Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tuần 1 - Lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.22 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 01 Ngày soạn: /09/2009 Ngày dạy: Từ /09/2009 đến /09/2009 Thứ HAI 31/08. BA 01/09 TƯ 02/09. NĂM 03/09. SÁU 04/09. T 1 2 3 4 5 1 2 3 4 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. Môn AN T. ĐỌC C. TẢ TOÁN ĐĐ LTC TOÁN LSỬ Đ LÍ T. ĐỌC KC TOÁN KH TD TLV LTC TOÁN KT MT TLV TOÁN K.HỌC TD SH. TCT. Bài dạy. 01 01 01 01 01 02 01 01 02 01 03 01. Thư gửi các học sinh Việt Nam thân yêu Khái niệm về phân số Em là học sinh lớp 5 Từ đồng nghĩa Tính chất cơ bản của phân số Bình Tây đại nguyên soái Trương Định Việt Nam đất nước chúng ta Quang cảnh làng mạc ngày mùa Lý Tự Trọng So sánh hai phân số Sự sinh sản. 01 02 04 01. Cấu tạo của bài văn tả cảnh Luyện tập về từ đồng nghĩa So sánh hai phân số Đính khuy hai lỗ. 02 05 02. Luyện tập tả cảnh Phân số thập phân Nam hay nữ. 01. Sinh hoạt tuần 1. 1 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUAÀN 01: Ngày soạn: 25 /08/2009 Ngày dạy: Từ 31/ 08/2009 đến 40/09/2009 Thứ hai ngày 31 tháng 08 năm 2009 TĐ – CHÍNH TẢ - TOÁN – ĐĐ Tieát 01 : TẬP ĐỌC Thư gửi các học sinh I/ Mục tiêu: 1/ Đọc trôi chảy, lưu loát thư Bác Hồ: -Đọc đúng các từ ngữ trong bài. -Thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng của Bác. 2/ Hiểu bài: -Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bức thư. - Bác Hồ khuyên học sinh, chăm lo nghe thầy, yêu bạn và tin tưởng rằng học sinh các thế hệ sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông. 3/ Thuộc lòng một đoạn thư. II/ Đồ dùng: -Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa: III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: B. Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài - Giáo viên ghi tựa - Học sinh nêu 2. HD luện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: - Gọi học sinh khá đọc - Học sinh đọc - Gọi học sinh chia đoạn - Bài chia thành 2 đoạn * Đoạn 1: Từ đầu đến các em nghĩ sao * Đoạn 2: Phần còn lại. - Gọi học sinh đọc nối đoạn tìm ra từ khó và giáo viên hướng dẫn đọc - Học sinh đọc nối - Gọi học sinh đọc nối tìm ra từ - Học sinh đọc nối ngữ cần chú giải. - Gọi học sinh đọc phần từ ngữ. - Học sinh đọc - Giáo viên đọc mẫu - Học sinh lắng nghe b. Tìm hiểu bài * Ngày khai trường tháng 9 năm * Đó là ngày khai trường đầu 1945 có gì đặc biệt ? tiên ở nước Việt Nam sau 80 năm giời nô lệ bị thực Pháp đô hộ. * Em hiểu gì về câu nói của Bác “ các em được hưởng sự may nắm đó là nhờ sự hy sinh của biết bao 2 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nhiêu đồng bào các em”. * từ tháng 9 năm 1945 các em được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam. để có được điều đó dân tộc ta phải hy sinh đấu tranh kiên cường.. * Bác Hồ khuyên và nhắc nhở các em điều gì khi đặt câu hỏi “ Vậy các em nghĩ sao” ? * Cần phải nhớ tới sự hy sinh xương máu của đồng bào của đồng bào ta để các em xác định được việc học của mình. * sau Cách mạng Tháng tám * Toàn dân phải xây dựng lại nhiệm vụ của toàn dân ta là gì ? cơ đồ mà tổ tiên để lại làm cho nước ta theo kịp các nước trên hoàn cầu. * Học sinh có trách nhiệm như thế nào ? trong công cuộc kiến thiết * Học sinh phải cố gắng, đất nước ? siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy đua bạn để lớn lên xây dựng đất nước ta c. Luyện đọc lại - Gọi học sinh đọc đoạn tươi đẹp hơn. * Đ1: Nhẹ nhàng, thân ái * Đ2: Xúc động, thể hiện niềm tin - Học sinh đọc - Gọi học sinh thi đọc - Học sinh đọc - Cho học sinh đọc thuộc lòng - Học sinh đọc 3. Củng cố dặn dò - Gọi học sinh đọc lại bài - Khắc sâu kiến thức. - Nhận xét tiết học IV: Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ --------------------**********--------------------. Tieát 01 :. CHÍNH TẢ Việt Nam thân yêu. I/ Mục tiêu: 1. Nghe- viết đúng, trình bày đúng chính tả bài “Việt Nam thân yêu”. 2. Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tả với ng/ngh, g/gh, c/k. II/ Đồ dùng: - Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập một. 3 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Bút dạ và 4 tờ phiếu khổ to. III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: B. Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa 2. Hướng dẫn Ctả a. Tìm hiểu bài - Gọi học sinh đọc bài viết. - Lớp đọc thầm bài *Hình ảnh nào cho thấy nước - Biển lúa mênh mông dập dờn ta có nhiều cảnh đẹp? cánh cò bay, dãy núi Trường Sơn cao ngất, mây mờ bao phủ. * Qua bài thơ em thấy con - Con người Việt Nam rất vất vả, người Việt Nam như thế nào? phải chịu nhiều thương đau nhưng luôn có lòng nồng nàn yêu nước. b. HD từ khó. - Gọi học sinh nêu từ khó, - Học sinh nêu từ khó tiếng khó - Hướng dẫn học sinh phân tích - Học sinh phân tích từ khó, xóa bảng. - Cho học sinh viết bảng con từ - Học sinh viết bảng khó. c. HS viết Ctả. - Giáo viên đọc từng câu cho - Học sinh viết học sinh viết bài (90 chữ/15’) - Cho học sinh đổi vở soát lỗi. - Giáo viên đọc từng câu cho - Học sinh soát lỗi học sinh soát lỗi. d. Chấm bài. - Giáo viên thu 10 bài chấm điểm. - Nêu nhận xét chung bài viết 3. HD làm bài tập Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài và làm bài vào vở bài tập - Ngày – ghi, ngát - ngữ - nghỉ TV. gái – ngày - của - kết - của – kiên - kỉ. * Qui tắc: - Đứng trước: i, e, ê là k, ngh, gh - Đứng trước các ân còn lại là: c, ng, g 4. Củng cố dặn dò - Khắc sâu kiến thức. - Nhận xét tiết học IV: Rút kinh nghiệm: 4 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ --------------------**********--------------------. Tieát 01 :. TOÁN Ôn tập: Khái niệm về phân số. I/ Mục tiêu: 1. Củng cố khái niệm ban đầu về phân số( Đọc, viết) 2. Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số. II/ Đồ dùng: 2 5 3 40 , , ,… 3 10 4 100. - Các tám bìa vẽ: ,. III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: B. Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa 2. Hướng dẫn ôn - Giáo viên treo miếng bìa biểu tập khái niệm: diễn phân số. 2 và hỏi. 3. * Đã tô màu mấy phần băng 2 giấy? - Đã tô màu băng giấy,vì 3. băng giấy được chia thành 3 phần và tô màu 2 phần. - Học sinh viết và đọc. -. 2 đọc : Hai phần ba 3. - Giáo viên viết lên bảng và cho 2 5 3 40 học sinh đọc rồi viết bảng con. - Học sinh viết: , , , 3 10 4 100 2 5 3 40 - , , , 3 10. 4 100. 3. HD ôn tập cách viết thương. a. Viết thương hai số TN dưới dạng - Giáo viên viết lên bảng: phân số. 1: 3; 4 : 10; 9 : 2 - Em hãy viết thương dưới dạng phép chia. 5 Lop8.net. - Học sinh viết:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -. 1 có thể coi là thương của 3. -1:3=. 