Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp ghép 3, 4 - Tuần 5 đến tuần 8 - Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.98 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng. Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n TUẦN 5:. Ngày soạn: 17 / 9/ 2011 Ngày giảng: Thứ 2 ngày 19 tháng 9 năm 2011 Tiết 1 CHÀO CỜ ************************************ TiÕt 2 NTĐ3 NTĐ4 M«n § 13 : Tập đọc - kểchuyện Toán Bµi NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM § 21: LUYỆN TẬP I Mục tiêu Tập đọc: - Biết số ngày trong tháng của 1 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời năm của năm nhuận, năm không người dẫn chuyện với lời các nhuận. nhân vật. - Chuyển đổi được dơn vị đo giữa - Hiểu nghĩa : Khi mắc lỗi phải ngày giờ, phút, giây. giám nhận lỗi và sửa lỗi là người - xác định được năm cho trước dũng cảm. (trả lời được các câu thuộc thế kỉ nào. hỏi trong SGK) Kể chuyện: Biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tanh minh họa. II Đồ dùng: - Thầy : Bảng phụ - Bảng phụ, phiếu bài tập. - Trò : SGK, xem trước bài. - Vở bài tập, sách giáo khoa, vở III nháp. Các hoạt động dạy học. 1 GV: yêu cầu HS đọc và trả lời HS: Nhóm trưởng kiểm tra vở bài câu hỏi bài"Ông ngoại"- nhận tập của bạn. 1 phút = ? giây; 1 thế xét cho điểm- Giới thiệu bài - kỉ = ? năm. đọc mẫu, hướng dẫn đọc- giao việc. 2. HS: đọc nối tiếp từng câu, tìm GV: nhận xét, giới thiệu bài- yêu luyện đọc từ khó. cầu HS đọc bài 1 yêu cầu làm miệng . Những tháng có 30 ngày: 4,6,9,11 Những tháng có 31 ngày: 1,3,5,7, 8,10,12. Tháng có 28 ngày: 2 (Năm không nhuận ) Tháng có 29 ngày: 2(Năm nhuận) Bạch Công Dương Lop2.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng. 3. Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n Năm nhuận có 366 ngày. Năm không nhuận có 365 ngày.. GV: nghe học sinh đọc- nhận HS: Làm bài 2: xét- tổ chức học sinh đọc đoạn 3 ngày = 72 giờ trước lớp- giải nghĩa từ chú giảigiờ giao việc. 4 giờ = 96 phút phút 8 phút = 480 giây. 4 5. HS: đọc từng đoạn trong nhóm - đọc đồng thanh đoạn 3.. ngày = 8 giờ = 15 = 30 giây. 3giờ 10 phút = 190 phút. 2 phút 5 giây = 125 giây 4 phút 20 giây = 260 giây. Bài 3: Năm 1789 thuộc thế kỉ XVIII. Năm sinh của Nguyễn Trãi: 1980 - 600 = 1380. GV: Chữa bài 3 - nhận xét, Yêu cầu HS làm,GVchữa bài.. GV: tổ chức cho học sinh đọc từng đoạn thi trước lớp. HS: Tự chữa bài vào vở. Đổi bài cho bạn kiểm tra chéo. DÆn dß chung Điều chình bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ********************************** TiÕt 3 NTĐ3 NTĐ4 M«n § 14: Tập đọc- kể chuyện §9: Tập đọc Bµi NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG. I Mục tiêu Yêu cầu như tiết 1 - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phậ biệt lời các nhân vật với lời người dãn chuyện. - Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. (trả lời được các câu hỏi 1,2,3) II Bạch Công Dương Lop2.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n - Thầy: Tranh minh hoạ sách - Tranh sách giáo khoa, bảng Đồ dùng giáo khoa, bảng phụ. phụ. - Trò: sách giáo khoa. - Xem trước bài III Các hoạt động dạy học 1 HS: đọc lại từng đoạn của bài, GV: Yêu cầu học thuộc lòng bài trao đổi tìm hiểu nội dung bài "Tre Việt Nam"- Nhận xét cho theo các câu hỏi trong SGK, nêu điểm điểm - giới thiệu bài ý nghĩa câu chuyện? hướng dẫn đọc- 1 HS đọc cả bài.Chia nhóm giao việc. 2. GV: yêu cầu HS đọc từng câu hỏi + tra lời câu hỏi- nhận xét. Liên hệ:bạn đã mắc lỗi bao giờ chưa? Đã dũng cảm nhận lỗi chưa? Bạn cảm thấy thế nào khi dũng cảm nhận lỗi ?. HS: Nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong nhóm- tìm luyện đọc từ khó, đọc từ chú giải. 1-2 em đọc cả bài.. 3. HS: Luyện đọc lại toàn bài, đoạn GV: Nhận xét - đọc mẫu Yêu cầu HSđọc từng đoạn + trả 3. đọc phân vai trong nhóm. GV: nghe HS đọc- nhận xét. lời câu hỏi Hướng dẫn kể từng đoạn, toàn truyện. Giao việc.. 4. HS: Từng cặp kể từng đoạn, HS: Trả lời câu hỏi vào Phiếu toàn bộ câu chuyện trao đổi về ý học tập. Đổi phiếu kiểm tra chéo. nghĩa câu chuyện.. 