Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 22: Phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương ii phân thức đại số Ngày dạy: ...../ 11 / 2010 Tiết 22.. §1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.. I. Mục tiêu: -Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số -Nắm vững khái niệm hai phân thức bằng nhau -Kiểm tra hai phân thức có bằng nhau không -Tìm một phân thức bằng một phân thức cho trước -Phân tích, so sánh, tổng hợp II. Chuẩn bị : Máy chiếu Bảng phụ ghi các ?3, ?4, ?5 sgk/35 SGK, Thước thẳng III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động1: (4') Hoạt động 1( 4’) Đặt vấn đề GV: Chúng ta đã nghiên cứu khá kỹ về đa thức. Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về biểu thức đại số với loại biểu thức phức tạp hơn đó là "Phân thức" với các vấn đề: Phân thức đại số là gì ? Các phép toán như thế nào ?. Chương II: "Phân thức đại số" giúp chúng trả lời các câu hỏi đó. GV: Trước hết ta tìm hiểu xem Phân thức đại số là gì? Ta tìm hiểu Bài1: Phân thức đại số Hoạt động 2( 15’) Định nghĩa GV: Yêu cầu học sinh cho ví dụ về hai đa Ví dụ: thức bất kỳ x 2  2x  3 1) P = HS1: A = x2 + 2x +3 x 1 2 HS2: B = x + 1 x  2y  3 2) Q = A x GV: Hãy thành lập biểu thức có dạng ? 2 B x 3) M = x 2  2x  3 7x  1 HS: P = x 1 Các biểu thức có dạng như biểu thức P gọi là GV:T-¬ng tù h·y cho thªm c¸c biÓu thøc cã phân thức đại số d¹ng nh- biÓu thøc P. HS: Cho vÝ dô. Định nghĩa: ( sgk) GV: Các biểu thức có dạng như biểu thức P, Chú ý: Q M gọi là phân thức đại số 1) Đa thức có tất cả các hệ số của các hạng GV: VËy phân thức đại số là biểu thức như tử bằng 0 được gọi là đa thức không. thế nào ? 2) Bất kỳ một số thực, một đa thức cũng HS: Phát biểu (như định nghĩa sgk) được coi là phân thức. GV: Chú ý: 1) Đa thức có tất cả các hệ số của các hạng tử bằng 0 được gọi là đa thức Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> không. 2) Bất kỳ một số thực, một đa thức cũng được coi là phân thức. GV: Hãy viết vào vở ba phân thức bất kỳ HS: Viết vào vở Hoạt động 3 (12’): 2.Hai phân thứcbằng nhau GV: Phân số a b. HS: =. a c và bằng nhau khi nào ? b d. c nếu a.d = b.c d. GV: Tương tự hai phân thức nhau khi nào ?. A C = <=> A.D = B.C B D x2 1  Ví dụ: 2 x 4 x2. a c và bằng b d vì (x-2)(x+2)=1.(x2 - 4). A C = nếu A.D = B.C B D x2 1  GV: Lấy ví dụ: 2 x 4 x2. HS:. vì (x-2)(x+2)=1.(x2 - 4) GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3 HS: Có GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?4 HS: Ta có: x(3x+6) = 3x2 + 6x 3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x Vậy nhau. HS: Ta có: x(3x+6) = 3x2 + 6x 3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x Vậy. x 2  2x x và là hai phân thức bằng nhau 3x  6 3. x 2  2x x và là hai phân thức bằng 3x  6 3 Thực hiện ?5. Vân nói đúng GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?5 Vì: (3x + 3).x = 3x2 + 3x 3x(x + 1) = 3x2 + 3x Hoạt động 4 (11’): Củng cố GV treo bảng phụ, dùng định nghĩa, hãy Bài tập 1: chứng minh các đẳng thức sau bằng nhau. x 2 y 3 7x 3 y 4  a) vì x2y3 . 35xy =5.7x3 y4 2 3 3 4 x y 7x y 5 35xy  a) 5 35xy x 3  4x  x  2x  b) x 3  4x  x  2x 10  5x 5  b) 3 10  5x 5 Vì (x - 4x)5 = 5x3 - 20x = (10 - 5x)(-x - 2x) Hoạt động 5( 3’) Hướng dẫn học ở nhà Học và nắm chắc định nghĩa phân thức đại số,hai phân thức đại số bằng nhau. ¤n l¹i tÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè, lµm bµi tËp 1,2,3 SGK. §äc kü §2 n¾m c¸c tÝnh chÊt cña ph©n thøc đại số. Lµm c¸c ?1; ?2; ?3; ?4; ?5 vµo vë nh¸p. Nắm chắc quy tắc đổi dấu./.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×