Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 2 (buổi sáng) - Tuần lễ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.09 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 4 THỨ. MÔN Tập đọc Hai Tập đọc 10/9 Mĩ thuật Toán. Ba 11/9. Tư 12/9. Năm 13/9. Sáu 14/9. TÊN BÀI Bím tóc đuôi sam (Tiết 1) Bím tóc đuôi sam (Tiết 2) Vẽ đề tài vườn cây đơn giản 29+5.. Tranh BP Tranh năm trước Que tính. Chính tả(NV) Toán Thủ công Kể chuyện TN - XH. Tập chép: bím tóc đuôi sam 49+25 Gấp máy bay phản lực (Tiết2) Bím tóc đuôi sam Làm gì để cơ và xương phát triển tốt ?.. Bpviết bài chính tả Que tính Tranh qui trình,vật mẫu Tranh Tranh. Tập đọc Toán TD LTVC Đạo đức Chính tả Toán Tập làm văn Âm nhạc BDTLV. Trên chiếc bè Luyện tập. Động tác chân TC “Kéo cưa lừa xẻ” Từ ngữ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày .. Biết nhận lỗi và sửa lỗi.(Tiết 2) Nghe-viết : Trên chiếc bè 8 cộng với một số. 8+5 Cảm ơn xin lỗi Học hát :Xòe hoa Sắp xếp câu trong bài – Lập danh sách học. Tranh Que tính Tranh BP Tranh BP Que tính BP Thanh phách BP. TD Toán Tập viết Rèn viết SHTT. Động tác lườn TC:”Kéo cưa lừa xẻ” 28+5 Chữ hoa C Chữ hoa C . Tuần 4. Tranh Que tính Chữ mẫu A. 1 Lop2.net. ĐDDH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THỨHAI Ngày soạn: Ngày dạy: Tập đọc BÍM TÓC ĐUÔI SAM I/ Mục tiêu: - Đọc đúng các từ ngữ: loạng choạng, ngã phịch, ngượng nghịu,bím tóc, đầm đìa. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu các từ ngữ: tết tóc, bím tóc đuôi sam, loạng choạng, ngượng nghịu, phê bình. Hiểu nội dung bài: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với bạn gái. Trả lời được các câu hỏi trong SGK. - Luôn đối xử tốt với bạn. GDKNS: Kiểm soát cảm xúc,Thể hiện sự cảm thông, Tìm kiếm sự hổ trợ , Tư duy phê phán, II/ Các PP/KT dạy học: -PPTLNhóm,Trình bày ý kiến cá nhân -KT đặt câu hỏi III/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh họa bài đọc trong SGK.BP câu dài - Học sinh: SGK, vở ghi bài. IV/Các hđ dạy học: TG HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV. HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA HS. TIẾT 1 1.Ổnđịnh: KTSS 2.Bàicũ: Làm việc thật là vui - Y/C đọc và TLCH - Nhận xét – Ghi điểm 30’ 3.Bài mới : GTB -Ghi bảng. HĐ1: Luyện đọc Đọc mẫu:PP Làm mẫu Đọc câu :HT Cá nhân -Ghi bảng:ngăn cản ,hích vai, Treo bảng phụ 1’ 4’. Hát - 2 HS đọc bài “Gọi bạn” và trả lời câu hỏi. - Nhắc lại - Ghi tên bài vào vở . - Theo dõi đọc thầm . - Luyện đọc từng câu nối tiếp đến hết bài .Rút ra từ khó đọc. - Đọc đúng các tiếng : loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng nghịu - Đọc ngắt hơi và nhấn mạnh các từ quan trọng. + Khi Hà đến trường, / mấy bạn gái cùng lớp reo lên : // “ Ai chà chà ! // Bím tóc đẹp quá ! //” . . .(Đọc nhanh coa giọng ở lời khen) -Vì vậy,/mỗi lần cậu kéo bím tóc,/cô bé loạng choạng/ và cuối cùng ngã phịch xuống đất.//(Giọng thong thả ,chậm rãi) -Rồi vừa khóc/em vừa chạy đi mach thầy.// -Đừng khóc ,/tóc em đẹp lắm!// Đọc chú giải cuối bài. + Bài có 4 đoạn. - 4 HS đọc tiếp sức (Mỗi HS 1 đoạn)+. -Hướng dẫn ngắt hơi câu dài.. Đọc từng đoạn trước lớp 2. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải nghĩa :Rình:nấp ở chỗ kín. Đọc nhóm Nhận xét-Tuyên dương Thi đọc trước lớp 4’ 1’. Nêu từ khó hiểu -Đọc trong nhóm -Luyện đọc theo sự phân công của nhóm trưởng - Đại diện các nhóm thi đọc . Nhận xét –Bình chọn. 4.Củng cố: Nhận xét ghi điểm 5.Dặn dò: Chuẩn bị tiêt 2. Đọc đoạn em thích *Đọc bài. Tiết 2 1’ 4’. 1.Ổn định: 2.KTBC: Gọi hs đọc bài NX-tuyên dương 30’ 3.Bài mới: Hướng dẫn tìm hiểu bài: - K T đặt câu hỏi -Đàm thoạiCá nhân Câu 1: Các bạn gái khen Hà như thế nào? Câu 2: Vì sao Hà khóc?. 4’. 1’. 3em đọc. Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi + “Aí chà chà! Bím tóc đẹp quá!” + Tuấn nắm tóc Hà kéo mạnh lại còn đùa dai làm Hà ngã. + Thầy khen bím tóc của Hà đẹp.. Câu 3: Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào? Câu 4: Nghe lời thầy, Tuấn đã làm gì? + Qua câu chuyện trên, em rút ra được điều gì? - Liên hệ - GD: Luôn đối xử tốt với bạn. Luyện đọc lại: - HD đọc phân vai. - Nhận xét – Tuyên dương – Ghi điểm. 4.Củng cố : - Em đã đối xử với bạn như thế nào? - Nhận xét – Giáo dục. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. 5.Dặn dò : - Dặn dò: Đọc bài, chuẩn bị bài sau. + Tuấn đến xin lỗi Hà. ND: Không nên nghịch ác với bạn,cần đối xử tốt với các bạn gái. - Theo dõi - Đọc phân vai trong nhóm + Đọc trước lớp – Nhận xét Đọc +TLCH+ND - Tự trả lời.. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ---------------------------------------------------------------------------------------Toán. 29 + 5 I. MỤC TIÊU: 1- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5. - Biết số hạng, tổng. - Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Biét giải bài toán bằng một phép cộng. 2- KN làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (a,b) ; B3. 3- Rèn HS tính cẩn thận,chính xác khi làm bài. *Làm bài còn lại. II. CHUẨN BỊ: - Que tính – Bảng gài. - Que tính, sách giáo khoa, vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Ổn định: 2.Bài cũ: - Cho HS làm bài -Nhận xét-ghi điể 3.Bài mới: 30p Giới thiệu bài-ghi tựa HĐ 1:Giới thiệu phép cộng 29 + 5 - Nêubài toán : Có 29 que tính thêm 5 que nữa .Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? -H/dẫn hs tìm ra kết quả của phép cộng : lấy 1 que rời gộp vào 9 que rời ở(29) và đổi lấy thẻ chục là 3 chục, 5 que lấy 1 que còn 4 que rời. Vậy 3 chục và 4 que rời là 34 que - GV ghi 29 + 5 = 34 -Hướng dẫn HS tính dọc: 29  05 34 -Nêu cách thực hiện (SGK) HĐ2:Thực hành: Bài 1: Tính ( Cột 1, 2, 3 ) -GV hướng dẫn HS đặt tính và tính 1p 4p. Mẫu. . 59 05 64. -Chấm 1 số bài .Nhận xét-sửa sai Bài 2 Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:. Bài 3: -Cả lớp t/h Bảng con -BL -GV treo bảng phụ hướng dẫn -GV nhận xét 4 Lop2.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Hát -HS làm BL + BC -2HS nêu bảng 9 cộng với 1 số -1 hs nhắc tựa:9 cộng với một số : 9 + 5 -Theo dõi -HS thực hiện thao tác :Lấy 2 bó một chục que tính và 9 qt rời.rồi lấy thêm 5 qt rời nữa gộp lại rồi đếm : Có 34 que. -HS đọc 29 + 5 = 34 -theo dõi-vài hs nhắc lại. -HS nêu yêu cầu -HS làm vở 79 79 89 69 + 1 + 2 +3 +6 + 80 81 95 72 * Cột 4,5 -1 hs sửa bài -HS đọc Y/c - HS làm BC-BL 59 19 69   * 06 07 08 65 26 77 -HS chữa bài -HS đọc Y/ c -Nối các điểm để có hình vuông. 9 + 63 72. A. B. M. N. C. D. Q. P.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -1-2 hs nêu cách tính 4’. 1’. 4.Củng cố: Cho HS tính và nêu cách tính: 29+4 -Giáo dục tính chính xác -Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Bài 49 + 2. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba Ngày soạn: Ngày dạy:. CHÍNH TẢ( tập chép) BÍM TÓC ĐUÔI SAM. I/ MỤC TIÊU: 1- Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài. -củng cố qui tắc ct iê/yê,d/r/gi. 2-Viết đúng chính tả,không mắc quá 5lỗi. - Làm được : BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 3- Rèn tính cẩn thận và luyện chữ đẹp.Trình bày bài sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ: GV:Phấn màu, bảng phụ, câu hỏi nội dung đoạn viết. HS:Vở,bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1p 4p. 30p. 1.OÅn ñònh: 2.Baøi cuõ : -Giáo viên đọc các từ khó cho HS viết. nghieâng ngaû, troø chuyeän, Deâ Traéng, Beâ Vaøng. -Nhaän xeùt. 3 Bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1:Hướng dẫn tập chép. -Hướng dẫn chuẩn bị :. -Treo baûng phuï. -Gọi 2 em đọc đoạn chép. +Trong đoạn văn có những ai ? +Thầy giáo và Hà nói với änhau về chuyệngì + Tại sao Hà không khóc nữa ? - Hướng dẫn nhận xét: 5 Lop2.net. -Baïn cuûa Nai Nhoû. -2 em lên bảng viết. Cả lớp viết nháp.. -Vài em nhắc tựa bài : Bím tóc đuôi sam.. -2 em đọc đoạn chép. -Thaày giaùo vaø Haø. -Veà bím toùc cuûa Haø. -Vì thầy khen bím tóc của Hà rất đẹp. -Daáu hai chaám, chaám hoûi, chaám caûm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Trong đoạn chép có những dấu câu nào ? -Em hãy đọc các câu có những dấu câu trên. -Ngoài dấu hai chấm, dấu hỏi, dấu chấm cảm coøn coù caùc daáu caâu naøo ? -Dấu gạch ngang đặt ở đâu ? - Hướng dẫn viết từ khó: -Theo em trong đoạn chép có những từ nào khoù vieát, deã laãn ? -Theo dõi, chỉnh sửa lỗi. - Cho hoïc sinh cheùp baøi. - Chấm bài -NX sửa sai Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập Baøi 2 : Neâu yeâu caàu cuûa baøi ? -Nêu qui tắc chính tả với iê/ yê. -Daáu phaåy, daáu chaám, daáu gaïch ngang. -Đầu dòng( đầu câu ). -1HS nhìn bảng đọc. -Học sinh tìm và đọc VD : thầy giáo, xinh xinh, nước mắt, nín, vui vẻ, khóc, tóc, ngước, khuôn mặt, -Viết từ khóõ vào bảng con -HS vieát baûng con,2 em leân baûng vieát. -Chép bài vào vở.. -1 em neâu yeâu caàu. -Laøm baøi. -Nhaän xeùt baøi baïn treân baûng, Yeân oån, coâ tieân , chim yeán, thieáu nieân -HS đọc Y/ c -HS ñieàn a/Da deû, cuï