1 4 ; 4 : 10 = … 3 10. phép chia nào? -. 1 có thể coi là thương của 3. phép chia 1 : 3 b. Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng - Cho hcoj sinh viết các số 5, 12, phân số. 2001, …và viết mỗi số tự nhiên có mẫu số là 1. 5 12 2001 4. HD làm bài tập - 5 = ; 12 = ; 2001 = 1 1 1 - Gọi học sinh nêu yêu cầu của Bài 1: bài và làm bài vào vở bài tập. * Học sinh đọc: - Gọi học sinh nêu yêu cầu của - Tử: 5, 25, 91, 60, 85 Bài 2: bài và làm bài vào vở bài tập. 3 75 9 - ; ; 5 100 17 - Gọi học sinh nêu yêu cầu của Bài 3: bài và làm bài vào vở bài tập. 32 105 1000 - ; ; … 1 1 1 5. Củng cố dặn dò - Khắc sâu kiến thức. - Nhận xét tiết học IV: Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ --------------------**********--------------------. Đạo đức :01 Em là học sinh lớp 5 I. Mục tiêu: - Giúp học sinh: - Học sinh lớp 5 có vị thế khác với học sinh các lớp dưới nên cần cố gắng học tập để xứng đáng là đàn anh trong trường. - Có ý thức rèn luyện, học tập - Có khái niệm nhận thức những mặt mạnh mặt yếu để khắc phục. II. Đồ dùng: Giáo viên Học sinh III. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . B.Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa 6 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. HĐ dạy học: HĐ1: Vị thế học - Giáo viên cho học sinh quan sinh lớp 5. sát tranh ảnh và sgk rồi nêu câu hỏi. - Học sinh quan sát * Bức ảnh thứ nhất chụp cảnh - Chụp cảnh các bạn học sinh lớp gì? 5 Trường Tiểu học Hoàng Diệu đón các em là học sinh lớp 1. * Em thấy nét mặt các bạn thế - Nét mặt bạn nào cũng vui tươi nào? náo nức. * Bức tranh thứ hai vẽ gì? - Cô giáo và các bạn học sinh lớp 5 trong lớp học. * Cô giáo đã nói gì với các - Cô giáo đã chúc mừng các em bạn? là học sinh lớp 5. * Bức tranh thứ ba vẽ gì? - Bạn học sinh lớp 5 và bố của bạn. HĐ2: Tự hào là học sinh lớp 5. Bài tập - Gọi học sinh làm tập 1và nêu những hành động, việc làm của - Học sinh làm bài: học sinh lớp 5. a, b, c, d, e là hành vi đúng. Đ là hành vi sai. - Em thấy mình có những điểm nào xứng đáng là học sinh lớp 5. 3. Củng cố dặn dò - Khắc sâu kiến thức - nhận xét tiết học IV: Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ --------------**********-----------------------------**********--------------Thứ ba ngày 01 tháng 09 năm 2009 LT&C – TOÁN – LS - ĐL Tieát 01 : LT&C Từ đồng nghĩa I. Mục tiêu: - Giúp học sinh: - Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn 7 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Tìm được các từ đồng nghĩa với từ cho trước. - Có khái niệm sử dụng từ đồng nghĩa. II. Đồ dùng: Giáo viên Học sinh III. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . B.Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa 2. Tìm hiểu ví dụ: - Gọi học sinh đọc yêu cầu của Bài 1: bài và tìm hiểu nghĩa của từ in đậm. - Học sinh đọc thành tiếng. - Xây dựng: Làm nên công trình kiến trúc theo một kế hoạch nhất định. - Kiến thiết: Xây dựng theo qui mô lớn. - Vàng xuộm: Màu vàng đậm - Vàng hoe: Vàng nhạt tươi - Vàng lịm: Màu vàng quả chín gợi cảm giác ngọt. - Em nhận xét gì về nghĩa của các từ trong mỗi đoạn văn trên? -Từ: xây dựng, kiến thiết cùng chỉ hoạt động tạo ra một hay nhiều công trình kiến trúc. - Từ: Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm cùng chỉ một màu vàng. * Giáo viên chốt lại: Vậy những từ có nghĩa giống nhau như vậy gọi là từ đồng nghĩa. -Gọi học sinh đọc yêu cầu của Bài 2: a. Từ kiến thiết và xây dựng có bài và làm bài vào vở. thể thay đổi vị trí. b. Các từ vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm không thể thay thế vì không nêu đúng đặc điểm của sự vật. * Giáo viên chốt lại: - Xây dựng, kiến thiết là những từ có nghĩa giống nhau hoàn toàn. 