Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 21 năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.76 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 21 Thứ hai ngày 05 tháng2 năm 2012 Chiều Toán: Luyện tập I/ MỤC TIÊU: - Thuọc bảng nhân 5 - Biết giải toán có 1 phép nhân. - Biết tính giá trị của biểu thức. - Nhận biết đặc điểm của một dãy số để tìm số còn thiếu của dãy số đó. - Làm bài tập 1a,2,3. II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1,2 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1Bài cũ( 5phút ). - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a.Giới thiệu, ghi đề( 1phút ) b. Thực hành(24phút) Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Tính (theo mẫu) Hướng dẫn mẫu: 5 x 4 – 9 = 20 – 9 = 11. Bài 3 Tóm tắt: 1 ngày : 5giờ 5 ngày : …giờ? Bài 5: Số?. Hoạt động của học sinh - 2 Hs đọc bảng nhân - 2 em lên bảng: 5 x 6 = 30 5 x 3 = 15 5 x 8 = 40 5 x 9 = 45 - Nhận xét. - Đọc yêu cầu - Làm miệng - nhận xét - Đọc yêu cầu - 3 HS lên bảng- lớp làm vở trắng a. 5 x 7 – 15 = 35 – 15 = 20 b.5 x 8 – 20 = 40 -20 = 20 c. 5 x 10 – 28 = 50 – 28 = 22 - Nhận xét - Đọc đề 1 HS lên bảng- lớp làm vở Bài giải Trong 5 ngày Liên học số giờ là: 3 x 5 = 25( giờ) Đáp số: 25 giờ - Đọc yêu cầ-Thảo luận nhóm 2- trình bày a. 5, 10, 15, 20, 25, 30 b. 5, 8, 11, 14,17, 20 - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò( 5phút) Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Chuẩn bị tiết sau: Đường gấp khúc - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Tập đọc : Chim sơn ca và bông cúc trắng I/ MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Hiểu nội dung bài: Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn. Hãy để cho chim được tự do tắm nắng mặt trời. *GDBVMT:Phải biết yêu quý và chăm sóc các loại chim và hoa . II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Một bông cúc tươi III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: ( 5phút ) -Những dấu hiệu báo mùa xuân đến? Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu , ghi đề( 1phút) b. Luyện đọc( 29phút) - Đọc mẫu: - Nêu cách đọc * Luyện đọc câu - Hướng dẫn đọc từ khó xoè cánh, xinh xắn, ẩm ướt, an ủi, ngào ngạt. Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc bài mùa xuân đến - Hoa mận vừa tàn, bầu trời ngày thêm xanh, nắng vàng ngày càng rực rỡ… - Nhận xét. -Nghe - Mỗi em đọc một câu đến hết bài - Đọc cá nhân: xoè cánh, xinh xắn, ẩm ướt, an ủi, ngào ngạt - 4 HS nối tiếp đọc bốn đoạn. * Hướng dẫn đọc đoạn GT: khôn tả - Hướng dẫn đọc câu dài: “ Chim véo von mãi/ rồi mới bay về nền trời xanh thẳm// - Nhận xét. -2 HS đọc câu dài - Thi đọc theo nhóm - Đại diện các nhóm đọc - Đọc đồng thanh. Tiết 2: c.Tìm hiểu bài: ( 20phút ) - Trước khi bỏ vào lồng, chim sơn ca và hoa - Chim tự do bay nhảy, hót véo von sống như thế nào? Cúc sống tự do bên bờ rào. - Vì sao tiếng chim hoạ mi trở thành buồn -Vì chim bị bắt và bị cầm tù trong lồng. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> thảm? - Điều gì cho thấy cậu bé rất vô ý với chim và hoa? - Hành động của cậu bé gây ra những chuyện gì đau lòng? - Em sẽ nói gì với cậu bé? *GDBVMT d. Luyện đọc lại( 10phút) - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò( 5phút) - Đọc bài nhiều lần - Nhận xét tiết học. - Không nhớ cho chim ăn Cầm dao cắt cả bó cỏ bỏ vào lồng chim. - Chim sơn ca chết, cúc héo tàn - Đừng bắt chim - Đừng hái hoa - 4 HS thi đọc nối tiếp bốn đoạn - Nhận xét - Nghe. * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Thứ ba ngày 06 tháng 2 năm 2012 Toán: Đường gấp khúc- Độ dài đường gấp khúc I/ MỤC TIÊU: - Giúp HS nhận biết và gọi tên đường gấp khúc. - Nhận biết độ dài đường gấp khúc. - Biết tính độ dài đường gấp khúc. - Giảm tải bài 1 II/ ĐỒ DÙNG: Mô hình đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: (5phút). Hoạt động của học sinh. - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu đường gấp khúc( 10phút) - Vẽ đường gấp khúc lên bảng Giới thiệu đường gấp khúc ABCD - Đường gấp khúc ABCD có mấy đoạn thẳng? Đọc tên các đoạn thẳng đó? - Hướng dẫn học sinh tính độ dài đường gấp khúc ABCD - Muốn tính độ dài đường gấp khúcABCD ta làm thế nào?. - 2 HS đọc bảng nhân 5 - 2 HS lên bảng- lớp làm bảng con: 5 x 4 = 20 5 x 6 = 30 5 x 9 = 45 5 x 3 = 15 - Nhận xét. - 4 HS nhắc lại - Có ba đoạn thẳng, đó là: AB, BC, CD. - Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta phải tính tổng độ dài các đoạn thẳng. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Thực hành( 15 phút) Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề, phân tích đề, giáo viên tóm tắt.. Bài 3:. - Đọc yêu cầu - Phân tích đề - 1 HS lên bảng- lớp làm vở Bài giải Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: 3 + 2 + 4 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm - Nhận xét - 2 HS đọc đề - 1 em lên bảng- lớp làm vở Bài giải Độ dài sợi dây đồng là: 4 + 4 + 4 = 12 ( cm) Đáp số: 12 cm - Nhận xét. - Nhận xét, biểu dương c. Củng cố dặn dò( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau: Gấp cắt dán phong bì - Nhận xét tiết học. - Học sinh về nhà làm bài ở vở bài tập.. * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Kể chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng I/ MỤC TIÊU: - Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn: “ Chim sơn ca và bông cúc trắng”. * Học sinh khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện. II/ ĐỒ DÙNG: Bảng phụ ghi toàn bộ gợi ý kể chuyện III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: ( 5phút) - Nhận xét, ghi điểm. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng kể chuyện: “Ông Mạnh thắng thần gió”. - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề( 1phút ) Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Hướng dẫn kể: * Kể từng đoạn câu chuyện Gợi ý: - Bông cúc trắng đẹp như thế nào? - Sơn ca làm gì và nói gì?. - 1 HS xung phong kể đoạn 1 . Có một bông cúc trắng mọc bên bờ rào . Một chú sơn ca thấy bông cúc quá đẹp sà xuống ca ngợi. . Cúc nghe sơn ca hót như vậy thì rất vui sướng - Tương tự các đoạn còn lại - Kể theo nhóm - Đại diện 4 em trình bày - Nhận xét - HS xung phong kể toàn bộ chuyện. - Bông cúc vui như thế nào?. * Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện : - Nhận xét ,biểu dương c. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) - Về nhà tập kể chuyện nhiều lần - Chuẩn bị tiết sau: - Học sinh về nhà tập kể lại câu chuyện cho - Nhận xét tiết học bố mẹ nghe. * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Chính tả: Chim sơn ca và bông cúc trắng I/ MỤC TIÊU: - Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn văn trong chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng. - Làm được bài tập 2a ( b) II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. - Bài tập 2a - Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ ( 5phút ). Hoạt động của học sinh. - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu( 1phút ) b. Hướng dẫn viết( 6phút) - Đọc bài viết - Đoạn văn chép gồm những dấu câu nào?. - 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con: xem xiếc, chảy xiết,việc làm, viết thư. - Nhận xét. - Hai em đọc bài viết - dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang, dấu chấm than.