Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 1- Đặng Văn Sơn - Trường Tiểu học Quảng Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.84 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 3, Tiết : 15,16 Ngày soạn :04/09/2011 Ngày dạy :05/09/2011. Bài 8 : l - h I .Mục tiêu: Kiến thức: - Đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : l, h, lê, hè ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một ) - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le Thái độ: - Học sinh thích thú học tập môn Học vần. Kỹ năng: - Biết ghép âm tạo tiếng - Rèn víêt đúng , đều nét đẹp - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le . II. Chuẩn bị: - GV:  Tranh minh họa từ khoá  Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói - HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt, bảng cài III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Viết bảng con: ê, v, bê, ve . - Đọc câu ứng dụng: Bé vẽ bê . - Nhận xét và ghi điểm . 3. Bài mới A. Giới thiệu bài : Tiết trước cô đã hướng dẫn cho các em bài : ê, v . vậy Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu âm mới nhé ! đó là : âm “l - h GV ghi bảng “l h” B. Dạy chữ ghi âm l, h a. Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm l * Nhận diện chữ - GV gắn bảng âm l - Âm l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc dưới ( móc ngược ) . - So sánh âm l với b .. GV chốt lại : + Giống nhau : đều có nét khuyết trên + Khác nhau : âm b có thêm nét thắt 1 Lop1.net. HS viết bảng con. HS nhắc lại tựa bài (Nối tiếp). HS nhận diện âm l. HS thảo luận và so sánh âm l với h ...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm : - Phát âm mẫu l ( lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ) - Gọi HS đọc cá nhân - GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đánh vần - Gv gắn lên bảng lê và đọc - Gọi HS đọc - GV hỏi HS để phân tích tiếng lê + Các em hãy cho cô biết tiếng lê gồm có mấy âm ghép lại ? ( 2 âm ) + Gồm những âm nào ?( l và ê ) + Âm nào đứng trước ? ( l ) + Âm nào đứng sau ?( ê ) - Hướng dẫn HS đánh vần : lờ - ê - lê - Gọi HS đánh vần( cá nhân,bàn, nhóm, lớp). - Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. - Gắn tranh lên bảng và hỏi:Các em cho cô biết tranh này vẽ gì?(lê) - Gắn tiếng lê lên bảng. - Gọi HS nhìn bảng đọc trơn. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. b.Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm h: * Nhận diện chữ - GV gắn bảng âm h - Âm h gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc hai đầu . - So sánh âm h với l .. GV chốt lại : + Giống nhau : đều có nét khuyết trên + Khác nhau : âm b có nét móc hai đầu, l có nét móc dưới * Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm : - Phát âm mẫu b ( hơi đi ra từ họng, xát nhẹ) - Gọi HS đọc cá nhân - GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đánh vần - Gv gắn lên bảng hè và đọc - Gọi HS đọc - GV hỏi HS để phân tích tiếng hè + Các em hãy cho cô biết tiếng lê gồm có mấy âm ghép lại ? ( 2 âm ) + Gồm những âm nào ? và dấu gì ?( h, e và 2 Lop1.net. HS chú ý HS đọc cá nhân HS đọc cá nhân HS trả lời. HS chú ý HS đánh vần HS trả lời HS đọc. HS nhận diện âm h HS thảo luận và so sánh âm h với l ... HS chú ý HS đọc cá nhân. HS đọc cá nhân HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> dấu huyền) + Âm nào đứng trước ? ( h ) + Âm nào đứng sau ?( ê ) + Dấu huyền để ở đâu ? ( trên đầu âm e ) - Hướng dẫn HS đánh vần: hờ - e - he - huyền - hè - Gọi HS đánh vần( cá nhân,bàn, nhóm, lớp). - Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. - Gắn tranh lên bảng và hỏi:Các em cho cô biết tranh này vẽ gì?(mùa hè) - Gắn tiếng hè lên bảng. - Gọi HS nhìn bảng đọc trơn. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. * Đọc tiếng ứng dụng: - Gắn các tiếng ứng dụng lên bảng lê, lề, lễ, he, hè, hẹ - Gọi HS đọc - Chỉnh sửa phát âm cho HS - Gọi HS lên bảng tìm tiếng có âm vừa học. - Nhận xét * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết bảng con: - GV viết mẫu từng con chữ: l,h,lê,hè lên bảng - Vừa viết vừa nêu qui trình viết. HS chú ý HS đánh vần HS trả lời HS đọc HS chú ý HS đọc HS thực hiện. HS viết bảng con - Nhận xét Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. C. Luyện tập: * Luyện đọc: - GV cho HS đọc bài ở tiết 1 - Chỉnh sửa phát âm cho HS * Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh minh họa và hỏi : + Tranh vẽ gì ?( Vẽ các bạn nhỏ ) + Các bạn nhỏ đang làm gì ? ( đang bắt con ve) + Con ve báo cho ta biết tới mùa nào ? ( mùa hè) + Vây cô có câu : ve ve ve, hè về - Gọi HS đọc. - GV nhận xét, sửa lỗi - GV cho hs gạch dưới các tiếng trong câu ứng dụng có âm vừa học. * Luyện viết - GV nhắc lại qui trình viết, hướng dẫn viết theo từng dòng. - GV theo dõi, giúp đỡ hs 3 Lop1.net. - HS đọc cá nhân, nóm, lớp. - HS trả lời. - HS đọc - HS thực hiện - HS chú ý - HS viết vào vở tập viết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV lưu ý cách nối nét - Nhận xét * Luyện nói Chủ đề: le le - GV treo tranh  Trong tranh em thấy gì?  Hai con vật đang bơi giống con gì?  Vịt , ngan được con người nuôi ở ao nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăm sóc gọi là vịt gì? - Trong tranh là con lele . Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có ở một vài nơi ở nước ta. GV nhận xét và tuyên dương . 4. củng cố : - Đọc lại bài ở SGK - Tìm tiếng có chữ vừa học 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn về đọc bài và chuẩn bị bài : o , c. - HS quan sát và trả lời. - HS thực hành luyện nói bằng cách trả lời các câu hỏi của GV. - HS thực hiện - HS chú ý. Tuần : 3, Tiết : 17,18 Ngày soạn :04/09/2011 Ngày dạy :06/09/2011. Bài 9 : o - c I .Mục tiêu: Kiến thức: - Đọc được : o,c,bò,cỏ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : o,c,bò,cỏ - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : vó bè Thái độ: - Học sinh thích thú học tập môn Học vần. Kỹ năng: - Biết ghép âm tạo tiếng - Rèn víêt đúng , đều nét đẹp - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè . II. Chuẩn bị: - GV:  Tranh minh họa từ khoá  Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói - HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt, bảng cài III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Viết bảng con: l,h,lê,hè . - Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về . - Nhận xét và ghi điểm . 3. Bài mới A. Giới thiệu bài : Tiết trước cô đã hướng dẫn cho các em bài : l, h . vậy Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu âm mới nhé ! đó là : âm “o - c GV ghi bảng “o - c” B. Dạy chữ ghi âm o - c a. Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm o * Nhận diện chữ - GV gắn bảng âm o - Âm o gồm 1 nét cong kín - So sánh âm o với quả bóng .. * Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm : - Phát âm mẫu o ( miệng mở rộng, môi tròn ) - Gọi HS đọc cá nhân - GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đánh vần - Gv gắn lên bảng bò và đọc - Gọi HS đọc - GV hỏi HS để phân tích tiếng bò + Các em hãy cho cô biết tiếng bò gồm có mấy âm ghép lại ? ( 2 âm ) + Gồm những âm nào ? và dấu gì ?( b, o và dấu huyền ) + Âm nào đứng trước ? ( b ) + Âm nào đứng sau ?( o ) + Dấu huyền để ở đâu ? ( trên đầu âm o ) - Hướng dẫn HS đánh vần : bờ - o - bo - huyền - bò - Gọi HS đánh vần( cá nhân,bàn, nhóm, lớp). - Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. - Gắn tranh lên bảng và hỏi:Các em cho cô biết tranh này vẽ gì?(bò) - Gắn tiếng bò lên bảng. - Gọi HS nhìn bảng đọc trơn. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. b.Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c: * Nhận diện chữ - GV gắn bảng âm c - Âm c gồm 1 nét cong hở phải - So sánh âm c với o .. 