Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 6 - GV: Trần Thi Hằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.44 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. Tuần 6. Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010 TẬP ĐỌC BÀI TẬP LÀM VĂN Thời lượng 80 phút. I.Mục đích yêu cầu: A.TẬP ĐỌC - Đọc rành mạch, trôi chày,bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” với lời người mẹ -Hiểu ý nghĩa: Lời nói của học sinh phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm làm cho được điều muốn nói.( trả lời các câu hỏi sgk) B.KỂ CHUYỆN -Biết xắp xếp lại các tranh ( sgk) theo đúng thứ tự trong câu chuyện - Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa. II.Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ truyện trong sách giáo khoa. III.Hoạt động dạy học: TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3 1. Kiểm tra bài cũ: - Hs đọc bài cuộc họp của chữ viết, trả lời câu hỏi. 2. Bài mới: 20 * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài . - GV ghi từ khó hướng dẫn hs - Giáo viên đọc xong gọi 1 học sinh đọc lại. phát âm chính xác. - Học sinh luyện đọc từng câu +Giáo viên viết bảng : Lui-xi-a , Cô-li-a ; mời 1 hoặc 2 học sinh đọc ; cả lớp đọc đồng thanh - Đọc từng đoạn trước lớp - Theo dõi đọc chú giải. - Giáo viên giúp học sinh hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải sau bài . Cho các em đặt câu - Sửa chữa khi ngắt hơi chưa đúng chỗ. với từ ngắn ngủn: - Gv ghi câu dài hướng dẫn nghỉ hơi, nhấn - Đọc trước.GV theo dõi giọng. hướng dẫn. - Đọc từng đoạn trong nhóm đôi. 15. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. - Nhân vật xưng “tôi” trong truyện này tên là gì ? - Câu 1: đọc đoạn 1. - Câu 2:. - Học sinh chọn ý đúng: + Cô-li-a khó kể ra những việc đã làm để giúp đỡ mẹ vì: -Ở nhà mẹ Cô-li-a thường làm mọi việc. - Cô- li-a giúp việc mẹ làm hết việc này việc nọ.. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. - Câu 3:Đọc đoạn 3 trả lời. - Câu 4:. 15. 25. 2. - Giáo viên hỏi : Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì ? * Hoạt động 3 : Luyện đọc lại - Giáo viên chọn đọc mẫu đoạn 4 . - hs đọc cá nhân. KỂ CHUYỆN 1.Giáo viên nêu nhiệm vụ: - Trong phần kể chuyện các em sẽ sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện: Bài tập làm văn.Sau đó chọn kể lại một đoạn của câu chuyện bằng lời của em. 2.Hướng dẫn kể chuyện: a)Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện. - Cả lớp và giáo viên nhận xét. b)Kể lại một đoạn văn của câu chuyện theo lời của em: - Giáo viên nhắc học sinh:Bài tập chỉ yêu cầu em chọn kể 1 đoạn của câu chuyện, kể theo lời của em. - Cả lớp và giáo viên nhận xét từng bạn : Kể có đúng với cốt truyện không ? Diễn đạt đã thành câu chưa ? Đã biết kể bằng lời của mình chưa ? Kể có tự nhiên không ? 3.Củng cố dặn dò: - Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao. - Chuẩn bị bài : Ngày khai trường. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 2. - Gv tách 2 câu hỏi nhỏ. - Vì sao khi mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần áo , lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên ? _Vì sao sau đó , Cô-li-a vui vẻ làm theo lời mẹ ? - Uốn nắn hs đọc đúng câu cảm.. - Tranh 1 vẽ ai với ai, ứng với nội dung đoạn mấy trong bài tập đọc…. - Học sinh tham gia kể trong nhóm, chỉ yêu cầu kể đúng nội dung..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. TOÁN Tiết 26 : LUYỆN TẬP Thời lượng 40 phút I.Mục đích yêu cầu: - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn. - Làm bài 1,2,4. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. III.Hoạt động lên lớp: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 1.Kiểm tra bài cũ: - HS nêu cách tìm ½,1/3…của một số. 2.Bài mới 35 * Hướng dẫn luyện tập. +Bài 1: _Yêu cầu học sinh nêu cách tìm ½ của một số, - GV ghi ra bảng phụ hướng 1/6 của một số và làm bài dẫn: _Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau - ½ của 12 cm là…cm. - ½ của 18 kg là… kg… +Bài 2: _Gọi 1 học sinh đọc đề bài _Đề bài cho chúng ta điều gì? _Đề bài hỏi gì? _Muốn biết Vân tặng bao nhiêu bông hoa, - Hướng dẫn hs nêu cách tìm chúng ta phải làm gì ? 