Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 27 - Trường TH Hoài Hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.41 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐẠO ĐỨC ( Tieát 27 ). TÔN TRỌNG THƯ TỪ TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC (Tiết2) I. Mục tiêu: - Học sinh có kỹ năng nhận xét những hành vi đạo đức liên quan đến tôn trọng thư từ , tài sản của người khác... - Có hành vi thể hiện một số hành động thể hiện sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác . II. Đồ dùng: - Phiếu học tập để sinh hoạt nhóm. - Số đồ chơi, mũ, truyện tranh để đóng vai trò chơi. III. Các hoạt động dạy học: TG 1’ 5’. 1’ 12’. 14’. Hoạt động của giáo viên A.OÅn ñònh: B. Bài cũ: - Gọi 2 em lên trả lời câu hỏi sau: + Thế nào là tôn trọng thư từ, tài sản riêng của người khác ? + Vì sao phải tôn trọng thư từ tài sản của người khác ? - GV nhận xét C. Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV ghi đề bài ở bảng. Các hoạt động - Hoạt động1 : Nhận xét hành vi * HS có kỹ năng nhận xét những hành vi liên quan đến tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. * Cách tiến hành: - GV chia lớp thành 6 nhóm nhỏ ( làm bài tập 4 ) vở bài tập. .- GV treo tranh lên bảng các nhóm quan sát - thảo luân. - GV gọi các nhóm trình bày. - GV nhận xét từng ý kiến và kết luận: + Tình huống a: sai + Tình huống b: đúng + Tình huống c : sai + Tình huống d: đúng. * Hoạt động 2: Đóng vai: Mục tiêu: HS có kỹ năng thực hiện một số hành động thể hiện sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. * Cách tiến hành: Đưa ra các tình huống đóng vai Yêu cầu các nhóm thảo luận đóng vai.. Lop3.net. Hoạt động của học sinh HS trả lời.. Thảo luận nhóm các tình huống -Các nhóm thảo luận. - Đại diện mỗi nhóm trình bày . - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung .. TH1:Bạn em có quyển truyện tranh rất đẹp, mới để trong cặp. Giớ ra chơi em muốn mượn xem nhưng chẳng thấy bạn đâu.....

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2’. - GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày nội dung. - GV nhận xét, đánh giá từng tình huống. - GV kết luận Các tình huống : . D. Củng cố - dặn dò: -Hỏi lại nội dung bài (ghi nhớ). TH2:Giờ ra chơi, Thịnh chạy làm rơi mũ. Thấy vậy mấy bạn liền lấy mũ làm “ quả bóng ” đá. Nếu có mặt ở đó em sẽ làm gì ? - Các nhóm thực hiện tháo luận cử người đóng vai. - Đại diện các nhóm đóng vai. - Nhóm khác nhận xét bổ sung.. - HS đọc ghi nhớ: - Thư từ, tài sản riêng của mỗi người thuộc về của riêng họ, không ai được xâm phạm. Tự ý bóc, đọc thư hoặc sử dụng tài sản của người khác là việc làm không nên làm. Ruùt kinh nghieäm: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN. CÁC SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Nhận biết được các số có 5 chữ số. - Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. - Biết đọc viết các số có 5 chữ số. II. Chuaån bò : - GV: Bảng các hàng của số có 5 chữ số. Bảng số trong bài tập 2 . III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.OÅn ñònh : 5’ B.Baøi cuõ 2 HS lên bảng làm bài tập. Kiểm tra đọc viết số có 4 chữ số. C. Bài mới: *Giới thiệu bài - ghi đề . 1’ *. OÂn tập số có 4 chữ số 4’ - Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và - Số 2316 gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 1 mấy đơn vị ? chục và 6 đơn vị. - Giáo viên viết 1000 làm tương tự 10’ * Giới thiệu số 42316 - Giáo viên treo bảng có gắn các chữ số như phần bài - Học sinh quan sát bảng số học của SGK - Có mấy chục nghìn ? - Có 4 chục nghìn - Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn - Có bao nhiêu trăm ? - Có 3 trăm - Có bao nhiêu chục ? - Có 1 chục - Có bao nhiêu đơn vị ? - Có 6 đơn vị - 2 học sinh lên bảng viết, học sinh cả -GV hướng dẫn cách viết số: viết từ trái sang phải . lớp viết vào giấy nháp: 42316 - 1 đến 2 học sinh đọc, cả lớp theo dõi - Cách đọc số từ trái sang phải . Giáo viên viết lên bảng các số: 2357 và 32357; 8759 - Học sinh đọc lại số 42316 và 38759 ; 3876 và 63876 yêu cầu học sinh đọc các số - Học sinh đọc từng cặp số trên. 3. Luyện tập thực hành * Bài 1: - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát bảng số thứ 5’ nhất, đọc và viết số được biểu diễn trong bảng số. - Học sinh làm vào vở sau đó 2 học * Bài 2: sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để : Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? kiểm tra bài của nhau: 6’ - Hãy đọc số có 6 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 5 chục, - Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số và 2 đơn vị. viết số - Yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập - Học sinh viết 68352 và đọc: Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 7’. * Bài 3: Làm vào vở - Giáo viên viết các số: 23116 ; 12427 ; 3116 ; 82427 và chỉ số bất kì cho học sinh đọc, sau đó mỗi lần học sinh đọc số giáo viên hỏi lại: Số gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? - Cho học sinh làm bài vào vở 4. Củng cố - dặn dò: Đọc các số sau 24 132, 15 045. hai. - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - Học sinh thực hiện đọc số và phân tích số theo yêu cầu. Học sinh làm bài vào vở - Viết đọc từ hàng chục nghìn, đến hàng nghìn đến hàng trăm đến hàng chục cuối cùng đọc hàng đơn vị.. 2’ - 2HS đọc . Ruùt kinh nghieäm: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN ( tieát 132 :. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố về đọc và viết các số có 5 chữ số - Thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số - Làm quen với các số tròn nghìn ( từ 10.000 đến 19.000 ) II. Chuaån bò: -GV:ng lớp viết nội dung bài tập 1,2 III. Các hoạt động dạy học: TG 1’ 5’ 1’ 10’ 10’. 12’. Hoạt động của giáo viên A.OÅn ñònh: B Kiểm tra bài cũ - Đọc số cho học sinh cả lớp viết bảng con C Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài mới: 2. Hướng dẫn luyện tập * Bài 1: - Giáo viên treo bảng bài tập 1 * Bài 2: - Giáo viên cho học sinh tự làm bài sau đó gọi 2 học sinh lên bảng, yêu cầu 1 học sinh viết các số trong bài cho học sinh kia đọc số. * Giáo viên nhận xét và cho điểm. * Bài 3: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở -: Vì sao em điền 36522 vào số 36521 ?. - Hỏi tương tự với học sinh làm phần b và c. 1’. Hoạt động của học sinh 1 HS lên bảng viết – lớp viết bảng con.. -HS làm miệng . - Học sinh tự làm bài vàovở, sau đó theo dõi bài làm của 2 bạn trên bảng và nhận xét. - Bài tập yêu cầu chúng ta điền số thích hợp vào ô trống. - 3 học sinh lên bảng làm 3 phần a, b, c học sinh cả lớp làm bài vào vở. - Vì dãy số này bắt đầu từ 36520, tiếp sau đó là 36521 đây là dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số 36520, vậy sau 36521 ta phải điền số 36522 ( Hoặc: Vì trong dãy số này mỗi số đứng sau bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 ) - Học sinh lần lượt từng dãy số. D.. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học . Ruùt kinh nghieäm: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TOÁN CÁC SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ ( TT ) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết được các số có 5 chữ số ( Trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0 ) - Biết đọc, viết các số có 5 chữ số có dạng nêu trên biết được chữ số 0 để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. - Biết thứ tự các số trong một nhóm cac số có 5 chữ số - Luyện ghép hình. II. Chuaån bò : - Bảng số như phần bài học trong SGK - Mỗi học sinh chuẩn bị 8 hình tam giác vuông như bài tập 4 III. Các hoạt động dạy học: TG 1’ 4’ 1’ 10’. 6’. 6’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A.OÅn ñònh : B. Kiểm tra baøi cuõ: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 SGK C. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Ghi đề 2. Đọc và viết số có 5 chữ số (Trường hợp các số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phần bài học, sau đó chỉ vào dòng của số 30.000 và hỏi: Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? - Vậy ta viết số này như thế nào ? Vậy số này viết là 30.000 - Số này đọc thế nào ? - Giáo viên tiến hành tương tự để học sinh nêu cách viết, cách đọc các số: 32.000; 32.500;30050; 30005 hoàn thành bảng SGK. 3. Luyện tập thực hành * Bài 1: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu học sinh tự làm bài. 2 HS làm teo yêu cầu của GV. - Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị. - 1 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào vở nháp. - Đọc là: Ba mươi nghìn.. - Đọc số và viết số - Học sinh viết số với trường hợp cho cách đọc và đọc số với trường hợp cho cách viết. - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng, yêu cầu 1 học - 2 học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu, sinh viết các số trong bài tập, học sinh kia đọc các học sinh cả lớp theo dõi và nhận xét. số đã viết. - Giáo viên chữa bài và cho điểm học sinh. * Bài 2: Làm vào vở - Học sinh nhận xét . Cho HS quan sát nhận xét các dãy số - Số đứng liền trước số 18.302 là số: 18.301, số 18.302 bằng số đứng liền trước nó thêm 1 đơn vị. - 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm phần b,c. b. Là dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu quy luật của dãy số 32606 số b,c c. Là dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ * Giáo viên chữa bài cho điểm học sinh. số 92999. 6’ * Bài 3: Cho học sinh xếp hình - tổ chức thi xếp hình giữa các tổ học sinh, trong 3 tổ thi đua làm . thời gian quy định ( 2 phút ) tổ nào có nhiều bạn xếp hình đúng nhất là tổ đó thắng cuộc. D. Củng cố - dặn dò 1’ Nhận xét tiết học . Ruùt kinh nghieäm: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TOÁN ( Tieát 134 ):. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp học sinh; - Củng cố về đọc viết các số có 5 chữ số ( trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0 ) - Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số - Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số. II. Chuaån bò: - GV: Bảng viết nội dung bài tập 3,4 III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A. OÅn ñònh: 4’ - 3 học sinh lên bảng làm bài, mỗi B. Kiểm tra bài cũ: Sửa bài 3/144 học sinh làm 1 bài. C. Dạy bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn luyện tập 10’ * Bài 1- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Cho cách viết số, yêu cầu chúng ta đọc số. - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Học sinh cả lớp làm bài vào vở - 2 học sinh lên bảng, học sinh cả 10’ * Bài 2: Làm vở lớp theo dõi và nhận xét. - Bài tập cho cách đọc số, yêu cầu - Giáo viên gọi học sinh nêu yêu cầu của bài. chúng ta viết số tương ứng với cách - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài. - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng, yêu cầu 1 học sinh đọc. - Học sinh cả lớp làm bài vào vở lần lượt đọc số cho học sinh kia viết số. 10’ - 2 học sinh lên bảng, học sinh cả lớp theo dõi và nhận xét. * Bài 3 - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tia số trong bài và - Vạch đầu tiên trên tia số là vạch A hỏi: Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào ? Vạch này tương ứng với số 10.000 tương ứng với số nào ? - Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào ? Vạch này tương - Vạch thứ hai trên tia số là vạch B, vạch này tương ứng với số 11.000 ứng với số nào ? - Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao - Hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau 1000 đơn vị. nhiêu đơn vị ? - 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Yêu cầu học sinh tiếp tục làm bài. 2’ D. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học . Ruùt kinh nghieäm: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TOÁN. SỐ 100.000 - LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Nhận biết số 100.000 ( một trăm nghìn - một chục vạn ) - Nêu được số liền trước, số liền sau của một số có 5 chữ số - Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số. - Nhận biết được số 100.000 là số liền sau số 99.999 II. Chuaån bò: -GV: Các thẻ ghi số 10.000 HS: ôn tập các số có 3 chữ số. III. Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.OÅn ñònh: 5’ B. Kiểm tra bài cũ - 2 học sinh lên bảng làm, mỗi học - 2 HS làm bài 4/145 sinh làm 1 bài. * Giáo viên nhận xét cho điểm học sinh. C. Dạy bài mới 1’ 1. Giới thiệu bài: 10’ 2. Giới thiệu số 100.000 - Giáo viên yêu cầu học sinh lấy 8 thẻ có ghi số 10.000, - Học sinh thực hiện thao tác theo yêu mỗi thẻ biểu diễn 10.000 đồng thời gắn lên bảng 8 thẻ cầu của giáo viên như thế. - Có tám chục nghìn -Có mấy chục nghìn ? - Giáo viên yêu cầu học sinh lấy thêm 1 thẻ ghi số - Học sinh thực hiện thao tác. 10.000 nữa đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm một thẻ số trên bảng. -Tám chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mấy - Là chín chục nghìn chục nghìn? - Giáo viên yêu cầu học sinh lấy thêm một thẻ ghi số 10.000 nữa đặt vào cạnh 9 thẻ số lúc trước, đồng thời - Học sinh thực hiện thao tác. cũng gắn thêm một thẻ số trên bảng. - Chín nghìn thêm một nghìn nữa bằng mấy nghìn ? - Chín chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mười - Là mười nghìn chục nghìn. Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta - Nhìn bảng đọc số 100.000 viết số 100.000 -Số mười chục nghìn gồm mấy chữ số ? Là những chữ số nào ? * Giáo viên nêu: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm - Số 100.000 gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau. nghìn. 3. Luyện tập thực hành * Bài 1 5’. Cho HS nắm quy luật của dãy số. - Viết số thích hợp vào chỗ trống trong dãy số. Tự làm vào vở.. 8’. * Bài 2: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Vậy hai vạch biểu diễn hai số liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Yêu cầu học sinh làm bài.. 8’. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc các số trên tia số. * Bài 4: - Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài. - Yêu cầu học sinh tự làm bài Tóm tắt Có: 7000 chỗ Đã ngồi: 5000 chỗ Chưa ngồi:…? chỗ D. Củng cố - dặn dò Đọc – viết các số 90 000, 100 000. Quan sát tia số để tìm quy luật của dãy số. - 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào SGK. - Học sinh đọc: - 1 học sinh lên bảnglàm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.. 1’ 2 HS đọc Ruùt kinh nghieäm: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TNXH ( Tieát 53 ): CHIM I. Mục tiêu: - Nhận biết sự phong phú, đa dạng của các loài chim - Chỉ nêu tên các bộ phận bên ngoài cơ thể chim - Nêu được ích lợi của chim II. Chuẩn bị - Các hình minh hoạ trong SGK/102,103 - Trảnh ảnh về các loài chim do học sinh sưu tầm được. - Giấy khổ to ( A3 ), bút dạ - Hình vẽ hoặc mô hình chim có xương sống ( hoặc một con chim thật ) III. Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.OÅn ñònh: 5’ 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi B.Baøi cuõ Baøi Caù. C.Bài mới: 1.Giới thiệu bài (trực tiếp ) 1’ 2.Các hoạt động 10’ * Hoạt động 1: Các bộ phận của cơ thể chim. - Các nhóm thảo luận: Lần lượt từng - Yeâu caàu thaûo luaän nhoùm 4-5 học sinh trong nhóm nói cho các - Làm việc cả lớp: Yêu cầu vài học sinh lên bảng, gọi tên bạn trong nhóm biết loài chim đó 1 số loài chim đồng thời chỉ và nêu tên các bộ phận của tên là gì ? Nó có những bộ phận gì loài chim đó. trên cơ thể ( chỉ vào hình ) - Học sinh hoạt động theo yêu cầu của giáo viên. * Giáo viên kết luận: Chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cành và hai bàn chân. * Hoạt động 2: Sự phong phú đa dạng của các loài 8’ chim. - Học sinh