5. GV: Nghe HS kể chuyện từng GV: Nhận xét. hướng dẫn . yêu đoạn, toàn truyện- cùng HS nhận cầu đọc diễn cảm đoạn" Chôm lo xét, ghi điểm. lắng..của ta. nhận xét. DÆn dß chung 6 Điều chình bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ************************************** TiÕt 4 NTĐ3 NTĐ4 M«n § 21: Toán: § 5: Đạo đức Bµi NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Bạch Công Dương Lop2.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng (có nhớ). I Mục tiêu - Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). - Vận đụng giải toán có một phép nhân. II Đồ dùng. III Các hoạt động dạy học 1. Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n. - Thầy : Bảng phụ, Bộ đồ dùng dạy học toán. - Trò : Sách giáo khoa, vở bài tập, Vở nháp.. Biết được: trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến người khác. - Đồ dùng hoá trang, phiếu bài tập. - Thẻ màu, vở bài tập, sách giáo khoa.. HS: nhóm trưởng kt bài tập của GV: Khi gặp khó khăn em đã bạn nhận xét. biết làm gì? nhận xét, giới thiệu bài - hướng dẫn HS trò chơi diễn tả về 1 đồ vật- Hướng dẫn làm bài 1- Giao việc.. 2. GV: nhận xét, giới thiệu bài, giới thiệu phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ): hướng dẫn cách đặt tính rồi tính phép nhân:26 x 3.. 3. HS: thực hiện tính trên bảng GV: Nghe- nhận xét, kết luận con. hướng dẫn yêu cầu HS thảo luận 26 54 nhóm đôi bài 1- trình bày- nhận x x xét kết luận Việc làm của Dung 3 6 là đúng vì bạn biết bày tỏ ý kiến. 78 324. 4. GV: Chữa bài - nhận xét hướng HS: bày tỏ ý kiến bài 2 bằng thẻ dẫn làm bài 1- chữa bài 1- nhận màu. Ý kiến a,b,c,d là đúng thẻ xét bài 2 - yêu cầu HS làm vào đỏ, ý đ là sai màu xanh. phiếu bài tập. Bài 1: Tính 47 25 18 x2 x 3 x 4 94 75 72. 5. Bạch Công Dương Lop2.net. HS: trong mọi tình huống em điều có thể bày tỏ ý kiến của mình về mọi việc để mọi người hiểu.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng 6 HS: 2. bài giải Độ dài của 2 cuộn vải là: 35  2 = 70 (m) Đáp số: 70 m.. Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n GV: Nêu từng ý kiến HS giơ thẻ màu, giải thích rõ vì sao em chọn thẻ màu đó? Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK. Giao việc. GV: chữa bài 2, yêu cầu HS làm HS: Bạn đã biết bày tỏ ý kiến bài 3 vào vở nháp. Nêu cách tìm của mình về một vấn đề cụ thể số bị chia chưa biết ? chưa ? Nêu Ví dụ cụ thể. a) x : 6 = 12 x = 12 : 6 = 2 b) x : 4 = 23 x = 23 x 4 = 92 DÆn dß chung Điều chình bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ************************************** TiÕt 5 M«n Bµi I Mục tiêu. II Đồ dùng. NTĐ3 Đạo đức § TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH. NTĐ4. Khoa học § SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN. - Kể được một số việc mà lớp 3 có thể tự làm lấy - Nêu ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. - Biết tự làm lấy việc của mình ở nhà, ở trường.. - Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốcđộng vật và chất béo có nguồn gốc thực vật. - Nêu lợi lợi của muối I- ốt.(giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ), Tác hại của thói quen ăn mặn (dễ gây bệnh áp cao). - Biết được ăn nhiều rau, quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và an toàn.. - Thầy: Tranh minh họa, phiếu bài tập. - Trò: Vbt.. - Hình trang 20, 21 sách giáo khoa, phiếu. - Sưu tầm nhãn mác quảng cáo về tác dụng của muối I- ốt.. III Các hoạt động dạy Bạch Công Dương Lop2.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng học HS: kiểm tra vở bài tập của 1 bạn. Vì sao phải giữ lời hứa?. Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n GV: Kể tên 1 số loại thức ăn chứa chất đạm, chất béo? nhận xét - ghi điểm. giới thiệu - tổ chức trò chơi thi kể các món ăn chứa nhiều chất béo: VD: chân giò, canh lòng..... Yêu cầu HS thực hiện mục 2 vào phiếu bài tập.. 2. GV: Nghe- nhận xét- giới thiêu bài - yêu cầu HS đọc phiếu bài tập và trả lời câu hỏi vào phiếu.. HS: Thảo luận nhóm về ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vạt, thực vật: trong chất béo động vật chứa nhiều a- xít béo no, chất béo TV có nhiều a- xít béo không no nên cần ăn phối hợp.... 3. HS: Đọc câu hỏi và làm vào phiếu bài tập: Điền vào chỗ chấm trong phiếu bài tập.. GV: Nghe- nhận xét , két luận thảo luận về ích lợi của muối I- ốt và tác hại của ăn mặn.. 4. GV: HS đổi phiếu kiểm tra so sánh với kết quả trên bảng. nhận xét, kết luận HS đọc ghi nhớ sách giáo khoa . Giao việc.. HS: Ăn muối I-ốt chống bệnh bướu cổ, ăn mặn có liên quan đến bệnh huyết áp cao.. 5. HS: Bạn đã tự quyết định làm được những việc gì? Quyết định đó đúng hay sai?. GV: Nghe-nhận xét, kết luận yêu cầu HS đọc mục" Bạn cần biết" sách giáo khoa.. 6. GV: Nghe- nhận xét, kết luận - Tuyên dương - yêu cầu HS tự làm .. HS: Vì sao cần sử dụng hợp lí chất béo và muối ăn?. DÆn dß chung Điều chình bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ **************************************************************** Ngày soạn: 18 / 9/ 2011 Ngày giảng: Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2011 TiÕt 1 M«n NTĐ3 NTĐ4 Bạch Công Dương Lop2.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng Bµi Toán § 22: LUYỆN TẬP I Mục tiêu. II Đồ dùng. III Các hoạt động dạy học 1. 2. 3. 4. 5. Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n Luyện từ và câu § 9: MỞ RỘNG VỐN TỪ TRUNG THỰC- TỰ TRỌNG. - Biết nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số(có nhớ). - Biết xem đồng hồ chính xácđến 5 phút.. - Biết được một số từ ngữ (gồm cả tục ngữ, thành ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm trung thực, tự trọng (BT 4). - Tìm được một, hai từ đồng nghĩa, trái nghĩa với trung thực và đặt câu với một tờ tìm được (BT1, BT2); nắm được nghĩa từ “tự trọng” (BT3). - Thầy : Bảng phụ, phiếu bài tập - Trò : sách giáo khoa, vở bài tập,Vở nháp.. - Bảng phụ, phiếu bài tập, Từ điển... - Vở bài tập, bút dạ xanh, đỏ, sách giáo khoa.. HS: Nhóm trưởng kiểm tra vở bài tập của bạn. 1 bạn đặt câu hỏi- 1 bạn trả lời bài 2.. GV: Tìm từ ghép có nghĩa tổng hợp và phân loại ở bài 2- nhận xét - ghi điểm- giới thiệu bài hướng dẫn làm bài 1 vào phiếu bài tập.. GV: Nghe- nhận xét, kết luận H/D làm bài 1- chữa bài Bài 1: Tính x 49 x27 x 57 x18 x64 2 4 6 5 3 98 54 342 80 192 - Nhận xét. hướng dẫn HS làm bài 2 vào phiếu bài tập. HS: làm bài 2(cột a, b): Đặt tính rồi tính. 38 x 2 53 x 4 38 53 x x 2 4 76 212. HS: Cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng tính, thật lòng.... Trái nghĩa: dối trá, bịp bợm.... GV: Nghe- nhận xét, yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm được ở bài 1. nhận xét yêu cầu HS làm bài 3: ý c, Tự trọng là coi trọng phẩm giá của mình.. GV:Chữa bài 2- hướng dẫn làm HS: 4. Các thành ngữ tục ngữ Bạch Công Dương Lop2.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng bài 3 Bài giải 6 ngày có tất cả số giờ là 6 x 24 = 144(giờ) Đáp số: 144 giờ. Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n a,c,d nói về tính trung thực. Các thành ngữ, tục ngữ b,e nói về lòng tự trọng.. 6. 4- Yêu cầu HS làm vào PBT đổi GV: chữa bài 4, yêu cầu HS tự phiếu kiểm tra chéo, so sánh với chữa bài vào vở bài tập. kết quả trên bảng. HS: tự chữa bài vào vở bài tập. Đổi vở kiểm tra chéo DÆn dß chung Điều chình bổ sung ......