Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 2 (buổi sáng) - Tuần lễ 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.57 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 16 Thứ. Môn học. Chào cờ Hai Tập đọc 10/12 Tập đọc. Tên bài dạy. ĐDDH. Con chó nhà hàng xóm (tiết 1) Con chó nhà hàng xóm (tiết 2). Tranh+BP. Bài16 Ngày, giờ. Tranh BP. Chính tả(NV) Ba Toán 11/12 Thủ công Kể chuyện TN - XH. Con chó nhà hàng xóm Thực hành xem đồng hồ Gấp, cắt, dán BBGT (t2) Con chó nhà hàng xóm Các thành viên trong nhà trường. BP Môhình đồng hồ. Tập đọc Toán Tư TD 12/12 Luyện từ - Câu Đạo đức. Thời gian biểu Ngày tháng Bài 31 Từ chỉ tính chất, … TN về vật nuôi. Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng (t1). BP BP, lịch. Chính tả( TC) Toán Năm Tập làm văn 13/12 Âm nhạc BDTLV. Trâu ơi Thực hành xem lịch Khen ngợi. Kể ngắn … Lập TGB Bài 16 Khen ngợi. Kể ngắn … Lập TGB. TD Toán Sáu Tập viết 14/12 Rèn viết SHTT. Bài 32 Luyện tập chung Chữ hoa O Chữ hoa O. Mĩ thuật Toán. Tranh Tranh. Tranh Tranh-BP BP Lịch Tranh Thanh phách. Chữ mẫu.BP. 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn: …./…./…… Ngày dạy: …./…./……. THỨ HAI TẬP ĐỌC CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I/ Mục tiêu: - Đọc đúng từ: nhảy nhót tung tăng, vấp, khúc gỗ, thân thiết, búp bê, sung sướng, vẫy đuôi, rối rít, thỉnh thoảng. Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nghĩa từ: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động. Hiểu ND bài: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. Trả lời được các câu hỏi trong SGK. - Yêu thương và chăm sóc vật nuôi. * KN kiểm soát cảm xúc, KN thể hiện sự cảm thông. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh họa bài đọc trong SGK. - Học sinh: SGK, vở ghi bài. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1’ 1. Ổn định: - Hát. 4’ 2. KTBC: - Y/C đọc và TLCH bài Bé Hoa - 2 em đọc nối tiếp và TLCH - Nhận xét – Ghi điểm 30’ 3. Bài mới: - GT – GT (Tranh) 1’ - Nhắc tựa bài * Luyện đọc: 24’ - Đọc mẫu - Theo dõi - Theo dõi, nhận xét, sửa sai – HD - Luyện đọc từng câu luân phiên + Tìm và đọc từ khó. luyện đọc từ khó CN-ĐT: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động. - HD đọc ngắt giọng các câu dài - Luyện đọc CN – ĐT. - HD chia đoạn – Theo dõi, - Luyện đọc đoạn cá nhân trước lớp. NX, sửa sai. - HD giải nghĩa từ khó – Nhận xét, bổ - Tìm từ khó-giải nghĩa: tung tăng, mắt cá sung. chân, bó bột, bất động (SGK). - Theo dõi, nhận xét. - Thi đua đọc trong nhóm. - Nhận xét, sửa sai – Tuyên dương. - Thi đua đọc cá nhân trước lớp – NX - Nhận xét – Tuyên dương. - Đọc ĐT toàn bài theo nhóm, cả lớp. 4’ 1’. 4. Củng cố: Nhận xét 5. Dặn dò: - Nhận xét – Tuyên dương. - Nhận xét tiết học – Dặn dò.. - Đọc CN –. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1’ 4’ 30’ 15’. 10’. 5’. 4’ 1’. 1. Ổn định: 2. KTBC: - Nhận xét – Ghi điểm 3. Bài mới: - Giới thiệu Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Nêu câu hỏi Câu 1: Bạn của Bé ở nhà là ai?. Tiết 2 - Trò chơi chuyển tiết - 3 em đọc nối tiếp toàn bài. - Nhắc lại - Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi + Bạn của Bé ở nhà là Cún Bông, con chó của bác hàng xóm. + Cún chạy đi tìm người giúp.. Câu 2: Khi Bé bị thương, Cún đã giúp Bé như thế nào? Câu 3: Những ai đế thăm Bé, vì sao + Bạn bè thay nhau đến thăm Bé nhưng Bé vẫn buồn? Bé vẫn buồn vì Bé nhớ Cún. Câu 4: Cún đã làm cho Bé vui như + Cún mang cho Bé … chạy nhảy và nô thế nào? đùa. Câu 5: Bác sĩ nghĩ rằng Bé mau + Bác sĩ nghĩ rằng Bé mau lành là nhờ lành là nhờ ai? Cún. - Nhận xét, bổ sung * GD KNS: Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ, thông cảm với những người gặp khó khăn Luyện đọc lại: - Đọc mẫu - HD đọc lời nhân vật. - Theo dõi, luyện đọc. - Nhậnxét – Tuyên dương – Ghi điểm. - Luyện đọc lại CN toàn bài nối tiếp nhau – NX - Liên hệ – GD qua nội dung bài. - Nêu nội dung bài: Sự gần gũi, đáng yêu - Kể những việc em chăm sóc vật nuôi của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. trong nhà như thế nào? Yêu thương và chăm sóc vật nuôi. 4. Củng cố: Đọc bài +TLCH 5. Dặn dò: - Liên hệ – Giáo dục. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. - Dặn dò: Đọc lại bài, chuẩn bị bài TGB.. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:--------------------------------------------------------------------------********************* TOÁN NGÀY GIỜ I/ Mục tiêu: - Nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. Nhận biết đơn vị đo thời gian ngày, giờ. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian. Các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. - Học sinh làm đúng các bài tập ứng dụng: Bài 1, bài 3. - Sử dụng thời gian có ích.. 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Bài 2 II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, mô hình đồng hồ, tranh minh họa BT1. - HS: Chuẩn bị bài III/ Các hoạt động dạy học: 1’ 1. Ổn định: - Hát + Điểm danh 4’ 2. Bài cũ: - Y/C HS 2 HS lên bảng, lớp làm bảng 35 – x = 21 x – 27 = 19 x = 35 – 21 x = 19 + 27 con, nêu quy tắc tìm ST, SBT. - Nhận xét, ghi điểm. x = 14 x = 46 30’ 3. Bài mới: - GT - GT - Nhắc tựa bài 15’ GT ngày, giờ: - Một ngày có ngày và đêm. - Học sinh theo dõi. - GV đưa đồng hồ quay: 6 giờ sáng, 11 - Đọc tên các giờ giờ trưa, 3 giờ chiều, 8 giờ tối, 12 giờ đêm. - Trong những giờ đó, em đang làm gì? - Tự trả lời - 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. GV vừa - 1 ngày có 24 giờ. nói vừa quay mô hình. Vậy 1 ngày có bao nhiêu giờ? - Quay đồng hồ cho học sinh đọc giờ từng buổi: 1 giờ sáng  10 giờ sáng. - Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ đến - Buổi sáng: 1 giờ  10 giờ sáng. mấy giờ? - Yêu cầu học sinh nhắc lại. - 2, 3 học sinh nhắc lại - Tương tự các buổi trưa, chiều, tối, - Buổi trưa từ 11 - 12 giờ đêm Buổi chiều từ 1 – 6 giờ Buổi tối từ 7 – 9 giờ Ban đêm từ 10 – 12 giờ. - 1 giờ chiều còn gọi mấy giờ? - 13 giờ, - Tương tự các học sinh gọi giờ khác. - 14 giờ, … 24 giờ. - 22 giờ còn gọi là mấy giờ? - 10 giờ đêm. - Lúc đó em đang làm gì? - Đang ngủ. - LH - GD: Ngủ đúng giờ bảo vệ sức khoẻ- học tập cho tốt. 15’ * HD HS làm bài tập: 5’ Bài 1: Số? - Yêu cầu học sinh quan sát tranh điền - Học sinh điền váo sách. vào sách. - Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng. - Mẹ em đi làm về lúc 12 giờ trưa. - Em chơi bóng lúc 5 giờ chiều. - Lúc 7 giờ tối em xem ti vi. - Lúc 10 giờ đêm em đi ngủ. - Gọi HS nêu kết quả vừa điền. - Học sinh nêu kết quả. - Yêu cầu học sinh quay giờ theo tranh. - Lớp theo dõi – Nhận xét. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh quay đồng hồ và đọc giờ theo yêu cầu.. 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5’. 5’. 4’. 1’. * Bài2 :. HS chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh. -Em vào học lúc 7 giờ là đồng hồ C. -Em chơi thả diều lúc 17 giờ là đồng hồ D. Em đọc truyện lúc 8 giờ tối là đồng hồ A. -Em ngủ lúc 10 giờ đêm là đồng hồ B - Học sinh quan sát và điền chỗ trống.. Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm. - Yêu cầu học sinh quan sát mô hình đồng hồ, đồng hồ điện tử. - Mẫu: 13 giờ hay 3 giờ chiều - Vậy 20 giờ hay là mấy giờ tối? - 20 giờ hay 8 giờ tối. 4. Củng cố : - Thi thực hành quay giờ trên đồng hồ, - Các tổ thi đua nhau lên thực hành. các tổ cử đại diện lên quay. - Nhận xét – tuyên dương… - Nhận xét – Tuyên dương - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. 5. Dặn dò: - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:--------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: …./…./…… Ngày dạy: …./…./……. ************************** THỨ BA CHÍNH TẢ (Tập chép) CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM Phân biệt: ui/uy, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã. I/ Mục tiêu: - Viết đúng: Cún Bông, quấn quýt, bất động, trên giường và toàn đoạn tóm tắt của bài Con chó nhà hàng xóm. Phân biệt: Phân biệt: ui/uy, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã. - Nhìn bảng chép đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ đoạn viết. Làm đúng bài tập. - Ý thức viết đúng, viết đẹp. Tư thế ngồi viết ngay ngắn. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, bảng phụ chép đoạn viết. - HS: Chuẩn bị bài, ĐDHT. III/ Các hoạt động dạy học: 1’ 4’. 1. Ổn định: 2. KTBC: - Y/C viết bảng con – NX, sửa sai - KT đồ dùng HT của HS - NX 30’ 3. Bài mới: - GT – GT - Treo bảng phụ - Đọc đoạn viết - HD tìm hiểu đoạn viết: + Bạn của Bé ở nhà là ai? + Bài viết có mấy câu?. - Hát + Điểm danh - mở to, tròn, đen láy, đưa võng. - Nhắc tựa bài - 2 HS đọc đoạn viết - TLCH: + Cún Bông, con chó của bác hàng xóm. + 4 câu. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Những chữ nào phải viết hoa, vì sao? - HD viết từ khó. 5’. 5’. 