Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch bài dạy môn: Toán 2 - Tiết 17: 49 + 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.02 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. TUẦN III Từ ngày 7 tháng 9 đến 11 tháng 9 năm 2009. Thứ Ngày. Môn dạy. Tên bài dạy. Học vần Học vần Đạo đức Thủ công. Bài 8 l-h // // Gọn gàng sạch sẽ tiết1 Xé dán hình chữ nhật , hình tam giác( T2). BA 8/9. Học vần Học vần Toán. Bài 9 o-c // // Luyện tập. TƯ 9/9. Học vần Học vần Toán Học vần Học vần Toán TNXH Học vần Học vần Toán Sinh hoạt. Bài 10. HAI 7/9. NĂM 10/9 SÁU 11/9. ô - ơ. nt Bé hơn dấu < Bài 11 Ôn tập nt Lớn hơn dấu > Nhận biết các vật xung quanh Bài 12 i-a Nt Luyện tập Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009. Tiết 1-2. Học vần. Bài 8 : l - h. I.Mục tiêu:. Đọc được l , h , lê , hè ; từ và các câu ứng dụng Viết được l , h , lê , hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một ) Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le , le - Thái độ. :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt Gv : Đạng Thị Bá. Trang 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. III.Hoạt động dạy học:. Tiết 1. 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : ê, v , bê, ve. -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học âm l-h Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm l-h. -MT:Nhận biết được chữ ghi âm lh,tiếng lê-hè. -Cách tiến hành: Đọc lại sơ đồ  a.Dạy chữ ghi âm l : -Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc ngược. Thảo luận và trả lời: giống chữ b . Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ? Giống :đều có nét khuyết trên -Phát âm và đánh vần : l , lê Khác : chữ b có thêm nét thắt. b.Dạy chữ ghi âm h : +Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h (Cá nhân- đồng thanh) +Cách tiến hành : Giống : nét khuyết trên -Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét khuyết trên và nét móc hai đầu. móc ngược. Hỏi: Chữ h giống chữ l ? (C nhân- đ thanh) -Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè -Đọc lại sơ đồ  -Đọc lại 2 sơ đồ trên. Viết bảng con : l , h, lê, hè Hoạt động 2:Luyện viết. -MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng. -Cách tiến hành: Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt ‘viết) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng -MT:HS các tiếng ứng dụng. -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ. Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) -Đọc lại toàn bài trên bảng Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về Củng cố dặn dò Gv : Đạng Thị Bá. Trang 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 2: Đọc thầm và phân tích tiếng hè Hoạt động 1:Luyên đọc : Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) : -MT:Đọc được câu ứng dụng:ve ve ve Đọc SGK(C nhân- đ thanh) hè về. -Cách tiến hành: a.Luyên đọc bài ở tiết 1: GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS b.Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : Tô vở tập viết : l, h, lê, hè. hè) -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về c.Đọc sách giáo khoa. Quan sát và trả lời Hoạt động 2: Luyện viết ( con vịt, con ngang, con vịt xiêm ) -MT:HS viết đúng các âm tiếng vào vở. -Cách tiến hành:HS viết vào vở theo ( vịt trời ) từng dòng. Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên HS khá ,giỏi bước đầu nhận biết theo nội dung le le +Cách tiến hành : nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? tranh ( hình ) minh họa ở SGK ; viết -Hai con vật đang bơi trông giống được đủ số dòng quy định trong vở con gì ? Tập viết 1 , tập một . -Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có nguời chăn, gọi là vịt gì ? + Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta. -Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí hiếm. 4:Củng cố dặn dò ============================ Tiết 4 Bài 2: GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( TIẾT 1 ) I. Mục tiêu: -Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo sạch sẽ. II. Tài liệu phương tiện: 1. Giáo viên : SGK - Giáo án - Vở bài tập. 2. Học sinh : SGK - Vở bài tập - Lược chải đầu. Gv : Đạng Thị Bá. Trang 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. ổn định tổ chức: ( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ :(4 phút ) - ? Em đã làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1. - Giáo viên nhận xét – xếp loại. - Bài mới ( 27 phút ) a. Khởi động: Cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo “ - Giáo viên nhấn mạnh - Đầu bài. b. Giảng bài: HĐ 1: Học sinh thảo luận. - Yêu cầu Học sinh tìm và nêu tên các bạn trong lớp hôm nay có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. - ? Em hãy nhận xét về quần áo, đầu tóc của bạn. - ? Vì sao em cho bạn đó là gọn gàng, sạch sẽ. - Giáo viên nhận xét tuyên dương những em có thành tích và lời nhận xét chính xác. - HĐ 2 : Học sinh làm bài tập 1 SGK. Em hãy hãy quan sát và tìm ra những bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ ở hình 4,8. Gọi học sinh trình bày, Giáo viên yêu cầu Học sinh giải thích. ? Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Giáo viên nhận xét: ? nếu quần áo bẩn em làm gì. ? nếu quần áo rách em làm gì. ? cài cúc áo lệch em làm gì. ? mặc quần áo ống thấp, ống cao, em cần làm gì. ? Đầu tóc bù xù em cần làm gì. Giáo viên nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. - HĐ 3: Cho Học sinh làm bài tập 2. - Cho Học sinh lấy một bộ quần áo nam và một bộ phù hợp với bạn nữ rồi nối với quần áo bạn nam, nữ cho phù hợp. - Gọi H trình bày sự lựa chọn của mình. Gv : Đạng Thị Bá. - Học tập ngoan ngoãn, vâng lời cha, mẹ và thầy cô giáo.. - Cả lớp hát. - Học sinh nêu tên và mời bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng lên trước lớp. - Học sinh nhận xét về quần áo và đầu tóc của các bạn. - Học sinh tùy ý nhận xét. - Học sinh quan sát hình 4và 8 trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. -Em giặt quần áo. - Đưa cho mẹ vá lại. - Em cài lại cho ngay ngắn. -Sửa lại ông quần. - Cần chải lại cho ngon gàng. - Học sinh yêu cầu Bài tập 2. -Học sinh làm bài tập vào vở bài tập đạo đức. - H trình bày sự lưa chọn của mình. Các bạn khác nhận xét bổ sung.. - Học sinh đọc thuộc và ghi nhớ.. Trang 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. Hoạt động dạy Giáo viên nhấn mạnh = ghi nhớ: Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, gọn gàng,khong mặc quần áo rách, sộc sệch đi học. - Cho Học sinh đọc ghi nhớ theo giáo viên. - Củng cố và dặn dò( 3 phút) -Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài. - Học sinh về sưu tầm tranh ảnh, những câu chuyện nói về chủ đề “ ăn mặc gọn gàng” - Giáo viên nhận xét giờ học và tuyên dương tinh thần học tập của cả lớp. Hoạt động học. *********************************** Tiết 5 Thủ công. Xé, dán hình vuông, hình tròn. A. Mục tiêu + HS làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy để tạo hình. + Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối. B. Chuẩn bị: GV: - Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn - Hai tờ giấy khác màu nhau (màu tương phản) - Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay. HS: Giấy nháp có kẻ ô, giấy thủ công màu, hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay. C. Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. III. Bài mới: 1. GV HD HS quan sát và nhận xét: Cho HS xem bài mẫu và giảng bài: Quan sát và nhận xét cho HS xem bài mẫu và giảng bài. Gv : Đạng Thị Bá. HS quan sát nhận xét các đồ xung quanh mình có dạng hình tròn: ông trăng, bánh xe, vành nón ... Trang 5. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. 