giaø, ra vaøo, caëp da. Baøi 3 (choïn a) R, d hay gi -Nhaän xeùt. 4p -2 hs nhaéc 4. Cuûng coá : -HS neâu laïi qui taét vieát ieâ / yeâ -Tuyeân döông 1p 5.Nhaän xeùt-Daën doø: -Nhaän xeùt tieát hoïc -Chuẩn bị : Chiếc bút mực, chữa lỗi viết sai Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: -------------------------------------------------------------------------------------. TOÁN 49+25 I. MỤC TIÊU: 1- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 2- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B3. -Kĩ năng đặt tính,tính nhẩm,giải toán đúng. 3- Ham thích hoạt động học qua thực hành. Tính chính xác,khoa học. * B1 (cột 4,5) ; B 2. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng gài, que tính – Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng. SGK. HS: Vở, bảng 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1. Ổn định: - Hát 4’ 2 Kiểm tra: 29 + 5 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: - HS làm bảng. + HS 1: Đặt tính và thực hiện phép tính 69 + 3, 39 + 7. + HS 2: Đặt tính và thực hiện phép tính 29 + 6, - HS nxét, sửa bài. 72 + 2. - Nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới:. 4’. GTB+ghi tựa 49 + 25 . - HĐ1: Gt phép cộng 49+25 Trực quan-Vấnđáp-Thực hành * Bước 1: Giới thiệu. - Nêu bài toán: Có 49 que tính, thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - GV: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào? * Bước 2: Đi tìm kết quả. - GV cho HS sử dụng que tính để tìm kết quả. * Bước 3: Đặt tính và tính. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính, thực hiện phép tính sau đó nêu lại cách làm của mình. 49 +25 74 - Gọi 1 HS khác nhận xét, nhắc lại cách làm đúng. HĐ2: Thực hành Bài 1: Yêu cầu HS làm bảng con, 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 3 con tính. - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính:  Nhận xét, tuyên dương. GD:Đặt thẳng cộtđv,chục,tính chính xác *Bài 2: Bài 3: Y/c Hs làm vở - Gọi 1 HS đọc đề bài - Gv Hd phân tích bài toán và tóm tắt. Tóm tắt 2A: 29 hs 2B: 25 hs Cả 2 lớp: …. Hs? - Gv chấm, chữa bài 4.Củng cố: Vừa học bài gì? 7 Lop2.net. - HS nhắc lai tựa. - HS nghe và phân tích đề bài. - Thực hiện phép cộng 49 + 25. HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 74 que tính. - Viết 49 rồi viết 25 dưới 49 sao cho 5 thẳng cột với 9, 2 thẳng cột với 4. Viết dấu + và kẻ gạch ngang. - 9 Cộng 5 bằng 14, viết 4, nhớ 1. 4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 là 7, viết 7. Vậy 49 cộng 25 bằng 74. - HS nxét, nhắc lại Bài1: HS làmbảng con (cột 1,2,3) - HS nxét, sửa bài. 39 69 49 +22 +24 +18 61 93 67 * cột 4,5 Bài3: - 1 Hs đọc đề bài - Hs phân tích bài toán và tóm tắt - Hs làm vở Bài giải Cả hai lớp có số Hs là: 29+25= 54( học sinh) Đáp số: 54 học sinh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trò chơi -49+25 Ai nhanh, ai đúng. -Thi làm toán NX-tuyên dương -Đặt tính:29+18= - GV tổng kết bài- gdhs 9+34= 5. Dặn dò: - Hs nxét, sửa 1’ - Dặn làm vbt. Chuẩn bị : Luyện tập. - HS nhận xét tiết học. Nhận xét và tổng kết tiết học Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ------------------------------------------------------------------------------------KỂ CHUYỆN BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. MỤC TIÊU: 1- Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1) ; bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2). - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện. 2-KN theo dõi bạn kể,nhận xét đánh giá lời kể của bạn. 3- Biết đối xử tốt với các bạn gái. Tính tự tin, mạnh dạn nói trước đám đông* HS khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT3). GDKNS: tự tin, mạnh dạn II. CAC PP/KT: III. CHUẨN BỊ: GV:2 Tranh minh họa trong SGK (phóng to). HS:Đọc truyện III.CÁC HOẠT ĐỘNG: ND Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 1’ - Hát 2. Bài cũ: 4’ Bạn của Nai nhỏ - 3 HS kể lại câu chuyện theo lối phân vai. (Người dẫn chuyện, Nai nhỏ, cha của Nai Nhỏ).  Nhận xét – Tuyên dương. 3. Bài mới: GTB+ghi bảng Bím tóc đuôi sam -Đọc tựa bài Hoạt động 1:8’ Kể lại đoạn 1, 2 theo tranh Kể theo cặp Trực quan - Yêu cầu HS quan sát từng tranh nhớ - HS thi kể đoạn 1 theo tranh 1. Vấn đáp - HS thi kể đoạn 2 theo tranh 2. lai nội dung các đoạn 1, 2 để kể lại. Làm mẫu - Với HS yếu, gợi ý các câu hỏi. Cặp đôi  Hà có 2 bím tóc ra sao?  Khi Hà đến trường, mấy bạn gái reo lên như thế nào?  Tuấn đã trêu chọc Hà như thế nào?  