Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 38: Ôn tập học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. Ngày soạn: …./…./ 2008. Ngày giảng: .…/…./ 2008 - Lớp: 8A. T. TiÕt 38:. ¤n tËp häc kú 1. A/ PHẦN CHUẨN BỊ: I. Mục tiêu: - Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn, đa thức. - Củng cố hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức. - Củng cố cho Hs các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức. Tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Gi¸o ¸n + Tµi liÖu tham kh¶o + §å dïng d¹y häc. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP: * Ổn định tổ chức: 8A: I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy trò Học sinh ghi * Hoạt động 1: Ôn tập các I. Ôn tập chương I: kiến thức chương I (30') 1. Ôn tập các phép tính về đơn thức, đa thức, ?Y Phát biểu quy tắc nhân đơn hằng đẳng thức đáng nhớ: thức với đa thức viết công * Bài 1: Tính 2 2 thức tổng quát ? a) xy(xy – 5x + 10 y) = x2y2 – 2x2y + 4xy2 5 5 G Yêu cầu Hs làm bài tập 1. 2 H 1 Hs lên bảng làm, các Hs b) ( x + 3y)(x – 2xy) = x3 - 2x2 + 4 x y2 = x3 + x2y – 6xy2 khác làm vào vở.. H ?K H. Yêu cầu Hs viết lại 7 hằng * Bài 2: Rút gọn biểu thức a) (2x + 1)2 + (2x – 1 )2 – 2(1 + 2x)(2x - 1) = 4 đẳng thức đáng nhớ. b) (x – 1)3 –(x + 2)(x2 – 2x + 4) + 3(x - 1)(x + 1) Hs viết lên bảng phụ. = 3(x - 4) Vận dụng làm bài tập 2 ? Hs lên bảng làm.. G H. * Bài 3: Tính giá trị của biểu thức x2 + 4y2 – 4xy Y/c 1 Hs lên bảng làm bài 3. tại x = 18 và y = 4 Lên bảng làm, các Hs khác Ta có: x2 + 4y2 – 4xy = ( x – 2y)2. G. Người soạn: Nguyễn Anh Sơn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. làm vào vở rồi nhận xét bài làm của bạn. G H ?Tb. H. ?Tb. H G H. G G. G H. Tại x = 18 và y = 4 ta có: (18 – 2.4)2 = 100 Vậy tại x = 18; y = 4 giá trị của biểu thức đã cho là: 100. * Bài 4: Làm tính chia Y/c 2 Hs lên bảng thực hiện a) (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) = x + 3 b) (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) = x2 + 3 phép chia. Nhận xét và sửa sai. Các phép chia trên là phép chia hết vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? Đa thức A chia hết cho đa thức b nếu tìm được đa thức Q sao cho: A = B. Q 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? Hãy * Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử nêu các phương pháp phân a) x3 – 3x2 - 4x + 12 = x2(x - 3) – 4(x – 3) = (x – 3)(x2 – 4) = (x – 3)(x – 2)(x + 2) tích đa thức thành nhân b) 2x2 – 2y2 – 6x – 6y = 2[ x2 – y2 – 3x – 3y] tử? Trả lời. = 2 [(x2 – y 2) – 3(x – y)] Yêu cầu Hs làm bài tập 5: = 2 [(x – y)(x + y) – 3(x + y)] = 2 [ (x – y)(x – y – 3)] phân tích đa thức thành = 2(x + y)(x – y – 3) nhân tử. 3 Hoạt động theo nhóm trong c) x + 3x2 – 3x – 1 = x3 - 1 + 3x(x – 1) = ( x – 1)(x2 + x + 1) + 3x(x – 1) 4' - Nửa lớp làm câu a, b. = ( x – 1)(x2 + x + 1 + 3x) = (x - 1)(x2 + 4x + 1) - Nửa lớp làm câu c, d. d) x4 – 5x2 + 4 = x4 – x2 – 4x2 + 4 Y/c đại diện các nhóm trình = x2(x2 – 1) – 4(x2 – 1) = (x2 – 1)(x2 – 4) = (x – 1)(x + 1)(x – 2)(x + 2) bày. Quay lại với bài 5 và lưu ý: - Trong trường hợp chia hết ta có thể dùng kết quả của phép chia để phân tích đa thức thành nhân tử. Ví dụ như bài 4(a) ta có: 2x3 + 5x2 – 2x + 3 = = (2x2 – x + 1)(x + 3) Yêu cầu cả Hs làm bài 6. * Bài 6: Tìm x biết Gọi Hs đứng tại chỗ trả lời. a) 3x2 – 3x = 0  3x(x2 – 1) = 0 Thực hiện.  3x(x – 1)(x + 1) = 0  x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = - 1 Người soạn: Nguyễn Anh Sơn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. Vậy x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1 b) x2 + 36 = 12x  x2 – 12x + 36 = 0  (x - 6)2 = 0  x–6=0  x=6 Vậy x = 6.. G. * Hoạt động 2: Ôn tập kiến thức cơ bản chương II (13') II. Ôn tập chương II: 1) Phân thức đại số. Y/c Hs lần lượt trả lời các 2) Hai phân thức bằng nhau. 3) Tính chất cơ bản của phân thức đại số. câu hỏi (sgk - 61). 4) Rút gọn phân thức.. 8x  4 4(2 x  1) 4   2 3 2 8 x  1 (2 x  1)(4 x  2 x  1) 4 x  2 x  1. 5) Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. x 3 ; 2 x  2 x  1 5x  5 x 2  2 x  1  ( x  1) 2 ; 5 x 2  5  5( x 2  1)  5( x  1)( x  1) 2. MTC : 5( x  1) 2 ( x  1) x x 5 x( x  1)   2 x  2 x  1 ( x  1) 5( x  1) 2 ( x  1) 3 3 15( x  1)   2 5 x  5 5( x  1)( x  1) 5( x  1) 2 ( x  1) 2. G. Y/c học sinh phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân, 6) Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức. chia các phân thức, viết 7) Giá trị của phân thức A( x) xác định với những B( x) công thức tổng quát. Hỏi thêm về phân thức đối, giá trị của x để B(x)  0. phân thức nghịch đảo, các tính chất của phép cộng phân thức.. * III. Hướng dẫn về nhà: (2') - Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương I và II sgk. - BTVN: 58  64 (sgk – 62). - Tiết sau tiếp tục ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I.. Người soạn: Nguyễn Anh Sơn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×