4’ 1’. - NX, sửa sai - Y/C đọc lại từ khó. - HD viết vào vở - GV TD, giúp đỡ HS yếu. - Thu bài, chấm – Nhận xét Luyện tập: Bài 2: tìm 3 tiếng có chứa vần ui/uy? - Thu bài, chấm, nhận xét, sửa bài. Bài 3: Tìm các từ chỉ đồ dùng bắt đầu bằng ch. (chọn a) -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn” -Nhận xét, chỉnh sửa . -Chốt lời giải đúng 4.Củng cố : Củng cố qui tắc chính tả Hỏi lại bài 5.Dặn dò: - Nhận xét tiết học – Tuyên dương - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. + Đầu câu: Nhà, Chính, Cún. Tên riêng: Bé, Cún Bông. - Tìm và viết từ khó vào bảng con: Cún Bông, quấn quýt, bất động, trên giường. - Đọc CN - ĐT - Ghi nhớ - Nhìn bảng viết bài vào vở và tự soát lỗi. - HS làm vào vở: tận tụy, huy hiệu, suy nghĩ, vui vẻ, bó củi, rủi ro, … HS nêu yêu cầu -HS các nhóm chọn 5 em nối tiếp ghi từ tìm được Chăn,chiếu,chén,chậu,chỉ chai,chảo,chõng tre…. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ........................................................................................... ************************** TOÁN THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I/ Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ… nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. - HS làm đúng bài tập ứng dụng: bài 1, 2. - Học tập, sinh hoạt đúng giờ. *Bài 3 II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa BT1, 2. - HS: Chuẩn bị bài. III/ Các hoạt động dạy học: 1’ 4’ 30’ 10’. 1.Ổn định: 2 Bài cũ: - Quay một số giờ trên mô hình đồng hồ - Nhận xét, sửa sai. 2. Bài mới: - GT - GT * HD HS làm bài tập: Bài 1: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp trong tranh.. 6 Lop2.net. - Hát. - Nêu số giờ tương ứng. - Nhắc tựa bài.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 10’. 10’ 4’ 1’. - Nêu Y/C. - Nhận xét, bổ sung + An đi học lúc 7 giờ sáng. + An thức dậy lúc 6 giờ sáng? + Buổi tối An xem phim lúc 20 giờ. + 17 giờ An đá bóng. Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai? + Giờ vào học là mấy giờ? + Bạn đi học sớm hay muộn? Vì sao biết? - Y/C TH quay giờ như hình SGK. - Nhận xét Bài 3 :Thự hành (HS khá,giỏi làm) 4. Củng cố : 5.Dặn dò: - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.. - QS tranh, thảo luận cặp đôi và hỏi đáp trước lớp - NX + Đồng hồ B. + Đồng hồ A. + Đồng hồ D. + Đồng hồ C. + 7 giờ + Đi học muộn, vì đồng hồ chỉ 8 giờ. - HS chọn câu đúng: b, d, e - Lớp thực hành. -Thực hành quay kim đồng hồ theo Y/C GV.. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ........................................................................................... ************************** KỂ CHUYỆN CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I/ Mục tiêu: - Dựa theo tranh kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện. HS khá giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện. - Kể lưu loát, diễn cảm. Biết phối hợp điệu bộ, nét mặt, cử chỉ khi kể. Nghe và nhận xét lời kể của bạn. - Mạnh dạn, tự nhiên khi kể. *HS khá giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, tranh minh họa. - HS: Chuẩn bị bài III/ Các hoạt động dạy học: 1’ 4’. 1. Ổn định: 2. KTBC: - Nhận xét – Ghi điểm. - Hát - Nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Hai anh em.. 30’ 3. Bài mới: - GT – GT - Hướng dẫn học sinh kể chuyện: 15’ Bài 1: Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh 15’ - Chia nhóm 4 em. Y/C mỗi em kể 1 theo nội dung 1 tranh. 7 Lop2.net. - Nhắc tựa bài - Nêu yêu cầu - Lần lượt kể trong nhóm – Kể trước lớp – NX.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Treo tranh, Y/C kể trước lớp – NX, tuyên dương. - Theo dõi, giúp đỡ.. + Tranh 1: Bé và Cún chơi đùa rất vui vẻ. + Tranh 2: Bé bị vấp khúc gỗ, ngã đau. Cún đi tìm người giúp Bé. + Tranh 3:Bé bị bó bột phải nằm bất động trên giường, bạn bè thay nhau đến thăm Bé. + Tranh 4: Cún mang cho Bé tờ báo, bút chì, búp bê, ... + Tranh 5: Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ Cún.. - Nhận xét – Tuyên dương, ghi điểm. 15’. 4’ 1’. * Bài 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện - Y/C thực hiện cá nhân (HS khá giỏi) - Nhận xét – Tuyên dương, ghi điểm. - Liên hệ-GD qua nội dung câu chuyện. 4. Củng cố : 5. Dặn dò: - Nhận xét – Tuyên dương - Nhận xét tiết học – Tuyên dương - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.. - Lần lượt kể trước lớp. - Lớp nhận xét. Bình chọn - Nêu nội dung câu chuyện. - Sắm vai minh họa lại câu chuyện.. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ........................................................................................... ************************** TN – XH CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG I/ Mục tiêu: - Biết được các thành viên trong nhà trường - Nêu được các việc làm của các thành viên trong nhà trường. - Yêu quý và giữ gìn trường học sạch đẹp. * KN tự nhận thức, KN làm chủ bản thân, KN giao tiếp. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, tranh minh họa. - HS: Chuẩn bị bài. III/ Các hoạt động dạy học: 1’ 4’. 25’ 14’. 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: - Trường em có các phòng nào? - 2 HS trả lời. - Mỗi phòng đó để làm gì? Em thích nhất phòng nào? Vì sao? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: - GT bài – ghi tựa. - Nhắc tựa bài. a.Hoạtđộng1:Nhóm Mục tiêu: Biết các thành viên trong nhà trường và công việc của họ.. 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Treo tranh, nêu yêu cầu. - Theo dõi, hướng dẫn. - Nhận xét, bổ sung - Liên hệ ở trường.. 11’. 4’ 1’. * Kết luận: Hiệu trưởng lãnh đạo, quản lý mọi hoạt động của nhà trường, cô giáo dạy học sinh, bảo vệ trông coi trường, bác lao công quét dọn, nhân viên y tế chăm sóc sức khỏe cho HS, cán bộ thư viện cho GV và HS mượn sách, truyện, ... b. Hoạt động 2: Cặp đôi. * Mục tiêu: Biết tên, việc làm của các thành viên trong rường của mình. - Yêu cầu thảo luận cặp đôi và trình bày trước lớp. + Trong trường em có những ai? + Họ làm những việc gì? + Em có tình cảm gì đối với họ? + Để tỏ lòng kính trọng, biết ơn em làm gì? * GD KNS: Khi gặp những thành viên trong NT em cần tỏ thái độ như thế nào? * Kết luận: Các em phải yêu quý, biết ơn, kính trọng bằng cách học tập tốt, chăm ngoan, lễ phép với mọi thành viên trong nhà trường. 4. Củng cố : 5.Dặn dò: - Trò chơi “Ai – làm gì?” - Nhận xét trò chơi – Tuyên dương. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.. - QS tranh, thảo luận 6 nhóm, mỗi nhóm 1 tranh. + Nhóm 1: Cảnh trường học trong ngày lễ khai giảng. Cô hiệu trưởng đang phát biểu trong ngày lễ. + Nhóm 2: Cô giáo đang dạy học, HS đang học bài. + Nhóm 3: Bảo vệ có nhiệm vụ bảo vệ CSVC của nhà trường, ... + Nhóm 4: Y tế đang chăm sóc sức khỏe cho HS + Nhóm 5: Lao công đang quét dọn sân trường. + Ở thư viện cô giáo đang cho các bạn mượn sách.. - Thảo luận và trình bày trước lớp. - Nhận xét – bổ sung.. Tự trả lời.. - 1 em nêu tên, 1 em nêu việc làm của những thành viên trong trường của mình.. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ........................................................................................... **************************. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày soạn: …./…./…… Ngày dạy: …./…./……. THỨ TƯ TẬP ĐỌC THỜI GIAN BIỂU. I/ Mục tiêu: - Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng. - Hiểu được tác dụng của thời gian biểu. Trả lời được câu hỏi 1, 2. - Tự lập TGB và thực hiện đúng theo TGB của cá nhân. *Câu 3 GDKNS:Quản lí thời gian. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, TGB phóng to. - HS: Chuẩn bị bài, TGB cá nhân. III/ Các hoạt động dạy học: 1’ 4’. 1. Ổn định: 2. KTBC: - Y/C đọc và TLCH bài Con chó nhà hàng xóm. - Nhận xét – Ghi điểm 30’ 3. Bài mới: - GT – GT 10’ * Luyện đọc: - Đọc mẫu - Theo dõi, nhận xét, sửa sai – HD đọc từ khó. - HD đọc ngắt giọng theo từng dòng. - HD giải nghĩa từ khó – Nhận xét, bổ sung. - Theo dõi, nhận xét. - Nhận xét, sửa sai – Tuyên dương. - Nhận xét – Tuyên dương. 15’ * Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Nêu câu hỏi Câu 1: Hãy kể những việc Phương Thảo làm hàng ngày? Câu 2: Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì? * Câu 3: Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo có gì khác ngày thường? (HS khá giỏi) - Nhận xét, bổ sung. 5’ * Luyện đọc lại: - Nhận xét, sửa sai, ghi điểm 4’ 4. Củng cố: - Nhận xét – Tuyên dương. Liên hệ - GD. 1’ 5. Dặn dò: Đọc bài, chuẩn bị bài sau. - Hát + Điểm danh - 2-3 em đọc và TLCH.. - Nhắc tựa bài - Theo dõi - Luyện đọc từng dòng luân phiên + Tìm và luyện đọc từ khó CN-ĐT: sắp xếp, sách vở, rửa mặt, quét dọn. - Theo dõi, luyện đọc theo - Luyện đọc từng đoạn CN - Tìm từ khógiải nghĩa: thời gian biểu, vệ sinh cá nhân (SGK). - Thi đua đọc trong nhóm. - Thi đua đọc cá nhân trước lớp – NX - Đọc ĐT toàn bài theo nhóm, cả lớp. - Trả lời câu hỏi + Tập thể dục, VS cá nhân, sắp xếp sách vở, đi học, …. Đi ngủ. + Để thực hiện các việc cho đúng thời gian trong ngày để đảm bảo sức khỏe. + Giờ học của ngày thường thay vào học môn năng khiếu và đi thăm bà.. - Luyện đọc đối đáp theo cặp - ĐT - Vài HS đọc thời gian biểu của cá nhân. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TOÁN NGÀY THÁNG I/ Mục tiêu: - Biết đọc tên các ngày trong tháng. Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (Biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ. - Làm đúng bài tập ứng dụng: Bài 1, 2. - Yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, các loại lịch. - HS: Chuẩn bị bài, tờ lịch. III/ Các hoạt động dạy học: 1’ 4’. 