1/6 của 30. _Yêu cầu học sinh tự làm bài - Theo dõi hướng dẫn hs trình bày bài giải. +Bài 4: _Yêu cầu học sinh quan sát hình và tìm hình đã + Mỗi hình có mấy ô vuông ? + 1/5 của 10 ô vuông là bao được tô màu 1/5 số ô vuông _Hãy giải thích câu trả lời của em nhiêu ô vuông ? + Hình 2 và hình 4 , mỗi hình tô màu mấy ô vuông ? 2 3.Củng cố- Dặn dò : _Giáo viên hỏi : Muốn tìm 1 phần mấy của một số ta làm thế nào ? - Luyện tập thêm về tìm một số trong các phần bằng nhau của một số. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. ĐẠO ĐỨC Tiết 6: TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( tiếp theo) Thời lượng 35 phút I.Mục đích yêu cầu : - Kể lại được một số việc mà hs lớp 3 có thể tự làm lấy. - Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. - Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường. II. Đồ dùng dạy học : - Nội dung phiếu thảo luận, sách giáo khoa. III.Các hoạt động dạy học : TL Nội dung 3 1.Kiểm tra bài cũ : - Vì sao ta phải tự làm lấy việc của mình ? 2.Bài mới : 5 * Hoạt động 1 : Liên hệ thực tế . _Các em đã từng tự là lấy những việc gì của mình ? _Các em đã thực hiện việc đó như thế nào ? _Em cảm thấy như thế nào sau khi hoàn thành công việc ? 15 * Hoạt động 2 : Đóng vai _Giao nhóm thảo luận xử lý tình huống 1,còn nhóm khác xử lý tình huống 2. - Giáo viên kết luận từng tình huống : 10 * Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm _Giáo viên phát phiếu học tập có các tình huống ( in sẵn ) _Giáo viên kết luận theo từng nội dung . *Kết luận chung : Trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày, em hãy tự làm lấy công việc của mình , không nên dựa dẫm người khác. 2 3.Củng cố : dặn dị: _ Trò chơi:Ai chăm chỉ hơn. - Giáo viên nhận xét,đánh giá kết quả. _Sưu tầm các bài thơ , bài hát , các câu chuyện về chủ đề gia đình _Chuẩn bị bài : Quan tâm chăm sóc ông bà cha mẹ. Hỗ trợ hs yếu. - hs ghi tên các công việc tự làm ra bảng phụ. - GV hỏi hs trả lời các câu hỏi bên. - hs nhận vai dễ, chỉ yêu cầu biết xử lý đúng tình huống. - GV theo dõi hướng dẫn.. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010 CHÍNH TẢ Tiết 11: BÀI TẬP LÀM VĂN Thời lượng 45 phút I.Mục đích yêu cầu: - Nghe,viết đúng bài chính tả.Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi. -Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo ( BT2); phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (thanh hỏi, thanh ngã )( BT3) hoặc bài do gv soạn. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, bài tập 3b III.Hoạt động dạy học: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 1. Kiểm tra bài cũ: -Học sinh viết bảng 3 tiếng có vần oam 2.Bài mới: 30 * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết chính tả _Tìm tên riêng trong bài chính tả. - Theo dõi uốn nắn. Hướng dẫn _Tên riêng trong bài chính tả được viết như hiểu nghĩa từ. - Phân tích cấu tạo từ. thế nào ? _Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện viết một - Đọc chậm đánh vần những số từ khó. tiếng khó viết. _Giáo viên đọc cho học sinh viết bài. _Giáo viên đọc lại cả câu và viết các từ khó lên bảng cho học sinh dò. _Giáo viên chấm bài và nhận xét bài viết của học sinh 10 * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. a)Bài tập 2: _Giáo viên giúp học sinh nắm vững yêu cầu của bài tập . _Giáo viên mời 3 học sinh lên bảng thi làm bài đúng nhanh . _Cả lớp và giáo viên nhận xét,chốt lại lời giải đúng Bài tập3 b: _Giáo viên chọn cho học sinh cả lớp làm bài - GV đọc từng tiếng hs xác định tập dấu thanh cần điền. _Giáo viên mời 3 học sinh thi làm bài trên bảng: Chỉ viết tiếng cần điền âm đầu hoặc dấu thanh . 