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Ghi nhớ: 4. Luyện tập Bài 1:. Bài 2:. - Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm không giống nhau hoàn toàn. * Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ. -Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài và làm bài vào vở.. - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài và làm bài vào vở.. * Nước nhà, hoàn cầu, non sông, năm châu. - Nước nhà, non sông. - Hoàn cầu, năm châu. - Đẹp: xinh, đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh xắn - To lớn: to, lớn, to đùng, to tướng… - Học tập: học, học hành, học hỏi …. Bài 3:. - Gọi học sinh đọc yêu cầu của - Học sinh nêu. bài và làm bài vào vở. 5. Củng cố dặn dò - Khắc sâu kiến thức - nhận xét tiết học IV: Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ --------------------**********--------------------. Tieát 02 :. TOÁN Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số. I/ Mục tiêu: 1. Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. 2. Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và qui đồng mẫu số các phân số. II/ Đồ dùng: - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: B. Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa 2. Hướng dẫn ôn - Giáo viên nêu ví dụ 1: tập: - Học sinh làm: 5 5 ? ? = = 6. 6?. ?. 9 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Giáo viên nêu ví dụ 2: - Giáo viên ghi bảng cho học sinh tự làm. -. 20 20 : ? ? = = 24 24 : ? ?. - Khi chia cả tử số và mẫu số cho một số tự nhiên khác 0 ta được gì? 3. Ứng dụng: a. Rút gọn. - Thế nào là rút gọn phân số:. - Giáo viên ghi. 90 cho học sinh 120. -. 5 5  4 20 = = 6 6  4 24. -. 20 20 : 4 5 = = . 24 24 : 4 6. - Ta được một phân số bằng phân số đã cho. - Là tìm phân số mới bằng phân số đã cho. Nhưng có tử số và mẫu số bé hơn.. rút gọn. 90 90 :10 9 9:3 3 = = = = 120 120 :10 12 12 : 3 4 90 90 : 30 3 hay = = 120 120 : 30 4 - Thế nào là qui đồng mẫu số?. -. b. Qui đồng. GV nêu ví dụ.. - Là làm cho các mẫu số các phân số bằng nhau. - Ta lấy mẫu số chung 5 x 7 = 35. 2 4 và 5 7. 2 2 7 14 4 4  5 20 = = ; = = 5 5 7 35 7 7  5 35. 4. Thực hành: Bài 1:. -Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài và làm bài vào vở. - Gọi học sinh đọc yêu cầu của -học sinh làm bài. Bài 2: bài và làm bài vào vở. 2 5 16 15 - và = và 5. Củng cố dặn dò 3 8 24 24 - Khắc sâu kiến thức. - Nhận xét tiết học. IV: Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ --------------------**********--------------------. Tieát 01 :. LSử Bình Tây Đại nguyên soái Trương Định. I/ Mục tiêu: Sau bài học học sinh nêu được: 1. Trương Định là một trong những tấm gương tiêu biểu trong phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược. 10 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Ông là người yêu nước sâu sắc dám chống lại lệnh vua. II/ Đồ dùng: - Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: B. Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa 2. HĐ dạy học: HĐ1: Tình hình - Gọi học sinh đọc thông tin sgk. đất nước. * Nhân dân Nam kì đã làm gì khi thực dân Pháp xâm lược nước - Dũng cảm đứng lên chống lại ta? thực dân Pháp xâm lược nước ta. Nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra tiêu biểu như: Trương Định, Hồ Huân Nghiệp, Nguyễn Trung Trực, Võ Duy Dương … * Triều đình nhà Nguyễn có thái - Nhượng bộ, không kiên quyết độ như thế nào? chiến đấu để bảo vệ đất nước. HĐ2: Trương Định kiên quyết... - Gọi học sinh đọc thông tin sgk. * Năm 1862 vua ra lệnh cho - Trong lúc Trương Định đang Trương Định làm gì? thu được thắng lợi thì vua ra lệnh giải tán nghĩa quân và đi nhận chức lãnh binh ở An Giang. * Nhận lệnh vua Trương Định có - Trương Định nhất định ở lại thái độ như thế nào? với nhân dân chống giặc. HĐ3: Lòng biết ơn và lòng tự hào * Nêu cảm nghĩ của em về Bình của nhân dân - Ông là người yêu nước, dũng Tây đại nguyên Soái. cảm sẵn sàng hy sinh bản thân cho dân tộc. * Nhân dân ta đã làm gì để tỏ lòng biết ơn ông. - Nhân dân ta đã lập đền thờ ông. 3. Củng cố dặn dò - Khắc sâu kiến thức. - Nhận xét tiết học 11 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> IV: Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ --------------------**********--------------------. Tieát 01 :. Địa Lí Việt Nam đất nước chúng ta. I/ Mục tiêu: Sau bài học học sinh nêu được: 1. Chỉ được vị trí địa lí và giới hạn của nước Việt Nam trên bản đồ 2. Mô tả hình dáng của nước ta. 3. Nêu được những thuận lợi do vị trí địa lí mang lại.. II/ Đồ dùng: - Giáo viên: Bản đồ, lược đồ khu vực Đông Nam Á - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: B. Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa 2. HĐ dạy học: HĐ1: Vị trí, địa lí - Gọi học sinh đọc thông tin sgk và giới hạn. và quan sát lược đồ. * Việt Nam nằm trong khu vực - Việt Nam thuộc khu vực châu nào của thế giới? Á của thế giới. - Việt Nam thuộc khu vực Đông Nam Á. * Phần đất liền của nước ta giáp - Giáp với: Trung Quốc, Lào, với những nước nào? Cam-pu-chia. * Biển bao bọc phía nào của - Biển bao bọc: Phía đông, nước ta? Nam, Tây nam. * Kể tên một số đảo và quần đảo - Cát bà, Bạch Long Vĩ, Phú của nước ta? Quốc, Trường Sa, Hoàng Sa… HĐ2: Một số - Gọi học sinh đọc thông tin sgk. thuận lợi… * Từ đường bộ nước ta có thể - Trung Quốc, Lào, Cam-puđim đến những nước nào? chia và nhiều nước khác nữa. *Đường biển nước ta có đi đến được với các nước không vì sao? - Việt Nam có bờ biển dài nên 12 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> việc đi lại với nước rất thuận lợi. HĐ3: Hình dạng và diện tích.. * Việt Nam có hình dạng và địa - Việt Nam có hình dạng hình hình như thế nào? chữ S hẹp chiều ngang chạy dài từ Bắc vào nam. Ở Quảng Bình * Nêu cảm nghĩ của em về Bình là nơi hẹp nhất khoảng 50 km. Tây đại nguyên Soái. Chiều dài theo chiều thẳng đứng dài khoảng 1650 km. Diện tích vào khoảng 330 000 km2 3. Củng cố dặn dò - Khắc sâu kiến thức. - Nhận xét tiết học IV: Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ --------------**********-----------------------------**********--------------Thứ Tư ngày 02 tháng 09 năm 2009 TĐ – KC - TOÁN – KH Tieát 02 : TẬP ĐỌC Quang cảnh làng mạc ngày mùa I/ Mục tiêu: 1/ Đọc trôi chảy, lưu loát bài văn: -Đọc đúng các từ ngữ trong bài. -Đọc trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng. 2/ Hiểu bài: -Hiểu các từ ngữ trong bài. - Tả quang cảnh làng mạc ngày mùa làm hiện lên một bức tranh làng quê thật đẹp. II/ Đồ dùng: -Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa: III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: B. Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài - Giáo viên ghi tựa - Học sinh nêu 2. HD luện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: - Gọi học sinh khá đọc - Học sinh đọc - Gọi học sinh chia đoạn - Bài chia thành 4 đoạn * Đoạn 1: Từ đầu đến khác nhau 13 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Đoạn 2: Tiếp đến lơ lửng. * Đoạn 3: Tiếp đến đỏ chói * Đoạn 4: Phần còn lại.. b. Tìm hiểu bài. - Gọi học sinh đọc nối đoạn tìm ra từ khó và giáo viên hướng dẫn đọc - Gọi học sinh đọc nối tìm ra từ ngữ cần chú giải. - Gọi học sinh đọc phần từ ngữ. - Giáo viên đọc mẫu * Tìm những từ chỉ sự vật có màu vàng?. - Học sinh đọc nối - Học sinh đọc nối - Học sinh đọc - Học sinh lắng nghe * Học sinh trả lời. - Lúa: vàng xuộm - Nắng: vàng hoe - Quả xoan: ván lịm - Lá mít: Vàng ối - Tàu đu đủ: Vàng tươi - Quả chuối, bụi mía, rơm, thóc, con gà, mái nhà…. * Mỗi từ chỉ màu vàng gợi cho em * học sinh phát biểu. cảm giác gì? * Hình ảnh con người hiện lên * Không ai tưởng đến ngày trong bức tranh như thế nào? hay đêm mà chỉ mải miết đi gặt. * Thời tiết ngày mùa được tả như thế nào? * Những chi tiết về thời tiết và con người gợi cho ta cảm nhận điều * Gợi cho ta bức tranh làng gì? quê êm đẹp và sinh động. c. Luyện đọc lại - Gọi học sinh đọc đoạn - Học sinh đọc - Gọi học sinh thi đọc - Học sinh đọc - Gọi học sinh đọc lại bài - Học sinh đọc 3. Củng cố dặn dò - Khắc sâu kiến thức. - Nhận xét tiết học IV: Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ --------------------**********-------------------. Tieát 01 :. Kể chuyện Lý Tự Trọng. I. Mục tiêu: 14 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Dựa vào lời kể của thầy và tranh minh họa thuyết minh cho nội dung của từng tranh. - Thể hiện lời kể tự nhiên. - Biết theo dõi nhận xét đúng lời kể của bạn. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước. II. Đồ dùng: Giáo viên Học sinh III. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra: B.Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa - Giáo viên kể lần 1: - Học sinh nghe 2. Giáo viên kể: -Giáo viên kể lần 2: - Học sinh nghe * Giáo viên vừa kể vừa chỉ vào tranh - Câu chuyện có những nhân - Lý Tự Trọng, tên đội Tây, mật vật nào? - Anh Lý tự Trọng được cử đi thám lơ-grăng, luật sư. học ở nước ngoài khi nào? - Anh đi học năm 1928 - Khi về nước anh làm nhiệm - Anh làm nhiệm vụ liên lạc vụ gì? chuyển và nhận thư từ tài liệu trao đổi với các đảng bạn qua đường tàu biển. 3. Hướng dẫn học sinh kể. - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh và xác định đoạn ứng - Đoạn 1: Tranh 1 với tranh. - Đoạn 2: Tranh 2,3,4 - Đoạn 3: Tranh 4,5 - Giáo viên tổ chức cho học 4. Kể trước lớp. - Học sinh kể. sinh kể và lớp nhận xét. 5. Củng cố dặn dò - Khắc sâu kiến thức - nhận xét tiết học IV: Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ --------------------**********--------------------. Tieát 03 :. TOÁN Ôn tập: So sánh hai phân số 15 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I/ Mục tiêu: 1. Nhớ lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. 