Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án môn Toán học lớp 2 - Tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.7 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 2/D. TUẦN:1 TIẾT: 1 MÔN: TOÁN. Năm học 2012 - 2013. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. NS :18/8/12 NG: 20/8/12 TL: 35'. I. Mục tiêu: -Biết đếm,đọc, viết các số đến 100. .-Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số;số lớn nhất ,só bé nhất có một chữ số;số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số;số liền trước, số liền sau. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Một bảng các ô vuông. - Học sinh: Bảng phụ, bảng con. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra sách vở, ĐDHT của HS 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: - Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu số có một chữ số - Viết số bé nhất có một chữ số. - Viết số lớn nhất có một chữ số. - Cho học sinh ghi nhớ. Bài 2: - Hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 1.. Hoạt động của học sinh Hsgiơ tay. - Học sinh nêu.. HTĐB. HS yếu làm đượcbài a,b.. - Học sinh viết bảng con số 0. - Học sinh viết bảng con số 9. - Đọc ghi nhớ. - Học sinh nêu + Số 10. + Số 99. - Học sinh nhắc lại các số từ HS yếu làm 10 đến 99. 2dòng trên.. + Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? + Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào HS nêu số 10 ,99. ? Bài 3: HS yếu nhắc Củng cố về số liền sau, số liền - Học sinh viết bảng con: 40; lại. trước. 98; 89; 100. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Người thực hiện: Thái Thị Kiều-Trường TH Trần Hưng Đạo-Bình Phú- Thăng Bình–Quảng Nam. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 2/D. TUẦN:1 TIẾT: 2 MÔN: TOÁN. Năm học 2012 - 2013. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo). NS: 19/8/12 NG: 21/8/12 TL: 35'. I/ Mục tiêu: -Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. -Biết so sánh các số trong phạm vi 100. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh: - Đọc, viết các số, phân tích các số. .. Bài 3: So sánh các số. Giáo viên hướng dẫn cách làm.. Hoạt động của học sinh. HTĐB. - Học sinh nêu. - Học sinh nêu số 3 chục 6 đơn vị viết là: 36; đọc là: Ba mươi sáu. - Số 36 có thể viết thành: 36 = 30 + 6 Học sinh tự làm rồi chữa.. - Học sinh làm bài vào vở và giải thích: Vì sao đặt >, < = vào chỗ chấm. Bài 4: Hướng dẫn học sinh tự nêu Chẳng hạn 72 > 70 vì có chữ cách làm bài. số hàng chục đều là 7 mà 2 > 0 nên 72 > 70. - Học sinh tự làm bài rồi tự Bài 5: Giáo viên hướng dẫn học chữa bài. sinh làm bằng hình thức trò chơi. a) 28; 33; 45; 54. - Giáo viên hướng dẫn cách chơi. b) 54; 45; 33; 28. - Gọi đại diện các nhóm lên thi làm - Học sinh các nhóm lên thi nhanh. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. làm nhanh theo hướng dẫn của giáo viên. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Các nhóm làm xong cả lớp nhận xét nhóm thắng cuộc. -HSvề nhà học bài và làm bài. HS yếu làm được 2 bài. HS yếu làm được 2 bài.. HS yếu làm bài a.. Người thực hiện: Thái Thị Kiều-Trường TH Trần Hưng Đạo-Bình Phú- Thăng Bình–Quảng Nam. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 2/D. TUẦN: 1 TIẾT: 3 Môn: TOÁN. Năm học 2012 - 2013. SỐ HẠNG - TỔNG. NS: 20/ 8/12 NG: 22/8/12 TL : 40'. I. Mục tiêu: - Biết số hạng, tổng. - Biết thực hiện các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.-Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu số hạng, - Học sinh đọc: Ba mươi lăm tổng. - Giáo viên viết phép cộng 35 + 24 = cộng hai mươi tư bằng năm HS yếu nêu mươi chín. 59 lên bảng được 1số - Giáo viên chỉ vào từng số trong - Học sinh nêu: Ba mươi lăm phép cộng và nêu trong phép cộng là số hạng, hai mươi tư là số này: + 35 gọi là số hạng. hạng, năm mươi chín là tổng. + 24 gọi là số hạng. - Nhiều học sinh nhắc lại. + 59 gọi là tổng. - Chú ý 35 + 24 cũng gọi là tổng. - Học sinh theo dõi và nêu lại. - Giáo viên viết lên bảng giáo viên và trình bày như sách giáo khoa. * Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh - Học sinh làm theo yêu cầu làm bài tập. của giáo viên. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các -Hsnêu miệng hình thức: Bảng con, miệng, vở, trò - Làm b/ con chơi, … Bài 1 :Viết số thích hợp vào ô trống Bài 2 :Đặt tính rồi tính : HS lên bảng đặt tính HS yếu ghi được phép Bài 3 :Bài toán : Đọc đề Gv tóm tắt - Làm VBT-chữa bài tính. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Người thực hiện: Thái Thị Kiều-Trường TH Trần Hưng Đạo-Bình Phú- Thăng Bình–Quảng Nam. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 2/D. Năm học 2012 - 2013. TUẦN: 1 NS: 21/8/12 TIẾT: 4 NG: 23/8/12 LUYỆN TẬP Môn: TOÁN TL: 35' I. Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các só có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép cộng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học - Học sinh làm bài vào bảng con. sinh làm bài tập Bài 1: Tính - Học sinh làm miệng. Bài 2: Tính nhẩm:cột 2. 60+20+10=90 60+30=90 Bài 3: Đặt tính rồi tính tổng:bài - Học sinh làm bảng con. a,c. Bài 4: Giáo viên cho học sinh lên - Học sinh tự đọc đề, tự tóm tắt rồi thi làm nhanh. giải vào vở Số học sinh đang ở trong thư viện là: 25 + 32 = 57 (Học sinh): Đáp số: 57 học sinh. HTĐB. HS yếu ghi được phép tính. HS khá giỏi thực hiện.. Bài5: Điền chữ số thích hợp. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Người thực hiện: Thái Thị Kiều-Trường TH Trần Hưng Đạo-Bình Phú- Thăng Bình–Quảng Nam. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 2/D. TUẦN: 1 TIẾT: 5 Môn: TOÁN. Năm học 2012 - 2013. ĐỀ XI MÉT. NS: 22/8/12 NG: 24/8/12 TL: 35'. I. Mục tiêu: - Biết đề- xi- mét là một đơn vị đo độ dài;tên gọi, ký hiệu của nó;biết quan hệ giữa dm và cm,ghi nhớ 1dm = 10 cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm;so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo dộ dài có đơn vị đo là đề -xi mét.. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Một băng giấy có chiều dài 10 cm. Thước thẳng dài 2 dm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị - Học sinh đo độ dài băng giấy đo độ dài dm. - Giáo viên yêu cầu học sinh đo - Học sinh nhắc lại nhiều lần. độ dài băng giấy dài 10 cm. - Giáo viên nói 10 cm còn gọi là - Học sinh đọc: Mười xăng ti 1 đề xi mét; đề xi mét viết tắt là mét bằng 1 đề xi mét - Một đề xi mét bằng mười dm. xăng ti mét - Giáo viên viết lên bảng: 10 cm = 1 dm - Học sinh tìm độ dài trên thước có chia vạch cm 1 dm = 10 cm - Hướng dẫn học sinh nhận biết HS yếu biết các đoạn thẳng có độ dài 1 dm, 2 -KT:biét đoạn thẳng 1dm - Học sinh làm theo yêu cầu được 1dm,2dm. dm, 3 dm trên thước thẳng. của giáo viên * Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Miệng, bảng HS yếu trả lời con, vở. câu a Bài 1:Trả lời câu hỏi -HStrả lời Bài 2:Tính theo mẫu: Hs nêu miệng 1dm +1dm=2dm * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. HS yếu nêu được câu a.. Người thực hiện: Thái Thị Kiều-Trường TH Trần Hưng Đạo-Bình Phú- Thăng Bình–Quảng Nam. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 2/D. Năm học 2012 - 2013. TUẦN: 2 NS: 25/8/12 TIẾT: 6 NG: 27/8/12 LUYỆN TẬP Môn: TOÁN TL: 35' I. Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa dmvà cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biiết được độ dài đề- xi-mét trên thước thẳng - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Thước thẳng có vạch chia từng cm và 10 cm. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1:Số? - Học sinh làm miệng - Giáo viên hướng dẫn học sinh: a) 10 cm = 1 dm; 1 dm = a) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 10 cm - Học sinh tự tìm trên dm. thước thẳng vạch chỉ 1 dm b) vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm Bài 2: - Hướng dẫn học sinh làm. Bài 3: Số(cột 1 và 2) Yêu cầu học sinh làm bảng con.. - Vẽ đoạn thẳng vào bảng con.. - Học sinh tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2 dm 2 dm = 20 cm - Học sinh làm vào bảng con HS yếu 1 dm = 10 cm; 2 dm = 20 được 2 bài cm 30 cm = 3 dm; 60 cm = 6 dm Bài 4: Yêu cầu học sinh làm miệng. 70 cm = 7 dm. làm. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh làm miệng. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. Người thực hiện: Thái Thị Kiều-Trường TH Trần Hưng Đạo-Bình Phú- Thăng Bình–Quảng Nam. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 2/D. Năm học 2012 - 2013. TUẦN: 2 NS: 27/8/12 TIẾT: 7 NG: 28/8/12 SỐ BỊ TRỪ SỐ TRỪ HIỆU Môn: TOÁN TL: 35' I. Mục tiêu: - Biết số bị trừ ,số trừ, hiiêụ. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có một phép trừ.. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh - Học sinh đọc phép trừ: nhận xét Năm mươi chín trừ ba mươi - Giáo viên viết phép trừ: 59 – 35 = lăm bằng hai mươi tư. - Học sinh nhắc lại đồng 24 lên bảng. - Giáo viên chỉ vào từng số và nêu thanh + cá nhân. + Năm mươi chín là số bị tên gọi: trừ + 59 là số bị trừ. + 35 là số trừ. + Ba mươi lăm là số trừ + 24 là hiệu. + Hai mươi lăm là hiệu + 59 –35 cũng gọi là hiệu. * Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm - Học sinh đọc đề trong lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các sách giáo khoa. hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò - Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên chơi, -Bài 1 :Viết số thích hợp -làm vào vở HS khá giỏi làm bài d Bài 2 :Đặt tính rồi tính hiệu (bài a,b,c) -làm b/ con Bài 3 :Bài toán -GV tóm tắt đề. -Đọc đề Thảo luận nhóm đôi -2HS lên bảng, lớp VBT. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. HS yếu ghi được phép tính.. Người thực hiện: Thái Thị Kiều-Trường TH Trần Hưng Đạo-Bình Phú- Thăng Bình–Quảng Nam. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 2/D. Năm học 2012 - 2013. TUẦN: 2 NS: 27/8/12 TIẾT: 8 NG: 29/8/12 LUYỆN TẬP Môn: TOÁN TL: 35' I. Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ.. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Yêu cầu học sinh làm HS làm vào bảng con . bảng con - Giáo viên cùng nhận xét. -Nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính nhẩm.(cột 1,2) - Yêu cầu học sinh làm miệng.. HS trả lời . 60-10-30=20 20=60 60- 40= 20. Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu:. 90-1090-30=. 60 HS yếu đặc tính được bài a,b.. HS làm theo nhóm đôi. -Đại diện lên bảng đặt tính. Bài 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh giải toán Giáo viên thu vở chấm, chữa bài.. HS khá ,giỏi giải bài 5. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. Người thực hiện: Thái Thị Kiều-Trường TH Trần Hưng Đạo-Bình Phú- Thăng Bình–Quảng Nam. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 2/D. Năm học 2012 - 2013. TUẦN: 2 NS: 28/8/12 TIẾT: 9 NG: 30/8/12 LUYỆN TẬP CHUNG Môn: TOÁN TL: 35' I.Mục tiêu: - Biết đếm, đọc các ssó trong phạm vi100. - Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán bằng một phép cộng.. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh - Học sinh làm miệng: làm bài tập Bài 1: Viết các số. a) 40, 41, 42, ……………50. b) 68, 69, 70, ……………74. c) 10, 20, 30, ……………90. - Học sinh làm bài Bài 2: Viết(a,b,c,d). + Số 0 không có số liền trước Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số + Số 0 là số bé nhất liền trước liền sau của một số. - Học sinh làm bài vào vở. 32 + 43 = 95 – 65 = Bài 3: Đặt tính rồi tính(cột 1,2) 75 30 21 + 57 = 35 + 24 = 78 59 87 – 34 = 64 + 32 = 52 96 Bài 4: Giáo viên cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở Tóm tắt 2a: 18 học sinh Học sinh giải vào vở 2b: 21 học sinh Bài giải Cả 2 lớp: … học sinh ? Số học sinh cả hai lớp có là: Giáo viên thu bài rồi chấm, chữa. 18 + 21 = 39 (Học sinh): * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. Đáp số: 39 học sinh - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. HS yếu ghi được phép tính. Người thực hiện: Thái Thị Kiều-Trường TH Trần Hưng Đạo-Bình Phú- Thăng Bình–Quảng Nam. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 2/D. TUẦN: 2 TIẾT: 10 Môn: TOÁN. Năm học 2012 - 2013. LUYỆN TẬP. CHUNG. NS: 29/8/12 NG: 31/8/12 TL: 35'. 1.Mục tiêu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng, tổng. - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết làm tính cộng, trừ cá số có hai chữ số trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. IIII. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn - Học sinh làm miệng học sinh làm bài tập. Bài 1: Viết các số theo 25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9 mẫu.(viết 3 số đầu) 62 = 60 + 2; 87 = 80 + 7 Giáo viên nhận xét sửa sai. - Một số học sinh lên bảng làm Số 30 52 9 7 22 Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu hạng cách làm Số 60 14 10 2 14 - Giáo viên nhận xét sửa sai. hạng Tổng 90 66 19 9 36 - Học sinh làm bảng con Bài 3: Tính( làm 3 phép tính đầu) - Học sinh nhận xét kết quả lẫn nhau. - Học sinh giải vào vở Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải Tóm tắt 1HS giải Mẹ và chị: 85 quả Bài giải Mẹ hái: 44 quả. Số quả cam chị hái được là: Chị hái: …quả ? 85 – 44 = 41 (quả): Đáp số: 41 quả cam * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. HTĐB. HS yếu làm được 2 phép tính.. Người thực hiện: Thái Thị Kiều-Trường TH Trần Hưng Đạo-Bình Phú- Thăng Bình–Quảng Nam. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 2/D. Năm học 2012 - 2013. Người thực hiện: Thái Thị Kiều-Trường TH Trần Hưng Đạo-Bình Phú- Thăng Bình–Quảng Nam. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×