2 3.Củng cố – dặn dò _ Giáo viên nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài : Nhớ lại buổi đầu đi học Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. TẬP VIẾT Tiết 6: ÔN CHỮ HOA D, Đ Thời lượng 40 phút I.Mục đích yêu cầu: -Viết đúng chũ hoa D ( 1dòng), Đ,H ( 1dòng). - Viết tên riêng ( Kim Đồng ) bằng chữ cỡ nhỏ (1 dòng) - Viết câu ứng dụng Dao có mài mới sắc , người có học mới khôn bằng chữ cỡ nhỏ ( 1 lần) II. Đồ dùng dạy học : -Giáo viên:Mẫu chữ viết hoa D, Đ -Tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li -Học sinh :Bảng con, vở tập viết. III.Hoạt động lên lớp: TL Nội dung 3 1.Kiểm tra bài cũ : Giáo viên kiểm tra học sinh viết bài ở nhà. Cả lớp viết bảng con các từ : Chu Văn An 2.Bài mới: 10 * Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs viết trên bảng con. a)Luyện viết chữ hoa _Giáo viên viết mẫu ,kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ _Giáo viên nêu cách viết chữ D: _ Cách viết chữ K _Giáo viên vừa viết vừa chỉ cho học sinh xem b)Luyện viết từ ứng dụng _Học sinh nói những điều các em đã biết về anh Kim Đồng. Viết bảng con. c)Luyện viết câu ứng dụng _Nội dung câu tục ngữ : Con người có chăm học mới khôn ngoan , trưởng thành . 25 * Hoạt động 2 : Học sinh viết vào vở tập viết _ Giáo viên nêu yêu cầu. 2. Hỗ trợ hs yếu. - Hs tập viết gv theo dõi uốn nắn, sửa chữa.. - Uốn nắn nét nối chữ.. - Giáo viên heo dõi và hướng dẫn các em viết cho đúng nhắc nhở các em tư thế ngồi và cách cầm bút .. _Giáo viên chấm bài và nhận xét bài viết của các em 3.Củng cố dặn dò : - Nhắc những học sinh chưa viết xong về nhà viết tiếp _Chuẩn bị: Ôân chữ hoa E , Ê. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. TOÁN Tiết 27: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Thời lượng 45 phút I.Mục đích yêu cầu: - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia). - Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số. - Làm bài 1,2a,3. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên:bảng phụ. -Học sinh : Sách giáo khoa, vở, bảng con III.Hoạt động lên lớp: TL 3 15. 25. 2. Nội dung 1.Kiểm tra bài cũ: - hs tìm ½ của 16, 22 2.Bài mới: * Hoạt động1 : Hướng dẫn thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. _Nêu bài toán : _Viết lên bảng phép tính 96 : 3 và yêu cầu học sinh suy nghĩ để tìm kết quả của phép tính này. _Yêu cầu học sinh thực hiện phép tính trên, nếu học sinh tính đúng, giáo viên cho học sinh nêu cách tính để học sinh ghi nhớ. _Vậy ta nói 96 : 3 = 32 * Hoạt động 2: Luyện tập thực hành +Bài 1: _Nêu yêu cầu bài toán và yêu cầu học sinh làm bài. _Giáo viên sửa bài và nhận xét. +Bài 2 a: _Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một phần hai, một phần ba của một số sau đó làm bài _ Giáo viên sửa bài và nhận xét bài. +Bài 3: _Gọi 1 học sinh đọc đề bài. _Giáo viên sửa bài và nhận xét bài.. Hỗ trợ hs yếu. - GV theo dõi hướng dẫn chậm.. - Chia từ hàng nào đến hàng nào? Lấy mấy chia cho 4 trước? - Hs nhắc lại cách tìm 1/3 của một số. - HS nêu cách tìm 1/3 của 36. - Hướng dẫn đặt câu lời giải và trình bày.. 3.Củng cố – dặn dò: _Gọi vài học sinh nêu lại cách thực hiện phép chia - Về nhà luyện tập thêm về phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết 11: VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU (VSCN: Phòng tránh bệnh ngoài da) Thời lượng 35 phút I.Mục đích yêu cầu : _Học sinh biết nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu . - Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu. _ Nêu được cách phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu . * HS khá giỏi nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. II. Đồ dùng dạy học : - Các hình trong sách giáo khoa trang 24 , 25 .Hình các cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to III.Hoạt động lên lớp: TL Nội dung 3 1.Kiểm tra bài cũ : -Nêu các hoạt động cơ quan bài tiết? 2.Bài mới: 10 * Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp _ Học sinh thảo luận theo câu hỏi : Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu ?. 10. 5. 