệ gd. - Lắng nghe. dò: - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Dặn hs đọc lại các bài tập đọc, htl, làm lại bài tập. Sửa lỗi sai. - Chuẩn bị: Ôn tập tiết 2. Môn: TĐ - KC (tiết 53) Bài: Ôn tập tiết 2. I. Mục tiêu: 1. Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã đọc ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trên phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung của đoạn, bài. Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút)(BT1). 2. Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn(BT2). Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Hs yêu thích đọc truyện, thơ và biết sử dụng điều đã học vào giao tiếp. II. Chuẩn bị: - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc(htl) từ tuần 1 đến tuần 8. Bảng phụ làm BT2. - HS: sgk, VBT. - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải. III. Các bước lên lớp: Các bước lên lớp Hoạt động dạy 1Ổn định: 2Bài mới: 2.1 GTB: Hôm nay chúng ta sẽ: Ôn tập tiết 2. 2.2 Kiểm tra - Thực hiện như tiết 1. đọc: 3 – 4 HS 2.3 Bài tập 2: - Mời hs đọc yêu cầu.. 2.4 Bài tập 3:. 4Củng cố: 5. Nhận xét- dặn dò:. Hoạt động học - Hát. - Lắng nghe, nhắc lại. - Đọc lấy điểm đọc.. - Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau: - HDHS nắm yêu cầu và cách làm. - Chú ý theo dõi. - Cho hs tự làm vào VBT, 2 hs - Tự làm vào VBT. làm bảng phụ. - Đính bảng phụ: a. Những thân cây tràm vươn thẳng lên như những cây nến khổng lồ. b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng ha sa số cây dù - Lớp, Gv nhận xét. xanh cắm trên bãi. - Mời hs đọc yêu cầu. - Nhận xét, lắng nghe. - Từ biển trong câu sau có ý - Mời 1 hs đọc câu văn. nghĩa gì? - Từ trong biển lá xanh rờn, ngát dậy một mùi hương lá tram bị hun nóng dưới mặt trời. - Cho hs phát biểu theo suy nghĩ. - Phát biểu. - Gv nhận xét. Chốt lại: biển chỉ - Nhận xét, bổ sung. một lương lá tràm rất lớn và trong - Lắng nghe. phạm vi rất rộng. - Hệ thống lại bài, liên hệ gd. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Dặn hs đọc lại các bài tập đọc, - Lắng nghe. htl, làm lại các bài tập. - Chuẩn bị: Ôn tập tiết 3. Môn: Toán(tiết 86) Bài: Chu vi hình chữ nhật.. I. Mục tiêu: 1. Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hình chữ nhật(biết chiều dài và chiều rộng)(BT1, 3). 2. Giải bài toán có n6i5 dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật(BT2). 3. Hs yêu thích môn học và có thói quen cẩn thận. II. Chuẩn bị: - GV: Phiếu, bảng phụ. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HS: sgk, VBT. - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, giảng giải. III. Các bước lên lớp: Các bước lên lớp Hoạt động dạy 1Ổn định: 2. KTBC: - Gọi 2 hs nêu đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật. - Gọi 2 hs vẽ bảng hình vuông, hình chữ nhật - Nhận xét, cho điểm. NXC 3Bài mới: 3.1 GTB: Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Chu vi hình chữ nhật. 3.2 Xây dựng - Cho hs quan sát. 4cm quy tắc tính chu A B vi hình chữ 3cm nhật: C D - Yêu cầu 1 hs lên tính chu vi hình chữ nhật theo cách đã học ở lớp 2. - Em có nhận xét gì về phép tính 4 + 3. - Bạn nào có thể viết được phép tính khác. - 4 gọi là gì? - 3 gọi là gì? - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào? - Đơn vị của chiều dài và chiều rộng như thế nào? - Gv nêu lại quy tắc: Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng(cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2 3.3 Luyện tập: Bài 1 - Gọi hs đọc yêu cầu.. - Mời hs nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật. - Có