Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 55: Ôn tập chương 3 (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. Ngày soạn: …./…./ 2009. Ngày giảng: .…/…./ 2009 - Lớp: 8B - 8C - 8D - 8G.. TiÕt 55:. Ôn tập chương 3 (tiếp). 1/ MỤC TIÊU: a. Về kiến thức: - Giúp học sinh ôn tập lại kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình. b. Về kĩ năng: - Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải toán bằng cách lập phương trình. c. Về thái độ: - Giáo dục Hs lòng yêu thích bộ mộn. - Giáo dục Hs tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. 2/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. b. Chuản bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới. 3/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: a. Kiểm tra bài cũ: (7') * Câu hỏi: Chữa bài tập 66d (sbt - 14). Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu cần chú ý điều gì ? * Đáp án: Bài 66d (sbt - 14) x2 3 2( x  11)   2 x2 x2 x 4. ĐKXĐ: x   2. . ( x  2) 2  3( x  2) 2( x  11)  2 x2  4 x 4. (x - 2)2 - 3(x + 2) = 2(x - 11) x2 - 4x + 4 - 3x - 6 - 2x + 22 = 0 x2 - 4x - 5x + 20 = 0 (x - 4)(x - 5) = 0 x - 4 = 0 hoặc x - 5 = 0 (1) x - 4 = 0  x = 4 (thoả mãn đk) (2) x - 5 = 0  x = 5 (thoả mãn đk) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 4; 5 * Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần tìm ĐKXĐ của phương trình , các giá trị tìm được của ẩn trong quá trình giải phải đối chiếu với ĐKXĐ, những giá trị của x thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm của phương trình đã cho. * Đặt vấn đề:     . Người soạn: Quµng §oµn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. b. Dạy nội dung bài mới: (36') Hoạt động của giáo viên và học sinh ?Y H G ?Tb ?K H. ?K H. Học sinh ghi B. Ôn tập về giải bài toán bằng cách Nhắc lại các bước giải bài toán bằng lập phương trình: * Dạng1: Toán chuyển động cách lập phương trình ? Nhắc lại 3 bước. Y/c Hs nghiên cứu nội dung bài 54 (sgk Bài 54 (sgk – 34) Giải: - 34). Tóm tắt đề bài ? Gọi khoảng cách giữa hai bến AB là x (km), (x > 0) Lập bảng phân tích bài toán ? Thời gian ca nô xuôi dòng là 4 (h). Vận x v (km/h) t(h) S (km) tốc xuôi dòng là (km/h) 4 x 4 x (x > 0) Thời gian ca nô ngược dòng là 5 (h). Xuôi dòng 4 x x 5 x Vận tốc ngược dòng là (km/h) 5 Ngược 5 Vì vận tốc dòng nước là 2 km/h nên dòng vận tốc canô khi nước yên lặng là: x Dựa vào mối quan hệ nào lập phương - 2 (km/h) (khi xuôi dòng) 4 trình của bài toán ? x và + 2 (km/h) (khi ngược dòng) 1 Hs lên bảng giải. 5. Vậy ta có phương trình: x x -2 = +2 4 5 x x - =4  4 5  5x – 4x = 80  x = 80 (thỏa mãn đk). Vậy khoảng cách giữa hai bến AB là 80 km. G ?Tb ?K H. * Dạng 2: Toán năng suất Treo bảng phụ ghi nội dung bài 68. Y/c Bài 68 (sbt - 14) Hs nghiên cứu đề bài. Giải: Tóm tắt nội dung của bài ? Gọi số tấn than mà đội phải khai thác theo kế hoạch là x (tấn) (x > 0) Lập bảng phân tích nội dung bài toán? Thực tế số than mà đội khai thác được Năng Số Số than là x + 13 (tấn) (tấn) suất ngày x Số ngày khai thác theo kế hoạch là 1 ngày (ngày) 50 (tấn/ng) (ngày) x Kế 50 x (x > 0) x  13 Số ngày khai thác thực tế là 50 hoạch 57 (ngày) Người soạn: Quµng §oµn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. ?K H G. G ?Tb ?Tb H ?K H ?K H. G ?Y ?Y H ?Tb. H. ?K H. x  13 Thực 57 x + 13 57 hiện Lập phương trình của bài toán ?. Ta có phương trình:. x x  13 =1 50 57. Gọi 1 Hs lên bảng trình bày lời giải bài toán.. GV: Y/c HS nghiên cứu bài tập 55 Tóm tắt nội dung bài toán ? Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối lượng muối có thay đổi không ? Trong dung dịch có 50 gam muối, lượng muối không thay đổi. Dung dịch mới chứa 20% muối, em hiểu điều này nghĩa là gì ? Nghĩa là khối lượng muối bằng 20% khối lượng của dung dịch. Hãy chọn ẩn - Lập phương trình của bài toán ? Lên bảng giải - Dưới lớp làm vào vở.. Theo bài ra ta có phương trình: x x  13 =1 50 57.  57x - 50(x + 13) = 50.57  57x - 50x - 650 = 2850  7x = 3500  x = 500 (Thoả mãn đk). Vậy theo kế hoạch đội phải khai thác là 500 tấn than. Dạng 3: Toán phần trăm Bài 55 (sgk – 34) Giải: Gọi lượng nước cần pha thêm là x (gam) (x > 0) Khi đó khối lượng dung dịch là: 200 + x (gam) Khối lượng muối là 50 gam không thay đổi Theo bài ra ta có phương trình: 20%(x + 200) = 50  20 (x + 200) = 5000  x + 200 = 250  x = 50 (Thoả mãn ĐK) Vậy lượng nước cần pha thêm là 50 gam. * Dạng 4: Toán phần trăm có nội dung thực tế Bài 56 (sgk – 34) Giải: Y/c Hs nghiên cứu đề bài 56. Gọi mỗi số điện ở mức thấp nhất có giá Yêu cầu của bài toán ? Nếu gọi x (đồng) là giá của mỗi số trị x (đồng) (x > 0) điện ở mức thứ nhất thì điều kiện của x là gì ? x > 0. Nhà Cường dùng hết bao nhiêu số Nhà Cường dùng hết 165 số điện nên điện trong tháng ? Ứng với mỗi mức phải trả tiền theo mức: nhà Cường phải trả bao nhiêu tiền + 100 số điện đầu tiên: 100x (đồng) + 50 số điện tiếp theo: 50(x + 150) điện ? (đồng) Dùng hết 165 số điện + 15 số điện còn lại: 15( x + 350) + 100 số đầu: 100x (đồng) (đồng) + 50 số tiếp theo: 50(x + 150) (đồng) + 15 số còn lại: 15(x +150 +200) (đồng) Kể cả thuế VAT, nhà Cường phải trả Thuế VAT nhà Cường phải trả bao 95700 đồng. Vậy ta có phương trình: nhiêu ? 10%.[100 x + 50(x + 150) +15(x+350)] [100x + 50(x + 150) + 15 (x + 350)].10% Người soạn: Quµng §oµn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. ?K H G. Dựa vào mối quan hệ nào trong bài = 95700 toán để lập phương trình ? Tổng số tiền nhà Cường phải trả kể cả VAT là 95700 đồng. HD học sinh lập phương trình, phần còn lại Y/c Hs về nhà tiếp tục giải.. c. Củng cố, luyện tập: d. Hưỡng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2') - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương III. - Về nhà cần ôn tập kỹ các vấn đề sau : 1. Lý thuyết: - Định nghĩa hai phương trình tương đương, hai quy tắc biến đổi phương trình. - Định nghĩa, số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn. - Các bước giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (a  0). Phương trình tích; Phương trình chứa ẩn ở mẫu; Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2. Bài tập: - Ôn lại và luyện tập giải các dạng phương trình và các bài toán giải bằng cách lập phương trình. - Chú ý trình bày bài giải cẩn thận, không sai sót.. Người soạn: Quµng §oµn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×