Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.99 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày Soạn: 4/12. Tiết 27. LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: Kiến thức Giúp học sinh củng cố: Cách cộng các phân thức đại số. Kỷ năng Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: Cộng các phân thức đại số Trình bày lời giải Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất duy: trí tuệ: Phân tích, so sánh, tổng quát Tính linh hoạt; Tính độc lập. B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Hệ thống bài tập. Học sinh Sgk, dụng cụ học tập. D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Yêu cầu cả lớp học sinh thực hiện phép tính. Đáp án x 1 x2 x 2 x2 4 x 2 x2 4 2. x2 1 2 x 4 x2. Chọn 5 học sinh có lời giải nhanh nhất chấm điểm III.Luyện tập: (30') HĐ1:Thực hiện các phép cộng các phân thức đại số(15') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện các phép Thưc hiện các phép tính: 5 2 x tính sau: (phần nội dung) 1) HS: HS:. 2x 2 y. 5 2 x 5 y 2 4 xy 2 6 x 2 = 2 x 2 y 3 xy y 3 6x 2 y 3. x3 2x 1 1 x3 x 2 2x 2 = x3 1 x2 x 1 1 x x3 1. 2). 3 xy. y3. x3 2x 1 1 2 3 x 1 x x 1 1 x. GV: Nhận xét - điều chỉnh HĐ2:Dạng toán chứng minh (7') GV: Yêu học sinh thực hiện bài tập (phần Cho hai biểu thức: 1 1 x5 3 nội dung) A= ;B= ( x 5) x ( x 5) 3 x x 5 x( x 5) x5 HS: A = =B x( x 5) x5 Chứng minh rằng: A = B. T27 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HĐ3:Bài toán đố 27 sgk(8') GV: Yêu cầu học làm bài 27 sgk/48 Bài 27 sgk/48 HS:. x2 2( x 5) 50 5 x x 5 5 x 25 x x( x 5) 5. HS: Khi x = -4 ta có x2 2( x 5) 50 5 x 1 = 5 x 25 x x( x 5) 5. HS: Ngày 1/5 ngày lao động Quốc tế IV. Củng cố: (5') Giáo viên Yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập Thực hiện 25ad sgk/47 V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(4') Về nhà làm các bài tập 25bce, 26 sgk 47,48 Làm thêm: Tính. 5 4 5 4 suy ra =? x 6 3 x 12 x 6 3 x 12. T27 Lop8.net. Học sinh.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>