2. GV HD mẫu: a. Vẽ và xé hình vuông có cạnh 8 ô: GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé, xé từng cạnh một như hình chữ nhật, lật mặt màu cho HS quan sát.. HS lấy giấy nháp có kẻ ô, tập đếm ô, đánh dấu vẽ và xé hình vuông như GV HD.. b. Vẽ và xé hình tròn: có cạnh 8 ô, GV đánh dấu, đếm ô và vẽ hình vuông, xé sửa thành hình tròn.. HS lấy giấy nháp có kẻ ô, tập đánh dấu, vẽ, xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô.. GV HD dán hình. c. Cho HS thực hành: GV yêu cầu HS đặt tờ giấy màu (lật mặt sau có kẻ ô) ra mặt trước đếm ô, đánh dấu và vẽ các cạnh của hình vuông, mỗi cạnh 8 ô.. Viên gạch hoa. HS thực hành: sau khi xé được 2 hình vuông, tiếp theo xé hình tròn từ hình vuông.. GV nhắc HS phải xếp hình cân đối, trước khi dán chỉ nên bôi một ít hồ mỏng để hình không bị nhăn. VI. Củng cố dặn dò: a. Nhận xét chung: Tinh thần, thái độ học tập, việc chuẩn bị bài của HS, ý thức vệ sinh, an toàn lao động. b. Đánh giá sản phẩm, dặn chuẩn bị giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, bút chì, hồ, chuẩn bị “Xé, dán hình quả cam”. ============================ Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 -2 Học vần Bài 9 : o - c I.Mục tiêu: - Đọc được o , c , bò , cỏ ; từ và các câu ứng dụng . - Viết được : o , c , bò , cỏ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè . - .Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Oån định tổ chức Gv : Đạng Thị Bá. Trang 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : l, h, lê, hè -Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học âm o-c Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm o-c -MT:Nhận biết được chữ o-c tiếng bò-cỏ -Cách tiến hành : a.Dạy chữ ghi âm o -Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong Thảo luận và trả lời: giống quả bóng kín. bàn, quả trứng , … Hỏi: Chữ o giống vật gì ? -Phát âm và đánh vần : o, bò -Đọc lại sơ đồ  b.Dạy chữ ghi âm c: -Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở phải. Hỏi : So sánh c và o ? -Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ -Đọc lại sơ đồ  -Đọc lại cả 2 sơ đồ trên. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bò. Hoạt động2:Luyện viết -MT:HS viết đúng âm tiếng vừa học -Cách tiến hành: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt viết) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng -MT:HS đọc được các tiếng ứng dụng có ô-ơ -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ -Đọc cả 2 sơ đồ. -Đọc lại toàn bài trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc -MT: Đọc được câu ứng dụng : bò bê có. Viết bảng con : o, c, bò, cỏ. Gv : Đạng Thị Bá. Giống : nét cong Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ. Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp. Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó, cỏ Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Trang 7. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. bó cỏ -Cách tiến hành :Đọc bài tiết 1 GV chỉnh sữa lỗi phát âm -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?. Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ. -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, cỏ) -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. Hoạt động 2:Luyện viết: -Mục tiêu: HS viết đúng âm tiếng ứng Quan sát và trả lời dụng vào vở. +Cách tiến hành :GV hướng dẩn HS viết theo dòng. Hoạt động3:Luyện nói -MT:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung vó bè. Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Vó bè dùng làm gì ? -Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em có vó bè không? -Em còn biết những loại vó bè nào khác? 4:Củng cố dặn dò ============================ TIẾT 3. Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố về nhận biết số lượng và các số trong phạm vi 5. - Đọc,viết,đếm các số trong phạm vi 5 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Vẽ sơ đồ ven trên bảng lớp ( bài tập số 2 vở bài tập toán ) + Bộ thực hành toán giáo viên và học sinh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị Sách Giáo khoa , vở BTT,bộ thực hành 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? + Em hãy đếm xuôi từ 1 – 5 , đếm ngược từ 5- 1 + Số 5 đứng liền sau số nào ? Số 3 liền trước số nào? 3 gồm mấy và mấy? 2 gồm mấy và mấy? Gv : Đạng Thị Bá. Trang 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. + Nhận xét 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : Giới thiệu bài luyện tập các sốù từ 15. Mt:Học sinh nắm được đầu bài học.