5 Lop1.net. - HS viết bảng con. - HS nhắc lại tựa bài (Nối tiếp). - HS nhận diện âm o. - HS so sánh. - HS chú ý - HS đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân - HS trả lời. - HS chú ý - HS đánh vần - HS trả lời - HS đọc. - HS nhận diện âm c - HS thảo luận và so sánh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV chốt lại : + Giống nhau : đều có nét cong + Khác nhau : âm c có nét cong hở phải, o có nét cong kín. * Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm : - Phát âm mẫu c ( hơi đi ra từ họng, xát nhẹ) - Gọi HS đọc cá nhân - GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đánh vần - Gv gắn lên bảng cỏ và đọc - Gọi HS đọc - GV hỏi HS để phân tích tiếng cỏ + Các em hãy cho cô biết tiếng cỏ gồm có mấy âm ghép lại ? ( 2 âm ) + Gồm những âm nào ? và dấu gì ?( c, o và dấu hỏi) + Âm nào đứng trước ? ( c ) + Âm nào đứng sau ?( o ) + Dấu hỏi để ở đâu ? ( trên đầu âm o ) - Hướng dẫn HS đánh vần: cờ - o - co - hỏi - cỏ - Gọi HS đánh vần( cá nhân,bàn, nhóm, lớp). - Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. - Gắn tranh lên bảng và hỏi:Các em cho cô biết tranh này vẽ gì?(cỏ) - Gắn tiếng cỏ lên bảng. - Gọi HS nhìn bảng đọc trơn. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. * Đọc tiếng ứng dụng: - Gắn các tiếng ứng dụng lên bảng, bo, bò, bó, co, cò, cọ - Gọi HS đọc - Chỉnh sửa phát âm cho HS - Gọi HS lên bảng tìm tiếng có âm vừa học. - Nhận xét * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết bảng con: - GV viết mẫu từng con chữ: o,c,bò,cỏ lên bảng - Vừa viết vừa nêu qui trình viết. âm c với o ... - HS chú ý - HS đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân - HS trả lời. - HS chú ý - HS đánh vần - HS trả lời - HS đọc - HS chú ý - HS đọc - HS thực hiện. - HS viết bảng con - Nhận xét Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. C. Luyện tập: * Luyện đọc: 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV cho HS đọc bài ở tiết 1 - Chỉnh sửa phát âm cho HS * Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh minh họa và hỏi : + Tranh vẽ gì ?( Vẽ con bò ) + Con bò đang làm gì ? ( đang ăn cỏ ) + Vậy cô có câu : bò bê có bó cỏ - Gọi HS đọc. - GV nhận xét, sửa lỗi - GV cho hs gạch dưới các tiếng trong câu ứng dụng có âm vừa học. * Luyện viết - GV nhắc lại qui trình viết, hướng dẫn viết theo từng dòng. - GV theo dõi, giúp đỡ hs - GV lưu ý cách nối nét - Nhận xét * Luyện nói Chủ đề: vó bè GV treo tranh  Trong tranh em thấy gì?  Vó bè dùng để làm gì ?  Em thích nhất tranh nào ? tại sao?  Trong các bức tranh, bức nào vẽ người? Người này đang làm gì? GV nhận xét và tuyên dương . 4. củng cố : - Đọc lại bài ở SGK - Tìm tiếng có chữ vừa học 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn về đọc bài và chuẩn bị bài : ô , ơ Tuần : 3, Tiết : 19,20 Ngày soạn :04/09/2011 Ngày dạy :07/09/2011. Bài 10 : ô - ơ I .Mục tiêu: Kiến thức: - Đọc được : ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ô, ơ, cô, cờ - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : bờ hồ Thái độ: - Học sinh thích thú học tập môn Học vần. Kỹ năng: 7 Lop1.net. - HS đọc cá nhân, nóm, lớp. - HS trả lời. - HS đọc - HS thực hiện - HS chú ý - HS viết vào vở tập viết. - HS quan sát và trả lời. - HS thực hành luyện nói bằng cách trả lời các câu hỏi của GV - HS thực hiện - HS chú ý.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Biết ghép âm tạo tiếng - Rèn víêt đúng , đều nét đẹp - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ . II. Chuẩn bị: - GV:  Tranh minh họa từ khoá  Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói - HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt, bảng cài III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Viết bảng con: o,c,bò,cỏ . - Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ . - Nhận xét và ghi điểm . 