2. Hỗ trợ hs yếu. Chọn ý đúng nhất. + Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu giúp : - Bộ phận ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu sạch sẽ, không hôi hám, không ngứa ngáy. - Bộ phận ngoài của cơ quan bài tiết không bị nhiễm trùng. - Tất cả ý trên đều đúng.. _ Giáo viên yêu cầu một số cặp học sinh lên trình bày kết quả thảo luận - Kết luận : * Hoạt động 2 : Quan sát và thảo luận _Học sinh quan sát tranh và nêu ý kiến của mình. _Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu ? _Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống đủ - Không yêu cầu trả lời vì sao. nước ? * Hoạt động 3: HS liên hệ bản thân:VSCN + Muốn da khô ráo, sạch sẽ thường xuyên - Nhắc lại. chúng ta phải làm gì? + Vì sao việc tắm gội thường xuyên có thể ngăn ngừa được các bệnh ngoài da? - Kết luận: Giáo dục HS. 3.Củng cố dặn dò: _ Học sinh đọc lại ghi nhớ bài vừa học. - Chuẩn bị bài : Cơ quan thần kinh . Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. THỂ DỤC BÀI 11: ÔN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤP THỜI LƯỢNG 30 PHÚT I. MỤC TIÊU: + Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang và đi theo nhịp 1 – 4 hàng dọc. + Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp. + Bước đầu biết cách đi chuyển hướng phải ,trái. + Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Mèo đuổi chuột. II.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: - Sân trường, còi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 5 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Nhận lớp: Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học Tập hợp 4 hàng dọc 2. Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay hát. Giậm chưng tại chỗ , đếm theo nhịp + Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp * Trò chơi: + Chui qua hầm 20. 5. PHẦN CƠ BẢN 1. Kiểm tra bài cũ. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1-4 hàng dọc 2. Bài mới: Ôn đi vượt chướng ngại vật. Trước khi đi giáo viên cho học sinh đứng tại chỗ xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông vai 1 số lần rồi tập. 3. Trò chơi: Mèo đuổi chuột + Giáo viên chú ý nhắc nhở học sinh chơi đảm bảo an toàn không ngáng chân cản đường PHẦN KẾT THÚC 1. Hồi tĩnh: đi theo vòng tròn rồi thả lỏng vừa hít thở sâu + Giáo viên cùng Học sinh hệ thống bài học 2. Nhận xét-Dặn dò: + Nhận xét giờ học. + Ôn đi đều và đi vượt chướng ngại vật. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 9. Mỗi động tác thực hiện 2 lần Đi đều thực hiện 3 lần. Tập theo đội hình 4 hàng dọc. Chơi theo vòng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 TÂP ĐỌC NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC Thời lượng 45 phút I.Mục đích yêu cầu: - Đọc rành mạch, trôi chảy, bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu nội dung bài :Những kỷ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học.( trả lời các câu hỏi 1,2,3.) - Hs khá giỏi thuộc một đoạn văn em thích. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài học trong sách giáo khoa. III.Hoạt động dạy học: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 1.Kiểm tra bài cũ : - Học sinh đọc bài tập làm văn, trả lời các câu hỏi về nội dung bài 2.Bài mới: 15 * Hoạt động 1 : Luyện đọc: _Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, - Uốn nắn đọc đúng từ khó. dễ lẫn _Đọc từng đoạn trước lớp và giải nghĩa từ khó theo - Theo dõi đọc chú giải. đoạn.( 3 đoạn) _Yêu cầu học sinh đặt câu với các từ : nao nức, - Chỉ yêu cầu đặt 1-2 câu. mơn man, bỡ ngỡ , ngập ngừng _Đọc từng đoạn trong nhóm 15 * Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm hiểu bài _Câu 1: HS đọc đoạn 1 trả lời cá nhân. - Câu 2: HS đọc đoạn 2 trả lời cá nhân. + Vì tác giả ( là cãu bé ngay. 10. 2. - Câu 3: Học đọc đoạn 3 trả lời. * Hoạt động 3 :đọc diễn cảm _ Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng , đầy cảm xúc. _Cả lớp và giáo viên nhận xét 3.Củng cố dặn dò: _Hãy tìm những câu văn có sử dụng từ so sánh. - Đọc bài.. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 10. xưa) lần đầu trở thanh học trò được mẹ đưa đến trường học. + Cậu bé rất bỡ ngỡ nên thấy cảnh vật hàng ngày thay đổi. + Tất cả câu trên đều đúng. - Uốn nắn hs đọc đúng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 11 : TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC –DẤU PHẨY Thời lượng 45 phút I.Mục đích yêu cầu: - Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ(BT1) - Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2). II. Đồ dùng dạy học : -Ba tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở bài tập 1 - Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 2 (Theo hàng ngang ) III.Hoạt động lên lớp: TL Nội dung 3 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 học sinh làm miệng các bài tập 1. 2 .Bài mới 20 * Hoạt động 1 : Giải ô chữ: +Bài tập 1 : _Giáo viên ghi bảng, nhắc lại từng bước thực hiện bài tập + Bước 1 : Dựa theo lời gợi ý , các em phải đoán từ đó là từ gì . + Bước 2 : Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang + Bước 3 : Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng ngang , em sẽ đọc để biết từ mới xuất hiện ở cột được tô màu là từ nào . _Cả lớp và giáo viên nhận xét, sửa chữa, kết luận nhóm thắng cuộc 20 * Hoạt động 2 : Thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp. b) Bài tập 2: _ Giáo viên mời 3 học sinh lên bảng đã viết 3 câu văn, điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp 2. Hỗ trợ hs yếu. - GV đọc từng gợi ý, hs được trả lời trước.. - GV đọc từng câu ngắt nghỉ hơi yêu cầu hs xác định chỗ điền dấu phẩy.. 3.Củng cố :_ Dặn dò: Chuẩn bị bài :Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái - So sánh. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. THỦ CÔNG Tiết 6 : GẤP,CẮT,DÁN NGÔI SAO VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG ( tiếp theo) Thời lượng 35 phút I.Mục đích yêu cầu : - Học sinh biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh . -Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng . Các cách của ngôi sao tương đối đều nhau. Hình dáng tương đối phẳng, cân đối. - HS khéo tay gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi sao đều nhau. Hình dáng phẳng cân đối. II. Đồ dùng dạy học : -Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ công . - Giấy thủ công màu đỏ , màu vàng và giấy nháp . - Tranh qui trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng -Giấy thủ công màu đỏ , màu vàng và giấy nháp, kéo… III.Hoạt động lên lớp: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 2 1.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra chuẩn bị của hs. 2.Bài mới 5 * Hoạt động 1: Học sinh thực hành gấp, cắt dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng _ Giáo viên gọi học sinh nhắc lại và thực -Hs nhìn quy trình nhắc lại +Bước 1 : Gấp giấy để cắt ngôi hiện các bước gấp, cắt ngôi sao 5 cánh. Gọi một học sinh khác nhắc lại cách dán ngôi sao sao vàng 5 cánh . để được lá cờ đỏ sao vàng . Giáo viên nhận +Bước 2 : Cắt ngôi sao vàng 5 xét và treo tranh quy trình gấp ,dán lá cờ đỏ cánh . sao vàng lên bảng để nhắc lại các bước thực +Bước 3 : Dán ngôi sao vàng 5 hiện. cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng _Giáo viên theo dõi và giúp đỡ những em còn lúng túng hoặc 22 * Hoạt động 2: Thực hành. làm chưa đúng . _Tổ chức cho học sinh thực hành gấp , cắt dán lá cờ đỏ sao vàng . _Nhắc các em cẩn thận khi sử dụng kéo . 5 * Hoạt động 3 : Trình bày sản phẩm _ Học sinh trưng bày và nhận xét những sản phẩm thực hành của mình. _Đánh giá sản phẩm thực hành của học sinh 1 3.Củng cố dặn dò : _ Học sinh nhắc lại cách gấp, cắt, dán ngôi sao _Chuẩn bị bài : Gấp,cắt, dán bông hoa. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. TOÁN Tiết 28: LUYỆN TẬP Thời lượng 40 phút I.Mục đích yêu cầu: - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia). - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dung trong giải toán. - Làm bài 1,2,3. II. Đồ dùng dạy học : -Giáo viên : Bảng phụ. -Học sinh : Vở,sách giáo khoa, bảng con . III.Hoạt động dạy học: TL Nội dung 3 1.Kiểm tra bài : - HS làm bảng con chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. 