Ôn lại các số đã học -Giáo viên cho học sinh viết lại trên bảng con dãy số 1,2,3,4,5. -Treo một số tranh đồ vật yêu cầu học sinh học sinh lên gắn số phù hợp vào mỗi tranh. -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài Hoạt động 2 : Thực hành trên vở BT Mt :Học sinh vận dụng được kiến thức đã học: nhận biết số lượng và các số trong phạm vi 5 -Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK,quan sát và nêu yêu cầu của bài tập 1. -Giáo viên nhận xét . -Cho học sinh làm bài vào vở bài tập.Gv quan sát và cho sửa bài chung. *Bài 2: Ghi số phù hợp với số que diêm *Bài 3: Điền các số còn thiếu vào chỗ trống. -Cho học sinh làm bài 3 vào vở bài tập. -Giáo viên xem xét nhắc nhở những em còm chậm. *Bài 4: Viết số -Cho học sinh viết lại dãy số 1,2,3,4,5 và 5,4,3,2,1. -Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu. Hoạt động 3: Trò chơi -Giáo viên vẽ các chấm tròn vào biểu đồ ven. -Yêu cầu 4 tổ cử 4 đại diện lên ghi số phù hợp vào các ô trống.Tổ nào ghi nhanh,đúng,đẹp là tổ đó thắng. -Giáo viên quan sát nhận xét tuyên dương học sinh làm tốt.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -Học sinh để bảng con trước mặt.Viết theo yêu cầu của giáo viên . -Học sinh lần lượt thực hiện.. –Học sinh nêu yêu cầu : Viết số phù hợp với số lượng đồ vật trong tranh. - 1 học sinh làm mẫu 1 bài trong SGK. -Học sinh tự làm bài và chữa bài . -Học sinh nêu được yêu cầu của bài và tự làm bài ,chữa bài . -Học sinh nêu yêu cầu của bài . -1 em làm miệng dãy số thứ nhất -Học sinh làm bài 3/ VBT. -1 em sửa bài chung -Học sinh viết vào vở BT. -Tổ cử 1 đại diện lên tham gia trò chơi. -Học sinh dưới lớp cổ vũ cho bạn.. 4.Củng cố dặn dò : - Em vừa học bài gì ? Đếm xuôi và đếm ngược trong phạm vi 5. - Số nào ở giữa số 3 và 5 ? số nào liền trước số 2 ? Gv : Đạng Thị Bá. Trang 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. - 5 gồm 4 và mấy? 5 gồm 3 và mấy ? - Nhận xét tiết dạy.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh chuẩn bị bài Bé hơn-Dấu < ============================ Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009 Tiết 1-2 I.Mục tiêu:. Học vần. Bài 10: ô - ơ. - Đọc được ô , ơ , cô , cờ ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : ô , ơ , cô , cờ . - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bờ hồ - .Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cô, cờ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : On định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : o, c, cô, cờ -Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm ô-ơ Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm ô-ơ -Mục tiêu: nhận biết được âm ô và âm ơ +Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm ô -Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ. Hỏi : So sánh ô và o ? -Phát âm và đánh vần : ô, cô -Đọc lại sơ đồ  Dạy chữ ghi âm ơ : -Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ -Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một Gv : Đạng Thị Bá. Hoạt động của HS. Thảo luận và trả lời: Giống : chữ o Khác : ô có thêm dấu mũ (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cờ Giống : đều có chữ o Trang 10. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. Hoạt động của GV nét râu. Hỏi : So sánh ơ và o ? -Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ -Đọc lại sơ đồ  Hoạt động2:Luyện viết -MT:HS viết được ô-c và tiếng ứng dụng -Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) Hoạt động 3:Luyện đọc -MT:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở -Củng cố dặn dò. Hoạt động của HS Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía trên bên phải (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ. Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ. Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp. Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng :bé có vở vẽ.lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) +Cách tiến hành :Đọc bài ở tiết 1 Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ. GV chỉnh sữa lỗi phát âm của HS Đọc thầm và phân tích tiếng vở Luyện đọc câu ứng dụng Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) : -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc SGK(C nhân- đ thanh) -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ :vở) -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ -Đọc sách giáo khoa Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở -Cách tiến hành:GV hướng dẩn viết từng dòng vào vở Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung bờ hồ. Quan sát và trả lời +Cách tiến hành : Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ? -Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc nào ? + Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi , vui chơi sau giờ làm việc . 