3. Bài mới A. Giới thiệu bài : Tiết trước cô đã hướng dẫn cho các em bài : o, c . vậy Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu âm mới nhé ! đó là : âm "ô - ơ " GV ghi bảng "ô - ơ " B. Dạy chữ ghi âm"ô - ơ " a. Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm ô * Nhận diện chữ - GV gắn bảng âm ô - Âm ô gồm chữ o và dấu mũ trên đầu - So sánh âm ô với âm o. - GV chốt lại : + Giống nhau : đều có âm o + Khác nhau : âm ô có thêm dấu mũ * Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm : - Phát âm mẫu ô ( miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn ) - Gọi HS đọc cá nhân - GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đánh vần - Gv gắn lên bảng cô và đọc - Gọi HS đọc - GV hỏi HS để phân tích tiếng cô + Các em hãy cho cô biết tiếng cô gồm có mấy âm ghép lại ? ( 2 âm ) + Gồm những âm nào ?( c, ô) + Âm nào đứng trước ? ( c ) 8 Lop1.net. - HS viết bảng con. - HS nhắc lại tựa bài (Nối tiếp). - HS nhận diện âm ô. - HS so sánh.. - HS chú ý - HS đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Âm nào đứng sau ?( ô ) - Hướng dẫn HS đánh vần : cờ - ô - cô - Gọi HS đánh vần( cá nhân,bàn, nhóm, lớp). - Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. - Gắn tranh lên bảng và hỏi:Các em cho cô biết tranh này vẽ gì?(cô ) - Gắn tiếng cô lên bảng. - Gọi HS nhìn bảng đọc trơn. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. b.Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ơ: * Nhận diện chữ - GV gắn bảng âm ơ - Âm ơ gồm âm o và dấu râu - So sánh âm ơ với ô. GV chốt lại : + Giống nhau : đều có âm o + Khác nhau : âm ơ có dấu râu, ô có dấu mũ. * Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm : - Phát âm mẫu ơ ( miệng hở trung bình, môi không tròn ) - Gọi HS đọc cá nhân - GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đánh vần - Gv gắn lên bảng cờ và đọc - Gọi HS đọc - GV hỏi HS để phân tích tiếng cờ + Các em hãy cho cô biết tiếng cờ gồm có mấy âm ghép lại ? ( 2 âm ) + Gồm những âm nào ? và dấu gì ?( c, ơ và dấu huyền) + Âm nào đứng trước ? ( c ) + Âm nào đứng sau ?( ơ ) + Dấu huyền để ở đâu ? ( trên đầu âm ơ ) - Hướng dẫn HS đánh vần: cờ - ơ - cơ - huyền cờ - Gọi HS đánh vần( cá nhân,bàn, nhóm, lớp). - Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. - Gắn tranh lên bảng và hỏi:Các em cho cô biết tranh này vẽ gì?(cờ) - Gắn tiếng cờ lên bảng. - Gọi HS nhìn bảng đọc trơn. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. * Đọc tiếng ứng dụng: - Gắn các tiếng ứng dụng lên bảng hô, hồ, hổ, bơ, 9 Lop1.net. - HS chú ý - HS đánh vần - HS trả lời - HS đọc. - HS nhận diện âm ơ - HS thảo luận và so sánh âm ơ với ô.. - HS chú ý - HS đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân - HS trả lời. - HS chú ý - HS đánh vần - HS trả lời - HS đọc - HS chú ý.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> bờ, bở. - Gọi HS đọc - Chỉnh sửa phát âm cho HS - Gọi HS lên bảng tìm tiếng có âm vừa học. - Nhận xét * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết bảng con: - GV viết mẫu từng con chữ: ô, ơ, cô ,cờ lên bảng - Vừa viết vừa nêu qui trình viết. - HS đọc - HS thực hiện. - HS viết bảng con - Nhận xét Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. C. Luyện tập: * Luyện đọc: - GV cho HS đọc bài ở tiết 1 - Chỉnh sửa phát âm cho HS * Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh minh họa và hỏi : + Tranh vẽ gì ?( em bé ) + Em bé đang làm gì ? ( đang giơ tập vẽ ) + Vậy cô có câu : bé có vở vẽ - Gọi HS đọc. - GV nhận xét, sửa lỗi - GV cho hs gạch dưới các tiếng trong câu ứng dụng có âm vừa học. * Luyện viết - GV nhắc lại qui trình viết, hướng dẫn viết theo từng dòng. - GV theo dõi, giúp đỡ hs - GV lưu ý cách nối nét - Nhận xét * Luyện nói Chủ đề: bờ hồ GV treo tranh  Trong tranh em thấy gì?  