Việc làm của Tuấn dẫn đến điều gì? - Nhận xét – Động viên những HS kể hay. Hoạt động 2:8’ Kể đoạn 3 bằng lời kể của mình 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> nhóm.. - Nhấn mạnh kể bằng lời của em nghĩa -1 HS đọc yêu cầu. là kể không lập lại nguyên văn từng từ - HS tập kể trong nhóm. ngữ trong SGK. Có thể dùng từ diễn đạt - Đại diện nhóm thi kể lại đoạn 3. rõ thêm 1 vài ý qua sự tưởng tượng của - Nhận xét. mình. Hoạt động 3:9’ - Nhận xét - Tuyên dương *Dựng lại câu chuyện theo vai - 3 HS kể chuyên theo vai. - Phân các vai: - 4 HSKG kể lại câu chuyện theo 4 vai.  Người dẫn chuyện. - 2, 3 Nhóm thi kể chuyện theo vai.  Hà.  Tuấn.  Thầy giáo. - GV nhận xét đánh giá cao những lời kể kết hợp điệu bộ, cử chỉ, động tác. - Câu chuyện khuyên em điều gì? Ý nghĩa:Không nên nghịch ác với bạn ,cần đối xử tốt với các bạn gái. 4. Củng cố:4’ GDHS:Đối xử tốt với mọi người. - GV nhận xét kết quả thực hành kể 3em kể 3đoạn+nêu ý nghĩa chuyện trên lớp, khen những HS kể - Nhận xét – Bình chọn cá nhân, nhóm kể chuyện hay, những HS nghe bạn kể chuyện hay nhất. chăm chú, có nhận xét chính xác.  Nhận xét, tuyên dương. - Về nhà các em kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Tập dựng hoạt cảnh 5. Dặn dò: 1’ theo nhóm. - Chuẩn bị : Chiếc bút mực. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ------------------------------------------------------------------------------------Tự nhiên và xã hội LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT ? I. MỤC TIÊU: 1- Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt. - Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống. 2-Thực hiện tập td thường xuyên,lao động vừa sức, ngồi học đúng cách,ăn uống đầy đủ. 3 Giáo dục HS có ý thức thực hiện biện pháp giúp xương và cơ phát triển tốt. * Giải thích được tại sao không nên mang vác vật quá nặng. GDKNS:KN ra quyết định:Nên và không nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt. Kn làm chủ bản thân:Đảm nhận trách nhiệm thực hiện cac hoạt động để xương và cơ phát triển tốt. II.CÁC PP/KT DẠY HỌC: -Trò chơi,Làm việc cặp đôi.. III.CHUẨN BỊ: -GV:Các hình trong SGK trang 10.11 được phóng to. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1’ 4’. 30’ 5’. 20’. 1.Ổnđịnh: 2.KTBC: -Hệ cơ. Chỉ vị trí và nói tên từ các vùng cơ trên hình vẽ?(NX1-CC1) Nhờ đâu mà xương mới cử động? Các cơ đều có khả năng gì? -Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: Trò chơi +Khởi động: Trò chơi:Xem ai khéo. -Giáo viên hướng dẫn cách chơi -Tuyên dương người thắng cuộc. Bài học hôm nay sẽ giúp em biết cách rèn luyện để cơ và xương phát triển tốt. Hoạtđộng 2:Cặp đôi Làm gì để cơ và xương phát triển tốt? Mục tiêu:Nêu được những việc cần làm để cơ và xương phát triển tốt *Giải thích được vì sao không nên mang vác vật nặng. *Cách tiến hành: Bước 1:Làm việc theo cặp -Đưa ra yêu cầu -Hướng dẫn quan sát tranh. -Giáo viên giao việc.. -1 em lên chỉ vị trí các cơ trên mô hình.. - HS tham gia chơi -HS chọn bạn thắng cuộc. -1 hs nhắc. -Thảo luận cặp, HS ngồi cạnh nhau thảo luận về nội dung hình 1-5 trong SGK trang 10.11. Bước 2:Làm việc chung Câu hỏi gợi ý: +Tranh 1vẽ gì?. Đại diện trình bày-Nhận xét + Tranh1: +Tranh này muốn cho ta biết điều gì? Vẽ một bạn trai đang ăn,bữa ăn có cá,rau,canh,chuối sửa.. +Hình này cho chúng biết ,muốn cơ và xương +Kể tên những thức ăn giúp xương và cơ phát phát triển tốt cần được ăn ,uống đầy đủ. +Những món ăn hằng ngày giúp xương và cơ triển tốt? phát triển tốt là:canh cua,tôm,xương KL:Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta hầm,thịt,cá,trứng sữa và các loại rau,quả phải ăn uống đầy đủ chất đạm,tinh bột, vita tươi,… min, LH:Hằng ngày em ăn uống những gì ? GD:Ăn ,uống đầy đủ . +Tranh 2vẽ gì? +Tranh 2:Vẽ một bạn đang ngồi học sai tư 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> +Em có nhận xét gì về tư thế ngồi học của bạn trong tranh2? +Nơi bạn ngồi học có đủ ánh sang không? KL: Muốn cơ và xương phát triển tốt cần đi, đứng,ngồi đúng tư thế để tránh cong vẹo cột sống. LH: Các bạn ngồi đúng hay sai tư thế ? Theo em, vì sao cần ngồi học đúng tư thế? GD:Ngồi học đúng tư thế. +Tranh 3 vẽ gì? +Bơi lội có lợi gì cho việc phát triển cơ và xương? LH:Bạn nào biết bơi Mở rộng:Bơi có tác dụng gì ? Chúng ta nên bơi ở đâu ? Ngoài bơi, chúng ta còn có thể chơi các môn thể thao gì ? Giảng thêm :Nếu có điều kiện em nên học bơi, nên bơi ở hồ nước