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ************************************** Tiết 2 NTĐ3 NTĐ4 M«n §5: Luyện từ và câu Toán Bµi SO SÁNH § 22: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I Mục tiêu - Nắm được kiểu so sánh mới Giúp HS: ( so sánh hơn- kém). - Bước hiểu biết ban đầu về số - Nêu được các từ so sánh trong trung bình cộng của nhiều số. - Biết cách tìm số trung bình cộng các khổ thơ ở bài tập 2 - Biết cách thêm các từ so sánh của 2,3,4 số. vào những câu chưa có từ so sánh (BT 3,4) II Đồ dùng - Thầy: Bảng phụ chép bài 1,3. - Bảng phụ,phiếu bài tập. - Trò: Vở bài tập, sách giáo - Vở nháp,sách giáo khoa, phiếu III khoa. bài tập. Các hoạt động dạy học. 1 HS: Nhóm trưởng kiểm tra vở GV: Yêu cầu HS làm lại bài 4bài tập của bạn. Yêu cầu bạn đọc nhận xét- cho điểm- giới thiệu bài lại bài 2 của mình. giới thiệu về số trung bình cộng, hướng dẫn HS làm bài toán 1: (6 + 4) : 2= 5. Ta gọi số trung bình cộng của 2 số 6 và 4 là 5. Hướng dẫn HS làm bài 2. Bạch Công Dương Lop2.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n GV: Nghe HS đọc- nhận xét - HS: ( 25 + 27 + 32) : 3 = 28. Vậy 2 ghi điểm- giới thiệu - HS đọc số TBC của 3 số 25; 27; 32 là 28. yêu cầu bài 1. hướng dẫn HS làm bài 1 vào phiếu bài tập: Hình ảnh so sánh: Hơn, là, chẳng bằng. 3. HS: Làm bài 2. a) hơn- là- là. b) hơn. c) chẳng bằng- là.. GV: Chữa bài tập trên - nhận xét, hướng dẫn - yêu cầu HS làm bài 1 - Chữa bài. hướng dẫn HS làm bài 2.. 4. GV: Chữa bài 2- nhận xét hướng HS: 2. Trung bình mỗi em cân dẫn làm bài 3 vào vở . nặng là: ( 36 + 38 + 40 + 34) : 4 = 37kg.. 5. HS: Làm bài 3 vào vở bài tập- GV: Chữa bài 2 hướng dẫn HS đổi vở kiểm tra chéo. làm bài 3: Số trung bình cộng của các số tự nhiên từ 1 đến 9 là: (1 + 2 + 3 + 4 + ....+ 9) : 9 = 5.. 6. GV: Chữa bài 3- nhận xét - yêu HS: Tự chữa bài vào vở bài tập. cầu HS tự chữa bài vào vở bài Đổi vở kiểm tra chéo. tập.. DÆn dß chung Điều chình bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ************************************** TiÕt 3 NTĐ3 NTĐ4 Tăng cường M«n Chính tả (Nghe- viết) Bµi ¤N TIÕNG VIÖT §5: NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG I Mục tiêu. II Đồ dùng. - HS đọc lưu loát các bài tập đọc đã học trong tuần. - Hiểu từ chú giải, ý nghĩa câu chuyện. Rút ra bài học cho bản thân.. - Nghe- viết đúng và trình bày sạch sẽ, biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật. - Làm đúng các bài tập 2a/b.. - Thầy: Bảng ghi tên bài tập - Bảng phụ ,phiếu bài tập, bút dạ. Bạch Công Dương Lop2.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng đọc. - Trò : SGK, xem trước bài. III Các hoạt động dạy học HS: Kể tên bài tập đọc đã học 1 trong tuần? Kiểm tra sự chuẩn bị bài của bạn.. Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n - Vở viết, vở bài tập.. GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. nhận xét - giới thiệu bài - Đọc bài chính tả- yêu cầu HS tìm từ dễ viết sai viết vào bảng con.. 2. GV: Nghe- nhận xét - giới thiệu HS: luộc kĩ, dõng dạc, truyền bài - yêu cầu HS đọc nối tiếp ngôi............................................... các câu đến hết bài- luyện đọc từ khó- GV nhận xét.. 3. HS: Đọc nối tiếp từng đoạn GV: Kiểm tra nhận xét. Hướng dẫn trong bài cho đến hết. Đọc từ viết chính tả- đọc bài cho HS viết . chú giải. Đọc lại bài- yêu cầu HS soát lỗi .. 4. GV: Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp đoạn- nhận xét - yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi trong bài. Hướng dẫn đọc diễn cảm.. 5. HS: Đọc diễn cảm từng đoạn GV: chữa bài 2 nhận xét ,yêu cầu trong nhóm. làm bài 3 vào phiếu bài tập. a, Con nòng nọc. b, Chim én.. 6. GV: Tổ chức cho HS thi đọc.. HS: Làm bài vào vở bài tập tiếng việt. 2.a, lời giải, nộp bài, lần này, làm em, lâu nay, lòng thanh thản, làm bài.. HS: Tự chữa bài vào vở bài tập Tiếng Việt. DÆn dß chung Điều chình bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ************************************** TiÕt 4 Thể dục Theå duïc § 9 : ÔN ĐI VƯỢT § 9: ĐỔI CHÂN KHI ĐI M«n CHƯỚNG NGẠI VẬT Bµi ĐỀU SAI NHỊP TRÒ CHƠI THẤP “BÒT MAÉT BAÉT DE” Bạch Công Dương Lop2.