Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 30 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.54 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LËCH BAÏO GIAÍNG HOÜC KYÌ :. II. Từ ngày. 29/3/2010. TUẦN LỄ. 30. Đến ngày. 02/4/2010. Thứ Buổi. 2. Saïng. 29/3 Chiều. 3. Saïng. 30/3 Chiều. 4. Saïng. 31/3 Chiều. 5. Saïng. 01/4 Chiều. 6 02/4. 30-1. Saïng. Män Chào Cờ Tập đọc-KC Tập đọc-KC Toạn Thuí Cäng Toạn Tæû hoüc Tæû hoüc Thể Dục Tập Đọc Toạn Chênh Taí TNXH Tin Tiếng Việt TNXH Toạn L/từ và câu Mỹ thuật Haït Nhaûc Đạo Đức Mỹ Thuật Tin Toạn Toạn Thể Dục Chênh Taí TNXH Phuû âaûo Haït Nhaûc Anh Vàn Thể Dục Anh Vàn Toạn Tập làm văn Tập Viết. SHTT Tiếng Việt Tæû hoüc Chiều SHTT. Giạo viãn soản :. Tiết 30 88 89 146 30 T.C. 59 90 147 59 59 T.C T.C 148 30 30 30 30 T.C T.C 149 60 60 60 T.C T.C 150 30 30 T.C. Tãn baìi daûy. Chào cờ đầu tuần Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua Luyện tập Làm đồng hồ để bàn (T3) Luyện tập phép cộng các số trong phạm vi 100.000 Tập đọc Chênh taí Hoàn thiện bài thể dục với hoa hoặc cờ Mäüt maïi nhaì chung Phép trừ các số trong phạm vi 100.000 Liên hợp quốc Trái đất - Quả địa cầu GVBM Luyện từ và câu Luyện tập tiết 59 Tiền Việt Nam Đặt và trả lời câu hỏi : Bằng gì ? - Dấu hai chấm Vẽ theo mẫu : Cái ấm pha trà Kể chuyện âm nhạc : Chàng Oóc-phê và cây đàn Lia Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (T1) GVBM GVBM Ôn luyện tuần 30 Luyện tập Bài thể dục với hoa hoặc cờ N.V Mäüt maïi nhaì chung Sự chuyển động của Trái đất PCTNTT : Bài 2 : Lời dặn của mẹ (T2) GVBM GVBM GVBM GVBM Luyện tập chung Viết thư Ôn chữ hoa Sinh hoạt Sao nhi đồng Tập làm văn Toạn TNXH baìi 53. U. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập Đọc - Kể Chuyện (88+89) : GẶP. GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : A. Tập Đọc : 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : - Chú ý từ nước ngoài : Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca, Giét-xi-ca, In-tơ-nét, Tơ-rưng, lưu luyến. - Biết đọc phân biệt lời kể có xen lời nhân vật trong câu chuyện. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu : - Hiểu từ ngữ chú giải. - Hiểu nội dung câu chuyện : Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với học sinh một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua thể hiện tình hữu nghị, đoàn kết giữa các dân tộc. * GDMT : Giáo dục tinh thần đoàn kết, hữu nghị. B. Kể Chuyện : 1. Rèn kỹ năng nói : Học sinh kể lại được câu chuyện bằng lời của mình. 2. Reìn kyî nàng nghe. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoüa baìi hoüc SGK. - Bảng lớp viết gợi ý để học sinh kể chuyện. III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HOÜC : * TẬP ĐỌC A. Kiểm tra bài cũ : 2 học sinh đọc bài "Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục". B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu chủ điểm mới và bài tập đọc, ghi đề lên bảng. 2. Luyện đọc :. THẦY. TROÌ. a. Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài b. Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ. - Yêu cầu học sinh luyện đọc câu - Luyện đọc từ : Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca, Gieït-xi-ca, In-tå-neït. - Yêu cầu học sinh luyện đọc đoạn - Luyện đọc đúng giọng các câu hỏi trong SGK. - Học sinh hiểu nghĩa từ chú giải - Đặt câu từ : Sưu tầm, hoa lệ - Luyện đọc nhóm đôi. - Yêu cầu cả lớp đồng thanh 3. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài - Yêu cầu lớp đọc thầm 30-2. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. - HS quan saït tranh, theo doîi SGK - Học sinh luyện đọc từng câu (2 lần) - Luyện đọc từ khó. - Đọc nối tiếp đoạn trước lớp (2 lần). -. Học sinh đọc từ chú giải (SGK) 2 học sinh đặt câu Âoüc âoản trong nhọm 2 nhóm đọc thành tiếng. Đọc đồng thanh toàn bài.. - Học sinh đọc thầm từng đoạn trả lời Trường Tiểu học Võ Thị Sáu. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THẦY. - Đến thăm một trường tiểu học ở Lúcxăm-bua đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất ngờ ? - Vì sao các bạn lớp 6A lại nói được tiếng Việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam ? - Các bạn học sinh Lúc-xăm-bua muốn biết điều gì về thiếu nhi Việt Nam ? * GDMT : Các em muốn nói gì với các bạn học sinh trong câu chuyện này ?. 4. Luyện đọc lại - Hướng dẫn học sinh đọc lại đoạn cuối bài: Dưới làn tuyết...mịt,/ các em vẫn... lưu luyến/ cho đến... tôi/ khuất hẳn... dòng người/ và xe cộ tấp nập/ của thành phố ... mến khách//.. TROÌ. - Học sinh trả lời. - Học sinh trả lời. - Học sinh trả lời - Học sinh phát biểu : Ví dụ "Rất cám ơn các bạn đã yêu quý Việt Nam". - 3 học sinh phát biểu thấy được tình đoàn kết, hữu nghị với các bạn ở nước khác.. -. Học sinh luyện đọc trong nhóm. 2 nhọm thi âoüc âoản. 2 hoüc sinh thi âoüc toaìn baìi. Mäüt hoüc sinh âoüc caí baìi.. * KỂ CHUYỆN 1. Giáo viên nêu nhiệm vụ : Học sinh kể lại được toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình. 2. Hướng dẫn học sinh kể - Câu chuyện kể theo lời của ai ? - Kể bằng lời của em là thế nào ? -. Gọi 2 học sinh đọc các gợi ý. Yêu cầu học sinh kể mẫu một đoạn Học sinh kể trong nhóm Yêu cầu học sinh kể tiếp nối. - Theo lời một thành viên trong đoàn caïn bäü. - Kể khách quan, như người ngoài cuộc biết cuộc gặp ở đó và kể lại. - Học sinh đọc các gợi ý. - 1 học sinh kể mẫu 1 đoạn gợi ý a - Học sinh kể trong nhóm đôi - 2 HS tiếp nối kể toàn bộ câu chuyện - Lớp nhận xét - 2 HS thi kể toàn bộ câu chuyện - Lớp chọn bạn kể hay theo đúng yêu cầu.. 3. Củng cố, dặn dò : - 2 học sinh nói về ý nghĩa câu chuyện - Về kể lại câu chuyện - Nhận xét tiết học. 30-3. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toạn (146) :. LUYỆN TẬP. I. MUÛC TIÃU : Giuïp hoüc sinh: - Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng các số có đến năm chữ số - Củng cố giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC : THẦY TROÌ A. Kiểm tra bài cũ: - Goüi hoüc sinh laìm baìi 3/155 - 2 hoüc sinh lãn baíng laìm baìi. - Giáo viên nhận xét và cho điểm HS. B. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố về phép cộng các - Nghe giáo viên giới thiệu số có đến năm chữ số, áp dụng để giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. 2. Hướng dẫn luyện tập * Baìi 1:. - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm - 3 học sinh lên bảng làm bài, mỗi phần a, sau đó chữa bài. học sinh thực hiện 1 phép tính, học sinh cả lớp làm bài vào SGK. - Giáo viên viết mẫu phần b lên bảng - Học sinh cả lớp theo dõi bài làm (Chỉ viết các số hạng, không viết kết mẫu của giáo viên. quả ) sau đó thực hiện phép tính này trước lớp cho học sinh theo dõi. - Giáo viên yêu cầu học sinh cả lớp làm - 3 học sinh lên bảng làm bài, mỗi tiếp bài. học sinh thực hiện 1 phép tính. Học sinh cả lớp làm bài vào SGK. - Giáo viên chữa bài, yêu cầu 3 học - 3 học sinh lần lượt thực hiện yêu sinh vừa lên bảng lần lượt nêu cách cầu của giáo viên. thực hiện phép tính của mình. * Baìi 2. - Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài - Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng trước lớp. bằng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. - Hãy nêu kích thước của hình chữ - Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng nhật ABCD ? 