Cảnh trong tranh nói về mùa nào ? tại sao em biết ?  Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì ? ( Làm nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ làm việc . ) GV nhận xét và tuyên dương . - GDMT : Chăm sóc và bảo vệ cây xanh, không vứt rác xuống sông, hồ. 4. củng cố : 10 Lop1.net. - HS đọc cá nhân, nóm, lớp. - HS trả lời. - HS đọc - HS thực hiện - HS chú ý - HS viết vào vở tập viết. - HS quan sát và trả lời. - HS thực hành luyện nói bằng cách trả lời các câu hỏi của GV. - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Đọc lại bài ở SGK - Tìm tiếng có chữ vừa học 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn về đọc bài và chuẩn bị bài : ôn tập. - HS chú ý. Tuần : 3, Tiết : 21,22 Ngày soạn :04/09/2011 Ngày dạy :08/09/2011. Bài 11 : Ôn tập I. Mục tiêu: Kiến thức: - Đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ Thái độ: - Học sinh thích thú học tập môn Học vần. Kĩ năng : - Biết ghép âm tạo tiếng - Rèn víêt đúng , đều nét đẹp - Kể được câu chuyện theo tranh . II. Chuẩn bị: - GV: + Bảng ôn + Tranh minh họa câu ứng dụng + Tranh minh họa phần luyện nói - HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt,bảng cài. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Viết bảng con: ô,ơ,cô,cờ. - Đọc âu ứng dụng: Bé có vở vẽ. - Nhận xét và ghi điểm . 3. Bài mới A. Giới thiệu bài : GV khai thác tranh ở đầu bài để HDHS vào bài . - Tuần trước chúng ta đã học xong âm gì ? - GV ghi lên bảng các âm HS vừa nêu. - GV gắn bảng ôn lên bảng ... - HS thực hiện - HS viết bảng con. - HS nhắc lại những âm đã học. B.Ôn tập :. a. Hoạt động 1: các chữ và âm vừa học * Treo bảng ôn 11 Lop1.net. - HS theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b v l h c. e be ve le he. ê bê vê lê hê. o bo vo lo ho co. ô bô vô lô hô cô. ơ bơ vơ lơ hơ cơ. \ / ? ~ · bê bề bế bể bễ bệ vo vò vó vỏ võ vọ - GV chỉ các âm đã học trên bảng ôn và đọc. - GV nhận xét, sửa sai . * Ghép chữ thành tiếng - GV Ghép mẫu các tiếng - Sửa cách phát âm cho HS. b.Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lên bảng lò cò, vơ cỏ - Giải thích các từ ứng dụng - GV chỉnh sửa C. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết các từ ứng dụng - GV viết :lò cò, vơ cỏ - Nêu qui trình viết - Nhận xét. - HS đọc. - HS chỉ và đọc - HS chú ý - HS phát âm - HS đọc - HS chú ý - HS đọc - Viết bảng con. Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động của GV C. Luyện tập: * Luyện đọc: - Nhắc lại bảng ôn - Cho hs đọc từ ứng dụng - Nhận xét * Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh minh họa và giới thiệu câu ứng dụng. - GV nhận xét chung và cho hs đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét, sửa lỗi - GV đọc câu ứng dụng - GV cho hs gạch dưới các tiếng có âm vần vừa học. * Luyện viết - GV nhắc lại qui trình viết - GV theo dõi, giúp đỡ hs - GV lưu ý cách nối nét 12 Lop1.net. Hoạt động của HS. - HS đọc cá nhân,nhóm,bàn. - Cá nhân, đồng thanh. - HS gạch dưới các tiếng có chứa âm vừa học . - HS tập viết các chữ vào vở.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nhận xét * Kể chuyện : Hổ - Tranh 1 : Hổ đến xin mèo truyền cho võ nghệ, mèo nhận lời. - Tranh 2 : Hằng ngày hổ đến lớp học tập chuyên cần. - Tranh 3 : Một lần hổ phục sẵn khi thấy mèo đi qua nó liền nhảy ra vồ mèo rồi đuổi theo định ăn thịt. - Tranh 4 : Nhân lúc hổ sơ ý , mèo nhảy lên một cây cao. Hổ đứng dưới gầm gào bất lực Ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. GV nhận xét và tuyên dương . 4. Củng cố : - Đọc lại bài ở SGK 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn về đọc bài và chuẩn bị bài i,a.. - HS đại diện nhóm kể lại câu chuyện - HS kể theo tranh. - HS đọc - HS chú ý. Tuần : 3, Tiết : 23,24 Ngày soạn :04/09/2011 Ngày dạy :09/09/2011. Bài 12: i - a I .Mục tiêu: Kiến thức: - Đọc được : i, a, bi ,cá, từ và câu ứng dụng. - Viết được : i, a, bi ,cá. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : lá cờ. Thái độ: - Học sinh thích thú học tập môn Học vần. Kỹ năng: - Biết ghép âm tạo tiếng - Rèn víêt đúng , đều nét đẹp - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ . II. Chuẩn bị: - GV:  Tranh minh họa từ khoá  Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói - HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt, bảng cài III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Viết bảng con: lò cò, vơ cỏ . - Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ . - Nhận xét và ghi điểm . 3. Bài mới A. Giới thiệu bài : Tiết trước cô đã hướng dẫn cho các em bài : ôn tập . vậy Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu âm mới nhé ! đó là : âm "i - a " GV ghi bảng "i - a " B. Dạy chữ ghi âm"i - a " a. Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm i * Nhận diện chữ - GV gắn bảng âm i - Âm i gồm nét xiên phải và nét móc dưới - So sánh âm i với đồ vật có trong thực tế.. - GV chốt lại : * Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm : - Phát âm mẫu i ( miệng mở hẹp hơn ê.) - Gọi HS đọc cá nhân - GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đánh vần - Gv gắn lên bảng bi và đọc - Gọi HS đọc - GV hỏi HS để phân tích tiếng bi + Các em hãy cho cô biết tiếng bi gồm có mấy âm ghép lại ? ( 2 âm ) + Gồm những âm nào ?( b,i) + Âm nào đứng trước ? ( b ) + Âm nào đứng sau ?( i ) - Hướng dẫn HS đánh vần : bờ - i - bi - Gọi HS đánh vần( cá nhân,bàn, nhóm, lớp). - Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. - Gắn tranh lên bảng và hỏi:Các em cho cô biết tranh này vẽ gì?(bi ) - Gắn tiếng bi lên bảng. - Gọi HS nhìn bảng đọc trơn. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. b.Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm a * Nhận diện chữ - GV gắn bảng âm a - Âm a gồm nét cong hở phải và nét móc dưới. - So sánh âm a với i. GV chốt lại : + Giống nhau : đều có nét móc dưới 14 Lop1.net. - HS viết bảng con. - HS nhắc lại tựa bài (Nối tiếp). - HS nhận diện âm i. - HS so sánh.. - HS chú ý - HS đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân - HS trả lời - HS chú ý - HS đánh vần - HS trả lời - HS đọc. - HS nhận diện âm a - HS thảo luận và so sánh âm a với i..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Khác nhau : âm a có nét cong hở phải, i có nét xiên phải. * Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm : - Phát âm mẫu a ( miệng mở to nhất, môi không tròn ) - Gọi HS đọc cá nhân - GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đánh vần - Gv gắn lên bảng cá và đọc - Gọi HS đọc - GV hỏi HS để phân tích tiếng cá + Các em hãy cho cô biết tiếng cá gồm có mấy âm ghép lại ? ( 2 âm ) + Gồm những âm nào ? và dấu gì ?( c, a và dấu sắc) + Âm nào đứng trước ? ( c ) + Âm nào đứng sau ?( a ) + Dấu sắc để ở đâu ? ( trên đầu âm a) - Hướng dẫn HS đánh vần: cờ - a - ca - sắc - cá - Gọi HS đánh vần( cá nhân,bàn, nhóm, lớp). - Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. - Gắn tranh lên bảng và hỏi:Các em cho cô biết tranh này vẽ gì?(cá) - Gắn tiếng cá lên bảng. - Gọi HS nhìn bảng đọc trơn. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. * Đọc tiếng ứng dụng: - Gắn các tiếng ứng dụng lên bảng bi, vi, li, ba, va, la, bi ve, ba lô. - Gọi HS đọc - Chỉnh sửa phát âm cho HS - Gọi HS lên bảng tìm tiếng có âm vừa học. - Nhận xét * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết bảng con: - GV viết mẫu từng con chữ: i, a, bi, cá lên bảng - Vừa viết vừa nêu qui trình viết - Nhận xét. - HS chú ý - HS đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân - HS trả lời. - HS chú ý - HS đánh vần - HS trả lời - HS đọc. - HS chú ý - HS đọc - HS thực hiện - HS viết bảng con. Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. C. Luyện tập: * Luyện đọc: - GV cho HS đọc bài ở tiết 1 - Chỉnh sửa phát âm cho HS. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh minh họa và hỏi : + Tranh vẽ gì ?( em bé ) + Em bé đang làm gì ?( đang khoe tập với nhau) + Vậy cô có câu : bé hà có vở ô li - Gọi HS đọc. - GV nhận xét, sửa lỗi - GV cho hs gạch dưới các tiếng trong câu ứng dụng có âm vừa học. * Luyện viết - GV nhắc lại qui trình viết, hướng dẫn viết theo từng dòng. - GV theo dõi, giúp đỡ hs - GV lưu ý cách nối nét - Nhận xét * Luyện nói Chủ đề: lá cờ GV treo tranh  Trong tranh em thấy gì?  Nền lá cờ có màu gì ?  Ngôi sao có màu gì ?  Em thích nhất tranh nào ? tại sao? GV nhận xét và tuyên dương . 4. củng cố : - Đọc lại bài ở SGK - Tìm tiếng có chữ vừa học 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn về đọc bài và chuẩn bị bài : n,m. - HS trả lời - HS đọc - HS thực hiện - HS chú ý - HS viết vào vở tập viết. - HS quan sát và trả lời. - HS thực hành luyện nói bằng cách trả lời các câu hỏi của GV. - HS thực hiện - HS chú ý. Tuần : 4, Tiết : 25,26 Ngày soạn :10/09/2011 Ngày dạy :12/09/2011. Bài 13:. n-m. I .Mục tiêu: Kiến thức: - Đọc được : n, m, nơ, me, từ và câu ứng dụng. - Viết được : n, m, nơ, me. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má. Thái độ: - Học sinh thích thú học tập môn Học vần. Kỹ năng: - Biết ghép âm tạo tiếng. - Rèn víêt đúng , đều nét, đẹp. 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má. II. Chuẩn bị: - GV:  Tranh minh họa từ khoá  Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói - HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt, bảng cài III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Viết bảng con: i,a, bi, cá, bi ve, ba lô. - Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li . - Nhận xét và ghi điểm . 3. Bài mới A. Giới thiệu bài : Tiết trước cô đã hướng dẫn cho các em bài : i, a . vậy Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu âm mới nhé ! đó là : âm "n - m " GV ghi bảng " n - m " B. Dạy chữ ghi âm "n - m " a. Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm n * Nhận diện chữ - GV gắn bảng âm n - Âm n gồm 1 nét móc trên và 1 nét móc hai đầu - So sánh âm n với đồ vật có trong thực tế.. - GV chốt lại * Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm : - Phát âm mẫu n ( đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.) - Gọi HS đọc cá nhân - GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đánh vần - Gv gắn lên bảng nơ và đọc - Gọi HS đọc - GV hỏi HS để phân tích tiếng nơ + Các em hãy cho cô biết tiếng nơ gồm có mấy âm ghép lại ? ( 2 âm ) + Gồm những âm nào ?( n,ơ) + Âm nào đứng trước ? ( n ) + Âm nào đứng sau ?( ơ ) - Hướng dẫn HS đánh vần : nờ - ơ - nơ - Gọi HS đánh vần( cá nhân,bàn, nhóm, lớp). 17 Lop1.net. - HS viết bảng con. - HS nhắc lại tựa bài (Nối tiếp). - HS nhận diện âm n. - HS so sánh.. - HS chú ý - HS đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân - HS trả lời. - HS chú ý - HS đánh vần.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. - Gắn tranh lên bảng và hỏi:Các em cho cô biết tranh này vẽ gì?(nơ ) - Gắn tiếng nơ lên bảng. - Gọi HS nhìn bảng đọc trơn. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. b.Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm m * Nhận diện chữ - GV gắn bảng âm m - Âm m gồm 2 nét móc trên và 1 nét móc hai đầu. - So sánh âm m với n. GV chốt lại : + Giống nhau : đều có 1 nét móc hai đầu và nét móc trên. + Khác nhau : âm m có nét móc trên nhiều hơn âm n 1 cái. * Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm : - Phát âm mẫu m ( hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi) - Gọi HS đọc cá nhân - GV chỉnh sửa phát âm cho HS Đánh vần - Gv gắn lên bảng me và đọc - Gọi HS đọc - GV hỏi HS để phân tích tiếng me + Các em hãy cho cô biết tiếng me gồm có mấy âm ghép lại ? ( 2 âm ) + Gồm những âm nào ? ( m, e) + Âm nào đứng trước ? ( m ) + Âm nào đứng sau ?