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n I - Củng cố nâng cao kĩ thuật: Mục tiêu - Tiếp tục ôn tập hợp hàng Tập hợp hàng ngang, dóng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái. Yêu cầu biết và thực hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. Yêu hiện động tác tương đối chính cầu thực hiện cơ bản đúng xác. động tác, tương đối đều, đẹp và - Ôn động tác đi vượt chướng đúng khẩu lệnh. ngại vật thấp. Yêu cầu thực - Học động tác đổi chân khi đi hiện động tác tương đối đúng. - Chơi trò chơi " Thi xếp hàng đều sai nhịp. Yêu cầu học sinh biết cách bước đệm khi đổi ". Yêu cầu biết cách chơi và chân. chơi tương đối chủ động. - Trò chơi “ Bịt mắt bắt dê” - Địa điểm : Trên sân trường, như tiết 8. vệ sinh sạch sẽ II - Địa điểm: sân trường sạch sẽ. Đồ dùng - Phương tiện : Còi, kẻ sân, vạch, dụng cụ tập vượt chướng - Phương tiện: còi. ngại vật thấp... III Các hoạt động dạy học - GV nhận lớp phổ biến nội HS: Ôn tập hợp hàng ngang, 1 dung, yêu cầu giờ học dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. theo tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển. 2. HS: điểm số báo cáo. GV củng cố . Học động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp. Dạy HS bước đệm tại chỗ, bước đệm trong bước đi.. 3. GV hô khẩu lệnh cho lớp tập . sinh ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số. HS: Lớp trưởng điều khiển lớp thực hện.. 4. HS: Lớp tập hợp hàng GV: Hướng dẫn chơi trò chơi ngang,dóng hàng điểm số. Tập "bịt mắt bắt dê". đi vượt chướng ngại vật theo hướng dẫn giáo viên. 5. GV: Điều khiển HS chơi trò HS: chạy vòng quanh sân chơi "Đi chậm theo vòng tròn, trường, sau đó khép dần lại vỗ tay và hát".Làm động thả thành vòng tròn nhỏ, chuyển lỏng Bạch Công Dương 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng. 6. Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n thành đi chậm, vừa đi vừa làm động tác thả lỏng rồi dừng lại quay mặt vào trong. GV nhận xét tiết học. Điều chình bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ************************************** Tiết 5 M«n Bµi I Mục tiêu. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học 1. 2. NTĐ3 Tập đọc § 15: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu, bước đầu biết đọc lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND bài: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung.(trả lời được các câu hỏi trong SGK.. NTĐ4 Kĩ thuật § 5: KHÂU THƯỜNG( TIẾT 2) - Biết cách cầm vải, lên kim, xuống kim khi khâu. - Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường, các mũi khau có thể chưa cách đều nhau, Đường khâu có thể bị dúm.. - Thầy: Tranh minh họa, bảng - Bộ Kĩ thuật lớp 4. - Bộ kĩ thuật lớp 4. phụ. - Trò: SGK, Xem trước bài.. GV: Yêu cầu HS đọc và trả lời HS: Nhóm trưởng kĩ thuật sự chuẩn câu hỏi bài” Người lính dũng bị của bạn. cảm”. Nhận xét- cho điểm giới thiệu bài - Đọc mẫuhướng dẫn đọc- HS đọc nối tiếp câu- tìm- luyện đọc từ khó. nhận xét- giao việc. HS: Đọc nói tiếp đoạn, đọc từ GV: nhận xét, giới thiệu bài- hướng Bạch Công Dương 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n chú giải. Đọc bài theo nhóm dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu- GV đôi. hướng dẫn thao tác kĩ thuật. Yêu cầu HS thực hành. 3. GV: Tổ chức cho HS thi đọc- HS: Thực hành khâu thường trên nhận xét.yêu cầu HS đọc từng vải. Đổi chéo kiểm tra bài của bạn, đoạn và trae lời câu hỏi trong giúp đỡ bạn còn lúng túng. bài. Nội dung bài nói nên điều gì? Nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc lại.. 4. HS: Đọc nối tiếp từng đoạn GV: Cho HS trưng bày sản phẩm, diễn cảm. Đọc diễn cảm đoạn 2 cùng HS đánh giá nhận xét bài của theo cách phân vai. bạn.. 5. GV: Tổ chức cho HS thi đọc HS: Học tập sản phẩm đẹp của bạn. theo vai. Cùng HS nhận xét giọng đọc của bạn- ghi điểmTuyên dương. 