tiến hành chia nhóm, làm - Chia thành các nhóm 4-5 Yêu cầu học sinh trong nhóm việc theo hướng dẫn của giáo viên cùng quan sát các hình minh hoạ trang 102,103 các tranh và rút ra kết luận. ảnh sưu tầm được và thảo luận theo định hướng. + Nhận xét về màu sắc, hình dáng của các loài chim. + Chim có khả năng gì ? - Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm học sinh báo cáo kết quả thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày kết quả * Giáo viên kết luận: Thế giới loài chim vô cùng phong phú và đa dạng. * Hoạt động 3: Ích lợi của loài chim * Hỏi: Hãy nêu những ích lợi của loài chim. Sau đó giáo viên ghi lại các câu trả lời trên bảng. 4’ - Để ăn thịt, để bắt sâu, làm cảnh, * Giáo viên kết luận: Chim thường có ích lợi bắt sâu, lông chim làm chăn, đệm. lông chim làm chăn, đêm, chim được nuôi để làm cảnh hoặc ăn thịt. - Có loài chim nào gây hại không ? * Giáo viên kết luận: Nói chung chim là loài có ích. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 5’. Chúng ta phải bảo vệ chúng. - Học sinh trả lời D.Cuûng coá – Daën doø: - Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: “ Chim gì ?“ - Yêu cầu mỗi nhóm tự chọn một số loài chim và HS chôi troø chôi . tập thể hiện tiếng kêu của các loài đó.. Ruùt kinh nghieäm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. TNXH Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> THÚ I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Chỉ ra nêu tên được các bộ phận bên ngoài cơ thể thú nuôi trong nhà. - Nêu được vai trò, ích lợi của thú nuôi, kể tên một vài loài. - Biết yêu quý, chăm sóc, bảo vệ thú nuôi trong nhà. II. Chuẩn bị - Các hình minh hoạ trang 104,015/SGK - Giấy, bút màu để vẽ III. Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.OÅn ñònh : B.Bài mới : 1’ *Giới thiệu bài: ( trực tiếp ) 12’ * Hoạt động 1: Các bộ phận bên ngoài của thú. - Học sinh làm việc theo nhóm - Giáo viên chia học sinh thành nhóm nhỏ, nhóm nhóm có từ 4 đến 6 học sinh và cùng quan sát các hình minh hoạ trong SGk theo định hướng. - Gọi tên các con vật trong hình. - Chỉ và nêu rõ từng bộ phận bên ngoài cơ thể của mỗi con vật. - Nêu điểm giống nhau và khác nhau của con vật này. - Thú có xương sống không ? - Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời câu hỏi - Đại diện các nhóm trả lời, các học sinh khác nhận xét, bổ sung. * Giáo viên kết luận: Thú có đặc điểm chung là: Cơ thể chúng có lông mao bao phủ, thú đẻ con và nuôi con bằng sữa. Thú là loài vật có xương sống. * Hoạt động 2: Ích lợi của thú nuôi 10’ - Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm: Thảo luận trả lời câu hỏi: Người ta nuôi thú làm gì ? Kể tên một vài thú - Các nhóm học sinh thảo luận, nuôi làm ví dụ. trả lời vào giấy. - Yêu cầu các nhóm lần lượt kể ích lợi của thú và nêu ví - Học sinh lắng nghe dụ. * Giáo viên nhận xét và kết luận: Nuôi thú có nhiều ích lợi: Lấy lông, da, sữa, thịt, lấy sức kéo, trông nhà, bắt chuột,.. - Chúng ta cần bảo vệ thú nuôi không ? -Làm thế nào để bảo vệ thú nuôi ? - Chúng ta cần phải bảo vệ thú nuôi * Giáo viên kết luận: Thú nuôi đem lại nhiều ích lợi. - Cho thú ăn đầy đủ, làm chuồng Chúng ta phải bảo vệ chúng bằng cách: Cho ăn đầy đủ, trại phù hợp, chăm sóc thú để giữ môi trường sạch sẽ, thoáng mát, tiêm thuốc phòng không bị bệnh, lại tạo ra giống bệnh. thú mới. * Hoạt động 3: Trò chơi: “ Ai là hoạ sĩ “ 10’ - Yêu cầu các nhóm thảo luận, chọn 1 con vật cả nhóm - Các nhóm thảo luận, chọn 1 con yêu thích vẽ tranh, tô màu và chú thích các bộ phận cơ thể Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> của con vật đó. - Sau 5 phút yêu cầu các nhóm dán hình vẽ lên bảng 2’. C..Cuûng coá –Daën doø: - Nêu lại ghi nhớ SGK. vật, vẽ hình, tô màu, chú thích các bộ hpận cơ thể. - Các nhóm dán kết quả lên bảng. Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên giới thiệu về con vật được vẽ.. Ruùt kinh nghieäm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> THỦ CÔNG. LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG. I. Mục tiêu: ( Tieát 3 ) - Học sinh vận dụng kĩ năng để thực hành gấp, cắt, dán để làm lọ hoa gắn tường. - Học sinh tự làm lọ hoa gắn tường đúng quy trình kỹ thuật. - Tạo cho học sinh hứng thú với giờ học làm đồ chơi. II.Chuaån bò: * Giáo viên: Mẫu lọ hoa gắn tường làm bằng giấy thủ công được dán trên tờ bìa.- Một lọ hoa gắn tường đã được gấp hoàn chỉnh, nhưung chưa dán vào bìa.- Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tường. * Học sinh: Giấy thủ công, hồ dán, bút màu, kéo thủ công III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.OÅn ñònh: 2’ B. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên cho các tổ trưởng báo cáo việc kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. C. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài ( trực tiếp ) 30’ 2.Các hoạt động * Học sinh thực hành làm lọ hoa gắn tường. * Bước 1: Gấp phần giấy để làm đế lọ - Em hãy nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn tường ? hoa và gầp các nếp gấp cách đều. * Bước 2: Cách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp gấp làm thân lọ hoa. - Cho 2 học sinh lên thực hành trước lớp theo các * Bước 3: Làm thành lọ hoa gắn tường. - 2 học sinh thực hành trước lớp theo bước làm lọ hoa gắn tường. các bước đã nêu làm lọ hoa gắn tường. * Giáo viên nhận xét tuyên dương - Học sinh nhận xét cách xếp gấp dán - Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành xếp gấp của bạn. - Học sinh thực hành theo nhóm, xếp, dán lọ hoa gắn tường - Giáo viên quan sát uốn nắn giúp đỡ những học sinh gấp, dán lọ hoa gắn tường bằng giấy màu. còn lúng túng để hoàn thành sản phẩm. - Học sinh hoàn thành sản phẩm xếp * Giáo viên nhận xét tuyên dương gấp dán lọ hoa gắn tường. * Trang trí và trưng bày sản phẩm. - Giáo viên cho học sinh cắt các bông hoa có cành lá để cắm trang trí vào lọ hoa ( Bông hoa như bài đã học - Học sinh cắt dán các bông hoa có bài 5 ) cánh cắm vào lọ hoa đã làm. - Đại diện các nhóm đem sản phẩm trưng bày. * Giáo viên nhận xét tuyên dương nhóm có sản phẩm - Trưng bày sản phẩm đẹp có nhiều sáng tạo. Nhận xét sản phẩm trưng bày. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. D. Củng cố - dặn dò: -Nhận xét tiết học. 1’ Ruùt kinh nghieäm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tieáng Vieät:. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIEÁT 1 I.MUÏC TIEÂU: 1.Kiểm tra lấy điểm tập đọc: KT kĩ năng đọc thành tiếng các bài TĐ từ T.19 đến T.26 (phát âm rõ , tốc độ đọc 70 chữ/ 1 phút, biết ngừng nghỉ sau dấu câu , giữa các cụm từ). 2.KT kĩ năng đọc hểu: Trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc. 3.Ôn luyện về nhân hoá. Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho lời kể được sinh động. II.CHUAÅN BÒ: 1.GV: Phiếu viết tên các bài TĐ , tranh minh hoạ truyện kể cho BT2 (SGK). III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.OÅN ÑÒNH 1’ 2.BAØI CUÕ: 3.BAØI MỚI:. 1’ 15’. 18’. 3’ 1’. *Giới thiệu bài- ghi tên bài học a)KT Tập đọc: -GV neâu yeâu caàu caùc thaêm . -Gọi HS bốc thăm , đọc theo yêu cầu của thăm. b) BT 2: -Neâu yeâu caàu cuûa BT.. -Bốc thăm , nhẩm bài rồi lên đọc baøi. Cả lớp theo dõi , nhận xét . -1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của BT: -Yeâu caàu HS thaûo luaän theo nhoùm ñoâi taäp keå theo +Keå laïi caâu chuyeän Quaû taùo theo từng tranh. tranh , yeâu caàu duøng pheùp nhaân hoá để lời kể được sinh động. -Thaûo luaän , taäp keå. -Goïi 1-2 nhoùm keå noái tieáp noäi dung truyeän. Vaøi nhoùm tieáp noái nhau keå . -Gọi vài em kể toàn bộ câu chuyện. -Vài cá nhân xung phong kể toàn 4.CUÛNG COÁ: boä truyeän. - Nêu nội dung câu chuyện. Hoûi laïi noäi dung câu chuyện . 5.DAËN DOØ: Nhaän xeùt tieát hoïc. Ruùt kinh nghieäm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×