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Tìm những tiếng bắt đầu bằng phụ âm đầu: s, x? - Hướng dẫn HS viết từ khó vào bảng con - Nhận xét, sửa chữa c. Hướng dẫn học sinh chép bài( 13 phút ) d. Thu vở chấm(5phút) - Nhận xét, biểu dương e. Bài tập( 5phút) Bài 3:. - HS tìm - Hai HS lên bảng_ lớp viết bảng con các từ khó. - Nhận xét - HS chép bài vào vở. - Soát lại bài - Đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng- lớp làm vở bài tập + chân trời + thuốc, chuột - Nhận xét. - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò(5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Tự nhiên và xã hội Cuộc sống xung quanh I/ MỤC TIÊU: - Nêu được một số nghề nghiệp và nói về một số hoạt động sinh sống của người dân địa phương và học sinh ở đó. * mô tả được một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân địa phương hay thành thị.. - HS có ý thức gắn bó với quê hương, yêu quê hương II/ ĐỒ DÙNG: - Các hình vẽ trong SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài ( 2phút ). Hoạt động của học sinh - Nghe. 2. Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa ( 28 phút ) Bước 1: Thảo luận theo nhóm 2. - Quan sát tranh ở sách giáo khoa - Diễn tả cuộc sống ở nông thôn. - Những bức tranh trang 44, 45 diễn tả cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết ? - Các tranh trang 46 ,47 diễn tả cuộc sống ở đâu?. - Diễn tả cuộc sống ở thành thị. - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét - Nghe. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bước 2: * Kết luận: Các tranh trang 44, 45 trên thể hiện cuộc sống ở nông thôn. - Các tranh trang 46 , 47 thể hiện cuộc sống ở thành thị. 3. Củng cố,dặn dò( 5phút) - Học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập. - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Toán Thực hành tiết 1 I/ MỤC TIÊU: - Học sinh thực hành các phép tính trong bảng nhân 5. - Biết tính các dãy tính có phép nhân và phép cộng trừ. - Tính được độ dài đường gấp khúc. II/ ĐỒ DÙNG: - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm 5x6= 5x9= 5x3= - Học sinh đọc yêu cầu và nhẩm rồi nêu kết 5x8= 5x5= 3x5= quả. 5 x 10 = 5x1= 5x2= * Giáo viên viêt kêt quả vào các bài tập. - Học sinh nhận xét kết quả của các bạn. - Nhận xét chung. Bài 2: Tính. Hoạt động nhóm đôi. - Học sinh nêu cách tính dãy tính. a. 5 x 7 – 5 = b. 5 x 9 – 20 = - Làm bài vào vở. c. 5 x 6 – 8 = d. 5 x 8 – 12 = a. 5 x 7 – 5 = 35 - 5 b. 5 x 9 – 20 = 45 – 20 = 30 = 25 c. 5 x 6 – 8 = 30 - 8 d. 5 x 8 – 12 = 40 – 12 - Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. = 22 = 28 Bài 3: Tóm tắt. - Học sinh đọc bài, phân tích và giải bài toán Mỗi bình: 5 lít Bài giải 8 bình: ….lít? 8 bình đựng được số lít nước là: 5 x 8 = 40 (lít) Đáp số: 40 lít Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc. Học sinh đọc đề bài và làm bài tập. Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 6+ 5 + 8 = 19 (cm) Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhận xét bài làm của học sinh. Đáp số: 19 cm 2. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà làm - Học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và bài vào vở bài tập và học thuộc bảng cửu học thuộc bảng cửu chương 5. chương 5. * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Tiếng Việt Thực hành tiết 1 Bộ lông rực rỡ của chim Thiên Đường. I/ MỤC TIÊU: - Học sinh đọc được bài Bộ lông rực rỡ của chim Thiên Đường. - Hiểu và trả lời được một số câu hỏi phù hợp với nội dung bài học. II/ ĐỒ DÙNG: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Hướng dẫn học sinh đọc bài. a. Luyện đọc theo nhóm đôi.. Hoạt động của học sinh - Học sinh đọc bài theo nhóm đôi. - Đọc bài thi nhau giữa các nhóm. * Nhận xét bài đọc của các nhóm.. - Giáo viên nhận xét chung. b. Một học sinh đọc toàn bài cho cả lớp nghe. 2. Tìm hiểu bài: a. Chim Thiên Đường làm gì để đón mùa xuân? b. Thiên Đường làm gì khi các bạn thích hoa lá nó kiếm được? c. Thiên Đường làm gì khi thấy Mai Hoa ốm? d. Các loài chim làm