6 HS: Nêu cách tổ chức 1 cuộc GV: Nhận xét-cho HS cất đồ dùng họp? vào hộp. DÆn dß chung Điều chình bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ *************************************** Ngày soạn: 19 / 9/ 2011 Ngày giảng: Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011 TiÕt 1 NTĐ3. NTĐ4 Bµi Tự nhiên - Xã hội Toán M«n § 9: PHÒNG BỆNH TIM § 23: LUYỆN TẬP MẠCH I Mục tiêu - Biết được tác hại và cách đề - Tính được trung bình cộng của phòng bệnh thấp tim ở trẻ em. nhiều số. - Bước đầu biết bài toán về tìm số trung bình cộng. II Đồ dùng - Thầy: Các hình trong SGK, - Bảng phụ, phiếu bài tập. - HS: Sách giáo khoa , vở bài tập, phiếu bài tập. - Trò: Sách giáo khoa, vở bài vở nháp. tập. Bạch Công Dương Lop2.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n III Các hoạt động dạy học HS: Nêu các việc nên làm và GV: Yêu cầu HS làm lại bài 21 không nên làm để bảo vệ và giữ chữa bài ,giới thiệu bài - hướng dẫn vệ sinh cơ quan tuần hoàn? HS làm bài 1 vào phiếu. Đổi phiếu kiểm tra. So sánh kết quả trên bảng. (96 + 121 + 143) : 3 = 120 35 + 12 + 24 + 21 + 43 = 29 2. GV: Nghe - Nhận xét - giới thiệu bài - Yêu cầu học sinh kể tên một vài bệnh về tim mạch mà em biết? Nhận xét hướng dẫn HS thảo luận nhóm theo phiếu câu hỏi.. 3. HS: Ở lứa tuổi nào thường hay GV: Chữa bài 2.Hướng dẫn -yêu bị bệnh thấp tim? Bệnh thấp tim cầu HS làm bài 3: Trung bình số đo nguy hiểm như thế nào? Nguyên chiều cao của mỗi HS là: nhân gây ra bệnh thấp tim là gì? (138 + 132 + 130 + 136 + 134): 5 =134(cm). GV: Nhận xét - Kết luận, yêu HS: Chữa bài vào vở. cầu HS đọc mục Bạn cần biết. Giao việc. 4. 5. HS: 2.Trung bình mỗi năm số dân của xã tăng thêm là: (96 + 82 + 71): 3= 83 (người).. HS: thảo luận nhóm đôi: Kể GV: Nhận xét tiết học. được một số cách đề phòng bệnh thấp tim?. 6. GV: Nghe - Nhận xét - Kết luận. HS đọc kết luận trên bảng. DÆn dß chung Điều chình bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ************************************** TiÕt 2 NTĐ3 NTĐ4 M«n Toán Kể chuyện Bµi § 23: BẢNG CHIA 6 § 6:KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, Bạch Công Dương Lop2.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng. Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n ĐÃ ĐỌC. I Mục đích - Bước đầu thuộc bảng chia 6 - Dựa vào gợi ý sách giáo khoa yêu cầu - Vận dụng trong giải toán có lời biết đọc và kể lại được câu chuyện đã nghê đã đọc nói về văn (có phép chia 6). tính trung thực. - Hiểu câu chuyện và nêu được II. nội dung chính câu chuyện. Đồ dùng - Thầy: Các tấm bìa có 6 chấm - Truyện về tính trung thực. tròn. phiếu bài tập. - Xem trước bài. - Trò: Sách vở, đồ dùng III Các hoạt động dạy học. 1 HS: Lớp trưởng kiểm tra VBT , GV: Yêu cầu HS kể 1, 2 đoạn đồ dùng của các bạn. của câu chuyện Một nhà thơ chân chính. Nhận xét, cho điểm. Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS nắm được yêu cầu của bài. 2. GV: giới thiệu, hướng dẫn HS lập bảng chia 6.Học thuộc lòng bảng chia 6. Nhận xét, hướng dãn, yêu cầu HS nêu miệng bài 1, 2. Nhận xét, hướng dẫn HS làm bài 3 vào Phiếu bài tập.. 3. HS: Bài giải GV: Tổ chức cho HS thi kể Độ dài của mỗi đoạn dây đồng chuyện trước lớp, nói ý nghĩa câu chuyện mình vừa kể. là: 48 : 6 = 8(cm). Đáp số: 8 cm.. 4. GV:chữa bài 3- Nhận xét hướng HS: Bình chọn bạn kể chuyện dẫn HS làm bài 4. hay nhất; bạn kể chuyện tự nhiên nhất.. 5. HS: Bài 4 Bài giải Số đoạn dây có là: 48 : 6 = 8 (đoạn) Đáp số: 8 đoạn. Bạch Công Dương Lop2.net. HS: đọc gợi ý trong sách giáo khoa, giới thiệu tên câu chuyện mình định kể. Thực hành kể chuyện trong nhóm, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.. GV: Cùng HS nhận xét - ghi điểm- Tuyên dương.. 