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. - Giáo viên yêu cầu HS tính chu vi và - 1 học sinh lên bảng làm bài, học diện tích của hình chữ nhật ABCD ? sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập. 30-4. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> THẦY. * Giáo viên nhận xét và cho điểm HS. * Baìi 3:. - Giáo viên vẽ sơ đồ bài toán lên bảng yêu cầu học sinh cả lớp quan sát. - Con nặng bao nhiêu ki lô gam ? - Cân nặng của mẹ như thế nào so với cân nặng của con ? - Baìi toạn hoíi gç ? - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thành đề bài toán.. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.. TROÌ Baìi giaíi Chiều dài hình chữ nhật ABCD là: 3 x 2 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (6 + 3) x 2 = 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 6 x 3 = 18 (cm2) ÂS: 18cm; 18cm2. - Học sinh cả lớp quan sát sơ đồ bài toạn. - Con nặng 17kg - Cân nặng của mẹ gấp 3 lần cân nặng của con. - Tổng cân nặng của hai mẹ con. - Học sinh có thể đọc: Con cân nặng 17kg, mẹ cân nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng bao nhiãu ki lä gam ? - 1 hoüc sinh lãn baíng laìm baìi, hoüc sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập Baìi giaíi Cân nặng của mẹ là: 17 x 3 = 51 (kg) Cân nặng của cả hai mẹ con là: 17 + 51 = 68 (kg) ÂS: 68 kg. * Giáo viên nhận xét và cho điểm HS. - Giáo viên hỏi thêm học sinh về cách đặt lời khác cho bài toán. * Ví dụ: Con hái được 17kg táo, mẹ hái được số táo gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con hái được bao nhiêu ki lä gam taïo ? 3. Củng cố - dặn dò - Giáo viên nhận xét tiết học. - Bài sau: Phép trừ các số trong phạm vi 100.000.. 30-5. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toạn (Än) :. Luyện tập phép cộng các số trong phạm vi 100.000. I. MUÛC TIÃU : Giuïp hoüc sinh : - Củng cố thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100.000. - Củng cố giải toán bằng 2 phép. - Củng cố tính chu vi, tính diện tích hình chữ nhật. II. LÊN LỚP 1. Ổn định 2. Bài tập : -. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vở bài tập Toán tiết 146. Học sinh đổi vở và giáo viên hướng dẫn học sinh chấm sửa bài. Giáo viên ra thêm vở 11 để học sinh rèn : * Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 54327 + 32689 21689 + 30568 + 19872 26782 + 62867 60528 + 7682 + 10203 * Baìi 2 : Tçm x x + 1268 = 3672 x - 32658 = 56798 * Bài 3 : Một cửa hàng lương thực, ngày thứ nhất bán được 12867kg gạo. Ngày thứ hai bán gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiãu kg gaûo ? * Bài 4 : Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tênh : a. Chu vi của hình chữ nhật ? b. Diện tích của hình chữ nhật ? 3. Củng cố : Giáo viên nhận xét tiết học.. Tiếng Việt (T.H) :. Ôn Tập đọc :. "GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA" - "MỘT MÁI NHAÌ CHUNG" I. MUÛC TIÃU : - Học sinh đọc đúng, trôi chảy bài "Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua". - Hoüc thuäüc loìng baìi "Mäüt maïi nhaì chung". II. LÊN LỚP : 1. Ổn định 2. Bài tập : a. Luyện đọc bài "Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua" - Học sinh luyện đọc đoạn : Học sinh yếu, trung bình. - Học sinh luyện đọc bài : Học sinh khá, giỏi. 30-6. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Thi đọc diễn cảm. b. Hoüc thuäüc loìng baìi "Mäüt maïi nhaì chung" - Học sinh luyện đọc học thuộc lòng. - Thi hoüc thuäüc loìng. 