gì khi tổ Thiên Đường bị hỏng? e. Phần in đậm trong câu “ Bộ lông nâu nhạt của nó xù lên, xơ xác” trả lời cho câu hỏi nào? - Giáo viên nhận xét và chốt lại bài. * Giáo dục cho học sinh tình thường sự chia sẻ và giúp đỡ lẫn nhau khi gặp khó khăn. 3. Nhận xét, dặn dò. - Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà đọc lại bài.. - Học sinh thảo luận nhóm đôi và trình bày trước lớp. a . Tha rác về lót tổ. b. Vui vẻ tặng lại các bạn. c. Làm tất cả các việc trên. d. Giúp bạn sửa tổ, góp lông dệt áo tặng bạn. e. Thế nào? - Nhận xét bài làm của nhau.. - Về nhà đọc bài và kể câu chuyện này cho bố mẹ nghe.. * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tự nhiên và xã hội* Cuộc sống xung quanh I/ MỤC TIÊU: - Củng cố những hiểu biết về một số hoạt động sinh sống của người dân địa phương. - HS có ý thức gắn bó với quê hương, yêu quê hương II/ ĐỒ DÙNG: - Các hình vẽ trong SGK trang 44,45,46,47 - Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài ( 2phút ) 2.Thực hành ( 28 phút ) Bài 1: - Gia đình bạn sống ở đâu?. Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ( 5phút ) - Đọc tên đường gấp khúc sau- Treo bảng: Đường gấp khúc : ABCD - Tính độ dài đường gấp khúc?. Hoạt động của học sinh. - Đọc yêu cầu - Thảo luận theo nhóm 4 - Đại diện các nhóm trình bày . Gia đình tôi sống ở. . . . - Nhận xét Bài 2: đánh dấu nhân vào ô trống trước - Đọc yêu cầu những câu trả lời đúng. - 1 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập - Người dân địa phương bạn thường làm Trồng lúa những nghề gì? Nuôi trồng thuỷ sản Thợ xây Dạy học đánh cá bán hang Thợ may 3. Củng cố,dặn dò( 5phút) Thợ thủ công - Nhận xét tiết học - Nhận xét * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Thứ tư ngày 07 tháng 2 năm 2012 Toán Luyện tập I/ MỤC TIÊU: - Củng cố về đường gấp khúc và tính độ dài đường gấp khúc. - Giảm tải bài 3 II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. - 2 HS đọc tên đường gấp khúc: ABCD - 1 HS lên bảng- lớp làm vở. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét , ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu( 1phút ) b. Thực hành( 24 phút ) Bài 1: Tính độ dài đường gấp khúc. Bài 2:. - Nhận xét, sửa chữa 3.Củng cố, dặn dò: ( 5phút ) – Làm lại các bài còn sai - Nhận xét tiết học. Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 2 + 2 + 3 = 7 ( cm) Đáp số : 7 cm - Nhận xét. - 2 HS đọc đề Bài giải a.Độ dài đường gấp khúc đó là: 12 + 15 =27 ( cm) Đáp số: 27 cm - 2 HS đọc đề - 1 HS lên bảng- lớp làm vở b. Bài giải Độ dài đường gấp khúc đó là: 10 + 14 + 9 = 33 ( dm) Đáp số: 33 dm - 2 HS đọc đề Bài giải Độ dài đoạn đường con ốc phải bò là: 2 + 5 +7 = 14 ( dm ) Đáp số: 14 dm - Nhận xét - Học sinh về nhà làm bài tập ở vở bài tập.. * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Tập đọc Vè chim I/ MỤC TIÊU: - HS biết ngắt nghỉ đúng nhịp câu vè. - Hiểu được đặc điểm , tính nết của loài chim giống con người.. * Học sinh khá giỏi thoụuc bài vè, trả lời được câu hỏi 2 II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ các loài chim trong bài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ( 5phút). Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc bài: “ Chim sơn ca và bông cúc trắng” Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Qua câu chuyện trên em hiểu được điều gì? - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiêu( 1phút) b. Luyện đọc( 12phút ) - Đọc mẫu - Nêu cách đọc * Luyện đọc câu - Hướng dẫn đọc từ khó:lon xon, linh tinh, liếu điếu, chèo bẻo * Hướng dẫn đọc đoạn - Chia làm 5 đoạn. - Cần bảo vệ các loài chim, hoa vì chúng làm cho đời thêm đẹp , thêm vui. - Nhận xét. - Nghe - Mỗi em đọc một câu đến hết bài Đọc từ khó: lon xon, linh tinh, liếu điếu, chèo bẻo (đọc cá nhân, đồng