( e ) - Hướng dẫn HS đánh vần: mờ - e - me - Gọi HS đánh vần( cá nhân,bàn, nhóm, lớp). - Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. - Gắn tranh lên bảng và hỏi:Các em cho cô biết tranh này vẽ gì?(me) - Gắn tiếng me lên bảng. - Gọi HS nhìn bảng đọc trơn. - Chỉnh sửa phát âm cho HS. * Đọc tiếng ứng dụng: - Gắn các tiếng ứng dụng lên bảng no, nô, nơ, mo, mô, mơ, ca nô, bó mạ. - Gọi HS đọc - Chỉnh sửa phát âm cho HS 18 Lop1.net. - HS trả lời - HS đọc. - HS nhận diện âm m - HS thảo luận và so sánh âm m với n.. - HS chú ý - HS đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân - HS trả lời. - HS chú ý - HS đánh vần - HS trả lời - HS đọc - HS chú ý - HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Gọi HS lên bảng tìm tiếng có âm vừa học. - HS thực hiện - Nhận xét * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết bảng con: - GV viết mẫu từng con chữ:n,m, nơ, me lên bảng - HS viết bảng con - Vừa viết vừa nêu qui trình viết - Nhận xét Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. C. Luyện tập: * Luyện đọc: - GV cho HS đọc bài ở tiết 1 - Chỉnh sửa phát âm cho HS * Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh minh họa và hỏi : + Tranh vẽ gì ?( bò và bê ) + Bò và bê đang làm gì ?( đang ăn cỏ) + Vậy cô có câu : bò bê có cỏ, bò bê no nê - Gọi HS đọc. - GV nhận xét, sửa lỗi - GV cho hs gạch dưới các tiếng trong câu ứng dụng có âm vừa học. * Luyện viết - GV nhắc lại qui trình viết, hướng dẫn viết theo từng dòng. - GV theo dõi, giúp đỡ hs - GV lưu ý cách nối nét - Nhận xét * Luyện nói Chủ đề: bố mẹ, ba má. GV treo tranh  Trong tranh em thấy gì?  Bố mẹ thường làm cho em những gì ?  Em có yêu bố mẹ hay không ?  Để cho ba mẹ vui em thường làm gì ?  Em đã từng giúp việc gì cho bố mẹ ? GV nhận xét và tuyên dương . 4. củng cố : - Đọc lại bài ở SGK - Tìm tiếng có chữ vừa học 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn về đọc bài và chuẩn bị bài : d, đ. 19 Lop1.net. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời - HS đọc - HS thực hiện - HS chú ý - HS viết vào vở tập viết. - HS quan sát và trả lời. - HS thực hành luyện nói bằng cách trả lời các câu hỏi của GV. - HS thực hiện - HS chú ý.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tuần : 4, Tiết : 27,28 Ngày soạn :10/09/2011 Ngày dạy :13/09/2011. Bài 14:. d-đ. I .Mục tiêu: Kiến thức: - Đọc được : d, đ, dê, đò, từ và câu ứng dụng. - Viết được : d, đ, dê, đò. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. Thái độ: - Học sinh thích thú học tập môn Học vần. Kỹ năng: - Biết ghép âm tạo tiếng. - Rèn víêt đúng , đều nét, đẹp. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II. Chuẩn bị: - GV:  Tranh minh họa từ khoá  Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói - HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Tiếng Việt, bảng cài III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Viết bảng con: n, m, nơ, me, ca nô, bó mạ. - Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê . - Nhận xét và ghi điểm . 3. Bài mới A. Giới thiệu bài : Tiết trước cô đã hướng dẫn cho các em bài : n, m . vậy Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu âm mới nhé ! đó là : âm "d - đ " GV ghi bảng " d - đ " B. Dạy chữ ghi âm " d - đ " a. Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm d * Nhận diện chữ - GV gắn bảng âm d - Âm d gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc dưới dài. - So sánh âm d với đồ vật có trong thực tế.. - GV chốt lại * Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm : - Phát âm mẫu d ( đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra 20 Lop1.net. - HS viết bảng con. - HS nhắc lại tựa bài (Nối tiếp). - HS nhận diện âm d. - HS so sánh.. - HS chú ý.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×