16.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng. Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n. 6. GV: chữa bài 4- Nhận xét, yêu HS: Qua bài kể chuyện này em cầu HS tự chữa bài vào vở bài học được điều gì? tập. DÆn dß chung Điều chình bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ************************************** TiÕt 3 NTĐ3 NTĐ4 M«n Tập viết Tập đọc Bµi § 5: ÔN CHỮ HOA C (TIẾP) § 10: GÀ TRỐNG VÀ CÁO I Mục đích - Viết đúng chữ hoa C (1 dòng - Bước đầu biết đọc diễn cảm một yêu cầu ch), V, A (1 dòng), viết đúng tên đoạn thơ lục bát với giọng vui dí riêng Chu Van An (1 dòng) và câu dỏm. ứng dụng chim khôn... dễ nghe. - Hiểu ý nghĩa bài thơ: Khuyên con người cảnh giác và thông minh như (1 lần). bằng cỡ chữ nhỏ. Gà Trống chớ tin lời mê hoặc, xấu xa của như Cáo. Học thuôc lòng bài thơ. II - Thầy: Mẫu chữ viết hoa. Đồ dùng - Trò: Vở tập viết, bảng con - Tranh minh hoạ. - Xem trước bài. III Các hoạt động dạy học. GV: Kiểm tra bài cũ. Giới thiệu 1 HS: Đọc và trả lời câu hỏi bài bài. - Giới thiệu mẫu chữ cho HS Những hạt thóc giống. quan sát và nhận xét. C Ch Chu Văn An. 2. HS: Quan sát và nhận xét chữ mẫu GV: Nghe- nhận xét- ghi điểm- giới - Viết chữ C, ch vào bảng con. thiệu bài. - Viết từ: C hu Van An - 2 lần. HS đọc cả bài- chia đoạn- chia nhóm , giao việc. GV: Nhận xét, hướng dẫn HS viết vào vở tập viết, cần viết Bạch Công Dương 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng đúng mẫu quy định.. Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n HS: Đọc bài nối tiếp đoạn trong nhóm- tìm luyện đọc từ khó đọc. Đọc từ chú giải.. HS : Viết vào vở tập viết - Ngồi viết đúng tư thế. 3. 4. GV: Nhận xét - Đọc mẫu.yêu cầu HS đọc từng đoạn và thảo luận nhóm trong sách giáo khoa - nhận xét. Nêu ý nghĩa của bài? hướng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài GV: Chấm, chữa bài - Chấm bài- nhận xét bài viết thơ. của HS. HS: đọc diễn cảm trong nhóm, học HS:Chữa lỗi đã viết sai vào vở thuộc lòng từng đoạn, cả bài thơ. luyện viết. Đổi vở kiểm tra.. 5. GV: Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm và học thuộc lòng 1 đoạn, nhận xét - ghi diểm- rút ra bài học cho 6 mình. DÆn dß chung Điều chình bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ************************************** TiÕt 4. M«n Bµi I Mục tiêu. NTĐ3 Chính tả: ( Nghe- viết) §9: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM. NTĐ4 Lịch sử §5: NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾNPHƯƠNG BẮC. - Nghe viết bài chính tả, trình bày đunhs bài văn xuôi. - Làm đúng các bài tập bài tập 2 a/b. - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống bảng (BT 3).. - Biết được thời gian đô hộ của phong kiến phương Bắc đối với nước ta từ 179 TCN đến năm 938. - Nêu đôi nết về đời sống cực nhục của nhân dân ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc (một vài điểm chính, sơ giản về nhân dân ta. Bạch Công Dương Lop2.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng. II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học. 1. Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n phải cống nạp những sane vật quý, đi lao dịch, bị cưỡng bức theo phong tục của người hán) + nhân dân phải cống nạp những sản vật quý. + Bọn đô hộ dưa người hán sang ở với nhân dân ta, bắt nhân dân ta phải học chữ Hán, sốn theo phong tục của người Hán.. - Thầy: Bảng phụ, phiếu bài tập. - Phiếu học tập của HS. - Trò: sách giáo khoa, Vở viết, Vở - HS: Sách giáo khoa, vở bài tập. bài tập tiếng việt.. HS: viết bảng con: loay hoay, gió GV: Nêu nguyên nhân thắng lợi xoáy. và thất bại của nước Âu Lạc? Nhận xét - cho điểm- giới thiệu bài, yêu cầu HS làm vào phiếu bài tập.. 2. GV: nhận xét - Đọc mẫu. Đoạn văn HS: So sánh tình hình nước ta này kể chuyện gì? Y/c HS viết trước và sau khi bị các triều đại bảng con từ khó viết. phong kiến phương Bắc đô hộ.. 3. HS: Viết bảng con, VD:quả quyết, GV: Nghe HS trình bày- Nhận vườn trường, sững lại, khoát tay. xét, kết luận yêu càu HS làm vào bảng thống kê: điền tên các cuộc khởi nghĩa vào phiếu bài tập.. 4. GV: Hướng dẫn cách trình bày bài. Đọc bài - HS nghe, viết chính tả.GV đọc lại bài- HS soát lỗi chính tả. Chấm- chữa bài- nhận xét, hướng dẫn, yêu cầu HS làm vào phiếu bài tập - chữa bài trên bảng lớp.. HS: Năm 40: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. Năm 248: Khởi nghĩa Bà Triệu. Năm 542: khởi nghĩa Lý Bí…. 5. HS: Tự chữa bài vào Vở bài tập Tiềng việt: n( en-nờ), ng( en- nờ giê), ph ( pê hát).. GV: Nghe HS trình bày trên phiếu học tập- nhận xét, yêu cầu - HS đọc bài học SGK.. Bạch Công Dương Lop2.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n DÆn dß chung 6 Điều chình bổ sung ......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ************************************** Tiết 5 NTĐ 3 NTĐ 4 Mĩ thuật Mĩ thuật M«n §5: TẬP NẶN TẠO DÁNG §5: THƯỜNG THỨC Bµi TỰ DO: NẶN QUẢ MĨTHUẬT XEM TRANH PHONG CẢNH I Mục đích yều - Học sinh nhận biết hình, khối - HS thấy được sự phong P phú của tranh phong cảnh. của một số quả - Biết cách nặn quả. - HS cảm nhận được vẻ đẹp - Nặn được một vài quả gần của tranh phong cảnh thông qua b bố cục, các hình ảnh và mà sắc. giống với màu II Đồ dùng. - Sưu tầm một số loại quả có - GV: Sưu tầm tranh phong hình dáng, màu sắc đẹp cảnh và một vài bức tranh về - Một vài loại quả thực như đề tài khác. - HS: Sưu tầm tranh, ảnh cam, chuối, xoài, đu đủ,… - Một quả mẫu do giáo viên nặn phong cảnh. hoặc bài nặn của HS các lớp trước Học sinh:- Màu nhựa hoặc đất nặn: Vở vẽ, màu tô. III Các hoạt động dạy học 1 GV: Giới thiệu tranh ảnh- vật thật. 2. HS quan sát nhận xét + Tên quả: + Đặc điểm hình dáng… + Gợi ý cho HS chọn quả để nặn. 3. GV: Hướng dẫn HS: Bạch Công Dương Lop2.net. HS: Lớp tưởng kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của lớp. - GV treo tranh phong cảnh Sài Sơn lên bảng, Hướng dẫn HS quan sát Trong bức tranh có những hình ảnh nào? Tranh vẽ đề tài gì? Màu sắc trong tranh như thế nào? Hình ảnh chính trong bức tranh là gì? HS: Quan sát nhận xét 20.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu Học Lản Nhì Thàng Líp ghÐp 3 + 4 - T« Y Ph×n - Nhắc nhở các em khi nhào đất phải gọn gàng, sạch… 4. HS: Thực hành, dùng bảng con để nặn đất. HS vừa quan sát mẫu vừa nặn .. GV: hướng dẫn HS quan sát - Tranh phố cổ của nhạc sĩ nào? Chất liệu? - Nêu đôi nét về hoạ sĩ Bùi Xuân Phái mà em biết? - Bức tranh vẽ những hình ảnh gì? - Dáng vẻ của ngôi nhà? - Màu sắc của bức tranh?. 5. HS: trưng bày sản phẩm. GV cho học sinh quan sát tranh về hồ Gươm. - Các hình ảnh trong bức tranh? - Màu sắc, chất liệu và cách thể hiện? - Hồ gươm ngoài dáng vẽ bên ngoài nó còn mang đậm tính lịch sử.. GV: Nhận xét đánh giá, tuyên dương - Nhận xét tiết học.. HS: Nhận xét trong nhóm. Điều chình bổ sung ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ************************************************************** Ngày soạn: 20 / 9/ 2011 Ngày giảng: Thứ 5 ngày 22 tháng 9 năm 2011 TiÕt 1 NTĐ3 NTĐ4 M«n Toán Tập làm văn Bµi §24: LUYỆN TẬP §9: VIẾT THƯ (KIỂM TRA VIẾT) I Mục đích - Biết nhân chia trong phạm vi - Viết được một lá thư thăm hỏi yều bảng nhân 6 chia trong phạm chúc mừng hoặc chia buồn đúng vi 6. thể thức (đủ 3 phần: Đầu thư, phần chính, phần cuối thư) - Vận dụng trong giải toán có lời văn (có 1phép chia 6) Bạch Công Dương Lop2.net. 21.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×