thanh) - Mỗi em đọc một đoạn ( 5 HS đọc nối tiếp 5 đoạn) - 3 em đọc đoạn 1. Giới thiêu: lon xon Đọc theo nhóm 4 - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh c. Tìm hiểu bài( 7phút) - Tìm tên các loài chim được kể trong bài? - Tìm các từ ngữ để gọi các loài chim? - Tìm đặc điểm của các loài chim? - Em thích con chim nào trong bài ? vì sao? - Tuyên dương d. Luyện đọc lại( 5phút). - gà con , sáo, liếu điếu, chìa vôi ,khách… - em sáo, cậu chìa vôi, thím khách, bà chim sẻ, mẹ chim sâu,cô tu hú, bác cú mèo. - Chạy lon xon, vừa đi vừa nhảy, nói linh tinh… VD: Em thích con sáo vì nó biết nói - Nhận xét. - 4 em đọc 3. Củng cố, dặn dò( 5phút) - Nhận xét - Chuẩn bị tiết sau: “ Một trí khôn hơn trăm trí khôn” - Nhận xét tiết học * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Thủ công Gấp, cắt, dán phong bì I/ MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp cắt dán phong bì (Đường cắt tương đối thẳng, phẳng. Phong bì có thể chưa cân đối.) * Học sinh khá giỏi cắt đường cắt thẳng, phẳng. Phong bì cân đối.. II/ ĐỒ DÙNG: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Phong bì có khổ đủ lớn - Quy trình gấp cắt dán phong bì. -Một tờ giấy hình chữ nhật III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1Bài cũ(5 phút). Hoạt động của học sinh - 5 Hs nêu lại quy trình gấp thiếp chúc mừng - Nhận xét. - Nhận xét , biểu dương 2. Bài mới: a. Giới thiệu(1phút) b. Hướng dẫn quan sát, nhận xét(6phút) - Phong bì có hình gì? - Mặt trước, mặt sau như thế nào? c. Hướng dẫn gấp( 18phút) Bước 1: Gấp phong bì Bước 2: Cắt phong bì Bước 3: Dán phong bì. - Hình chữ nhật - Mặt trước ghi tên người nhận và gửi Mặt sau dán theo hai cạnh - So sánh gấp thiếp chúc mừng và bì thư - Theo dõi, thực hành - 2 HS nêu lại quy trình gấp cắt dán phong bì - Làm việc theo nhóm2 - Nhận xét. 3.Củng cố,dặn dò(5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. - Học sinh về nhà gấp lại phong bì, chuẩn bị tiết sau gấp trên giấy thủ công. * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Thứ năm ngày 08 tháng 2 năm 2012 Toán Luyện tập chung I/ MỤC TIÊU: - Ghi nhớ các bảng nhân 2,3 ,4,5 bằng thực hành tính và giải toán một phép tính nhân. - Tính độ dài đường gấp khúc - Giảm tải bài 2 II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ, bảng con II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: ( 5phút). Hoạt động của học sinh 4 HS lên bảng đọc các bảng nhân 2,3,4,5 - Nhận xét - 2 HS lên bảng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Lớp làm miệng - Nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu( 1phút) b. Thực hành( 24phút) Bài 1: Tính nhẩm. - Đọc yêu cầu - Làm miệng - Nhận xét. Bài 3: Tính. Bài 4: Tóm tắt 1 đội: 2 chiếc 7 đội : …chiếc?. Bài 5: Tính độ dài mỗi đường gấp khúc sau. 3.Củng cố, dặn dò( 5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. - Đọc yêu cầu a. 5 x 5 + 6 = 25 + 6 = 31 b. 4 x 8 – 17 = 32 – 17 = 15 c. 2 x 9 – 18 = 18 – 18 =0 d. 3 x 7 + 29 = 21 + 29 = 50 - Nhận xét - Đọc đề - 1 HS lên bảng - lớp làm vở Bài giải 7 đôi đũa có số chiếc đũa là: 7 x 2 = 14 ( chiếc đũa) Đáp số: 14 chiếc đũa - 2 HS đọc đề Bài giải a. Đường gấp khúc dài là: 3 x 3 = 9 ( cm ) Đáp số: 9 cm b. Độ dài đường gấp khúc là: 2 x 5 = 10 ( cm ) Đáp số; 10 cm - Học sinh về nhà làm vào vở bài tập toán.. * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về chim chóc Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu? I/ MỤC TIÊU: - Biết xếp tên các loài chim vào nhóm thích hợp. - Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ: Ở đâu? Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh ảnh về 9 loài chim - Bút dạ và giấy khổ to III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1Bài cũ ( 5phút). Hoạt động của học sinh - 2 HS hỏi và tự trả lời HS1 Tớ nghe mẹ bạn đi công tác, khi nào mẹ bạn về? HS2: Ngày mai mẹ tớ về. HS1: Bao giờ mẹ bạn đưa bạn đi chơi công viên? HS2: Chủ nhật này mẹ tớ đưa tớ di chơi công viên. - Nhận xét. - Nhận xét, biểu dương 2. Bài mới: a. Giới thiệu( 1phút) b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Treo tranh 9 loài chim. Bài 2: Dựa vào bài tập đọc và trả lời câu hỏi. Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ Ở đâu?. - Đọc yêu cầu - Thảo luận theo cặp Nhóm 1: Chim cánh cụt, vàng anh, cú mèo. Nhóm 2: tu hú, cuốc , quạ Nhóm 3: bói cá, chim sâu, gõ kiến - Đọc yêu cầu a. Bông cúc mọc ở bên bờ rào, giữa đám cỏ dại. b. Chim sơn ca bị nhốt trong lồng. c. Em mượn sách ở thư viện nhà trường. - Nhận xét - Đọc yêu cầu a. Sao chăm chỉ họp ở đâu? b. Quyển sách để ở đâu?. 3. Củng cố, dặn dò( 5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. - Học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau và làm bài ở vở bài tập Tiếng Việt. * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Tập viết Chữ hoa R I/ MỤC TIÊU: - Biết viết chữ R 1 dòng cỡ vừa và 1dòng cở nhỏ. - Chữ và câu ứng dụng 1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Câu ứng dụng Ríu rít chim ca 3 lần. *GDBVMT: Tiếng hót của chim làm cho môi trường càng thêm tươi đẹp hơn ,Các em cần yêu quý và bảo vệ nó . II/ ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ R đặt trong khung chữ Bảng phụ viết câu: “ Ríu rít chim ca” III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ ( 5phút ). Hoạt động của học sinh. - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiêu ( 1phút) b. Hướng dẫn viết ( 9phút) - Chữ R gồm mấy nét? Cao mấy ô li? - GV viết mẫu - Hướng dẫn - Hướng dẫn viết bảng con - Đưa câu ứng dụng: “ Ríu rít chim ca” -Giải thích *GDBVMT ( Giáo dục học sinh biết bảo vệ và chăm sóc các loài chim) - Em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ? - Viết mẫu: Ríu rít. c. Hướng dẫn viết vở( 13phút ) d. Thu vở chấm( 5phút) - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò( 5phút) - Nhận xét tiết học. - Học sinh tiếp tục viết ở nhà.. - 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con: Q - 1 HS nhắc lại câu ứng dụng: “ Quê hương tươi đẹp” - Viết bảng con: Quê - Nhận xét. - 2 nét - 5 ô li - Theo dõi - Viết bảng con: R - Nhận xét - 1 em đọc - Cao 2,5 ô li: R , h 1, 5 ô li: t 1,25 ô li: r Các chữ còn lại cao 1 li - HS viết bảng con - Nhận xét - HS viết vở - Ngồi viết đúng tư thế; viết xong đổi vở để học sinh nhận xét bài viết của nhau. - Học sinh về nhà viết những phần mình chưa viết xong.. Đạo đức Biết nói lời yêu cầu , đề nghị I/ MỤC TIÊU: Học sinh biết: - Biết một số yêu cầu, đề nghị lịch sự Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị lịch sự - Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị ở tình huống đơn giản, thường gặp hằng ngày. * Mạnh dạn nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp hằng ngày. II/ TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN: - Tranh tình huống hoạt động 1 - Phiếu hoạt động 3 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm( 10 phút ) - Treo tranh- Nêu tình huống - Trong giờ học vẽ, Nam muốn mượn bút chì của Tâm. Em hãy đoán xem Nam sẽ nói gì với Tâm? * Kết luận: Nam nên nói lời yêu cầu , đề nghị nhẹ nhàng, lịch sự. 2. Hoạt động 2: Đánh giá hành vi( 8 phút) - Treo tranh - Các bạn trong tranh đang làm gì?. * Kết luận: Việc làm ở tranh 2 , 3 là đúng, tranh 1 là sai 3. Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ( 7 phút) - Nêu từng ý kiến * Ý kiến d là đúng a, b, c là sai * Nội dung bài học - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. Hoạt động của học sinh - Quan sát - Thảo luận nhóm - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét. - Tranh 1: Một bạn trai đang giành đồ chơi của em và nói: “Đưa xem nào” - Tranh 2: Cô bé nói: “ Nhờ cô nói với mẹ cháu là cháu sang nhà bà ạ!” - Bạn gái nói với bạn ngồi ngoài: “ Nam cho mình đi nhờ vào trong” - Nhận xét, phân biệt những việc làm đúng/ sai trong các tranh Học sinh bày tỏ ý kiến - Giơ hoa đỏ : tán thành - Hoa xanh :không tán thành - Hai học sinh nhắc lại nội dung bài học. - Thực hiện tốt hành vi đạo đức của mình. * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Chiều: Toán Thực hành tiết 2 I/ MỤC TIÊU: - Học sinh thực hiện được các phép tính trong bảng nhân từ 2 đến 5. - Viết được số thích hợp vào ô trống. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Làm được các bài toán có dãy tính. - Giải được bài toán có 1 phép tính nhân. - Tính được độ dài đường gấp khúc. II/ ĐỒ DÙNG: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm 2x5= 5x7= 2 x 9 = ……. 3x9= 4 x 10 = 3 x 7 = ……. 5x8= 3x6= 4 x 8 = …… * Giáo viên viêt kêt quả vào các bài tập. - Nhận xét chung. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Thừa số 2 4 3 5 4 3 Thừa số 7 5 8 6 9 3 Tích - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: Tính. Hoạt động nhóm đôi. a. 4 x 9 + 14 = b. 3 x 8 – 8 = c. 5 x 7 +28 = d. 2 x 6 – 12 = - Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. Bài 4: Tóm tắt. Mỗi đôi dép: 2 chiếc 9 đôi dép: …chiếc?. Hoạt động của học sinh - Học sinh đọc yêu cầu và nhẩm rồi nêu kết quả. - Học sinh nhận xét kết quả của các bạn. - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài tập. Thừa số 2 4 3 5 4 Thừa số 7 5 8 6 9 Tích 21 20 24 30 36. - Học sinh nêu cách tính dãy tính. - Làm bài vào vở. a. 4 x 9 + 14 = 36 +14 b.3 x 8 – 8 = 24 – 8 = 50 = 16 c. 5 x 7 +28 = 35 +28 d.2 x 6 – 12 = 12 – 12 = 63 = 0 - Học sinh đọc bài, phân tích và giải bài toán Bài giải 9 đôi dép có dố chiếc dép là: 2 x 9 = 18 (chiếc) Đáp số:18 chiếc. Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc. Học sinh đọc đề bài và làm bài tập. Bài giải Độ dài đường gấp khúc là: Nhận xét bài làm của học sinh. 2 x 6 = 12 (cm) 2. Nhận xét, dặn dò: Đáp số: 12cm - Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà làm - Học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và bài vào vở bài tập và học thuộc bảng cửu học thuộc bảng cửu chương 5. chương 5. Tiếng Việt Thực hành tiết 2 I/ MỤC TIÊU: - Học sinh điền được tr, ch; uôt, uôc. - Nối đúng cặp từ chỉ hình ảnh so sánh. - Trả lời được câu hỏi Ở đâu? Lop2.net. 3 3 9.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II/ ĐỒ DÙNG: - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: a. Điền chữ tr hay ch. …im hót rung rinh cành khế Hoa rơi tím cả cầu ao Mấy …ú rô ron ngơ ngác Tưởng …ời đang nỏi mưa sao. - Nhận xét bài làm của học sinh. b. Điền vần uôt hay uôc. Chú mèo đi học Áo quần trắng m… Đôi hài xanh xanh Chân bước nhanh nhanh Bên dòng mương nhỏ.. Hoạt động của học sinh - Học sinh đọc yêu cầu bài tập và làm bài. Chim hót rung rinh cành khế Hoa rơi tím cả cầu ao Mấy chú rô ron ngơ ngác Tưởng trời đang nỏi mưa sao. - Học sinh đọc bài cho cả lớp nghe. Chú mèo đi học Áo quần trắng muốt Đôi hài xanh xanh Chân bước nhanh nhanh Bên dòng mương nhỏ.. - Cày sâu c… bẫm. - Th… đắng dã tật. - Nhậm xét bài làm của các em, chữa bài. Bài 2: Nối cho đúng để tạo hình ảnh so sánh.. - Cày sâu cuốc bẫm. - Thuốc đắng dã tật. - Học sinh trình bày bài của mình trước lớp. - Nhận xét bài làm của nhau. - Học sinh đọc yêu cầu bài và làm bài. a Kêu như cuốc. b. Dũng mãnh như đại bàng c. Mắt tinh như cú. d. Nói như khướu. e. Nhanh như cắt.. - Nhận xét bài làm của học sinh; chữa bài. Bài 3: Dựa vào bài vừa học, để trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc yêu cầu và làm bài theo nhóm. - Sứ giả gặp bà lão đang hái hoa