2.Bài mới: 35 * Hướng dẫn luyện tập +Bài 1: _Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu học sinh làm bài _Yêu cầu từng học sinh vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn +Bài 2: _Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một phần tư của một số , sau đó tự làm bài _Giáo viên sửa bài va nhận xét. +Bài 3: _Gọi 1 học sinh đọc đề bài _Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài - Giáo viên sửa bài va nhận xét 2. 3.Củng cố- dặn dò: _ Học sinh nhắc lại cách thực hiện phép chia hai số cho một số - Chuẩn bị bài :Phép chia hết và phép chia có dư. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 13. Hỗ trợ hs yếu. _ Yêu cầu học sinh đọc bài mẫu phần b) . Hướng dẫn học sinh : 4 không chia được cho 6 lấy cả 42 chia 6 được 7, viết 7, 7 nhân 6 bằng 42 ; 42 trừ 42 bằng 0 - Học sinh làm bài gv theo dõi. - HS nhắc lại cách tìm ¼ của một số.. - Hs nhắc cách tìm ½ của 84. - Theo dõi hướng dẫn trình bày bài giải..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 CHÍNH TẢ Tiết 12 : NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC Thời lượng 45 phút I.Mục đích yêu cầu: -Nghe viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi. -Phân biệt được cặp vần khó eo/oeo ( BT2). - Làm đúng bả(3)a/ b hoặc bài do gv soạn II. Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp viết bài tập 2 . Bảng quay để làm bài tập 3 - Vở , bảng con III.Hoạt động dạy học: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 1.Kiểm tra bài cũ : - Cả lớp viết bảng con những từ ngữ sau : khoeo chân, lẻo khoẻo, khoẻ khoắn. 2.Bài mới: 30 * Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe,viết _ Giáo viên đọc 1 lần đoạn văn . - Luyện viết từ khó - HS nêu từ khó hướng dẫn phân tích, hiểu nghĩa từ. - Học sinh viết vào vở - Gv đọc chậm , đánh vần từ khó. - Viết từ khó hướng dẫn dò lỗi. _Giáo viên chấm bài và nhận xét . 10 * Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả a)Bài tập 2: _Giáo viên nêu yêu cầu của bài - GV đọc từng từ hs xác định vần cần điền. _Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng điền vần eo/oeo , sau đó đọc kết quả. Cả lớp và giáo viên nhận xét về chính tả phát âm, chốt lại lời giải đúng . Bài tập 3b: _ Học sinh làm bài 3b.Giúp học sinh nắm vững - hs cùng thảo luận cặp. yêu cầu của bài tập _Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng . 2 3.Củng cố Dặn dò: - Viết lại những chữ còn sai để rèn lại cho đúng. _Chuẩn bị bài :Trận bóng dưới lòng đường. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. TOÁN Tiết 29 : PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ Thời lượng 45 phút I.Mục đích yêu cầu: - Nhận biết phép chia có dư và phép chia hết. - Biết số dư bé hơn số chia. - làm bài 1,2,3. II. Đồ dùng dạy học : -bảng phụ III.Hoạt động lên lớp: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 1. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. 2. Bài mới: 15 * Hoạt động 1:Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư a)Phép chia hết: _Nêu bài toán : _- Học sinh nêu cách thực hiện phép chia 8 : 4 =2 _Kết luận b)Phép chia có dư : _Nêu bài toán : _Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia 9 : 2 _Vậy ta nói 9 : 2 là phép chia có dư . Ta viết 9 : 2 = 4 ( dư 1 ) và đọc là chín chia hai được bốn, dư một 25 * Hoạt động 2 :Luyện tập,thực hành +Bài 1 - Học sinh lên bảng sửa nêu rõ cách thực hiên - Hướng dẫn hs nhẩm bảng phép tính của mình . nhân để tìm kết quả. ,một phần ba của một số, sau đó làm bài +Bài 2 : HS làm bài vào sách gk. - Hướng dẫn các em kiểm tra các phép tính chia trong bài, muốn biết phép tính đó đúng hay sai, các em cần thực hiện lại từng phép tính và so sánh các bước tính , so sánh kết +Bài 3:Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một