30’ 10’. 10’. 10’. 1. Ổn định: 2. KTBC: - Yêu cầu học sinh quay giờ trên mô hình đồng hồ. - Nhận xét – Tuyên dương. 3. Bài mới: - GT bài – ghi tựa. * HD xem lịch: - Treo tờ lịch tháng 11 – Y/C đọc các ngày trong tháng 11 theo cột. - Ngày đầu tiên của tháng 11 là ngày nào, thứ mấy? - Yêu cầu tìm các ngày, thứ trong tháng. - Tháng 11 gồm có bao nhiêu ngày? - Giáo viên hướng dẫn cách xem lịch. * HD HS thực hành: Bài 1: Đọc, viết các ngày trong tháng. - Yêu cầu đọc bài mẫu. - Yêu cầu học sinh làm sách. - Kiểm tra, nhận xét. Bài 2: Nêu tiếp các ngày còn thiếu. - Giáo viên treo tờ lịch tháng 12 (SGK/79) - Y/C HS làm trong SGK. - Y/C HS trả lời. + Tháng 12 có bao nhiêu ngày? + Ngày 22/12 là thứ mấy?- (GD ngày 22/12) + Ngày 25/12 là thứ mấy? + Có mấy ngày chủ nhật, đó là ngày nào? + Tuần này thứ sáu ngày 19/12, tuần sau thứ sáu là ngày nào? Vì sao em biết? - GV HD cách tính bằng cách lấy ngày hiện tại cộng với 7.. 11 Lop2.net. - Hát - Lớp thực hành quay giờ trên đồng hồ: 8 giờ sáng; 13 giờ chiều ; 21 giờ tối. - Nhắc tựa bài - Quan sát, lần lượt đọc CN. - Ngày 1- thứ bảy. - HS TL theo yêu cầu của GV. - Có 30 ngày. - Theo dõi. - 1 học sinh đọc bài mẫu. - Học sinh làm vào SGK. - Đổi chéo vở- kiểm tra bài của bạn. - Báo cáo kết quả. - 1 HS lên bảng làm, lớp điền vào SGK – Nêu kết quả, nhận xét. + 31 ngày. + Thứ hai. + Thứ năm. + Có 4 ngày chủ nhật, đó là ngày:7; 14 ; 21; 28. + Ngày 26. Vì 19 + 7 = 26. - Vài em nhắc lại cách tính..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4’ 1’. - GV HD cách tính tháng có 28, 29, 30, 31 - HS nối tiếp nêu: Tháng 1; 3 ; 5 ; 7; 8 ; ngày. 10 ; 12 có 31 ngày. - Nhận xét, tuyên dương. Tháng 4 ; 6 ; 9 ; 11 có 30 ngày; Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày. 4. Củng cố: - Nêu các tháng đủ và tháng thiếu trên nắm tay. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. 5.Dặn dò: - Dặn dò: Về nhà tập xem lịch.. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ........................................................................................... ************************** Thể dục. Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi”, “Vòng tròn”, và “Nhóm ba nhóm bảy” Nhận xét 4: - Biết cách chơi và tham gia chơi đúng luật -Linh hoạt sáng tạo trong khi chơi I.Mục tiêu: -Biết cách chơi và tham gia được trò chơi. -Hs chơi đúng luật -GDHS : Chăm chỉ nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị : Sân trường vệ sinh sạch sẽ,khăn cho trò chơi. III. Hoạt động dạy và học Nội dung 1.Phần mở đầu -GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. -HS đứng vỗ tay hát. -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tụ nhiên. -Đi thường theo vòng tròn- hít thở sâu. -Quay trái giãn cách và ôn lại bài thể dục. 2. Phần cơ bản. a. . Trò chơi :Nhanh lên bạn ơi. -Gv nêu tên trò chơi. -Hướng dẫn cách chơi.HS chơi thử,sau đó chơi thật. -Gv tổ chức cho 3 tổ thi đua. -Gv nhận xét. b.Trò chơi : Vòng tròn -Nêu tên trò chơi. -Điểm số 1-2, 1-2 theo vòng tròn. -Gv hô “ chuẩn bị …Bắt đầu”.HS nhảy từ vòng tròn giữa thành hai vòng tròn(Số 1 vào trong, số 2 ra ngoài) -Gv tổ chức cho HS chơi 2 – 3 lần. -Yêu cầu lớp trưởng điều khiển.. ĐL 10’. Phương pháp tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x. 2l x 8n X. 20’ 1l. 12 Lop2.net. x x x x x x xx x x X.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Gv theo dõi nhận xét. Lưu ý : Khi GV hô chuẩn bị HS nhún chân và vỗ tay theo nhịp.Gv hô bắt đầu HS nhảy. c.Trò chơi : Nhóm ba nhóm bảy. -Gv nêu tên trò chơi.Phổ biến cách chơi. Xen kẽ trò chơi Gv cho Hs đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. -Tổ chức cho Hs tham gia trò chơi. -Gv nhận xét TTCC. 3.Phần kết thúc. 5’ -Đi theo vòng tron hít thở sâu. -HS nhảy thả lỏng.Thu nhỏ vòng tròn. -Gv cùng HS hệ thống bài. -Nhận xét tiết học. Về nhà ôn luyện điểm số,Bài thể dục. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ........................................................................................... ************************** LUYỆN TỪ - CÂU TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?. MRVT: Từ ngữ về vật nuôi. I/ Mục tiêu: - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước; Biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩ tìm được theo mẫu Ai thế nào. Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh. - HS làm đúng bài tập ứng dụng. - Sử dụng từ ngữ chính xác. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, tranh minh hoạ - HS: Chuẩn bị bài. III/ Các hoạt động dạy học: 1’ 4’. 