Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.42 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết: 41-42-43 BÀI 6: BẤT. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT. I. MỤC TIÊU: + Kiến thức cơ bản: nắm các dạng và cách giải phương trình mũ và phương trình lôgarit + Kỹ năng, kỹ xảo:giải được các bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit + Thái độ nhận thức: tư duy hợp lý, cẩn thận II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: soạn giáo án, chuẩn bị các hoạt động cho học sinh thực hiện + Học sinh: Nắm vững kiến thức cũ, đọc trước bài mới III.NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Kiểm tra bài cũ Giải phương trình sau: log 2 (5 2 x ) 2 x Nội dung bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò - Nêu các dạng của bất phương - Nhận biết các dạng: trình mũ cơ bản a x b; a x b; a x b; a x b (ĐK: 0 a 1 ) - Trình bày cách giải bất phương - Theo dõi và trả lời trình a x b + b 0 : bpt có tập nghiệm R - ax>0 với mọi x nên bpt nghiệm log a b x x + b>0: a b a a đúng với mọi x - x log a b * Nếu a>1: nghiệm là x log a b * Nếu 0 a 1 : nghiệm là - x log a b x log a b - Yêu cầu học sinh xem hình 41 và - Quan sát hình 41, 42: 42 SGK tr_86 và cho biết quan hệ Tập nghiệm của bpt ax > b = tập giữa tập nghiệm của bpt ax > b và các giá trị của x sao cho đồ thị hàm vị trí tương đối của đồ thị hàm số số mũ y=ax nằm trên đường thẳng y=b mũ y=ax và đường thẳng y=b - Áp dụng cách giải trên hãy giải - Ví dụ 1: các bpt trong ví dụ 1 SGK tr_85 a) 3x 81 3x 34 x 4 x - Yêu cầu học sinh về nhà giải và 1 b) 32 2 x 25 x 5 biện luận các dạng còn lại 2. Lop12.net. Nội dung I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 1. Bất phương trình mũ đơn giản - Dạng: a x b; a x b; a x b; a x b (ĐK: 0 a 1 ) - cách giải: a x b + b 0 : bpt có tập nghiệm R + b>0: a x b a x a loga b * Nếu a>1: nghiệm là x log a b * Nếu 0 a 1 : nghiệm là x log a b - Ví dụ 1: a) 3x 81 3x 34 x 4 b) x. 1 x 5 32 2 2 x 5 2 .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu học sinh giải ví dụ 2 - Ví dụ 2: 2 2 SGK tr_86 3x x 9 3x x 32 x2 x 2 x2 x 2 0 1 x 2. - Trình bày ví dụ 3 4 x 2.52 x 10 x x. x. 2 5 2. 1 5 2. - Theo dõi trả lời x. x. 2 5 - 2. 1 5 2. x. 2 Đặt t (t>0) 5 2 Pttt: t 1 t 2 t t 2 0 0 t 2 (vì t>0) x 2 0 2 5 x log 2 2 5. 2. Bất phương trình mũ đơn giản 2 - Ví dụ 2: giải bpt 3x x 9 Giải 2 2 3x x 9 3x x 32 x2 x 2 x2 x 2 0 1 x 2 - Ví dụ 3: giải bpt: 4 x 2.52 x 10 x Giải 4 x 2.52 x 10 x. - t>0. 2 5 2. 1 5 2. 2 - t 1 t. 2 Đặt t (t>0) 5 2 Pttt: t 1 t 2 t t 2 0 0 t 2 (vì t>0) x 2 0 2 5 x log 2 2. x. x. x. - 0 t 2 (vì t>0) - x log 2 2 (vì cơ số < 1) 5. - Áp dụng các cách giải trên hãy - HĐ 2 thực hiện HĐ 2 SGK Tr_87 Đặt t 2 x (t>0) 1 Pttt: t 3 0 t 2 t 3t 1 0 3 5 3 5 t 2 2 3 5 3 5 2x 2 2 3 5 3 5 log 2 x log 2 2 2 - Nêu các dạng bpt lôgarit cơ bản - Nhận biết dạng: Và cách giải phương trình log a x b;log a x b; log a x b log x b;log x b;. 5. . a. a. (ĐK: 0 a 1 ) - Nếu a>1: log a x b x a b - Nếu 0<a<1: log a x b 0 x a b. - log a x b x a b - log a x b 0 x a b. II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 1. Bất phương trình lôgarit cơ bản - Các dạng cơ bản: log a x b;log a x b;. log a x b;log a x b; (ĐK: 0 a 1 ) - Cách giải bpt: log a x b + Nếu a>1: log a x b x a b. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Yêu cầu học sinh quan sát hình 43, 44 SGK tr_88 và nhận biết quan hệ giữa tập nghiệm của bpt trên và tập x sao cho đồ thị hàm số y log a x nằm trên đường thẳng y=b - Áp dụng cách giải trên để giải ví dụ 4 SGK tr_88. - Yêu cầu học sinh về nhà nêu cách giải các dạng bpt còn lại. - Quan sát hình 41,42 nhận biết quan hệ giữa tập nghiệm của bpt trên và tập x sao cho đồ thị hàm số y log a x nằm trên đường thẳng y=b - Ví dụ 4: log 2 x 7 x 27 a) x 128 1 log 1 x 3 0 x 2 2 b) 1 0 x 8. - Ví dụ 4: log x 7 x 27 a) 2 x 128 3. - Áp dụng tính chất của lôgarit giải - Ví dụ 5: bpt của ví dụ 5 SGK tr_89 log 0.5 (5 x 10) log 0.5 ( x 2 6 x 8). (5 x 10) 0 2 (5 x 10) ( x 6 x 8) x 2 2 x 1 - Trình bày ví dụ 6 SGK tr_89 ĐK: x>3 log 2 ( x 3) log 2 ( x 2) 1. log 2 ( x 3)( x 2) log 2 2 x 5x 4 0 3 x 4 (do x 3) 2. x 2 - Theo dõi và trả lời x 3 0 x3 x 2 0. ( x 3)( x 2) 2. + Nếu 0<a<1: log a x b 0 x a b. 1 log 1 x 3 0 x 2 2 b) 1 0 x 8. 3. 2. Bất phương trình logarit đơn giản: - Ví dụ 5: giải bpt log 0.5 (5 x 10) log 0.5 ( x 2 6 x 8) Giải log 0.5 (5 x 10) log 0.5 ( x 2 6 x 8). (5 x 10) 0 2 (5 x 10) ( x 6 x 8) x 2 2 x 1 x 2 - Ví dụ 6 SGK tr_89: giải bpt log 2 ( x 3) log 2 ( x 2) 1 Giải ĐK: x>3 log 2 ( x 3) log 2 ( x 2) 1. - Yêu cầu học sinh thực hiện HĐ 4 - HĐ 4 log 1 (2 x 3) log 1 (3 x 1) SGK tr_89 2. 2. 2 x 3 3x 1 2 x 3 0 x 2 3x2 x 2. log 2 ( x 3)( x 2) log 2 2 x2 5x 4 0 3 x 4 (do x 3). IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:. -Nắm các dạng và cách giải các bất phương trình mũ và lôgarit đơn giản.1, 2 SGK tr_89,90. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>