quả phép tính của mình với phần hai bài tập 2 3.Củng cố dặn dò : _Yêu cầu học sinh về nhà luyện tập thêm về phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số , nhận biết phép chia hết và phép chia có dư Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. THỂ DỤC BÀI 12: ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI TRÒ CHƠI “MÈO ĐUỔI CHUỘT” Thời lượng 30 phút I. MỤC TIÊU: + Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang và đi theo nhịp 1 – 4 hàng dọc. + Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp. + Bước đầu biết cách đi chuyển hướng phải ,trái. + Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Mèo đuổi chuột. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN. - Sân trường, còi III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: TL Nội dung 5 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Nhận lớp: Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 2. Khởi động: Đứng tại chỗ vỗ tay hát + Giậm chân tại chỗ theo nhịp * Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ. Hỗ trợ hs yếu. 20. PHẦN CƠ BẢN 1. Kiểm tra bài cũ. Tiếp tục ôn: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng. 2. Bài mới: Học di chuyển hướng phải trái. + Giáo viên nhắc học sinh + Giáo viên nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác, đặc bàn chân cho đúng hướng. học sinh làm theo lúc đầu đi chậm sau đó tốc độ tăng dần. + Giáo viên cho học sinh đi theo hướng thẳng trước rồi mới chuyển hướng, lúc đầu đi chậm, sau đó đi nhanh dần khi chuyển hướng. 3. Trò chơi: Mèo đuổi chuột. 5. PHẦN KẾT THÚC 1. Hồi tĩnh: Có lớp đi chậm theo vòng tròn vỗ tay và hát + Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài học 2. Nhận xét-Dặn dò: + Nhận xét lớp. + Về ôn di chuyển hướng trái, phải. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 TẬP LÀM VĂN Tiết 6 : KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC Thời lượng 45 phút I.Mục đích yêu cầu: - Bước đầu kể lại vài ý nói về buổi đầu đi học. - Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn khoảng ( 5 câu) II. Đồ dùng dạy học : - Học sinh :Vở, sách giáo khoa III.Hoạt động dạy học: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 1. Kiểm tra bài cũ: - Để tổ chức tốt một cuộc họp, cần phải chú ý những gì ? - Học sinh nói về vai trò của người điều khiển cuộc họp? 2. Bài mới: 40 * Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập a)Bài tập 1:Kể lại buổi đầu em đi học _Giáo viên nêu yêu cầu:Cần nhớ lại buổi đầu đi -Giáo viên gợi ý :Cần nói rõ học của mình để lời kể chân thật,có cái buổi đầu em đến lớp là buổi riêng.Không nhất thiết phải kể về ngày tựu sáng hay buổi chiều ? Thời trường,có thể kể về ngày khai giảng hoặc buổi tiết thế nào ? Ai dẫn em đến đầu cắp sách đến lớp. trường ?Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra sao ? Buổi học đã kết thúc thế nào ? Cảm xúc của em về buổi học đó _Cả lớp và giáo viên nhận xét _Học sinh thi kể tiếp trước lớp b)Bài tập 2:Viết lại những điều em vừa kể thành - Theo dõi hướng dẫn trình một đoạn văn ngắn . _ HS đọc bài . Cả lớp và giáo viên nhận xét, rút bày. kinh nghiệm, bình chọn những người viết tốt nhất 2 * Hoạt động 2:Củngcố dặn dò: _2 học sinh có bài hay, đọc cho cả lớp cùng nghe - Về nhà hoàn chỉnh bài viết ở lớp - Chuẩn bị bài : Nghe,kể : Không nỡ nhìn. Tập tổ chức cuộc họp. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. TOÁN Tiêt 30 : LUYỆN TẬP Thời lượng 40 phút I.Mục đích yêu cầu: - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. - Vận dụng phép chia hết rtong giải toán. - Làm được bài 1,2( cột 1,2,4),3,4. II.