3. Củng cố : Giáo viên nhận xét tiết học.. Tiếng Việt (T.H) : Ôn Chính tả : GẶP GỠ Ở LÚC-XĂM-BUA I. MUÛC TIÃU : - Học sinh tự rèn viết một đoạn chính tả bài "Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua" (viết âoản 2). - Viết đúng, trình bày đẹp bài chính tả. - Điền đúng bài tập có âm đầu tr/ch. II. LÊN LỚP : 1. Ổn định 2. Bài tập : a. Phần chính tả : - Học sinh đọc đoạn phải viết. - Học sinh tự viết từ khó. - Học sinh tự viết chính tả, đổi vở chấm chéo, sửa bài. b. Bài tập : - Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống (triều, chiều) : buổi ............, thủy ............, ............. đình, ............. chuộng, ngược ............, ............... cao. 3. Dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học.. 30-7. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ........... ngày ...... tháng ..... năm 200.... MÄÜT MAÏI NHAÌ CHUNG. Tập Đọc (119) : I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :. 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : - Đọc đúng : lá biếc, rập rình, tròn vo, rực rỡ, vòm cao. - Đọc bài thơ với giọng vui, thân ái, hồn nhiên. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu : - Hiểu nghĩa các từ chú giải : dím, gấc, cầu vồng. - Hiểu điều bài thơ muốn nói với các em : Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là Trái đất. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ và giữ gçn noï. 3. Hoüc thuäüc loìng baìi thå. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh họa bài thơ. III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HOÜC : A. Kiểm tra bài cũ : 3 học sinh kể nối tiếp bài "Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua" B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Mỗi người, mỗi con vật đều có mái nhà riêng của mình. Nhưng muôn loài trên trái đất đều cùng chung một mái nhà. Bài thơ các em học hôm nay nói về điều âoï. - Giáo viên ghi đề lên bảng. 2. Luyện đọc : THẦY. TROÌ. a. Giaïo viãn âoüc toaìn baìi b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc, giải nghĩa từ. - Luyện đọc từng dòng thơ -. -. - Học sinh đọc nối tiếp dòng thơ (mỗi em 2 doìng thå). Luyện đọc từng khổ thơ - Đọc nối tiếp từng khổ thơ (2 lần) Gọi học sinh đọc chú giải. Giáo viên sử - Học sinh đọc chú giải dụng hình ảnh giúp học sinh hiểu nghĩa từ Luyện đọc đoạn trong nhóm đôi - Đọc từng đoạn trong nhóm Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. 3. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài - Goüi hoüc sinh âoüc toaìn baìi 30-8. Giạo viãn soản :. - Hoüc sinh âoüc toaìn baìi. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> THẦY. TROÌ. - Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà riãng cuía ai ? - Mỗi mái nhà riêng có những nét gì âaïng yãu ? - Mái nhà chung muôn vật là gì ? - Em muốn nói gì với những người bạn chung mäüt maïi nhaì ?. - ... của chim, cá, nhím, ốc bạn Thỏ. - Học sinh trao đổi nhóm 4 rồi đại diện nhóm trả lời. - Là bầu trời xanh. - 3 học sinh trả lời 3 ý sau : + Hãy sống hòa bình dưới mái nhà chung. + Hãy giữ gìn, bảo vệ mái nhà chung. + Haîy yãu maïi nhaì chung.. 4. Hoüc thuäüc loìng baìi thå - Hướng dẫn học sinh học thuộc lòng bài - Học sinh học thuộc lòng từng khổ thơ theo kiểu xóa dần bảng thå - Gọi 3 học sinh thi đọc bài thơ, mỗi em 2 - 3 học sinh thi đọc khổ thơ khổ thơ - Goüi 2 hoüc sinh thi hoüc thuäüc loìng caí baìi - HS thi hoüc thuäüc loìng caí baìi thå - Lớp nhận xét chọn bạn đọc thuộc hay 5. Củng cố, dặn dò - Bài thơ muốn nói với các em điều gì ? - Về học thuộc lòng bài thơ - Giáo viên nhận xét tiết học. 30-9. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toạn (147) :. PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000. I. MUÛC TIÃU : Giuïp hoüc sinh: - Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thực hiện pheïp tênh). - Áp dụng phép trừ các số trong phạm vi 100.000 để giải các bài toán có liên quan. II. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC : THẦY TROÌ A. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. - Ra thêm bài tập cho học sinh làm - 2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi hoüc sinh laìm 1 baìi * Giáo viên nhận xét và cho điểm HS. B. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ - Nghe giáo viên giới thiệu bài giúp các em biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100.000 2. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ 85674 - 58329 a. Giới thiệu phép trừ: 85674 - 58329. * Giáo viên nêu bài toán: Hãy tìm hiệu - Học sinh nghe giáo viên nêu bài của hai số 85674 - 58329 toạn * Giáo viên hỏi: Muốn tìm hiệu của hai - Chúng ta thực hiện phép trừ số 85674 - 58329 ta phải làm thế nào ? 85674 - 58329 - Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tìm kết quả của phép trừ 85674 - 58329 b. Đặt tính và tính 85674 - 58329. - Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào cách thực hiện phép trừ các số có đến - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp bốn chữ số và phép cộng các số có đến làm vào giấy nháp năm chữ số để đặt tính và thực hiện pheïp tênh trãn. * Giáo viên hỏi: Khi tính 85674 - 58329 - Chúng ta đặt tính sao cho các chữ chúng ta đặt tính như thế nào ? số cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau: Hàng đơn vị thẳng hàng với hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng với hàng chục, hàng trăm thẳng hàng với hàng trăm, hàng 30-10. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> THẦY. TROÌ nghìn thẳng hàng với hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng với haìng chuûc nghçn. - Chúng ta bắt đầu thực hiện phép tính - Thực hiện phép tính bắt đầu từ từ đâu đến đâu ? hàng đơn vị (Từ phải sang trái) * Giáo viên: Hãy nêu từng bước tính trừ - Học sinh lần lượt nêu các bước 85674 - 58329 tính trừ từ hàng đơn vị, đến hàng chuûc, haìng tràm, haìng nghçn, hàng chục nghìn của phép trừ 85674 - 58329 nhæ SGK c. Nêu quy tắc tính. * Giáo viên hỏi: Muốn thực hiện tính trừ - Muốn trừ các số có năm chữ số với các số có năm chữ số với nhau ta làm nhau ta laìm nhæ sau: như thế nào ? + Đặt tính: Viết số bị trừ rồi viết số trừ xuống dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau: Hàng đơn vị thẳng hàng với hàng đơn vị,... hàng chục nghìn thẳng hàng với hàng chục nghìn. Viết dấu trừ ( - ) và kẻ vạch ngang dưới các số. + Thực hiện tính từ phải sang trái ( Thực hiện tính từ hàng đơn vị ) 3. Luyện tập thực hành * Baìi 1. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Yêu cầu học sinh nêu cách tính của 2 trong 4 pheïp tênh trãn. 4. Củng cố - dặn dò - Giáo viên nhận xét tiết học. 30-11. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. - Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện tính trừ các số có năm chữ số. - 4 hoüc sinh laìm baìi trãn baíng. Hoüc sinh cả lớp làm bài vào SGK. 92896 73581 65748 36029 27148 37552 59372 53814 5558. 32484 9177 23307. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LIÊN HỢP QUỐC. Chênh Taí (59) :. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Rèn kỹ năng viết Chính tả : - Nghe, viãt âung bai "Liãn håp quäc". Viãt âung cac chæ sä. - Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn : tr/ch, êt/êch. Đặt câu đúng với những từ ngữ mang âm, vần trên. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2. - Giấy A4, bút dạ học sinh làm bài tập 3. III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HOÜC : A. Kiểm tra bài cũ : 3 học sinh viết bảng : lớp mình, điền kinh, tin tức, học sinh. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2. Hướng dẫn học sinh nghe - viết : THẦY. TROÌ. a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị. - Giaïo viãn âoüc baìi vàn - Liên hợp quốc thành lập nhằm mục âêch gç ? - Coï bao nhiãu thaình viãn tham gia ? - Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc vào lúc nào ? - Yêu cầu học sinh viết từ khó vào vở nhaïp - Giáo viên đọc các chữ số : 24-10-1945, thaïng 10 nàm 2002, 191, 20-9-1997 b. Giáo viên đọc cho học sinh viết c. Chấm, chữa bài. - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK - Bảo vệ hòa bình, tăng cường hợp tác và phát triển giữa các nước. - 191 nước và vùng lãnh thổ - Ngaìy 20/9/1977 - Học sinh đọc thầm đoạn văn, tự viết những chữ dễ viết sai. - 2 học sinh lên bảng viết số trong bài - Học sinh dưới lớp viết vở nháp - Học sinh viết vào vở - Học sinh soát lỗi, đổi vở chấm chéo. 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chênh taí a. Chọn bài tập 2 :. - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài - 3 hoüc sinh thi laìm baìi trãn baíng, đọc kết quả - Lớp nhận xét - Vài học sinh đọc từ ngữ hoàn chỉnh. - Chốt lời giải đúng : + hếch, hết : hết giờ, mũi hếch, hỏng hết. 30-12. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> THẦY. TROÌ. + lệch, lệt : lệt bệt - chênh lệch. - Học sinh viết bài vào vở.. b. Bài tập 3 :. - Giáo viên nêu yêu cầu : Chọn 2 từ vừa - Học sinh tự làm bài tập. hoàn thành ở bài tập 2b để đặt câu với - Dán kết quả lên bảng - Nhận xét - Học sinh làm vào vở mỗi từ đó. 4. Củng cố, dặn dò - Ghi nhớ nội dung bài chính tả - Về viết lại từ viết sai. - Giáo viên nhận xét tiết học.. 30-13. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiếng Việt (Phụ đạo) : Tập. laìm vàn. I. YÊU CẦU : - Củng cố viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao maì hoüc sinh coï dëp xem. - Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu. II. LÊN LỚP : 1. Ổn định 2. Bài tập - Học sinh trao đổi cặp kể lại một trận thi đấu thể thao cho bạn nghe (góp ý cho nhau). - Học sinh viết một đoạn kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. - 3 học sinh đọc bài viết - Lớp nhận xét bổ sung. 3. Dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học.. Tiếng Việt (T.C) :. Ôn Luyện từ và câu. I. MUÛC TIÃU : - Ôn luyện về vốn từ về thể thao - Kể tên một số môn thể thao. - Ôn luyện về dấu phẩy. II. LÊN LỚP : 1. Ổn định. 2. Bài tập : a. Củng cố vốn từ thể thao. Chia 4 nhóm giải tiếp sức : - Kể một số môn thể thao mà em biết. - Đặt câu có tên một môn thể thao. - Kể một số từ về kết quả thi đấu thể thao. b. Ôn luyện về dấu phẩy : Đánh dấu phẩy đúng vào những câu văn sau : Đất nước mình bây giờ mạnh hung rồi người Kinh người Thượng con gái con trai người già người trẻ đoàn kết đánh giặc làm rẫy giỏi lắm. Ở Đại hội Núp cũng lên kể chuyện làng Kông Hoa. 3. Củng cố : Giáo viên nhận xét tiết học.. 30-14. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Toạn (tỉû hoüc) :. Ôn luyện tập củng cố tiết 147. I. MUÛC TIÃU : -. Củng cố thực hiện trừ các số trong phạm vi 100.000. Củng cố bài toán bằng phép trừ, quan hệ giữa km và mét.. II. LÊN LỚP : 1. Ổn định. 2. Bài tập : -. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vở bài tập Toán tiết 147. Học sinh đổi vở và giáo viên hướng dẫn học sinh sửa bài. Giáo viên ra thêm ở vở : a. Làm vở : * Bài 1 : Đặt tính rồi tính :. 63785 - 28697 52687 - 36769 * Baìi 2 : Tênh 7628 x 3 - 12689 8672 : 2 - 2769. 