2. Biết so sánh hai phân số có cùng tử số. II/ Đồ dùng: - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: - Khi so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào? B. Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa 2. Hướng dẫn so sánh: a. So sánh cùng mẫu số. - Giáo viên ghi bảng: - Học sinh làm: 2 5 và cho học sinh so sánh. 2 5 5 2 7 7 - < ; > 7 7 - Khi so sánh hai phân số có 7 7 cùng mẫu số ta so sánh hai tử số với nhau. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. 20 20 : 4 5 b. So sánh khác = = . 24 24 : 4 6 Giáo viên ghi bảng cho học mẫu số. sinh tự làm. -. 3 5 và 4 7. * Qui đồng. 3 3  7 21 5 5  4 20 = = ; = = 4 4  7 28 7 7  4 28 20 21 3 Vì 20 < 21 nên < Vậy 28 28 4 5 > 7. -. 3. Thực hành: Bài 1:. - Gọi học sinh đọc yêu cầu và làm bài vào vở.. * Học sinh làm: -. - Thế nào là qui đồng mẫu số? GV nêu ví dụ.. 4 6 6 12 < ; = 11 11 7 14. 2 4 và 5 7. - Gọi học sinh đọc yêu cầu và làm bài vào vở. 8 16 5 15 5 8 17 - = ; = vậy , , 5. Củng cố dặn dò - Khắc sâu kiến thức. 9 18 6 18 6 9 18 - Nhận xét tiết học Bài 2:. 16 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> IV: Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ --------------------**********--------------------. Tieát 01 :. Khoa học Sự sinh sản. I. Mục tiêu: - Nhận ra mọi trẻ em đều do bố và mẹ sinh ra. Con cái có nhữnh đặc điểm giống với bố mẹ của mình. - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự sinh sản. II. Đồ dùng: Giáo viên: các hình minh họa Học sinh III. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra: B.Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa 2. Hoạt động dạy học: - Bé là con ai HĐ1: Trò chơi. * Cho học sinh quan sát các hình và tự xếp các em bé vào - Học sinh thực hiện. bố mẹ của chúng. - Nhờ đâu mà em tìm được bố mẹ của chúng. - Nhờ em bé có đặc điểm giống với bố mẹ của chúng. - Em có nhận xét gì về đặc - Mọi trẻ em đều do bố và mẹ điểm của bố mẹ chúng? - Khi về nước anh làm nhiệm sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của chúng. vụ gì? HĐ2: Ý nghĩa của - Giáo viên cho học sinh quan sự sinh sản. sát tranh và nêu ý nghĩa của sự 3. Hướng dẫn học sinh sản. * Gia đình Liên có mấy thế hệ. - Gia đình Liên có ba thế hệ. sinh kể. * Nhờ đâu mà có các thế hệ - Nhờ có sự sinh sản mà có các trong một gia đình. thế hệ trong một gia đình. 5. Củng cố dặn dò - Khắc sâu kiến thức - nhận xét tiết học IV: Rút kinh nghiệm: 17 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ --------------**********-----------------------------**********--------------Thứ năm ngày 03 tháng 09 năm 2009 TLV - LT&C – TOÁN – KT Tieát 02 : LT&C Luyện tập về Từ đồng nghĩa I. Mục tiêu: - Giúp học sinh: - Tìm được các từ đồng nghĩa với từ cho trước. - Phân biệt sự khác nhau về sắc thái biểu thị giữa các từ đồng nghĩa không hoàn toàn. - Rèn kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa. II. Đồ dùng: Giáo viên Học sinh III. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . B.Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa 2.HD làm bài tập: - Gọi học sinh đọc yêu cầu của Bài 1: - Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh bài và làm bài vào vở. lè …. - Chỉ màu đỏ: Đỏ au, đỏ bừng, đỏ ối… - Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng toát… Chỉ màu đen: đen xì, đen kịt, đen thui… - Gọi học sinh đọc yêu cầu và Bài 2: - Học sinh tự đọc câu lớp nhận làm bài vào vở. xét. - Gọi học sinh đọc yêu cầu và Bài 3: - Điên cuồng, nhô lên, sáng rực, làm bài vào vở. gầm vang, hối hả. 3. Củng cố dặn dò - Khắc sâu kiến thức - nhận xét tiết học IV: Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 18 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> --------------------**********--------------------. Tieát 01 :. Tập làm văn Cấu tạo của bài văn tả cảnh. I. Mục tiêu: - Giúp học sinh: - Hiểu được cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm: Mở bài, thân bài, kết bài.. - Phân tích được cấu tạo của một bài văn cụ thể - Bước đầu biết cách quan sát một cảnh vật. II. Đồ dùng: Giáo viên Học sinh III. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . B.Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa 2. Tìm hiểu ví dụ: - Gọi học sinh đọc yêu cầu của Bài 1: - Học sinh đọc bài và làm bài vào vở. * Hoàng hôn là thời điểm nào - Là thời điểm cuối ngày lúc mặt trong ngày? trời đang chuẩn bị lặn. * Xác định từng phần của bài văn. - Mở bài: Đoạn 1 Cuối buổi chiều … yên tĩnh. - Thân bài: Đoạn2,3 Mùa thu … chấm dứt. - Kết bài: Huế thức dậy … của nó. - Gọi học sinh đọc yêu cầu và Bài 2: làm bài vào vở. * So sánh thứ tự miêu tả của bài Quang cảnh … và bài Bài 3: - Giống nhau: Cùng nêu nhận Hoàng hôn… với nhau. - Gọi học sinh đọc yêu cầu và xét, giới thiệu chung về cảnh vật làm bài vào vở. rồi miêu tả cho cảnh vật - Khác nhau: * bài quang cảnh… tả từng bộ phận của cảnh theo thứ tự. * Bài Hoàng hôn… tả sự thay đổi theo thời gian. - Gọi học sinh đọc ghi nhớ. 3. Ghi nhớ. - Gọi học sinh đọc yêu cầu và 4. Luyện tập - Mở bài: Nắng cứ như … nắng làm bài vào vở. 19 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> trưa. - Thân bài: Buổi trưa … nắng trưa. - Kết bài: phần còn lại.. 3. Củng cố dặn dò - Khắc sâu kiến thức - nhận xét tiết học IV: Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ --------------------**********--------------------. Tieát 04 :. TOÁN Ôn tập: So sánh hai phân số TT. I/ Mục tiêu: 1. So sánh phân số với đơn vị. 2. So sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. 3. So sánh hai phân số cùng tử số II/ Đồ dùng: - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: - Khi so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào? B. Dạy bài mới: Tên hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh nêu 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên ghi tựa 2. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu và làm bài vào vở. - Thế nào là phân số lớn hơn 1, - Học sinh làm: - Phân số lớn hơn 1 là phân số bằng 1 và bé hơn 1. có tử số lớn hơn mẫu số. - Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số. - Phân số bằng 1 là phân số có tử số bằng mẫu số. Bài 2: -Gọi học sinh đọc yêu cầu và - Cho học sinh qui đồng và so làm bài vào vở. sánh rồi rút ra kết luận. * Hai phân số có cùng tử số thì phân số nào có mẫu số nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn. Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu và làm bài vào vở. 20 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×