chiều dài, chiều rộng hết chưa? - Có nhận xét gì về đơn vị ở từng câu? - Ta làm thế nào? - Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm bảng phụ. Lop3.net. Hoạt động học - Trò chơi. - 2 hs nêu. - 2 hs vẽ. - Nhận xét bảng. - Lắng nghe. - Lắng nghe, nhắc lại. - Quan sát. - Nhận biết đó là hình chữ nhật có tên gọi là ABCD. - Có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm - 1 hs làm bảng, lớp làm nháp. Chu vi hình chữ nhật là: 4 + 3 + 4 + 3 = 14(cm) - Giống nhau(lập lại 2 lần). - (4 + 3) x 2. - Chiều dài. - Chiều rộng. - Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với 2. - Giống nhau hay cùng đơn vị. - Quan sát, lắng nghe. - Nhắc lại. - Học thuộc.. - Tính chu vi hình chữ nhật có: a. Chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm; b. Chiều dài 2dm, chiều rộng 13cm. - Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng(cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. - Có: a. dài: 10cm, rộng: 5cm; b. dài: 2dm, rộng: 13cm. - Câu a: cùng đơn vị. - Câu b: khôn cùng đơn vị. - Đổi dm sang cm - Tự làm vào vở. Đính bảng phụ. a. Giải:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2 Bài 3. - Lớp, Gv nhận xét. - Thực hiện như bài 1. - Gọi hs đọc yêu cầu. - Ở các câu so sánh cái gí với cái gì? - Ta làm thế nào để có đáp án chính xác? - Cho hs làm vào nháp và sau đó khoanh vào sgk.. 4. Củng cố:. 5. Nhận xét- dặn dò:. - Lớp, Gv nhận xét. - Gọi 1 vài hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Hệ thống lại bài, liên hệ gd hs. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về xem làm lại các bài tập và học thuộc quy tắc. - Chuẩn bị: Chu vi hình vuông.. Chu vi hình chữ nhật là: (10 + 5) x 2 = 30(cm) Đáp số: 30cm b. Giải: 2dm = 20cm Chu vi hình chữ nhật là: (20 + 13) x 2 = 66(cm) Đáp số: 66cm - Nhận xét, lắng nghe. - Làm như bài 1. - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: - Chu vi hình chữ nhật ABCD với chu vi hình chữ nhật MNPQ. - Tìm chu vi của từng hình. - Tự tính chu vi từng hình ra nháp. Sau đó khoanh vào sgk. - Nêu kết quả: Câu c - Nhận xét, lắng nghe. - Vài hs nhắc lại. - Lắng nghe. - Lắng nghe.. Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 Môn: Chính tả (tiết 35) Bài: Ôn tập tiết 3. I. Mục tiêu: 1. Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã đọc ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trên phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung của đoạn, bài. Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút). 2. điền đúng nội dung và giấy mời theo mẫu (BT2). 3. Hs yêu thích đọc truyện, thơ và biết viết đơn (giấy mời)khi theo đúng trình tự. II. Chuẩn bị: - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc(htl) từ tuần 1 đến tuần 8. - HS: sgk, VBT. - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải. III. Các bước lên lớp: Các bước lên lớp Hoạt động dạy 1Ổn định: 2Bài mới: 2.1 GTB: Hôm nay chúng ta sẽ: Ôn tập tiết 3. 2.2 Kiểm tra - Thực hiện như tiết 1. Lop3.net. Hoạt động học - Hát. - Lắng nghe, nhắc lại. - Đọc lấy điểm đọc..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> đọc: 3 – 4 HS 2.3 Bài tập 2:. - Mời hs đọc yêu cầu.. - Gọi hs nói miệng mẫu. - Cho hs tự làm vào VBT.. 4Củng cố: 5. Nhận xét- dặn dò:. - Lớp em tổ chức liên hoa chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. Em hãy viết giấy mời cô(thầy) hiệu trưởng theo mẫu: - Hs giỏi thực hiện mẫu. - Tự làm vào VBT. - Nhiều hs đọc bài làm của mình. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe.. - Gv nhận xét, cho điểm. - Hệ thống lại bài, liên hệ gd. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs đọc lại các bài tập đọc, làm lại các bài tập. - Chuẩn bị: Ôn tập tiết 4. Môn: Toán (tiết 87) Bài: Chu vi hình vuông.. I. Mục tiêu: 1. Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông(độ dài cạnh x 4) (BT1). 2. Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông(BT2, 3, 4). 3. Hs yêu thích môn học và có thói quen cẩn thận. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, phiếu. - HS: sgk, VBT. - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, giảng giải. III. Các bước lên lớp: Các bước lên lớp 1Ổn định: 2. KTBC:. 3Bài mới: 3.1 GTB: 3.2 Xây dựng quy tắc tính chu vi vuông:. Hoạt động dạy - Gọi 2 hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Gọi 3 hs làm lại BT1a, BT1b, BT2. - Nhận xét, cho điểm. NXC Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Chu vi hình vuông. - Cho hs quan sát. 3cm A B 3cm. 3cm. C. Hoạt động học - Trò chơi. - 2 hs nhắc lại. - 3 hs làm. - Nhận xét bảng. - Lắng nghe. - Lắng nghe, nhắc lại. - Quan sát. - Nhận biết đó là hình vuông có tên gọi là ABCD. - Có 4 cạnh đều bằng 3cm.. D 3cm. - Yêu cầu 1 hs lên tính chu vi hình chữ nhật theo cách đã học ở lớp 2. - Em có nhận xét gì về các số trong phép tính. Lop3.net. - 1 hs làm bảng, lớp làm nháp. Chu vi hình vuông là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm) - Giống nhau(lập lại 4 lần)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3.3 Luyện tập: Bài 1. Bài 2. - Bạn nào có thể viết được phép tính - 3 x 4. khác. - 3 gọi là gì? - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta - Cạnh của hình vuông. làm thế nào? - Ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4. - Nhắc lại. - Học thuộc. - Gọi hs đọc yêu cầu. - Gv HD mẫu: Cạnh 8cm 12 31 15 hình cm cm cm vuông Chu 8x4=32cm vi hình vuông - Mời hs nêu lại cách tính chu vi hình vuông. - Cho hs tự làm vào sgk. - Nhận xét, lắng nghe. - Gọi hs đọc bài toán. - Độ dài đoạn dây hình gì? - Để tính được chu vi hình vuông ta phải biết gì? - Độ dài một cạnh cho chưa? Là bao nhiêu? - Mời hs nêu lại cách tính chu vi hình vuông. - Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm bảng phụ.. Bài 3 - Lớp, Gv nhận xét. - Gọi hs đọc bài toán. - Để tính được chu vi hình chữ nhật ta phải biết gì? - Chiều dài, chiều rộng có chưa? Là bao nhiêu? - Ta tìm chiều dài bằng cách nào? - Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm bảng phiếu.. 4. Củng cố: Lop3.net. - Viết vào ô trống (theo mẫu) - Quan sát, chú ý theo dõi.. - Ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4. - Tự làm vào sgk. - Đính bảng phụ. - Lớp, Gv nhận xét. - Đọc bài toán. - Hình vuông. - Ta phải biết độ dài 1 cạnh. - Rồi là 10cm. - Ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4. - Tự làm vào vở. Đính bảng phụ. a. Giải: Độ dài đoạn dây là: 10 x 4 = 40(cm) Đáp số: 40cm - Nhận xét, lắng nghe. - Đọc bài toán. - Ta phải biết chiều dài và chiều rộng. - Chưa có chiều dài, chiều rộng có rồi là 20cm. - Tìm chiều dài trước sau đó mới tìm chu vi hình chữ nhật. - Gấp 3 lần cạnh hình vuông được chiều dài. - Tự làm vào vở. Đính phiếu: a. Giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 20 x 3 = 60(cm) Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 20) x 2 = 160(cm) Đáp số: 160cm - Nhận xét, lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Lớp, Gv nhận xét. - Làm như bài 2. - Làm như bài 2. - Vài hs nhắc lại. 5. Nhận xét- dặn - Gọi 1 vài hs nhắc lại quy tắc tính - Lắng nghe. dò: chu vi hình chữ nhật. - Hệ thống lại bài, liên hệ gd hs. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Dặn hs về xem làm lại các bài tập và học thuộc quy tắc. - Chuẩn bị: Luyện tập. Môn: TNXH(tiết 35) Bài: Ôn tập và kiểm tra HKI. I. Mục tiêu: 1. Biết một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình em. 2. Nêu được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình em. 3. Yêu thích môn học và áp dụng những điều đã học vào cuộc sống. II. Chuẩn bị: - GV: Hình sgk trang 67. Phiếu. - HS: sgk, VBT. - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải. III. Các bước lên lớp: Các bước lên lớp Hoạt động dạy 1Ổn định: 2. KTBC: - Kể tên các cơ quan đã học?. Hoạt động học. - Hát. - Cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. - Nêu các bộ phận của từng cơ quan - Nêu bộ phận và chức năng đã học? Nêu chức năng của từng cơ của từng cơ quan. quan? - Nhận xét. - Nhận xét, NXC - Lắng nghe.. 3Bài mới: 3.1 GTB: 3.2 Quan sát hình theo nhóm:. 3. 3 Làm việc cá nhân?. Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Ôn tập và kiểm tra HKI(T2). - Cho hs quan sát hình theo tổ và thảo luận: Cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc có trong các hình trang 67. - Gv nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. - Ở địa phương em có những hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc nào? - Cho hs tự vẽ sơ đồ về gia đình mình vào nháp, 2, 3 hs vẽ phiếu. - Gv nhận xét, giáo dục hs.. 4. Củng cố:. - Kể tên và nêu chức năng của các Lop3.net. - Lắng nghe, nhắc lại. - Làm việc theo tổ. - Quan sát. - Thảo luận. - Địa diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - HSG: trồng lúa, nuôi gà, bò, vịt, cá, bưu điện, cửa hàng tạp hoá, công ty Hoàng Long, … - Tự vẽ sơ đồ gia đình mình. - Đính phiếu + giới thiệu về gia đình mình cho các bạn trong lớp biết. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5. Nhận xét- dặn dò:. cơ quan đã học? - Kể tên một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc mà em biết. - Hệ thống lại, liên hệ giáo dục học sinh. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs xem lại bài. - Chuẩn bị: Vệ sinh môi trường.. - Nhiều hs giới thiệu thêm về gia đình mình. - Kể tên và nêu chức năng. - Kể các hoạt động. - Lắng nghe. - Lắng nghe.. Môn: Thủ công (tiết 17) Bài: Cắt, dán chữ VUI VẺ ( tiết 2 ) I. Mục tiêu: 1. Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ theo đúng quy trình kĩ thuật. 2. Kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ theo đúng quy trình, các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng. HS khéo tay: các nét chữ phẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng. 3. Yêu thích môn học và sản phẩm do mình làm ra. II. Chuẩn bị: - GV: Mẫu chữ VUI VẺ dán sẵn và rời bằng giấy thủ công, tranh quy trình. - HS: Dụng cụ học thủ công. - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải. III. Các bước lên lớp: Các bước lên lớp Hoạt động dạy 1Ổn định: 2. KTBC: - Kiểm tra dụng cụ học thủ công của hs. - Nhận xét, NXC 3Bài mới: 3.1 GTB: Hôm nay chúng ta sẽ thực hành bài: Kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ(T2). 3.2 Thực hành: - Treo tranh quy trình. - Mời hs nhắc lại quy trình.. 4. Củng cố:. 5. Nhận xét- dặn dò:. Hoạt động học - Hát. - Trưng bày. - Lắng nghe. - Lắng nghe, nhắc lại.. - Quan sát. - Nhắc lại quy trình: + B1: Kẻ, cắt chữ VUI VẺ và dấu hỏi. + B2: Dán chữ VUI VẺ. - Cho hs thực hành theo tổ. - Thực hành theo tổ. - Các tổ trưng bày. - Nhận xét chéo. - Gv nhận xét, đánh giá phần thực - Lắng nghe. hành của tứng nhóm. - Cho hs quan sát các sản phẩm - Hs làm đẹp trưng bày. hoàn thành. - Quan sát, học hỏi. - Gọi 3 hs lên thực hiện 2 bước - 3 hs thực hiện. Kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ. - Hệ thống lại, liên hệ gd. - Lắng nghe. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Dặn hs xem và tập thực hành - Lắng nghe. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> lại, chuẩn bị tốt dụng cụ tốt cho tiết sau. - Chuẩn bị: Ôn tập chương II(t1).. - Lắng nghe.. Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010 Môn: TĐ (tiết 54) Bài: Ôn tập tiết 4 I. Mục tiêu: 1. Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã đọc ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trên phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung của đoạn, bài. Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút)(BT1). 2. Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn(BT2). 3. Hs yêu thích đọc truyện, thơ và biết trình bày bài chính tả sạch, đẹp. II. Chuẩn bị: - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc(htl) từ tuần 1 đến tuần 8. Phiếu làm BT2. - HS: sgk, VBT. - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải. III. Các bước lên lớp: Các bước lên lớp Hoạt động dạy 1Ổn định: 2Bài mới: 2.1 GTB: Hôm nay chúng ta sẽ: Ôn tập tiết 4. 2.2 Kiểm tra - Thực hiện như tiết 1. đọc: 3 – 4 HS 2.3 Bài tập 2: - Mời hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm vào VBT, 1 hs làm bảng phụ.. 4Củng cố: 5. Nhận xét- dặn dò:. Hoạt động học - Hát. - Lắng nghe, nhắc lại. - Đọc lấy điểm đọc. - Em điền dấu chấm hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau? - Tự làm vào VBT. - Đính phiếu. - Nhận xét. - Lắng nghe, 1, 2 hs đọc lại.. - Gv nhận xét. Chốt lại lời giải đúng thứ tự cần điền là: . , . , , , . , - Hệ thống lại bài, liên hệ gd. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. - Dặn hs đọc lại các bài tập đọc, - Lắng nghe. htl làm lại bài tập. Sửa lỗi sai. - Chuẩn bị: Ôn tập tiết 5. Môn: Toán(tiết 88) Bài: Luyện tập.. I. Mục tiêu: 1. Biết và nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật. 2. Tính được chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học (BT1a, BT 2, 3, 4). 3. Hs yêu thích môn học và có thói quen cẩn thận khi làm toán. II. Chuẩn bị: - GV: Phiếu, bảng phụ. - HS: sgk, VBT, nháp. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, giảng giải, trò chơi. III. Các bước lên lớp: Các bước lên lớp Hoạt động dạy 1Ổn định: 2. KTBC: - Gọi 2 hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. - Gọi 3 hs làm lại BT2, BT3, BT4. - Nhận xét, cho điểm. NXC 3Bài mới: 3.1 GTB: Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Luyện tập. 3.2 Luyện tập: Bài 1 - Gọi hs đọc yêu cầu.. - Mời hs nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật. - Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm phiếu câu a.. Bài 2. Bài 3. - Nhận xét, lắng nghe. - Gọi hs đọc bài toán. - Khung hình là hình gì? - Để tính được chu vi hình vuông ta phải biết gì? - Độ dài một cạnh cho chưa? Là bao nhiêu? - Mời hs nêu lại cách tính chu vi hình vuông. - Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm bảng phụ.. - Lớp, Gv nhận xét. - Gọi hs đọc bài toán. - Gọi 1 hs nêu lại đặc điểm của hình vuông? - Có 4 cạnh, bài toán yêu cầu tìm mấy cạnh? Lop3.net. Hoạt động học - Trò chơi. - 2 hs nhắc lại. - 3 hs làm. - Nhận xét bảng. - Lắng nghe. - Lắng nghe, nhắc lại.. - Tính chu vi hình chữ nhật có: a. Chiều dài 30cm, chiều rộng 