4: Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Gv : Đạng Thị Bá. Trang 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. ============================ Tiết 3 Toán. Tên Bài Dạy : BÉ HƠN – DẤU <. I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn,dấu< khi so sánh các số . - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm đồ vật,tranh giống SGK. + Các chữ số 1,2,3,4,5 và dấu < III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập . 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? Số nào bé nhất trong dãy số từ 1 đến 5 ? Số nào lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 5? + Đếm xuôi và đếm ngược trong phạm vi 5 + Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm bé hơn Mt :Học sinh nhận biết quan hệ bé hơn - Treo tranh hỏi học sinh : -Học sinh quan sát tranh trả lời : o Bên trái có 1 ô tô Bên trái có mấy ô tô? o Bên phải có 2 ô tô Bên phải có mấy ô tô? o 1 ô tô ít hơn 2 ô tô 1 ô tô so với 2 ô tô thì thế nào? 1 số em nhắc lại o … có 1 hình vuông Bên trái có mấy hình vuông? o … có 2 hình vuông Bên phải có mấy hình vuông ? 1 hình vuông so với 2 hình vuông thì thế o 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông - Vài em nhắc lại nào ? -Giáo viên kết luận: 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.Ta nói: Một bé hơn hai và ta viết như sau 1<2. -Làm tương tự như trên với tranh 2 con chim và 3 con chim. Hoạt động 2 : Giới thiệu dấu”<” và cách viết Mt : Học sinh biết dấu < và cách viết dấu < . -Giới thiệu với học sinh dấu < đọc là bé -Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con < , 1 Gv : Đạng Thị Bá. –Học sinh đọc lại “một bé hơn hai “ Học sinh lần lượt nhắc lại. -Học sinh nhắc lại -Học sinh viết bảng con 3 lần dấu < Viết : 1< 2 , 2 < 3 -Học sinh sử dụng bộ thực hành Trang 12. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. <2. -Giáo viên sử dụng bộ thực hành -Học sinh mở sách giáo khoa Hoạt động 3: Thực hành -Học sinh viết vở Bài tập toán Mt : Học sinh biết vận dụng kiến thức vừa -Học sinh làm miệng -Học sinh nêu yêu cầu bài học vào bài tập thực hành : -Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa, -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu yêu cầu của bài nhắc lại hình bài học Bài 1 : Viết dấu < -1 Học sinh lên thực hành Bài 2 :Viết vào ô trống phép tính thích -Học sinh nhận xét hợp Bài 3 : Viết phép tính phù hợp với hình vẽ -Học sinh sửa bài –Giáo viên giải thích mẫu Bài 4 : Điền dấu < vào ô vuông. Bài 5 : Nối  với số thích hợp -Giáo viên giải thích trên bảng lớp –Gọi học sinh lên nối thử – giáo viên nhận xét -Cho học sinh làm bài tập 7 trong vở bài tập -Giáo viên nhận xét sửa sai chung trên bảng lớp 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay ta vừa học bài gì ? -Dấu bé đầu nhọn chỉ về phía tay nào ? chỉ vào số nào ? - Số 1 bé hơn những số nào -Số 4 bé hơn số nào - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh về xem lại bài - Chuẩn bị bài hôm sau ============================ Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009 Tiết 1-2 Học vần Bài 11 :ÔN TẬP I.Mục tiêu: Đọc được ê , v ,l , h , o , c , ô , ơ : các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 Viết được : ê , v ,l , h , o , c , ô , ơ : ; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể : hổ . II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ. -Tranh minh hoạ kể chuyện hổ -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. Gv : Đạng Thị Bá. Trang 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ -Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Giới thiệu bài :Tuần qua chúng ta đã học nhưng âm gì? -Gắn bảng ôn Hoạt động 1:Ôn tập +Mục tiêu: HS đọc được âm từ ứng dụng đã học. +Cách tiến hành : Các chữ và âm vừa học : Treo bảng ôn 1 (B 1) Ghép chữ thành tiếng : -Tìm tiếng có âm đã học ,chỉnh sữa phát âm Đọc từ ngữ ứng dụng : Hoạt động 3:Luyện viết -MT:HS viết đúng cá từ ứng dụng -Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết từng dòng vào vở. d.Tập viết từ ngữ ứng dụng :lò cò, vơ cỏ Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : -Đọc lại bảng ôn -Đọc câu ứng dụng : Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ Tìm tiếng có âm vừa học. Hoạt động 2:Luyện viết: +Mục tiêu: HS viết đúng các chữ còn lại trong vở tập viết. +Cách tiến hành :GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở. Hoạt động 3:Kể chuyện: -MT:Kể lại chuyện về hổ. -Cách tiến hành: Gv : Đạng Thị Bá. Hoạt động của HS. Nêu những âm, chữ Chỉ chữ và đọc âm Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở dòng ngang ở B1 Đọc các từ đơn ( một tiếng ) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu thanh ở dòng ngang ở bảng ôn 2 Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp Viết bảng con Viết vở tập viết : lò cò. Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ (C nhân- đ thanh) . Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Viết từ còn lại trong vở tập viết. Lắng nghe & thảo luận Trang 14. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. Hoạt động của GV Hoạt động của HS -GV kể một cách truyền cảm có tranh minh Cử đại diện thi tài hoạ như sách giáo khoa. -Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh & kể đúng tình tiết mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh ). +Tranh 1: Hổ…xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời. +Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập chuyên cần. +Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt. +Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực. Ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn HS xung phong kể toàn truyện. đáng khinh bỉ. 4: Củng cố dặn dò ============================ Tiết 3 Toán. Tên Bài Dạy :. LỚN HƠN , DẤU >. I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ ”lớn hơn”,dấu > khi so sánh các số -Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa + Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu > III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , vở BTT 2.Kiểm tra bài cũ : + Hôm trước em học bài gì ? + Dấu bé mũi nhọn chỉ về hướng nào ? + Những số nào bé hơn 3 ? bé hơn 5 ? + 3 học sinh lên bảng làm bài tập : 2 3 ; 3 4 ; 2 5 + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm lớn hơn Mt : Nhận biết quan hệ lớn hơn -Giáo viên treo tranh hỏi học sinh : -Học sinh quan sát tranh trả lời : o … có 2 con bướm Nhóm bên trái có mấy con bướm ? o … có 1 con bướm Nhóm bên phải có mấy con bướm ? 2 con bướm so với 1 con bướm thì thế nào o … 2 con bướm nhiều hơn 1 con Gv : Đạng Thị Bá. Trang 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. ?. bướm -Vài em lặp lại o … có 2 hình tròn Nhóm bên trái có mấy hình tròn ? o … có 1 hình tròn Nhóm bên phải có mấy hình tròn ? 2 hình tròn so với 1 hình tròn như thế nào o … 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn ? -Làm tương tự như trên với tranh : 3 con thỏ - vài em lặp lại với 2 con thỏ ,3 hình tròn với 2 hình tròn . -Giáo viên kết luận : 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn Ta nói : 2 lớn hơn 1 .Ta viết như sau : 2 >1 - Giáo viên viết lên bảng gọi học sinh đọc lại –vài học sinh lặp lại -Giáo viên viết lên bảng : 2 >1 , 3 > 2 , 4 > 3 -Học sinh lần lượt đọc lại ,5>4. Hoạt động 2 : giới thiệu dấu > và cách viết Mt : Học sinh nhận biết dấu >, viết được -Học sinh nhận xét nêu : Dấu lớn đầu dấu >. So sánh với dấu < . -Giáo viên cho học sinh nhận xét dấu > ? < nhọn chỉ về phía bên phải ngược chiều với dấu bé như thế nào ? -Giống : Đầu nhọn đều chỉ về số bé -Học sinh viết bảng con -Hướng dẫn học sinh viết dấu > vào bảng -Học sinh ghép các phép tính lên bìa con -Hướng dẫn viết 1 < 2 , 2 >1 , 2< 3 , 3 > 2 . cài -Hướng dẫn học sinh sử dụng bộ thực hành Hoạt động 3: Thực hành Mt : Vận dụng kiến thức đã học để thực hành làm bài tập o Bài 1 : Viết dấu > o Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với hình vẽ -Giáo viên hướng dẫn mẫu. Hướng dẫn học sinh làm bài. -Học sinh viết vào vở Bài tập toán . -Học sinh nêu yêu cầu của bài . 