sạch, có người lớn không tự ý bơi ở chỗ vắng người. GD:Đảm bảo an toàn khi bơi và nước sạch… KL: Muốn cơ và xương phát triển tốt cần luyện tập TDTT. +So sánh tranh 4và 5 xem bạn nào xách vật nặng hơn? *HSKG:Tại sao chúng ta không nên mang ,vác,xách vậtquá nặng? LH: Hằng ngày em thường giúp bố mẹ làm gì? GD: Sử dụng dụng cụ vừa sức. KL: Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta cần làm việc vừa sức . Bước3:Cá nhân –Vấn đáp Nên làm và không nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt? -Liên hệ:Hằng ngày em đã làm những công việc gì để cơ và xương phát triển tốt? *Kết luận: Muốn cơ và xương phát triển tốt, chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột, vitamin. Các thức ăn tốt cho xương và cơ như Thịt, cá, trứng, rau, cơm,...Cần đi đứng đúng tư thế để tránh cong vẹo cột sống. Làm việc vừa sức cũng giúp cơ và xương phát triển tốt. Hoạtđộng 3 : Trò chơi : Nhấc một vật. *Mục tiêu:Biết cách nhấc một vật sao cho hợp 13 Lop2.net. thế. +Tự nêu-Bạn ngồi sai tư thế. Cần ngồi học đúng tư thế để không bị cong vẹo cột sống. -Chưa đủ ánh sang. +Tranh3:vẽ một bạn đang bơi ở bể bơi. +Bơi giúp cơ thể khỏe mạnh, cơ săn chắc, xương phát triển tốt.. Bóng đá ,chạy bộ. Tranh 5 xách nặng hơn. *-Không nên mang ,vác, xách các vật nặng ảnh hưởng đến cột sống.. -1-2 hs phát biểu -Vài hs nêu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> lí để không bị đau lưng và cong vẹo cột sống *Cách tiến hành: -Hướng dẫn cách chơi: Khi hô : Bắt đầu, từng người lần lượt xách một vật đi nhanh về đích, sau đó quay lại hàng .Người thứ hai nhấc vật về để lại chỗ cũ và chạy về cuối hàng. Tiếp tục như thế đến hết -Kết thúc trò chơi. – * Tại sao không nên mang, vác vật quá nặng. (dành cho HS khá , giỏi ) GD:Ta không nên mang vác vật quá nặng sẽ ảnh hưởng đến cột sống 4’. 1’. 4.Củngcố: -Nên làm làm gì để cơ và xương phát triển tốt? - Giáo dục tư tưởng:Thực hiện thường xuyên các việc nên làm để giúp cơ và xương phát triển tốt 5.Dặndò: -Học bài. Chuẩn bị: “Cơ quan tiêu hóa”. - Chia 2 đội.Đội nào làm đúng nhất, nhanh nhất, là đội thắng cuộc.. -Ăn uống đủ chất. Đi, đứng ngồi đúng tư thế. Luyện tập thể thao. - Để phòng tránh cong vẹo cột sống.. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư Ngày soạn : Ngày dạy: Tập đọc TRÊN CHIẾC BÈ I. MỤC TIÊU: 1-Đọc đúng:âu yếm,lăng xăng,hoan nghênh…… -Đọc rõ ràng toàn bai . Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. 2-Hiểu:ngao du thiên hạ,bèo sen,bái phục lăng xăng. - Hiểu ND : Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. (trả lời được câu hỏi 1 ,2 trong SGK) 3.GD: Thấy rõ tình bạn đẹp đẽ giữa Dế Mèn và Dế Trũi. *- HS khá, giỏi trả lời được CH3. GDKNS:Tự nhận thức,Lắng nghe tích cực II. CÁC PP/KT DẠY HỌC: Động nảo,,Trình bày một phút.TL nhóm,trình bày ý kiến cá nhân III. CHUẨN BỊ: GV:Tranh minh họa – Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ, các câu cần luyện đọc. HS:Sách giáo khoa – Trả lời các câu hỏi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TG 1’. 4’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định: 2 KTBC: Bím tóc đuôi sam - Kiểm tra 2 HS. -GV nhận xét cho điểm.. - Hát - HS 1 đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi: Vì sao Hà lại khóc? - HS 2 đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu hỏi: Thầy giáo khuyên Tuấn điều gì?. 30’ 3. Bài mới: Giới thiệu tranh SGK a/Giới thiệu bài+ghi tựaTrên chiếc bè. -Nhắc tựa. HĐ1:Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài - Đọc từng câu - Yêu cầu HS nêu từ khó đọc (GV ghi bảng các từ này). - Cho HS luyện đọc các từ khó. Theo dõi sửa kịp thời Đọc đoạn trước lớp HD đọc ngắt câu - Giới thiệu các câu chú ý cách đọc. (Treo bảng phụ có ghi sẵn câu luyện đọc). - Cho HS luyện đọc các câu dài.. Giải nghĩa GD:Đọc ngắt nghỉ đúng Đọc đoạn trong nhóm Thi đọc giữa các nhóm - Nhận xét.. -Theo dõi SGK. - Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. (Mỗi HS chỉ đọc 1 câu). - Đọc các từ khó, từ dễ lẫn lộn: Dế Trũi, trôi băng băng, trong vắt, làng gần, … - Tìm cách đọc và chỉ ra chỗ ngắt nghỉ các câu: - 1 Số em đọc từng đoạn - Mùa thu mới chớm | nhưng nước đã trong vắt, | trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy. || - Những anh gọng vó đen sạm, | gầy và cao, nghêng cặp chân gọng vó | đứng trên bãi lầy | bái phục nhìn theo chúng tôi. || Đọc chú giải - 2em đọc 2đoạn-Đọc nối tiếp. - HS 1 đọc “từ đầu … trôi băng băng”. - HS 2: đọc phần còn lại. Nêu từ khó hiểu:bái phục…. - Chia nhóm và đọc trong nhóm - Chia 2 dãy, thi đua đọc cá nhân. - Nhận xét. HĐ2: Tìm hiểu bài Lắng nghe tích cực - Yêu cầu HS đọc đoạn 1, 2. Câu 1: Dế Mèn và Dế Trủi đi chơi xa bằng cách gì? Câu 2: Trên đường đi đôi bạn thấy cảnh vật ra sao? GD:yêu thiên nhiên *Câu 3 Sgk T35 (HS KG) Tìm từ ngữ tả thái độ của các con vật đối với hai chú dế?. -Câu 1: 2 bạn ghép ba bốn lá bèo sen lại thành một chiếc bè để đi. -Câu2: Nước đã trong vắt, hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy, cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn mới. Câu 3:- Đó là gọng vó, cua kềnh, săn sắt, thầu dầu. - Những anh gọng vó bái phục nhìn theo, những. 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4’. 1’. Bài văn tả gì?( Trình bày một phút) LH:Em đã được đi du lịch nơi nào? GDHS:tham gia đi du lịch để mở rộng tầm nhìn ý thức tham gia giao thông đường thuỷ an toàn. GDKNS: Tự nhận thức GDMT:Ý thức giữ vệ sinh chung HĐ3: Luyện đọc lại bài Đọc mẫu - GV nhận xét – Tuyên dương những em đọc hay. .Củngcố: Vừa học bài gì? - Hỏi: hai chú dế có yêu quý nhau không? - Giáo dục tư tưởng:Đoàn kết yêu quí nhau. 5.Dặn dò: Về đọc bài +TLCH - Chuẩn bị: Chiếc bút mực - Nhận xét tiết học.. ả cua kềnh cũng giương đôi mắt lồi, âu yếm ngó theo ND:Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn vàDế Trũi.. Đọc đoạn bài - Lớp nhận xét. Hs trả lời Đọc bài+TLCH+ND _có. - Nhận xét tiết học.. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ------------------------------------------------------------------------------------TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. - Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5 ; 49 + 25. - Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng 2.KN:tính nhẩm,tính viết,so sánh,giải toán - BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (cột 1) ; B4. 3.Yêu thích học toán qua hoạt động thực hành.Tính chính xác trình bày đẹp * B1 (cột 4) ; B3 (cột 2,3) ; B 5. GDKNS:Tự nhận thức II.CÁC PP/KT DẠY HỌC: -PP:Động nảo,Vấn đáp III.CHUẨN BỊ: -Đồ dùng phục vụ trò chơi. SGK, vở bài tập. -SGK,vở ,bảng III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định:. Hoạt động của học sinh - Hát 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4’. 30’. 2. KTBC:. Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. a. 29 và 7. b. 39 và 25. - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: GTB+ghi bảng HĐ1: Miệng Bài 1: Tính nhẩm Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả phép tính. Nhận xét, tuyên dương. GD:nhẩm nhanh chính xác. HĐ 2: Bảng con Bài 2:Tính - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Gọi 3 HS lần lượt nêu cách thực hiện cá phép tính GD:trình bày khoa học,thẳng cột. - 2 HS làm bảng lớp.. Nhắc tựa - HS trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi HS nêu 1 phép tính sau đó bạn ngồi sau nối tiếp. 9+4=13 ; 9+3=12 9+2=11 *(cột 4) 9+6=15 ; 9+5=14 9+9=18 9+8=17 9+7=16 9+1=10 - HS làm bảng con. 29 19 39 9 + + + + 45 9 26 37 74 28 65 46 72 81 74 20 + + + + 19 9 9 39 91 90 83 59. HĐ3: Bảng lớp Bài 3: (chỉ làm cột 1).> < = ? - Điền dấu >, <, = vào chỗ trống. - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? 9 + 9 > 19 * B3 (cột 2,3) - Viết lên bảng: 9 + 5 < 9 + 6. 9 + 9 > 15 - Gv hd mẫu - Yêu cầu HS làm. HĐ4: Thực hành Vở -Cá nhân - Làm bài vào vở Bài 4: GV tóm tắt : Giải + Gà trống : 19 con gà. Số con gà trong sân có tất cả là: + Gà mái : 25 con gà. 19 + 25 = 44 ( con ) + Trong sân có tất cả : … con gà ? Đáp số : 44 con gà - Gv chấm chữa - nhận xét A. *Bài 5: 4.Củng cố: 4’ Trò chơi :Ai nhanh ai đúng - Thi làm toán + Đặt tính và thực hiện phép tính 39 + 15. - HS nhận xét. 5.Dặn dò: 1’ - HS trả lời. - Về chuẩn bị bài: 8 cộng với 1 số: 8 + 5. - Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ------------------------------------------------------------------------------------Thể dục ĐỘNG TÁC CHÂN.TRÒ CHƠI “KÉO CƯA LỪA XẺ” 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I-MỤC TIÊU: -Ôn tập 2 động tác vươn thở và tay.YC thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác. Học động tác chân.YC thực hiện được động tác một cách tương đối chính xác. -Ôn trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.YC biết cách chơi và thực hiện theo đúng yêu cầu của trò chơi. -GDHS:Siêng năng tập thể dục II-CHUẨN BỊ: -Địa điểm: Trên sân trường.VS nơi tập -Phương tiện: 1 cái còi III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 6p. 23p. 6p. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Phần mở đầu: -Phổ biến ND,YC buổi học YC hs chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc sau đó đi thường theo vòng tròn -Cho hs chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại” 2.Phần cơ bản: * Ôn 2 động tác vươn thở và tay: -Vừa hô nhịp vừa làm mẫu * Động tác chân: -Nêu tên động tác -Vừa làm mẫu vừa giải thích động tác -Hô nhịp 2 lần –xen kẽ nhận xét * Ôn 3 động tác vươn thở,tay chân: -Điều khiển ,mỗi đt 2x8 n -Y/C lớp trưởng điều khiển lớp tập mỗi đt 2x8n * Trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”: -Nêu tên TC,nhắc lại cách chơi -Cho hs làm mẫu -Chia nhóm cho hs chơi 3.Phần kết thúc: -Cho hs cúi người thả lỏng -H/dẫn hs cúi lắc người,thả lỏng -Hệ thống bài -NX tiết học -GDHS: thường xuyên tập TD -Dặn hs về nhà tập 3 đt đã học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Lớp trưởng tập hợp lớp,ĐSBC -Theo dõi -Chạy 50-60m –đi thường và hít sâu -Chơi trong 2 phút -Thực hiện theo(mỗi đt 2x8n) -Lắng nghe -Quan sát,tập theo(2 lần) -Thực hiện -Cả lớp thực hiện -Thực hiện -Theo dõi -2 hs chơi -Chơi chính thức -Thực hiện 6 lần -Theo dõi-thực hiện 6 lần. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ------------------------------------------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ CHỈ SỰ VẬT TỪ NGỮ VỀ NGÀY – THÁNG – NĂM. I. MỤC TIÊU: 1. Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2). - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành câu trọn ý (BT3). 2.Kn dùng từ đặt câu,viết văn. 3.Yêu thích môn Tiếng Việt. GDKNS:Giao tiếp,hợp tác.Tự nhận thức. II. CÁC PP/KT DẠY HỌC: 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trò chơi,Nhóm đôi, III.CHUẨN BỊ: - Kẻ bảng phân loại từ chỉ sự vật ở (BT1), Bảng phụ viết đoạn văn ở (BT3). -Vở bài tập, sách giáo khoa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG 1’ 4’ 30’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định: 2.Kiểmtra : Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? - Nhận xét - ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài - Ghi tựa. b. Hd làm bài tập. HĐ1: Trò chơi tiếp sức. Bài 1: Tìm các từ.(KNHợp tác) Mẫu: Người Đồ vật Con vật Cây cối Hs ghế chim xoài - GV nhắc HS điền từ đúng nội dung từng cột (chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối). - Chữa bài. - Nhận xét – Tuyên dương. GDHS:Dùng từ chính xác HĐ2: Hoạt động lớp, nhóm đôi Bài 2:Đặt câu hỏi và trả lời(Giao tiếp) - GV nêu yêu cầu bài 2. - GV khuyến khích các em đặt nhiều câu hỏi. Mẫu:Bạn sinh năm nào? Tôi sinh năm 1996.. - Hát - 2, 3 HS đặt câu kiểu Ai là gì? Nhắc tựa. - Các tổ thi tiếp sức với nhau. - 1 HS đọc yêu cầu của bài 2. a. Hôm nay là ngày? Tháng này là tháng mấy? 1 Năm có bao nhiêu tháng? 1 Tháng có mấy tuần? Ngày nào là sinh nhật của bố (mẹ, ông, bà, bạn)? … b. Một tuần có mấy ngày? Hôm nay là thứ mấy? Hôm qua là thứ mấy? Hàng tuần GD:Học và làm việc đúng lịch lớp ta học tiết thể dục vào thứ mấy? … Đặt câu đúng ngữ pháp - Từng cặp sẽ thi hỏi đáp trước lớp. - Họp nhóm đôi thực hành hỏi đáp. - Nhận xét – Tuyên dương. - Nhận xét – Bình chọn cặp HS đặt và trả lời HĐ3:Thực hành vở câu hỏi hay nhất, nhiều nhất. Bài 3:Ngắt đoạn văn thanh 4 câu. Hs nêu y/c bài 3. Gọi hs nêu y/c bài. - Cả lớp làm bài+1em bảng phụ -Y/c hs làm vở, 1hs làm bảng phụ. - Gv nhắc HS khi ngắt đoạn văn thành 4 câu + Trời mưa to. Hoà quên mang áo mưa. Lan nhớ viết hoa những chữ cái đầu câu, cuối rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về. mỗi câu đặt dấu chấm. - Hs nhận xét sửa bài. Chấm chữa bài. GDKNS:Tự nhận thức 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4.Củngcố: Trò chơi: Tiếp sức 4’ 1’. 5.Dặn dò: -Thi đặt câu - Về làm VBT - Hs theo dõi - Về nhà tìm thêm các từ chỉ người, con vật, đồ vật, cây cối xung quanh. - GV nhận xét tiết học - HS nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : ------------------------------------------------------------------Đạo đức BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (TT). I/ Mục tiêu: - Biết được khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. - Thật thà, dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. *HS khá giỏi biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. GDKNS:Tự nhận thức. II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa truyện kể trong SGK. - HS: SGK, vở ghi bài. III/Các PP/KT dạy học : -PP: -KT: IV. Các hoạt động dạy và học: 1’ 4’. 