20cm. b. Chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. - Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng cùng đơn vị đo rồi nhân với 2. - Tự làm vào vở. - Đính phiếu: a. Giải: Chu vi hình chữ nhật là: (30 + 20) x 2 = 100(cm) Đáp số: 100cm. - Lớp, Gv nhận xét. - Đọc bài toán. - Hình vuông. - Ta phải biết độ dài 1 cạnh. - Rồi là 50cm. - Ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4. - Tự làm vào vở. Đính bảng phụ. a. Giải: Chu vi khung bức tranh là: 50 x 4 = 200(cm) Đáp số: 200cm - Nhận xét, lắng nghe. - Tính cạnh hình vuông biết chu vi hình vuông là 24cm. - Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. - 1 cạnh. - Tìm một trong các phần bằng nhau của một số?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nó giống dạng toán nào em đã học? - Ta tìm bằng cách nào? - Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm bảng phiếu.. Bài 4. - Lớp, Gv nhận xét. - Gọi hs đọc bài toán. ?m 20cm ncv Chiều dài chiều rộng 60cm - Bài toán yêu cầu làm gì? - Nửa chu vi là bao nhiêu? - Chiều rộng là bao nhiêu? - Tìm chiều dài bằng cách nào? - Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm bảng phụ.. 4. Củng cố: 5. Nhận xét- dặn dò:. - Lớp, Gv nhận xét. - Gọi 1 vài hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. - Hệ thống lại bài, liên hệ gd hs. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về xem làm lại các bài tập và học thuộc quy tắc. - Chuẩn bị: Luyện tập chung.. - Lấy chu vi chia cho tổng số cạnh. - Tự làm vào vở. Đính phiếu: a. Giải: Cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6(cm) Đáp số: 6cm - Nhận xét, lắng nghe. - Đọc bài toán. - Quan sát.. - Tìm chiều dài hình chữ nhật. - 60cm. - 20cm. - Lấy nửa chu vi trừ chiều rộng. - Tự làm vào vở. Đính bảng phụ. Giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 60 - 20 = 40(cm) Đáp số: 40cm - Nhận xét, lắng nghe. - Vài hs nhắc lại quy tắc. - Lắng nghe. - Lắng nghe.. Môn: LTVC(tiết 18) Bài: Ôn tập tiết 5. I. Mục tiêu: 1. Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã đọc ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trên phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung của đoạn, bài. Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút). 2. Bước đầu viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách(BT2). 3. Hs yêu thích đọc truyện, thơ và biết viết mẫu đơn. II. Chuẩn bị: - GV: Phiếu viết tên các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 8. Mẫu đơn(13) - HS: sgk, VBT. - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. Các bước lên lớp: Các bước lên lớp Hoạt động dạy 1Ổn định: 2Bài mới: 2.1 GTB: Hôm nay chúng ta sẽ: Ôn tập tiết 5. 2.2 Kiểm tra - Thực hiện như tiết 1. đọc: 3 – 4 HS 2.3 Bài tập 2: - Mời hs đọc yêu cầu.. - Mời một vài hs nhắc trình tự khi viết đơn. - Cho hs nói mẫu. - Cho hs tự làm vào mẫu đơn do gv phát.. 4Củng cố: 5. Nhận xét- dặn dò:. - Gv nhận xét, cho điểm. - Dặn hs về viết lại vào VBT. - Hệ thống lại bài, liên hệ gd. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs đọc lại các bài tập đọc, htl, làm lại các bài tập. - Chuẩn bị: Ôn tập tiết 6.. Hoạt động học - Hát. - Lắng nghe, nhắc lại. - Học thuộc lòng lấy điểm. - Em bị mất thẻ đọc sách. Hãy viết một lá đơn đề nghị thư viện trường cấp lại thẻ cho em. - Nhắc lại trình tự. - HSG nói mẫu. - Làm vào mẫu đơn của gv phát. - Nhiều hs đọc mẫu đơn của mình. Lớp nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Ghi nhớ về nhà viết lại. - Lắng nghe. - Lắng nghe.. Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010 Môn: Toán(tiết 89) Bài: Luyện tập chung. I. Mục tiêu: 1. Biết làm tính nhân, chia trong bảng(BT1); nhân(chia) số có hai, ba chữ số(cho) số có một chữ số(BT2 cột1, 2, 3). 2. Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông(BT3), giải toán về tìm một phần mấy trong một số(BT4). 3. Hs yêu thích môn học và có tính cẩn thận khi làm toán. II. Chuẩn bị: - GV: Phiếu, bảng phụ. - HS: sgk, VBT, nháp. - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, giảng giải, trò chơi. III. Các bước lên lớp: Các bước lên lớp Hoạt động dạy 1Ổn định: 2. KTBC: - Gọi 2 hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. - Gọi 3 hs làm lại BT1a, BT1b, BT2. - Nhận xét, cho điểm. NXC Lop3.net. Hoạt động học - Trò chơi. - 2 hs nhắc lại. - 3 hs làm. - Nhận xét bảng. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3Bài mới: 3.1 GTB:. Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Luyện tập chung.. - Lắng nghe, nhắc lại.. - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm vào sgk. - Cho hs hỏi đáp theo cặp(mỗi cặp 1 cột) - Nhận xét. - Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs tự làm vào vở, 6 hs làm bảng con.. - Tính nhẫm: - Tự làm vào sgk. - Hỏi đáp. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - Tính. - Tự làm vào vở. - Đính bảng con + nêu cách làm. - Nhận xét, lắng nghe. - Đọc bài toán. - Lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. - Tự làm vào vở. Đính phiếu: a. Giải: Chu vi hình chữ nhật là: (100 + 60) x 2 = 320(cm) Đáp số: 320cm - Nhận xét, lắng nghe. - Đọc bài toán. - Giải bằng 2 phép tính. - B1: Tìm số cuộn vải đã bán; B2: Số mét vải còn lại. - Tự làm vào sgk. Đính bảng phụ. Giải: Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27(m) Số mét vải còn lại là: 81 – 27 = 54(m) Đáp số: 54cm - Nhận xét, lắng nghe. - Lắng nghe.. 3.2 Luyện tập: Bài 1. Bài 2. Bài 3. - Lớp, Gv nhận xét. - Gọi hs đọc bài toán. - Mời hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm bảng phiếu.. Bài 4. - Lớp, Gv nhận xét. - Gọi hs đọc bài toán. - Đây là dạng toán nào? - Tìm bằng cách nào? - Cho hs tự làm vào vở, 2 hs làm bảng phụ.. 4. Củng cố: 5. Nhận xét- dặn dò:. - Lớp, Gv nhận xét. - Hệ thống lại bài, liên hệ gd hs. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về xem làm lại các bài tập và học thuộc quy tắc. - Chuẩn bị: Kiểm tra CHKI.. - Lắng nghe.. Môn: Tập viết (tiết 18) Bài: Ôn tập tiết 6. I. Mục tiêu: 1. Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã đọc ( tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trên phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung của đoạn, bài. Hs khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 60 tiếng/phút)(BT1). 2. Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em yêu quý mến (BT2). Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Hs yêu thích đọc truyện, thơ và thích viết thư. II. Chuẩn bị: - GV: Phiếu viết tên các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 8. Phiếu làm BT2. - HS: sgk, VBT. - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải. III. Các bước lên lớp: Các bước lên lớp Hoạt động dạy 1Ổn định: 2Bài mới: 2.1 GTB: Hôm nay chúng ta sẽ: Ôn tập tiết 6. 2.2 Kiểm tra - Thực hiện như tiết 1. đọc: 3 – 4 HS 2.3 Bài tập 2: - Mời hs đọc yêu cầu.. - Mời hs nhắc trình tự khi viết thư. - Cho hs nói mẫu. - Cho hs tự làm vào VBT, 1 hs làm phiếu. - Gv nhận xét, cho điểm. 4Củng cố: 5. Nhận xét- dặn dò:. - Hệ thống lại bài, liên hệ gd. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs đọc lại các bài tập đọc, htl, làm lại các bài tập. - Chuẩn bị: Kiểm tra CHKI.. Hoạt động học - Hát. - Lắng nghe, nhắc lại. - Học thuộc lòng lấy điểm. - Hãy viết thư thăm một người thân hoặc một người mà em quý mến(ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, bạn cũ…). - Nhắc lại trình tự. - HSG nói mẫu. - Làm vào VBT. - Đính phiếu. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Nhiều hs đọc mẫu đơn của mình. Lớp nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe.. Môn: TNXH(tiết 36) Bài: Vệ sinh môi trường I. Mục tiêu: 1. Biết tác hại của rác thải và hiện tượng đổ rác không đúng nơi quy định. 2. Nêu được các tác hại của rác thải và những hiện tượng đổ rác không đúng nơi quy định. 3. Yêu thích môn học và bảo vệ môi trường trong sạch để có sức khoẻ tốt. II. Chuẩn bị: - GV: tranh minh hoạ sgk trang 68, 69. - HS: sgk. - DKPP: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, giảng giải. III. Các bước lên lớp: Các bước lên lớp Hoạt động dạy Hoạt động học 1Ổn định: - Hát. 2. KTBC: - Kể tên các và chức năng của các - Kể tên và nêu chức năng. cơ quan mà em đã học? - Nhận xét. - Kể tên các hoạt động nông - Kể tên các hoạt động. nghiệp, công nghiệp, thương mại, - Nhận xét. thông tin liên lạc có ở địa phương Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> em. - Nhận xét, NXC 3Bài mới: 3.1 GTB: 3.2 Thảo luận nhóm:. 3. 3 Làm việc theo cặp:. 3. 4 Đóng vai:. 4. Củng cố: 5. Nhận xét- dặn dò:. - Lắng nghe.. Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Vệ sinh môi trường. - Cho hs làm việc theo tổ, quan sát tranh 1, 2 sgk trang 68 và thảo luận: + Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đóng rác. Rác có hại như thế nào? + Những sinh vật nào thường sống ở đống rác, chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người? - Gv mở rộng thêm những hiện tượng về sự ô nhiễm của rác thải và tác hại đối với sức khoẻ con người. - Gv kết luận lại, liên hệ gd. - Cho hs quan sát các tranh sgk trang 69 và thảo luận cặp: Chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai? - Cần làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? - Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? - Hãy nêu cách xử lí rác ở địa phương em? - Gv kết luận lại, gd hs. - Gv nêu tình huống: Trên đường đi học về, em và các bạn thấy người ta đang vứt rác bừa bãi ra đường. Em và các bạn sẽ làm gì khi đó? - Gv nhận xét, đánh giá. - Nêu các hiện tượng ô nhiễm ở địa phương em? - Nêu tác hại của rác thải với môi trường? - Hệ thống lại, liên hệ gd. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs xem lại bài. - Chuẩn bị: Vệ sinh môi trường(tt). Môn: TLV Kiểm tra đọc. Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010 Môn: Chính tả Kiểm tra viết Lop3.net. - Lắng nghe, nhắc lại. - Làm việc theo tổ. - Quan sát và thảo luận. - Đại diện tổ trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe.. - Quan sát. - Thảo luận cặp. - Các cặp bài tỏ ý kiến. - Nhận xét, bổ sung. - Không vứt rác bừa bãi, để rác đúng nơi quy định,… - Nhặt rác xung quanh trường, không đỗ rác ra đường,... - Để tập trung lại nhiều rồi đốt. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Thảo luận tổ: xây dựng thành tiểu phẩm, tập đóng vai trước lớp - Các tổ trình diễn trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - HSG nêu. - Hs nêu tác hại. - Lắng nghe. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Môn: Toán Kiểm tra định kì --------------------------------------Sinh hoạt lớp ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×