78642 - 57368 89103 - 45672 (78306 - 16498) : 2 (36897 - 35683) x 6. b. Học sinh làm bài tập tiết 147 - Đổi vở chấm chéo. - Sửa bài. 3. Củng cố : Giáo viên nhận xét lớp học.. 30-15. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ ........... ngày ...... tháng ..... năm 200... Toạn (148) :. TIỀN VIỆT NAM. I. MUÛC TIÃU : Giuïp hoüc sinh: - Nhận biết được các tờ giấy bạc 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng - Bước đầu biết đổi tiền trong phạm vi 100.000 - Biết thực hiện các phép cộng, trừ các số với đơn vị tiền tệ Việt Nam II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các tờ giấy bạc 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC THẦY A. Kiểm tra bài cũ: - Goüi hoüc sinh lãn baíng laìm baìi 2/157. TROÌ - 3 học sinh lên bảng làm bài, mỗi hoüc sinh laìm 1 baìi.. * Giáo viên nhận xét cho điểm học sinh B. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài: Trong giờ học này các - Nghe giáo viên giới thiệu bài em sẽ được làm quen với một số tờ giấy bạc trong hệ thống tiền tệ Việt Nam. 2. Giới thiệu các tờ giấy bạc: 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng - Giáo viên cho học sinh quan sát từng tờ - Quan sát 3 loại tờ giấy bạc và giấy bạc trên và nhận biết giá trị các tờ nhận biết: giấy bạc bằng dòng chữ và con số ghi +Tờ giấy bạc loại 20.000 đồng có giá trị trên tờ giấy bạc. dòng chữ “Hai mươi nghìn đồng và số 20.000“ + Tờ giấy bạc loại 50.000 đồng có dòng chữ “Năm mươi nghìn đồng và số 50.000“ + Tờ giấy bạc loại 100.000 đồng có dòng chữ “Một trăm nghìn đồng và số 100.000“ 3. Luyện tập thực hành * Baìi 1. * Giạo viãn hoíi: Baìi toạn hoíi gç ?. - Bài toán hỏi mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền. - Để biết trong mỗi chiếc ví có bao nhiêu - Chúng ta thực hiện tính cộng các tiền, chúng ta làm như thế nào ? tờ giấy bạc trong từng chiếc ví. * Giáo viên hỏi: Trong chiếc ví a có bao - Chiếc ví a có số tiền là: nhiêu tiền ? 10.000 + 20.000 + 20.000 = 50.000 (đồng) 30-16. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> THẦY TROÌ - Giáo viên hỏi tương tự với các chiếc ví - Học sinh thực hiện cộng nhẩm và coìn laûi trả lời + Số tiền có trong chiếc ví b là: 10.000 + 20.000 + 50.000 + 10.000 = 90.000 (đồng) + Số tiền có trong chiếc ví c là: 20.000 + 50.000 + 10.000 + 10.000 = 90.000 (đồng) + Số tiền có trong chiếc ví d là: 10.000 + 2000 + 500 + 2000 = 14.500 (đồng) - Học sinh ghi số tiền có trong mỗi ví + Số tiền có trong chiếc ví e là: xuống phía dưới ví đó. 50.000 + 500 + 200= 50.700 (đồng) * Baìi 2. - Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài toán. - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài. * Giáo viên nhận xét và cho điểm HS.. - Mẹ mua cho Lan một chiếc cặp sách giá 15.000 đồng và một bộ quần áo mùa hè giá 25.000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 50.000 đồng. Hoíi cä baïn haìng traí laûi meû bao nhiêu tiền ? - 1 hoüc sinh lãn baíng laìm baìi, hoüc sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập Tóm tắt Cặp sách : 15.000đồng Quần áo : 25.000đồng Đưa người bán : 50.000đồng Tiền trả lại : ........... đồng ? Baìi giaíi Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô baïn haìng laì: 15.000 + 25.000 = 40.000 (đồng) Số tiền cô bán hàng trả lại cho mẹ Lan laì: 50.000 - 40000 = 10.000 (đồng) ĐS: 10.000đồng. * Baìi 3. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài trong SGK - Học sinh cả lớp đọc thầm * Giáo viên hỏi: Mỗi cuốn vở giá bao - Mỗi cuốn vở giá 1200đồng nhiêu tiền ?. 30-17. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> THẦY TROÌ - Các số cần điền vào ô trống là những số - Là số tiền phải trả để mua 2, 3, 4 như thế nào ? cuốn vở. - Vậy muốn tính số tiền mua 2 cuốn vở - Ta lấy giá tiền của một cuốn vở ta làm thế nào ? nhân với 2 - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài, sau - 1 học sinh lên bảng làm bài, học đó chữa bài và cho điểm học sinh. sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập. 4. Củng cố - dặn dò - Giáo viên tổng kết giờ học, tuyên dương những học sinh tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở những học sinh chæa chuï yï. - Bài sau: Luyện tập. 30-18. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tæû nhiãn - Xaî häüi (59) :. TRÁI ĐẤT - QUẢ ĐỊA CẦU I. MUÛC TIÃU : Sau baìi hoüc, hoüc sinh coï khaí nàng : - Nhận biết được hình dạng của Trái Đất trong không gian. - Biết cấu tạo của quả địa cầu gồm : quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ. - Chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Caïc hçnh trong SGK trang 112, 113. - Quả địa cầu. III. HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HOÜC : 1. Ổn định 2. Kiểm tra : Nêu vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất (2 học sinh). 3. Bài mới : THẦY. TROÌ. a. Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp * Mục tiêu : Nhận biết được hình dạng của Trái Đất trong không gian. * Cách tiến hành : + Bước 1 : - Yêu cầu học sinh quan sát hình 1 : Em - Học sinh quan sát hình 1/112. thấy Trái đất có hình gì ? - Học sinh trả lời : Hình tròn, cầu...  Trái Đất có dạng hình cầu, hơi dẹt 2 đầu.. + Bước 2 : Cho học sinh quan sát quả - Học sinh quan sát quả địa cầu địa cầu. - Yêu cầu học sinh nhận xét tác dụng và - Học sinh trả lời : Quả địa cầu là mô nêu tên các bộ phận của quả địa cầu. hình thu nhỏ của Trái đất. Các bộ phận của quả địa cầu : quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá. - 1 học sinh lên chỉ vị trí nước Việt Nam - 1 học sinh lên chỉ. trên quả địa cầu..  Kết luận : Trái đất rất lớn và có dạng hình cầu.. 30-19. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> THẦY. TROÌ. b. Hoảt âäüng 2 : Thỉûc haình theo nhọm * Mục tiêu : Biết chỉ cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu trên quả địa cầu. * Cách tiến hành : + Bước 1 : Giáo viên chia nhóm 4 - Học sinh trong nhóm sử dụng quả địa cầu và quan sát hình 2. + Bước 2 : Các nhóm hoạt động - HS trong nhóm lần lượt chỉ cho nhau xem : Cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu. - Nhận xét trục quả địa cầu ? - Học sinh nhận xét. + Bước 3 : Đại diện các nhóm lên trình - Đại diện các nhóm lên chỉ trên quả bày và nhận xét màu sắc bề mặt của địa cầu và trình bày. quả địa cầu ?  Kết luận : Quả địa cầu giúp ta hình dung được hình dạng, độ nghiêng và bề mặt Trái đất. c. Hoạt động 3 : Chơi trò chơi gắn chữ vào sơ đồ câm * Mục tiêu : Giúp học sinh nắm chắc vị trí của cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu. * Cách tiến hành : + Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn - Treo 2 hçnh phoïng to nhæ hçnh 2/112 lãn baíng (khäng coï chuï giaíi) - Giáo viên phát bìa, mỗi nhóm 5 tấm - Chia nhóm, mỗi nhóm 5 học sinh mỗi em 1 tấm. - Luật chơi : Lần lượt học sinh trong - HS lên gắn bìa đúng vào sơ đồ câm. nhóm lên gắn tấm bìa của mình vào hình trên bảng (nối tiếp) + Bước 2 : Thực hiện trò chơi - 2 nhoïm chåi. - Nhoïm khaïc quan saït. + Bước 3 : Tổ chức học sinh đánh giá - Âaïnh giaï, khen 2 nhoïm - Tuyên dương nhóm thắng 4. Củng cố : - Trái đất có dạng gì ? Nêu cấu tạo của quả địa cầu ? - Giáo viên nhận xét tiết dạy.. 30-20. Giạo viãn soản :. Træång Thë Thu Thuíy. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×