Đồ dùng dạy học: - bảng phụ , sách giáo khoa. III.Hoạt động lên lớp: TL Nội dung 3 1.Kiểm tra bài cũ: - HS làm bài 1c. 2. Bài mới: 35 +Hướng dẫn luyện tập +Bài 1: _Yêu cầu học sinh tự làm bài _Yêu cầu từng học sinh vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn _Tìm các phép tính chia hết trong bài +Bài 2 : _Giáo viên hướng dẫn học sinh tiến hành tương tự như với bài 1 +Bài 3: Gọi 1 học sinh đọc đề bài _Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài +Bài 4: _Gọi 1 học sinh đọc đề bài ,tự làm cá nhân _Yêu cầu học sinh tìm số dư lớn nhất trong các phép chia với số chia là 4,5,6 _ Học sinh nhận xét cách nêu của các bạn.. 2. Hỗ trợ hs yếu. - GV theo dõi hướng dẫn hs làm bài .. - Học sinh làm vào vở cột 1,2,4. - Gv theo dõi hướng dẫnhs nhẩm bảng nhân tìm kết quả. - HS nhắc cách tìm 1/3 của 27. - Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư có thể là số nào ? _Có số dư lớn hơn số chia không ? _Vậy trong các phép chia với số chia là 3 thì số dư lớn nhất là số nào ? Vậy khoang tròn vào chữ nào ?. 3.Củng cố -Dặn dò - Về nhà luyện tập thêm về các phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số , phép chia hết và phép chia có dư. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết 12: CƠ QUAN THẦN KINH Thời lượng 35 phút I.Mục đích yêu cầu : -Học sinh nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mô hình. II. Đồ dùng dạy học : - Các hình trong SGK trang 26,27 .Hình cơ quan thần kinh phóng to III.Hoạt động lên lớp: TL 3. 10. 20. 2. Nội dung 1.Kiểm tra bài cũ: - Để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu ta phải làm gì ? 2 .Bài mới * Hoạt động 1 : Quan sát _Quan sát cơ quan thần kinh ở hình 1 và hình 2 trang 26, 27 SGK và trả lời câu hỏi: _Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ . _Trong các cơ quan đó, cơ quan nào được bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan nào được bảo vệ bởi cột sống _Sau khi chỉ trên sơ đồ , nhóm trưởng đề nghị các bạn chỉ vị trí của bộ não , tuỷ sống trên cơ thể mình hoặc cơ thể bạn . *Kết luận:Cơ quan thần kinh gồm có bộ não( nằm trong hộp sọ ), tuỷ sống, ( nằm trong cột sống ) và các dây thần kinh * Hoạt động 2 : Thảo luận _Trò chơi:Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang. _ Các em đã sử dụng những giác quan nào để chơi ? Thảo luận nhóm _Các nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm đọc mục:Bạn cần biết ở trang 27 SGK và lên hệ với những quan sát trong thực tế để trả lời theo gợi ý: _Não và tuỷ sống có vai trò gì ? _Nêu vai trò của các dây thần kinh và các giác quan _ Điều gì sẽ xảy ra nếu não hoặc tuỷ sống , các dây thần kinh hay một trong các giác quan bị hỏng Làm việc cả lớp 3.Củng cố dặn dò : _Gọi 3 học sinh đọc phần bạn cần biết. - Xem bài tiết 13. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 19. Hỗ trợ hs yếu. - GV quan sát hướng dẫn hs chỉ đúng cơ quan thần kinh trên sơ đồ.. - Cơ quan thần kinh gồm có những bộ phận nào?. - Học sinh đọc lại mục bạn cần biết..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lớp 3 – Năm học 2010 - 2011. TIẾT 6: ÔN TẬP BÀI HÁT: ĐẾM SAO- TRÒ CHƠI ÂM NHẠC. (Nhạc và lời: Văn Chung) Thời lượng 30 phút I/Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa. - Nếu có điều kiện HS biết gõ đệm theo nhịp. Biết chơi trò chơi âm nhạc. II/ Đồ dùng dạy học : - Băng nghe mẫu.Hát chuẩn xác bài hát. III/Hoạt động dạy học chủ yếu: TL Nội dung 3 1. Kiểm tra bài cũ: - Hs hát bài đếm sao. 2. Bài mới: 15 * Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Đếm Sao - Giáo viên bắt nhịp cho học sinh hát lại bài hát dưới nhiều hình thức. - Cho học sinh tự nhận xét: - Giáo viên nhận xét: - Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?Lời của bài hát do ai viết? 10 * Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ. - Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhịp của bài . - Yêu cầu học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu. 2. - Giáo viên nhận xét: 3. Củng cố dặn dò: - Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết thúc tiết học. - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.. Người soạn:Lop3.net Trần Thị Hằng - Trang 20. Hỗ trợ hs yếu. - HS được hát đồng thanh nhiều lần. - Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu của bài hát..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×