Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số khối 7 - Chương III: Thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.11 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. TuÇn häc thø: 21  Thø ngµy, th¸ng. Thø ..... 2 .... Ngµy: 18-01. Thø ..... 3 ..... Ngµy: 19-01. Thø ..... 4 ..... Ngµy: 20-01. Thø ..... 5 ..... Ngµy: 21-01. Thø ..... 6 ..... Ngµy: 22-01. M«n (p.m«n) Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn Đạo đức. TiÕt PPCT 21 183 184 21. Sinh hoạt dưới cờ. Bµi 86: ¤P - ¥P (tiÕt 1). Bµi 86: ¤P - ¥P (tiÕt 2). Em vµ c¸c b¹n (tiÕt 1).. 1 2 3 4 5 6. H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH. 21 185 186 81 21. Häc h¸t: Bµi TËp tÇm v«ng. Nh¹c: Lª H÷u Léc. Bµi 87: EP - £P (tiÕt 1). Bµi 87: EP - £P (tiÕt 2). PhÐp trõ d¹ng 17 – 7. ¤n tËp: X· héi.. 1 2 3 4 5 6. Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n. 21 187 188 82. VÏ mµu vµo h×nh vÏ phong c¶nh. Bµi 88: IP - UP (tiÕt 1). Bµi 88: IP - UP (tiÕt 1). LuyÖn tËp.. 1 2 3 4 5 6. Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng. 189 190 83 21. Bµi 89: I£P - ¦¥P (tiÕt 1). Bµi 89: I£P - ¦¥P (tiÕt 2). LuyÖn tËp chung. Ôn tập chương II: Kĩ thuật gấp hình.. 1 2 3 4 5 6. ThÓ dôc TËp viÕt TËp viÕt To¸n Sinh ho¹t. 21 19 20 84 21. Bài thể dục - Đội hình đội ngũ. BËp bªnh, lîp nhµ, ... S¸ch gi¸o khoa, hÝ ho¸y, ... Bµi to¸n cã lêi v¨n. Sinh ho¹t líp tuÇn 21.. TiÕt 1 2 3 4 5 6. §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc. Thực hiện từ ngày: 18/01 đến 22/01/2010. Người thực hiện. NguyÔn ThÞ Nga. 1 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Soạn: 16/01/2010.. ĐT: 0943933783. Giảng: Thứ 2 ngày 18 tháng 01 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC Bài 86:. VẦN. HỌC VẦN: ÔP - ƠP.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: ôp - ơp; hộp sữa - lớp học. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như mây. Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên, quý trọng tình bạn, ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá ... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Hát chuyển tiết. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô giới thiệu với lớp vần: Ôp - Ơp. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới: *Dạy vần: “Ôp”. *Học vần: “Ôp”. - Giới thiệu vần, ghi bảng: Ôp. - Học sinh nhẩm: ? Nêu cấu tạo vần mới ? => Vần Ôp gồm 2 âm ghép lại: Âm ô đứng trước âm p đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu tiếng khoá: Hộp. *Học tiếng khoá: Hộp. - Thêm âm h vào trước vần ôp và dấu nặng - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng dưới ô tạo thành tiếng mới. gài tiếng: Hộp. ? Con ghép được tiếng gì ? - Con ghép được tiếng: Hộp. - Ghi bảng tiếng Hộp. ? Nêu cấu tạo tiếng Hộp ? => Tiếng Hộp gồm âm h đứng trước vần ôp đứng sau, dấu nặng dưới ô.. 2. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Đọc mẫu. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá: Hộp sữa. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: Hộp sữa. - Đọc mẫu. ? Sách dùng để làm gì ? - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. ôp => hộp => hộp sữa. - Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh. *Dạy vần: “Ơp”. - Giới thiệu vần ương, ghi bảng: Ơp. ? Nêu cấu tạo vần?. ĐT: 0943933783. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học từ khoá: Hộp sữa. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Hộp sữa tươi. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Trả lời. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. ôp => hộp => hộp sữa. - Nhận xét, sửa phát âm cho bạn. *Học vần: “Ơp”. - Học sinh nhẩm => Vần Ơp gồm 2 âm: Âm ơ đứng trước, âm p đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT.. - Đọc (ĐV - T). - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần: Ôp. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. ơp => lớp => lớp học. ơp => lớp => lớp học. - So sánh hai vần Ôp - Ơp có gì giống và khác - So sánh: nhau. + Giống: đều có âm p sau. + Khác : ô khác ơ trước. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, bổ sung. *Giới thiệu từ ứng dụng: *Từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: - Học sinh nhẩm. tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Cá nhân tìm và đọc. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đọc từ (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT => Giải nghĩa một số từ ứng dụng. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT *Luyện viết: *Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. ôp - ơp; hộp sữa - lớp học. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Cho học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bảng con - Giáo viên nhận xét. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Củng cố: *Củng cố: ? Học mấy vần, đọc lại bài học ? - Học vần: ôp - ơp. ? Tìm vần mới học ? - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.. 3 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu. *Đọc từng câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát, trả lời. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. - Lớp nhẩm. Đám mây xốp trắng như mây. Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc ? Đọc từ mang vần mới trong câu ? - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Gọi học sinh đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Đọc mẫu. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. ? Đoạn thơ có mấy câu ? => Gồm có 4 câu. ? Có mấy dòng ? => Câu có 4 dòng. ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? => Các chữ đầu câu được viết hoa. ? Hết câu có dấu gì ? => Hết câu có dấu chấm. - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. - Đọc bài: CN - N - ĐT 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết. *Luyện viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Hướng dẫn luyện nói. *Luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát, trả lời ? Tranh vẽ gì ? - Học sinh trả lời: Các bạn học sinh lớp 1A. - Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng. Các bạn lớp em. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng - Chỉ tiếng chứa vần và đọc. tiếng và cả câu. - Chốt lại nội dung luyện nói. - Lắng nghe. ? Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. - Luyện chủ đề luyện nói: Các bạn lớp em. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học vần gì ? - Học hai vần: ôp - ơp. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Dặn học sinh về học bài. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************. 4. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Tiết 21: EM VÀ CÁC BẠN. (Tiết 1) A/ Mục tiêu: *Sau bài học, học sinh hiểu: - Học sinh hiểu được trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, kết giao bạn bè. - Cần phải thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi, ... - Học sinh có kỹ năng nhận xét, đánh giá về hành vi bản thân và người khác khi học và chơi với bạn. - Có hành vi ứng xử đúng với bạn bè khi học và khi chơi. - Biết yêu quý các bạn trong lớp. B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. 2. Học sinh: - SGK, vở bài tập. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. - Mang đầy đủ đồ dùng học tập. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài: “Em - Lắng nghe, theo dõi. và các bạn”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: *Hoạt động 1: Trò chơi: “Tặng hoa”. *Hoạt động 1: Trò chơi: “Tặng hoa”. - Hướng dẫn học sinh: - Học sinh tự chọn và tặng hoa bằng cách ghi Mỗi học sinh chọn trong lớp 3 bạn mà mình tên bạn vào cánh hoa rồi bỏ và lãng hoa. thích cùng học, cùng chơi và viết tên lên 3 bảng bông hoa đó để tặng cho 3 bạn. Học sinh bỏ hoa vào lãng hoa. Giáo viên chọn 3 học sinh được tặng hoa nhiều để tuyên dương, nhận xét. *Hoạt động 2: Đàm thoại. - Đưa hệ thống câu hỏi: - Giải quyết các vấn đề. ? Con có muốn các bạn tặng hoa nhiều như => Có ạ. thế không ? ? Những bạn nào đã tặng hoa cho bạn A, B,..? => Học sinh giơ tay. ? Vì sao em tặng hoa cho bạn ? => Vì bạn biết cử xử đúng với bạn bè trong khi học và trong khi chơi. - Nhận xét tuyên dương những bạn có các cư - Lắng nghe. xử đúng đắn với bạn bè trong khi chơi và khi. 5 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. học. *Hoạt động 3: Quan sát tranh bài tập 2. - Nêu yêu cầu.. ĐT: 0943933783. *Hoạt động 3: Quan sát tranh bài tập 2. - Học sinh quan sát tranh bài tập và thảo luận trả lời câu hỏi. => Các bạn nhỏ cùng nhau chơi kéo co. Cùng nhau học tập. Cùng nhau nhảy dây.. ? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?. ? Chơi và học một mình có vui không ? ? Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em => Phải biết cư xử với bạn bè. phải đối xử như thế nào ? => Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập, - Lắng nghe. vui chơi, được tự do kết bạn, có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn. Muốn như vậy phải cư xử tốt với bạn bè. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Về học bài và đọc trước bài sau. - Nhận xét giờ học. **************************************************************************** Soạn: 16/01/2010. Giảng: Thứ 3 ngày 19 tháng 01 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 87: HỌC. VẦN: EP - ÊP.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: ep - êp; cá chép - đèn xếp. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi. Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả rập rờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, biết yêu quý và bảo vệ các cảnh đẹp thiên nhiên. - Biết giúp đỡ cha mẹ những công việc vừa với sức của mình. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tiết 1. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. - Học sinh đọc bài.. 6. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tiếp tục học vần mới đó là vần: Ep - Êp. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Ip” *Giới thiệu vần: “Ep”. - Ghi bảng Ep. ? Nêu cấu tạo vần mới?. ĐT: 0943933783. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài.. *Học vần: “Ep” - Học sinh nhẩm => Vần gồm 2 âm ghép lại: âm e đứng trước âm p đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, theo dõi. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu tiếng khoá: Chép. *Học tiếng khoá: Chép. - Thêm âm ch vào trước vần ep và dấu sắc - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng trên âm e tạo thành tiếng mới. gài tiếng: Chép. ? Con ghép được tiếng gì ? - Con ghép được tiếng: Chép. - Giáo viên ghi bảng tiếng: Chép. ? Nêu cấu tạo tiếng ? => Tiếng: Chép gồm âm ch đứng trước vần ep đứng sau và dấu sắc trên âm e. - Đọc mẫu tiếng khoá. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu từ khoá: Cá chép. *Học từ khoá: Cá chép. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. ? Tranh vẽ gì ? => Tranh vẽ: Con cá chép. ? Con đã nhìn thấy cá chép bao giờ chưa ? => ...... ? Cá thường sống ở đâu ? ? Nuôi cá để làm gì ? => Nuôi cá để làm thức ăn, .... - Nhận xét, kết luận. - Ghi bảng: Cá chép. - Đọc thầm: Cá chép. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. ep => chép => cá chép. ep => chép => cá chép. 3. Dạy vần: “Êp”. *Giới thiệu vần: “Êp”. *Học vần: “Êp”. - Giới thiệu vần ương, ghi bảng: Êp. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần? => Vần Êp gồm 2 âm: Âm ê đứng trước, âm p đứng sau. - Đọc (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần: Ep. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. êp => xếp => đèn xếp. êp => xếp => đèn xếp. - So sánh hai vần Ep và Êp có gì giống và - So sánh: + Giống: đều có chữ p sau. khác nhau. + Khác : e khác ê trước. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, bổ sung. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. *Giới thiệu từ ứng dụng: *Từ ứng dụng.. 7 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đọc từ (ĐV - T). - Giải nghĩa một số từ ngữ để học sinh hiểu. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 5. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh luyện viết. - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. ep - êp; cá chép - đèn xếp. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học trong sách báo ... ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10'). *Đọc lại bài. - Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. *Câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng. - Chép câu ứng dụng lên bảng. Việt Nam đất nước ta ơi. Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả rập rờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu ? - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Đoạn thơ gồm mấy tiếng ? ? Gồm có mấy câu ? ? Câu trên có mấy tiếng ? ? Câu dưới có mấy tiếng ? ? Chữ đầu câu viết như thế nào ? ? Hết câu có dấu gì ? *Kết luận: Đây là câu thơ lục bát. Câu trên có. ĐT: 0943933783. - Học sinh nhẩm. - Cá nhân tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. *Học sinh luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT. - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Học 2 vần. Vần: ep - êp. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. *Đọc lại bài. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Câu ứng dụng. - Học sinh quan sát, trả lời => Tranh vẽ: Tranh vẽ các bác nông dân đang gặt lúa trên đồng. - Lớp nhẩm. - Đọc thầm câu ứng dụng.. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. => Câu gồm 28 tiếng => Gồm có 4 câu. => Câu trên có 6 tiếng. => Câu dưới có 8 tiếng. => Các chữ đầu câu được viết hoa. => Hết câu có dấu chấm. - Lắng nghe.. 8. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. sáu tiếng, câu dưới có tám tiếng. - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn học sinh viết bài. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết và viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Thu chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Luyện nói theo chủ đề. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ?. ĐT: 0943933783. - Nghe giáo viên đọc mẫu. - Đọc bài: CN - N - ĐT. *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. *Luyện nói theo chủ đề. - Học sinh quan sát, trả lời. => Bức tranh vẽ: Các bạn đang xếp hàng vào lớp ... - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Thảo luận câu hỏi theo nhóm. => Khi thể dục, khi chào cờ, .... ? Các con thường xếp hàng vào khi nào? => Phải trật tự, nghiêm túc, .... ? Khi xếp hàng chúng ta phải làm gì ? - Cho học sinh trình bày và nhận xét theo câu - Các nhóm trình bày. hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Chốt lại nội dung luyện nói. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT. ? Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Luyện chủ đề luyện nói: - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. Xếp hàng vào lớp. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT. - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? - Học 2 vần, đó là vần: ep - êp. ? Đó là những vần nào? - Giáo viên nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Tiết 81: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7. A. Mục đích yêu cầu: - Biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20. - Tập cộng nhẩm dạng 17 - 7. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết.. 9 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Đọc cho học sinh viết số: 17, 20, 7 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn các con làm phép trừ dạng 17 - 7. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Giảng bài: *Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 7: - Cho học sinh lấy 17 que tính. - Vừa hướng dẫn vừa thực hiện. Đơn Chục vị 1 7 17 7 trừ 7 bằng 0, viết 0. 7 7 Hạ 1, viết 1 1 0 10 - Hướng dẫn học sinh đặt tính. => 17 - 7 = 10. - Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính. - Nhận xét, bổ sung. c. Thực hành. *Bài 1/112: Tính. - Nêu yêu cầu bài tập. - Ghi phép tính lên bảng hướng dẫn, gọi học sinh lên bảng điền kết quả.. ĐT: 0943933783. - Lấy bộ thực hành Toán. - Học sinh lên bảng thực hiện. - Nhận xét, sửa sai cho các bạn.. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. *Cách làm tính trừ dạng 17 – 7. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. - Học sinh lấy que tính và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh theo dõi giáo viên thực hiện. - Theo dõi và dùng que tính đêt tính kết quả. - Nêu lại cách đặt tính. - Nhận xét, bổ sung.. *Bài 1/112: Tính. - Nêu lại đề bài. - Học sinh lên bảng điền kết quả. 11 12 14 15 1 2 4 5 10 10 10 10 - Các phép tính còn lại thực hiện tương tự. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài 2/112: Tính nhẩm. *Bài 2/112: Tính nhẩm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Ghi bài tập lên bảng. - Hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm và - Các nhóm thảo luận, làm bài tập. điền kết quả. - Đại diện các nhóm lên bảng điền kết quả. - Đại diện các nhóm đọc kết quả. 15 – 5 = 10 11 – 1 = 10 16 – 3 = 13 12 – 2 = 10 18 – 8 = 10 14 – 4 = 10 13 – 2 = 11 17 – 4 = 13 19 – 9 = 10 - Các nhóm nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài 3/112: Viết phép tính thích hợp. *Bài 3/112: Viết phép tính thích hợp.. 10. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Hướng dẫn học sinh làm bài vào phiếu bài - Nêu yêu cầu và làm bài vào phiếu bài tập. tập. - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Có : 15 cái kẹo Đã ăn : 5 cái kẹo Còn : .... cái kẹo ? 15 - 5 = 10 ? Sau khi đã ăn thì còn lại mấy cái kẹo ? => Sau khi đã ăn còn lại 10 cái kẹo. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài học - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 21: ÔN TẬP - XÃ HỘI. I. Mục tiêu: *Giúp học sinh biết: - Hệ thống hoá các kiến thức đã học về xã hội. - Biết kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh. - Biết yêu quí gia đình, lớp học và nơi sinh sống. - Học sinh có ý thức giữ gìn lớp học và nhà cửa sạch sẽ. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Một số tấm bìa nhỏ ghi tên các đồ dùng có trong lớp học, ... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Trên đường đi học chúng ta phải làm gì để => Phải thực hiện các quy tắc giao thông, ... đảm bảo an toàn ?. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay chúng ta học bài: “Ôn tập:. - Lắng nghe. - Ghi tên đầu bài lên bảng. - Nhắc lại đầu bài. b. Ôn tập: - Cho học sinh chơi trò chơi: “Hái hoa dân - Học sinh chơi trò chơi hái hoa dân chủ. chủ”. - Giáo viên viết các câu hỏi ra giấy, và gọi - Học sinh lên hái hoa và trả lời câu hỏi mà học sinh lên bảng hái hoa dân chủ. mình hái được. ? Em hãy kể về tên các thành viên trong gia => Ông bà, bố mẹ, anh chị, ... đình em ? ? Nói về những bạn mà em yêu quí nhất ? => Nêu tên các bạn mà mình yêu quý, ... ? Kể về ngôi nhà của em ? => ...... 11 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. ? Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố => Các công việc: Cho gà ăn, hái rau, quét mẹ ? nhà, .... ? Kể về thầy (cô) giáo của con ? ? Kể về những gì bạn nhìn thấy trên đường đến trường ? ? Kể về một nơi công cộng và nói về những hoạt động ở đó ? ? Khi đi bộ đến trường em đi như thế nào ? ... - Nhận xét, tuyên dương những em có câu trả - Nhận xét bài bạn lời xuất sắc, lưu loát. - Nhấn mạnh lại toàn bộ bội dung bài học. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). ? Hôm nay chúng ta ôn tập về vấn đề gì ? => Hôm nay chúng ta ôn tập về Xã hội. - Tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Lớp học bài, xem trước bài học sau **************************************************************************** Soạn: 16/01/2010. Giảng: Thứ 4 ngày 20 tháng 01 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 88: HỌC. VẦN: IP - UP.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: ip - up; bắt nhịp - búp sen. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, biết yêu quý và bảo vệ các cảnh đẹp thiên nhiên. - Biết giúp đỡ cha mẹ những công việc vừa với sức của mình. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tiết 1. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn.. 12. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tiếp tục học vần mới đó là vần: Ip - Up. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Ip” *Giới thiệu vần: “Ip”. - Ghi bảng Ip. ? Nêu cấu tạo vần mới?. ĐT: 0943933783. - Lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài.. *Học vần: “Ip” - Học sinh nhẩm => Vần gồm 2 âm ghép lại: âm i đứng trước âm p đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, theo dõi. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu tiếng khoá: Nhịp. *Học tiếng khoá: Nhịp. - Thêm âm nh vào trước vần ip và dấu nặng - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng dưới âm i tạo thành tiếng mới. gài tiếng: Nhịp. ? Con ghép được tiếng gì ? - Con ghép được tiếng: Nhịp. - Giáo viên ghi bảng tiếng: Nhịp. ? Nêu cấu tạo tiếng ? => Tiếng: Nhịp gồm âm nh đứng trước vần ip đứng sau và dấu nặng dưới i. - Đọc mẫu tiếng khoá. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu từ khoá: Bắt nhịp. *Học từ khoá: Bắt nhịp. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. ? Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ: Bác Hồ đang bắt nhịp cho mọi người hát. ? Ở lớp ai là người hay bắt nhịp cho các con => Bạn quản ca. hát ? ? Tại sao lại phải bắt nhịp để hát ? => Bắt nhịp hát để mọi người hát cho đều. ? Con đã bao giờ bắt nhịp cho các bạn hát => ..... chưa ? - Nhận xét, kết luận. - Ghi bảng: Bắt nhịp. - Đọc thầm: Bắt nhịp. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. ip => nhịp => bắt nhịp. ip => nhịp => bắt nhịp. 3. Dạy vần: “Up”. *Giới thiệu vần: “Up”. *Học vần: “Up”. - Giới thiệu vần ương, ghi bảng: Up. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần? => Vần Up gồm 2 âm: Âm u đứng trước, âm p đứng sau. - Đọc (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần: Ip. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. up => búp => búp sen. up => búp => búp sen. - So sánh hai vần Ip và Up có gì giống và - So sánh: + Giống: đều có chữ p sau. khác nhau. + Khác : i khác u trước. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, bổ sung.. 13 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. *Giới thiệu từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đọc từ (ĐV - T). - Giải nghĩa một số từ ngữ để học sinh hiểu. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 5. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh luyện viết. - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. ip – up; bắt nhịp – búp sen. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học trong sách báo ... ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10'). *Đọc lại bài. - Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. *Câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng. - Chép câu ứng dụng lên bảng. Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu ? - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Đoạn thơ gồm mấy tiếng ? ? Gồm có mấy câu ? ? Câu trên có mấy tiếng ? ? Câu dưới có mấy tiếng ? ? Chữ đầu câu viết như thế nào ?. ĐT: 0943933783. *Từ ứng dụng. - Học sinh nhẩm. - Cá nhân tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. *Học sinh luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT. - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Học 2 vần. Vần: ip - up. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. *Đọc lại bài. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Câu ứng dụng. - Học sinh quan sát, trả lời => Tranh vẽ: Con chim Chích bông đang bắt sâu trên cây chanh. - Lớp nhẩm. - Đọc thầm câu ứng dụng.. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. => Câu gồm 28 tiếng => Gồm có 4 câu. => Câu trên có 6 tiếng. => Câu dưới có 8 tiếng. => Các chữ đầu câu được viết hoa.. 14. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ? Hết câu có dấu gì ? *Kết luận: Đây là câu thơ lục bát. Câu trên có sáu tiếng, câu dưới có tám tiếng. - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn học sinh viết bài. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Thu chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Luyện nói theo chủ đề. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì?. ĐT: 0943933783. => Hết câu có dấu chấm. - Lắng nghe. - Nghe giáo viên đọc mẫu. - Đọc bài: CN - N - ĐT. *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. *Luyện nói theo chủ đề. - Học sinh quan sát, trả lời. => Bức tranh vẽ: Các bạn đang giúp đỡ cha mẹ các cong việc nhà, ... - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Thảo luận câu hỏi theo nhóm. ? Ở nhà con đã giúp cha mẹ các công việc gì ? => Quét nhà, lau bàn ghế, ... ? Khi con làm các công việc đó con thấy thế => Con thấy rất vui. Vì mình đã lớn có thể giúp đỡ ch mẹ các công việc nhà, ... nào ? Vì sao ? - Cho học sinh trình bày và nhận xét theo câu - Các nhóm trình bày. hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Chốt lại nội dung luyện nói. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT. ? Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Luyện chủ đề luyện nói: - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. Giúp đỡ cha mẹ. . 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT. - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? - Học 2 vần, đó là vần: ip - up. ? Đó là những vần nào? - Giáo viên nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 82: LUYỆN TẬP. A. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện tính trừ và tính nhẩm. - Học sinh làm được các bài tập trong vở bài tập. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học:. 15 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Hoạt động của giáo viên. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.. ĐT: 0943933783. Hoạt động của học sinh. - Học sinh hát chuyển tiết.. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn luyện tập làm tính cộng, tính nhẩm. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Luyện tập: *Bài 1/113: Đặt tính rồi tính. - Ghi phép tính lên bảng. - Hướng dẫn gọi học sinh lên bảng điền kết quả.. - Học sinh thực hiện. 16 15 6 5 10 10 - Nhận xét, sửa sai.. 13 -. 17 -. 3 10. 7 10. - Học sinh lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài.. *Bài 1/113: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh lên bảng điền kết quả. 13 11 14 17 3 1 2 7 10 10 12 10 - Các phép tính còn lại làm tương tự. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/113: Tính nhẩm. *Bài 2/113: Tính nhẩm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài. - Lên bảng thực hiện. - Gọi học sinh lên bảng thực hiện. 10 + 3 = 13 17 – 7 = 10 13 – 3 = 10 10 + 7 = 17 10 + 5 = 15 18 – 8 = 10 15 – 5 = 10 10 + 8 = 18 - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/113: Tính. *Bài 3/113: Tính. - Hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm và - Thảo luận nhóm làm bài tập. nêu kết quả. - Các nhóm đại diện lên bảng làm. - Đại diện các nhóm đọc kết quả. 11 + 3 – 4 = 10 15 – 5 + 1 = 11 12 + 5 – 7 = 10 12 + 3 – 3 = 12 14 – 4 + 2 = 12 15 – 2 + 2 = 15 - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài 4/113: Điền dấu vào ô trống. *Bài 4/113: Điền dấu vào ô trống. - Nêu yêu cầu bài tập và hướng dẫn học sinh - Nêu yêu cầu và làm bài theo nhóm.. 16. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. làm bài. - Học sinh làm việc theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày kết quả.. ĐT: 0943933783. - Các nhóm làm bài trên bảng. 16 - 6 < 12 11. > 13 - 3. 15 - 5 = 14 - 4 - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 16/01/2010. Giảng: Thứ 5 ngày 21 tháng 01 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC Bài 89:. VẦN HỌC VẦN: IÊP - ƯƠP.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: iêp - ươp; tấm liếp - giàn mướp. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, yêu cảnh đẹp thiên nhiên, .... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá ... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tiết 1. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Hát chuyển tiết. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học - Lắng nghe. vần: Iêp - Ươp.. 17 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới: *Dạy vần: “Iêp”. - Giới thiệu vần, ghi bảng: Iêp. ? Nêu cấu tạo vần mới?. ĐT: 0943933783. - Nhắc lại đầu bài.. *Học vần: “Iêp”. - Học sinh nhẩm: => Vần Iêp gồm 2 âm ghép lại: Nguyên âm đôi iê đứng trước âm p đứng sau. - Cho học sinh tìm ghép vần: Iêp. - Tìm ghép vần vào bảng gài: Iêp. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu tiếng khoá: Liếp. *Học tiếng khoá: Liếp. - Thêm âm l vào trước vần iêp và dấu sắc trên - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng ê tạo thành tiếng mới. gài tiếng: Liếp. ? Con ghép được tiếng gì? - Con ghép được tiếng: Liếp. - Ghi bảng tiếng Liếp. ? Nêu cấu tạo tiếng ? => Tiếng: Liếp gồm âm l đứng trước vần iêp đứng sau dấu sắc trên ê. - Đọc mẫu. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Giới thiệu từ khoá: Tấm liếp. *Học từ khoá: Tấm liếp. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ: Một phên tre đan, .... - Chốt ý, ghi bảng: Tấm liếp. - Đọc nhẩm. - Đọc mẫu. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. iêp => liếp => tấm liếp. iêp => liếp => tấm liếp. - Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh. - Nhận xét, sửa phát âm cho bạn. *Dạy vần: “Ươp”. *Học vần: “Ươp”. - Giới thiệu vần Ươp, ghi bảng: Ươp. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần ? - Vần Ươp gồm 2 âm ghép lại: Nguyên âm đôi ươ đứng trước, âm p đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần Iêp. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. ươp => mướp => giàn mướp. ươp => mướp => giàn mướp. - So sánh hai vần Iêp - Ươp có gì giống và - So sánh: khác nhau. + Giống: đều có chữ p đứng sau. + Khác : khác iê và ươ đứng trước. - Nhấn mạnh để học sinh nắm được sự # nhau. - Nhận xét, bổ ung. *Giới thiệu từ ứng dụng: *Từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: - Học sinh nhẩm. rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - CN tìm và đọc. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đọc từ (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT.. 18. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. => Giải nghĩa một số từ ứng dụng. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. *Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. iêp - ươp; tấm liếp - giàn mướp. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. *Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học ? ? Tìm vần mới học ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc từng câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc từ mang vần mới trong câu ? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc mẫu. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Đoạn thơ gồm mấy tiếng? ? Gồm có mấy câu? ? Có mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Hướng dẫn luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng. Nghề nghiệp của cha mẹ.. 19 Lop1.net. ĐT: 0943933783. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. *Luyện viết: - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT. - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Củng cố: - Học 2 vần. Vần: Iêp - Ươp. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. *Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu. - Học sinh quan sát, trả lời. - Lớp nhẩm.. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT => Đoạn thơ gồm 16 tiếng. => Gồm có 4 câu. => Câu có 4 dòng. => Các chữ đầu câu được viết hoa. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc bài: CN - N - ĐT *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Nộp bài cho giáo viên chấm bài. *Luyện nói. - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ: Một số nghề nghiệp ... - Đọc thầm, theo dõi. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng, từng câu. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.. ĐT: 0943933783. - Chỉ tiếng chứa vần và đọc. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ.. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? - Học hai vần: iêp - ươp. ? Đó là những vần nào? - GV nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 83: LUYỆN. TẬP CHUNG.. A. Mục tiêu: *Giúp học sinh củng cố: - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện tính cộng, trừ và tính nhẩm. - Học sinh làm được các bài tập trong vở bài tập. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết và lấy bộ thực - Hát chuyển tiết và lấy bộ thực hành Toán. hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Học sinh thực hiện. 17 15 13 19 - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - 7 - 5 10 10 - Nhận xét, ghi điểm.. - 3 10. - 9 10. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn luyện tập làm tính - Lắng nghe, theo dõi. cộng, trừ và tính nhẩm. - Ghi đầu bài lên bảng. - Nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập: *Bài 1/144: Điền vào mỗi vạch của tia số. *Bài 1/144: Điền vào mỗi vạch của tia số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu yêu cầu bài tập.. 20. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×