ở đâu?. - Sứ giả gặp bà lão đang hái hoa ở trong rừng. - Gió Nam sống ở ở đâu? - Gió Nam sống ở Châu Phi. - Gió Bắc sống ở đâu? - Gió Bắc sống ở Bắc cực. + Nhận xét bài làm của học sinh. 2. Nhận xét dặn dò: - Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà làm - Học sinh về nhà làm bài ở tập. bài ở vở bài tập. Tiếng Việt Thực hành tiết 3. I/ MỤC TIÊU: - Học sinh biết sắp xếp các câu văn để tạo thành một đoạn văn tả chim Bói cá. - Viết được một đoạn văn từ 3 – 5 câu để tả Bộ lông rực rỡ của chim Thiên Đường. II/ ĐỒ DÙNG: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.. Hoạt động của học sinh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 1:. - Học sinh đọc yêu cầu của bài và làm bài theo nhóm đôi, trình bày trước lớp.. - Nhận xét và chữa bài cho học sinh. Bài 2. Dựa vào truyện “ Bộ lông rực rỡ của chim Thiên Đường” Viết 2 – 4 câu về lòng tốt của chim Thiên Đường. - Sắp đến mùa đông, Thiên Đường đi đâu? - Thiên Đường nhường những thứ kiếm được cho ai? - Thiên Đường giúp bạn Mai Hoa khỏi rét như - Học sinh làm bài và đọc bài cho cả lớp nghe. thế nào? - Nhận xét bài làm của các bạn. - Nhận xét bài làm của học sinh. 2. Nhận xét, dặn dò. - Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh về nhà học sinh về nhà làm bài và đọc lại các bài trong vở - Học sinh về nhà thực hiện. bài tập thực hành. Thứ sáu ngày 09 tháng 2 năm 2012 Chính tả Sân chim I/ MỤC TIÊU: - Nghe , viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả : “ Sân chim” - Làm được bài tập 2a/ b; 3a/b II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết nội dung bài học. - Bảng phụ viết bài tập 3 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1Bài cũ ( 5 phút ). Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng - lớp làm bảng con( viết ) luỹ tre, chích choè, trâu, rét buốt, chim trĩ… - Nhận xét. - Nhận xét , ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu ( 1phút ) b.Hướng dẫn viết ( 5phút ) - Đọc bài viết - Những chữ nào bắt đầu bằng x/s - Đọc từ khó - Nhận xét, sửa chữa. - 2 HS đọc Sân sát sông xoá - Viết bảng con: xiết , thuyền , trắng xoá sông - Nhận xét. c. Luyện viết ( 15 phút ) - Đọc bài. - HS viết bài vào vở - Soát bài Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Đọc toàn bài - Thu vở chấm - Nhận xét d. Bài tập ( 5phút ) Bài 2b: Điền uôt hay uôc. Bài 3b:. - Đọc yêu cầu - Hai em lên bảng - lớp làm vở bài tập b. uống thuốc, trắng muốt , bắt buộc, buột miệng nói, chải chuốt,chuộc lỗi. - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Thảo luận theo nhóm 2 - Đại diện các nhóm trìmh bày - Nhận xét. 3. Củng cố dặn dò ( 5phút ) - Viết lại những chữ còn sai - Nhận xét tiết học. - Học sinh về nhà làm bài ở vở bài tập Tiếng Việt. * RÚT KINH NGHIÊM: ...………………………................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Toán Luyện tập chung I/ MỤC TIÊU: - HS ghi nhớ các bảng nhân đã học bằng cách thực hành tính nhẩm và giải toán một phép nhân. - Nắm được tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân - Giảm tải bài 3, bài 5 II/ ĐỒ DÙNG: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ ( 5phút ). - Nhận xét , ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu ( 1phút ) b. Thực hành ( 24 phút ) Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống. Bài 4: Tóm tắt 1 học sinh: 5 quyển 8 học sinh: … quyển?. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng đọc bảng nhân 4,5 - 2 HS lên bảng : 4 x 9 = 36 2 x 9 = 18 3 x 9 = 27 5 x 8 = 40 - Nhận xét. - Đọc yêu cầu - HS làm miệng - Nhận xét - Đọc yêu càu - Thảo luận theo nhóm 2 - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét - Đọc đề - Cùng GV phân tích đề - 1 HS lên bảng - lớp làm vở Bài giải Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×