1 em làm miệng bài trong sách giáo khoa. Học sinh tự làm bài trong vở bài tập -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Tự làm bài và chữa bài. - Học sinh quan sát theo dõi o Bài 3 : Điền dấu > vào ô trống -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài chung trên bảng lớp -Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh o Bài 4 : Nối  với số thích hợp -Giáo viên hướng dẫn mẫu -Lưu ý học sinh dùng thước kẻ thẳng để đường nối rõ ràng -Giáo viên nhận xét thái độ học tập của học Gv : Đạng Thị Bá. Trang 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI. sinh. 4.Củng cố dặn dò : - Em vừa học bài gì ? Dấu lớn đầu nhọn chỉ về hướng nào ? - Số 5 lớn hơn những số nào ? - Số 4 lớn hơn mấy ? Số 2 lớn hơn mấy ? - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh ôn bài - Chuẩn bị bài luyện tập hôm sau ===========================. Tiết 4 Tự nhiên xã hội Nhận biết các vật xung quanh A. Mục tiêu : Giúp HS biết: - Nhận biết và mô tả được một số vật xung quanh - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể. B. Đồ dùng dạy học : - Các hình trong bài 3 SGK - Một số đồ vật như: bông hoa hồng hoặc xà phòng thơm, nước hoa, quả bóng, quả mít hoạc loại quả có vỏ sần sùi như chôm chôm, sầu riêng ... cốc nước nóng, nước đá lạnh. C. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Trẻ em có những quyền gì ? III. Bài mới: 1. GV cho HS chơi trò chơi Nhận biết các vật xung quanh Sau khi kết thúc trò chơi GV nêu vấn đề. GV giải thích tên bài học mới 2. Hoạt động 1: Quan sát hình trong SGK hoặc vật thật. B1. Chia nhóm 2 HS: - HD quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi... của các vật xung quanh mà các em nhìn thấy trong hình ở SGK hoặc các vật do các em mang tới. B2. Một số HS chỉ về từng vật trước lớp. 3. Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ: vai trò các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh. B1: GV HD HS cách đặt câu hỏi để thảo luận trong nhóm. B2. GV cho HS xung phong, GV lần lượt nêu một số câu hỏi cho cả lớp thảo luận và GV kết luận. VI. Củng cố dặn dò : Gv : Đạng Thị Bá. Hoạt động của HS. 2-3 HS lên chơi. Dùng khăn sạch che mắt một bạn, lần lượt đặt vào tay bạn đó một số đồ vật như đã mô tả, mở phần đồ dùng, đoán xem vật đó. HS mô tả một số vật xung quanh. HS từng cặp quan sát và nói cho nhau nghe về các vật có trong hình hoặc các vật do các em mang đến lớp. HS chỉ và nói hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác nhau như: nóng, lạnh, nhẵn, sần sùi, mùi vạ ... Các em khác bổ sung. Dặ vào hoạt động của GV, HS tập đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi, các em thay nhau hỏi và trả lời. HS đứng trước lớp nêu câu hỏi, một bạn Trang 17. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI Hoạt động của GV - Nhờ đâu mà chúng ta nhận biết mọi vật xung quanh ? - Về xem lại bài, chuẩn bị bài: Bảo vệ mắt và tai.. Hoạt động của HS ở nhóm khác trả lời.. ============================ Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009 Tiết 1-2 Học vần. Bài 12 : i a. I.Mục tiêu: -. Đọc được i , a , bi , cá ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : i , a , bi , cá Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : lá cờ. - Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li -Tranh minh hoạ phần luyện nói : lá cờ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm i-a Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm i-a +Mục tiêu: nhận biết được âm i-a tiếng bi-cá +Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm i: -Nhận diện chư õ i: Chữ i gồm chữ nét xiên phải và nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu chấm. Hỏi : So sánh i với các sự vật và đồ vật trong thực tế? -Phát âm và đánh vần : i, bi Dạy chữ ghi âm a : -Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và một ngược. Hỏi : So sánh a và i ? -Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá -Đọc lại sơ đồ  -Đọc lại cả 2 sơ đồ trên bảng Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình âm và chữ đã học Gv : Đạng Thị Bá. Hoạt động của HS. Thảo luận và trả lời: Giống : cái cọc tre đang cắm dưới đất (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bi nét móc Giống : đều có nét móc ngược Khác : a có thêm nét cong. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cá Viết bảng con : i, a, bi, cá Trang 18. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI Hoạt động của GV -Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các tiếng từ ứng dụng + bi, vi, li, ba, va, la + bi ve, ba lô -Đọc lại toàn bài trên bảng theo sơ đồ 1,sơ đồ2 : Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc : +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ô li +Cách tiến hành : -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân : hà, li hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li +Đọc SGK: Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:Viết đúng chữ i-a ,bi-cá vào vở. -Cách tiến hành:Hướng dẫn HS viết vào vở theo từng dòng. Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung lá cờ. +Cách tiến hành : Hỏi: -Trong sách vẽ mấy lá cờ ? -Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa cờ có màu gì ? -Ngoài lá cờ Tổ quốc, em còn thấy những lá cờ nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu gì? Ở giữa cờ có gì? 4: Củng cố dặn dò Hỏi lại tên bài Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Hoạt động của HS. Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp. Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bé có vở ô li Đọc thầm và phân tích tiếng : hà, li Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) : Đọc SGK(C nhân- đ thanh). Tô vở tập viết : i, a, bi, cá. Quan sát và trả lời. ============================ Tiết 3 Toán Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP Ngày Dạy :22-9-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh 2 số -Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành. Vẽ Bài tập 3 lên bảng phụ + Học sinh có bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Gv : Đạng Thị Bá. Trang 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN THỊ MINH KHAI 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , vở BTT 2.Kiểm tra bài cũ : + Trong dãy số từ 1 đến 5 số nào lớn nhất ? Số 5 lớn hơn những số nào ? + Từ 1 đến 5 số nào bé nhất ? Số 1 bé hơn những số nào ? + Gọi 3 em lên bảng làm toán. 3 . 4 5 . 4 2 . 3 4 . 3 4 . 5 3 . 2 + Học sinh nhận xét – giáo viên bổ sung + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố dấu <, > Mt : Học sinh nắm được nội dung bài học . -Giáo viên cho học sinh sử dụng bộ thực hành. Ghép -Học sinh ghép theo yêu cầu của giáo viên : các phép tính theo yêu cầu của giáo viên. Giáo viên 1<2 , 3 >2 , 5 >3 , 4 < 5 nhận xét giới thiệu bài và ghi đầu bài Hoạt động 2 : Học sinh thực hành Mt : Củng cố sử dụng dấu >,< nắm quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số . -Cho học sinh mở sách giáo khoa và vở bài tập toán . o Bài 1 : Diền dấu <, > vào chỗ chấm – -Giáo viên hướng dẫn 1 bài mẫu -Giáo viên nhận xét chung. -Cho học sinh nhận xét từng cặp tính.. -Học sinh mở sách giáo khoa và vở Bài tập toán -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài - 1 em đọc lại bài làm của mình –Có 2 số khác nhau khi so sánh với nhau Giáo viên kết luận : 2 số khác nhau khi so sánh với bao giờ cũng có số lớn hơn và 1 số bé hơn nhau luôn luôn có 1 số lớn hơn và 1 số bé hơn ( số còn lại ) nên có 2 cách viết khi so sánh 2 số đó Ví dụ : 3 < 4 ; 4 > 3 o Bài 2 : So sánh 2 nhóm đồ vật ghi 2 phép tính phù hợp -Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Hướng dẫn mẫu -Quan sát nhận xét theo dõi -Cho học sinh làm vào vở Bài tập -Học sinh tự làm bài tập và chữa bài o Bài 3 : Nối  với số thích hợp . - treo bảng phụ đã ghi sẵn Bài tập 3 /VBT -Học sinh quan sát lắng nghe -Giáo viên hướng dẫn ,giải thích cách làm -Học sinh tự làm bài 1< 2<  4< -Sửa bài trên bảng lớp. 1. 2 >. 2. 3. 4. 3 >. 5. 5 >. - Giáo viên nhận xét 1 số bài làm của học sinh. Gv : Đạng Thị Bá. Trang 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×