25’. 1. Ổn định: 2. KTBC: - Em hãy nêu 1 việc em đã thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi? NX 2-CC1 - Nhận xét – Đánh giá 3. Bài mới:- GT – GT Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến Mục tiêu: Hiểu được bày tỏ thái độ và ý kiến khi có lỗi để người khác hiểu đúng mình là việc làm cần thiết, là quyền của cá nhân. - Nêu tình huống trong vở bài tập - Nhận xét, bổ sung. Kết luận: Cần bày tỏ ý kiến của mình khi. - Hát - 2 HS nêu việc thực hiện của bản thân - Nhận xét - Nhắc tựa bài Cá nhân. - Bày tỏ ý kiến bằng cách giơ tay và giải thích. + TH1: Vân nên nói rõ lí do cho cô giáo biết để cô giáo không trách Vân. 20. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> bị người khác hiểu nhầm. Nên lắng nghe để hiểu người khác, không trách lầm. Biết thông cảm giúp đỡ bạn bè sửa lỗi mới là người tốt. Hoạtđộng2: Cả lớp Mục tiêu: Biết xác định hành vi đúng, sai qua tình huống cụ thể. - Đọc lần lượt từng nội dung. - Nhận xét, bổ sung. Chọn việc làm mà em cho là phù hợp nếu em đùa đã làm bạn khó chịu. Kết luận: Ý kiến b đúng; Ý kiến a, c, d sai. Hoạt động 3: Tự liên hệ Mục tiêu: Đánh giá, lựa chọn hành vi nhận lỗi và sửa lỗi từ kinh nghiệm của bản thân. - Nêu yêu cầu - Nhận xét, liên hệ – giáo dục. Kết luận: Cần dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. - Y/C HS đọc ghi nhớ.. 4’. 1’. + TH2: Các bạn nên thông cảm, không nên trách Dương.. - Xác định đúng, sai bằng cách giơ bảng mặt mếu, cười + Giải thích lí do. a. Em nói: “Đùa một tí mà cũng cáu”. b. Em xin lỗi bạn. c. Tiếp tục trêu bạn. d. Em khôg trêu bạn nữa và nói:“Không thích thì thôi”.. - Tự liên hệ bản thân kể về việc nhận lỗi và sửa lỗi. - Nhận xét. - Đọc CN – ĐT: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. *HS khá giỏi biết nhắc bạn bè nhận lỗi và - Ghi nhớ, rút kinh nghiệm cho bản thân. sửa lỗi khi mắc lỗi. 4. Củng cố : - Đánh giá một số cá nhân về việc nhận lỗi và sửa lỗi trong cuộc sống hàng ngày - Nhận xét tiết học – Tuyên dương 5. Dặn dò:- Dặn dò: Thực hành bài học vào cuộc sống. Chuẩn bị tiết sau.. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : -------------------------------------------------------------------. Thứ năm Ngày soạn: Ngày dạy:. CHÍNH TẢ (Nghe-viết) TRÊN CHIẾC BÈ Phân biệt iê/yê, r/d/gi. I. MỤC TIÊU: - Nghe –viết chính xác, trình bày đúng bài CT - Làm được BT2 ; BT(3) a . - Rèn tính cẩn thận.Giữ VSCĐ,ngồi đúng tư thế. GDKNS:Tự nhận thức II. CÁC PP/KT DẠY HỌC: 21 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> +PP:Trò chơi +KT đặt câu hỏi,KT viết tích cực III.CHUẨN BỊ: + STV, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ. +Vở ,bảng IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên 1’ 1.Ổnđịnh:Hát 4’ 2.Kiểm tra : Bím tóc đuôi sam - Cho HS viết bảng lớn + bảng con - Nhận xét 30’ 3. Bài mới :Trên chiếc bè GTB , ghi tựa. HĐ1: Hd nghe viết GV đọc lần 1 (PPLàm mẫu) KT đặt câu hỏi –PP:Đàm thoại -Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu? -Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?. Hoạt động của học sinh - Hát - Viên phấn, niên học, chân thật, nhà tầng. - Hs nxét - 1 HS đọc lại. - Ngao du, dạo chơi khắp đó đây - Ghép 3, 4 lá bèo sen lại làm thành 1 chiếc bè thả trôi trên sông - Trên, Tôi, Dế Trũi, Chùng, Ngày, Bè, Mùa. - Là những chữ đầu câu hoặc tên riêng - Hs viết bảng con - Hs nxét - Nêu cách trình bày bài.. -Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? -Vì sao? - Y/c Hs tìm từ hay viết sai viết bảng con Nhận xét. GD:Ythức rèn chữ.VSCĐ,ngồi đúng tư thế. Thực hành vở-KT viết tích cực Gv đọc lần 2 Gv đọc cho hs viết bài - GV đọc cho Hs dò bài - Y/c Hs đổi vở soát lỗi Chấm, chữa bài - GV chấm 10 bài và nhận xét. HĐ2:Bài tập Thực hành + Bài2: Tìm 3 tiếng có iê – yê - GV nêu luật chơi (ĐÃ INTỚI ĐÂY). - HS viết vở - Mở SGK – đổi vở. - HS sửa bài cho bạn.. Trò chơi Thi đua- 3 HS / dãy. iê: chiến sỹ, tiến lên, tiện lợi yê: yên lặng, chim yến, yên xe. Nhận xét, chốt lại + Bài 3a: Tìm 3 từ có dỗ – giỗ Gd:Viết đúngct Chấm- Nhận xét, chốt lại 4’ 1’. Vở. + Bài 3a dỗ: dạy dỗ, dỗ em, dỗ dành giỗ: giỗ tổ, ngày giỗ, ăn giỗ. 4Củngcố:- Gv tổng kết bài, gdhs 5.Dặn dò: - Về sửa hết lỗi, làm bài 2, 3a vào vở bài tập. - Chuẩn bị: Chiếc bút mực. - Hs nxét tiết học - Nhận xét tiết học 22 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×