Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 48: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày Soạn: 15/2/05. Tiết 49. LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh củng cố: Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: -Phương pháp giải phương trình chứa ẩn ở -Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu mẫu Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: *Giúp học sinh phát triển các phẩm -Phân tích, so sánh, tổng hợp chất trí tuệ: -Tính linh hoạt; Tính độc lập. B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Số lượng bài tập, bảng phụ ghi các bước sgk, dụng cụ học tập giải phương trình. D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Giải phương trình:. Đáp án. 3x  7 5 x. x = 7/2. III.Luyện tập: (35') HĐ1:Bài tập 30c, 31b sgk/23 (15') GV: Tìm ĐKXĐ của phương trình ? 30c sgk/23 x 1 x 1 4 HS: x1 và x-1   2 GV: Quy đồng mẫu thức hai vế và khử mẫu x  1 x  1 x  1 HS: (x+1)2 - (x-1)2 = 4 GV: Giải phương trình thu được ? 31b sgk/23 HS: x = 1 (Loại) 3 2 1 GV: S = ? HS: Phương trình vô nghiệm   ( x  1)( x  2) ( x  3)( x  1) ( x  2)( x  3) GV: Tương tự thực hiện 31b sgk/23 HS: Thực hiện theo nhóm GV: Theo dõi, nhận xét và điều chỉnh HĐ2: Bài tập 32 sgk/23 (15') 32 sgk/23 GV: ĐKXĐ của phương trình ? HS: x0 1 1 GV:Nhận xét hai vế của phương trình ? a)  2  (  2)( x 2  1) x x HS: Có nhân tử chung GV: Chuyển vế phải sang vế trái và phân tích thành tích ? 1 x. HS:  x 2 (  2)  0 GV: Trần Đức Minh. ĐS8T49 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Giải phương trình thu được HS: x = 0 hoặc x = -1/2 GV: S = ? HS: S = {-1/2} GV: ĐKXĐ của phương trình ? HS: x0 GV: Chuyển vế và phân tích thành tích ?. 1 x. 1 x. b) ( x  1  ) 2  ( x  1  ) 2. 2 x. HS: 2 x(2  )  0 GV: Giải phương trình thu được ? HS: x = 0 hoặc x =-1 GV: S = ? HS: S = {-1} GV: Chú ý tùy từng dạng PT cụ thể mà chọn cách giải thích hợp HĐ3: Bài tập 33a sgk/23 (5') 3a  1 a  3 33a sgk/23  2 GV: Gợi ý: GPT 3a  1. a3. HS: a = -3/5 IV. Củng cố: (2') Giáo viên Nêu các bước giải phương trình chứa ân sgk/21 ơe mẫu ?. Học sinh. V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(2') Về nhà thực hiện bài tập: 30abd, 31acd, 33b sgk/23 Làm thêm: GPT:. 1 2x 2  5 4  3  2 x 1 x 1 x  x 1. GV: Trần Đức Minh. ĐS8T49 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×