1. Ổn định: 2. KTBC: - Nhận xét – Ghi điểm. - Hát + Điểm danh - 2 HS tìm một só từ ngữ chỉ đặc điểm và đặt câu với từ đó.. 30’ 3. Bài mới: - GT – GT - HD HS làm bài tập: 10’ Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :Mẫu :tốt  xấu . - Lần lượt đọc các từ trong SGK, Y/C HS viết các từ trái nghĩa vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai - KL: Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau. 10’ Bài 2: Đặt câu với cặp từ vừa tìm được ở BT 1 - Cho HS đọc mẫu.. - Nhắc tựa bài. - Nêu yêu cầu. - Lần lượt viết vào bảng con các từ trái nghĩa ngoan  hư nhanh  chậm trắng  đen cao  thấp khỏe  yếu - Nêu yêu cầu bài tập. - 2 HS đọc mẫu câu. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét, sửa sai - Y/C làm vào vở - Theo dõi, giúp đỡ. - Thu bài, chấm điểm, nhận xét. - HD sửa bài. - Củng cố về mẫu câu: Ai thế nào? 10’ Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh - Y/C HS điền vào SGK sau đó thi đua ghi từ trên bảng vào các hình cho phù hợp. - Nhận xét – Tuyên dương GD:Chăm sóc vật nuôi GDMT: vệ sinh chuồng trại 4’ 1’. 4. Củng cố : - Nhận xét – Tuyên dương 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học – Tuyên dương - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.. - Lần lượt làm miệng – Nhận xét. - Làm bài vào vở. VD: - Bạn Minh chạy rất nhanh. - Con rùa chạy rất chậm . - Nêu yêu cầu bài tập. - Điền vào SGK – lên bảng cho phù hợp - NX Thứ tự các con vật là: 1. gà 2. vịt 3. ngan 4. ngỗng 5. bồ câu 6. dê 7. cừu 8. thỏ 9. bò 10. trâu - Trò chơi Hái hoa dân chủ.. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ........................................................................................... ************************** ĐẠO ĐỨC GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (T1) I/ Mục tiêu: - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. - Yêu trường, yêu lớp, ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp. *HS khá giỏi hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm và các nơi công cộng khác. Lồng ghép GD BVMT. * KN hợp tác, KN đảm nhận trách nhiệm. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, tranh minh họa BT1, 2. - HS: Chuẩn bị bài, vở ghi bài. III/ Các hoạt động dạy và học: 1’ 4’. 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Nhận xét, đánh giá.. - Hát - 2 HS kể về việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp của em và các bạn trong lớp.. 30’ 3. Bài mới: - GT bài – ghi tựa. 10’ a. Hoạt động 1: Cặp đôi * Mục tiêu: HS có biểu hiện cụ thể về giữ gìn trật tự nơi công cộng.. - Nhắc tựa bài. 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Y/C quan sát tranh. + Em hãy kể những nơi nào là nơi công cộng? + Nơi đó dùng để làm gì? - Y/C HS QS tranh trong SGK và TLCH: + Nội dung bức tranh vẽ gì?. - Quan sát - Thảo luận cặp đôi. + Trường học, công viên, bệnh viện, nhà văn hóa, nhà thiếu nhi, … + Dùng cho mọi người sinh hoạt, làm việc, giải trí, …. + Việc chen lấn, xô đẩy có hại gì? + Ở nơi công cộng ta cần làm gì? * Kết luận: Cần giữ gìn trật tự, không xô đẩy, chen lấn làm mất trật tự nơi côg cộng 10’ b. Hoạt động 2: Xử lý tình huống * Mục tiêu: Biết được những biểu hiện về giữ vệ sinh nơi công cộng. - GV nêu tình huống + Trên ô tô, 1 bạn cầm bánh ăn, tay kia cầm lá, không biết bỏ rác vào đâu. Nếu là em, em sẽ làm gì? - Chia nhóm thảo luận. - Yêu cầu nhóm ứng xử qua sắm vai. - Nhận xét các nhóm. - Theo em, em chọn cách xử lý nào? Vì sao? * Kết luận: Vứt rác bừa bãi là không giữ vệ sinh nơi công cộng, cần bỏ rác đúng quy định. 10’ c. Hoạt động 3: Đàm thoại * Mục tiêu: Hiểu được lợi ích và việc cần làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng - Lần lượt nêu câu hỏi + Những nơi nào được gọi là nơi công cộng? + Những nơi đó để làm gì? + Em hãy nêu việc làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng đó? *lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng * Kết luận: Cần phải giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng để môi trường trong lành có lợi sức khoẻ để làm việc, học tập tốt. 4’ 4. Củng cố: - Thi đua kể việc làm của em thể hiện giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng? - Nhận xét chung, liên hệ – Tuyên dương.. + Vẽ các bạn đang chen lấn xô đẩy nhau, tranh giành nhau cái ghế , . . + Gây ồn ào, cản trở nơi làm việc. + Có ý thức giữ gìn trật tự nơi công cộng.. - Học sinh lắng nghe. - Thảo luận theo cặp. - Các nhóm trình bày qua sắm vai. - HS tự TL.. - Thi đua trả lời + Trường lớp, rạp hát, chợ,… + Học sinh nối tiếp nêu ý kiến. + Đi nhẹ, nói khẽ, không chen lấn,… *để môi trường trong lành có lợi sức khoẻ để làm việc, học tập tốt.. - 3 tổ thi đua viết vào bảng nhóm.. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1’. 5.Dặn dò: - Nhận xét tiết học – Tuyên dương - Dặn dò: Chuẩn bị bài tiết sau.. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ........................................................................................... Ngày soạn: …./…./…… Ngày dạy: …./…./……. ************************** THỨ NĂM CHÍNH TA (Nghe viết) TRÂU ƠI Phân biệt: ao/au, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã. I/ Mục tiêu: - Viết đúng: Trâu, ruộng, cày, nghiệp, quản công và cả bài viết. Phân biệt: ao/au, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã - Nghe, viết chính xác đoạn viết. Làm đúng bài tập ứng dụng. - Ý thức viết đúng, viết đẹp. Tư thế ngồi viết ngay ngắn. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn. - HS: Chuẩn bị bài, ĐDHT. III/ Các hoạt động dạy học: 1’ 4’. 1. Ổn định: 2. KTBC: - Y/C viết bảng con từ khó - Nhận xét, sửa sai 30’ 3. Bài mới: - GT – GT 20’ * Viết chính tả: - Đọc mẫu bài viết - HD tìm hiểu bài viết: + Bài viết có mấy dòng? + Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào? + Nêu cách trình bày thơ lục bát. - HD viết từ khó. - Hát - Viết bảng con: quấn quýt, bất động, trên giường. - Nhắc tựa bài. - 2 HS đọc bài viết – - TLCH: + 6 dòng + Viết hoa chữ cái đầu. + Nêu - Tìm và viết từ khó vào bảng con: Trâu, ruộng, cày, nghiệp, quản công. - NX, sửa sai – Y/C HS đọc lại từ khó. - Đọc CN – ĐT - HD viết vào vở - Ghi nhớ - Đọc bài - Theo dõi, đôn đốc, nhắc nhở, - Viết bài vào vở. giúp đỡ HS yếu. - Đọc lại bài - Soát lỗi. - Thu bài, chấm – Nhận xét, sửa lỗi sai. 10’ * Luyện tập:5’ Bài 3: Tìm những tiếng thích hợp để điền vào chỗ trống? - Làm vào vở - Theo dõi, giúp đỡ HS a. chưa ăn, ông trăng, châu báu, nước trong. - Thu bài, chấm điểm. - Nhận xét, sửa bài b. ngã ba, nghỉ ngơi, đỗ xanh, vẩy cá.. 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4’ 1’. 4.Củng cố: - Nhận xét – Tuyên dương. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương 5.Dặn dò: - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - Thi tìm các tiếng có vần ao, au.. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ........................................................................................... ************************** TOÁN THỰC HÀNH XEM LỊCH I/ Mục tiêu: - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - HS làm đúng bài tập ứng dụng: Bài 1, 2. - Yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn. - HS: Chuẩn bị bài III/ Các hoạt động dạy học: 1’ 4’. 30’ 10’. 10’. 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: - Kể tên tháng có 30 ngày; 31 ngày; 28, - Tháng có 30 ngày: 4, 6, 9, 11. - Tháng có 31 ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. 29 ngày - Tháng có 28, 29 ngày: 2 - Cho biết tuần này thứ sáu là ngày 10. - Thứ sáu tuần sau là ngày 17. Vậy thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: - GT bài – ghi tựa. - Nhắc lại tựa bài. - HD HS làm bài tập: Bài1: Nêu tiếp các ngày còn thiếu - Nêu yêu cầu trong tờ lịch tháng 1. - Treo bảng phụ. - HS điền vào SGK - 1 HS lên bảng làm - Yêu cầu học sinh tự điền vào SGK. bảng phụ. - Y/C HS đổi chéo sách kiểm tra kết quả. - KT bài của bạn - Báo cáo KQ KT + + Hỏi: Tháng 1 có bao nhiêu ngày? + 31 ngày + Tháng 1 có mấy ngày thứ năm? + Có 5 ngày thứ 5. + Ngày 31 là thứ mấy? + Ngày 31 là thứ 7. Bài 2: Xem lịch tháng 4 . - Yêu cầu quan sát tờ lịch – làm vở. - Học sinh quan sát và làm vào vở. + Các ngày thứ sáu là ngày nào? + Ngày 2, 9, 16, 23, 30 + Thứ ba tuần này 20/ 4, thứ ba tuần + Là ngày 13 . trước là ngày nào? + Thứ ba tuần sau là ngày nào? + Là ngày 27. + Ngày 30/ 4 là ngày mấy? (GD ngày + Thứ sáu. 30/4). 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4’. 1’. + Tháng 4 có bao nhiêu ngày? + 30 ngày. - Thu vở chấm – nhận xét. 4. Củng cố : - Hỏi một số ngày trong tuần, tháng – - Trả lời miệng. NX. - Nhận xét tiết học – Tuyên dương 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ........................................................................................... ************************** TẬP LÀM VĂN KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. Lập thời gian biểu I/ Mục tiêu: - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen. Kể được vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà. Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày. - Làm đúng các bài tập ứng dụng. - Vận dụng kiến thức đã học vào đời sống thực tế. * KN kiểm soát cảm xúc, KN lắng nghe tích cực. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, tranh minh họa. - HS: Chuẩn bị bài. III/ Các hoạt động dạy học: 1’ 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: 4’ - Y/C đọc đoạn văn viết về anh, chị, - 3 học sinh đọc bài. em. - Nhận xét, sửa sai 30’ 3. Bài mới: - GT bài – ghi tựa. - Nhắc tựa bài - HD HS làm bài tập 10’ Bài 1: - Yêu cầu đọc mẫu. - 1 học sinh đọc mẫu. - Yêu cầu thảo luận cặp đôi - 2 em trao đổi Đại diện trình bày. - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Chú Cường khỏe ơi là khỏe! - Lớp mình hôm nay mới sạch làm sao! - Nhận xét, sửa sai. - Bạn Nam học giỏi quá! * GD KNS: Khi nói lời khen ngợi cần * Tự trả lời. nói như thế nào? 10’ Bài 2: Kể ngắn về vật nuôi. - Nêu yêu cầu - Kể vật nuôi trong nhà mà em biết. - Thảo luận cặp đôi. - Yêu cầu thảo luận nhóm 2. - Trình bày trước lớp - NX - Giáo viên nêu gợi ý: + Nêu tên vật nuôi.. 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Hình dáng, bộ lông, màu sắc. + Ích lợi của nó. + Tình cảm của của em đối với vật nuôi. - Yêu cầu học sinh kể cá nhân. - Nhận xét – tuyên dương HS kể tốt. 10’ Bài 3: Thời gian biểu (buổi tối) - Giáo viên đọc thời gian biểu của bạn Phương Thảo. - Yêu cầu học sinh làm vở. - Thu bài, chấm, nhận xét, tuyên dương. 4’ 4. Củng cố – - Liên hệ - GD - Nhận xét tiết học – Tuyên dương 1’ 5. Dặn dò: Tập kể về con vật nuôi khác trong nhà.. - Học sinh lần lượt kể trước lớp. - Học sinh theo dõi. - HS làm vào vở. - Một số HS đọc TGB của mình. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ........................................................................................... ************************** Âm nhạc:. KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC – NGHE NHẠC. I/ MỤC TIÊU : -Biết Mô – da là nhạc sĩ người nước ngoài. -Tập biểu diễn bài hát.Nghe một ca khúc thiếu nhi. -Yêu thích âm nhạc. * Biết Mô-da là nhạc sĩ nổi tiếng thế giới người Ao. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Câu chuyện Mô-da, 2.Học sinh : Thuộc bài hát. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 1’ 4’. 25’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định 2. BÀI CŨ: -Gọi 3 HS lên hát 1 trong 3 bài đã học. -Gv nhận xét TTCC 3. Bài mới: -Gv giới thiệu bài và ghi tựa lên -Hs nhắc lại. Hoạt động 1 : Kể chuyện âm nhạc. -Giáo viên đọc diễn cảm câu chuyện -Hs nghe. Mô-da. -Cho HS xem hình ảnh của Mô-da. -Bản đồ thế giới (Nếu có)– Giáo viên -4-5 em lên chỉ vị trí nước Ao. xác định vị trí nước Ao trên bản đồ.. 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4’. 1’. -Nhạc sĩ Mô-da là người nước nào ? -Nước Ao. -Mô-da đã làm gì sau khi đánh rơi -Mô-da đến nhà một người bạn ở gần rạp bản nhạc xuống sông ? hát, trong vòng 10’ chú đã viết xong bản nhạc khác do chú nghĩ. -Khi biết rõ sự thật, ông bố của Mô- -Bố rất tự hào về con và tin rằng con sẽ trở da nói gì ?. thành một nhạc sĩ vĩ đại. -Giáo viên đọc lại câu chuyện. -HS theo dõi để nhớ lại về Mô-da. Hoạt động 2 : Nghe nhạc. - Cho HS nghe một ca khúc thiếu nhi -HS lắng nghe. chọn lọc. -Bài hát vui hay không vui ? -HS nêu :vui. -Bài hát nói về điều gì ? -2-3 em trả lời. -Gọi 4-5 em hát lại 1 câu trong bài. -4-5 em hát 1 câu. -Giáo viên cho học sinh nghe lại bài -HS nghe . hát. -Nhận xét. Hoạt động 3 : Trò chơi âm nhạc. -Giáo viên nêu tên trò chơi “Nghe -Các em ngồi thành vòng tròn, cho 1 em ra tiếng hát tìm đồ vật” ngoài, GV đưa vật nhỏ cho em A giữ. Tất cả cùng hát, em khác đi tìm. -Nhận xét. 4. Củng cố: -Các em vừa học bài gì? Nghe câu -Ôn lại các bài hát đã học. chuyện gì? -Mô – da là nhạc sĩ người nước nào? GDHS: Yêu âm nhạc. -GV nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài hát. Chuẩn bị : Kể chuyện âm nhạc.. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................ .................................................................................................................................... RÈN VĂN KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. Lập thời gian biểu I/ Mục tiêu: - Củng cố về đáp lời khen ngợi, kể ngắn về con vật và lập thời gian biểu. - Làm đúng các bài tập ứng dụng. - Vận dụng kiến thức đã học vào đời sống thực tế. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, tranh minh họa. - HS: Chuẩn bị bài. III/ Các hoạt động dạy học: 1’ 1. Ổn định: - Hát 4’ 2. Bài cũ : - Y/C đọc đoạn văn viết về anh, chị, - 3 học sinh đọc bài. em. - Nhận xét, sửa sai. 21 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×