Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu Tuần 20/thứ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.54 KB, 6 trang )

Thứ ba ngày 23 tháng 1 năm 2007
Tiết 1: Thể dục:
$ 39: Đi chuyển hớng phải, trái
Trò chơi " Thăng bằng"
I. Mục tiêu:
- Ôn đi chuyển hớng phải, trái. Y/c thực hiện đợc ĐT tơng đối chính xác.
Trò chơi "Thăng bằng". Y/c biết đợc cách chơi và tham gia trò chơi tơng đối chủ
động.
II. Địa điểm, ph ơng tiện :
- Sân trờng, 1 cái còi, kẻ sẵn vạch
III. ND và ph ơng pháp lên lớp :
Nội dung
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp và phổ biến ND và y/c giờ
học
- Tập bài TDPTC.
- Trò chơi "Có chúng em"
2. Phần cơ bản:
a) ĐHĐN và bài tập LTTCB.
- Ôn tập hợp hàng ngang , dóng hàng,
đi đều.
- Ôn di chuyển theo hớng phải trái.
- Thi đua tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, đi đều theo 1 hàng dọc và di
chuyển hớng phải, trái. khen tổ TH
tốt, tổ nào kém phải chạy 1 vòng xung
quanh các tổ thắng.
b) Trò chơi vận động:
- Trò chơi: "Thăng bằng" y/c chơi
phải nghiêm túc không để xảy ra chấn
thơng.


3. Phần kết thúc:
- Đi thờng theo nhịp và hát.
- Đứng tại chỗ thả lỏng, hít thở sâu.
- Hệ thống bài . NX: Ôn ĐT đi đều

Đ/ lợng
10
'
1 lần

22
'

6
'
P
2
và T/C
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
GV
- Thực hành
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
Cán sự đ/k
- Tập theo tổ tổ trởng đ/k

- Thực hành
- Khởi động các khớp
- Thực hành chơi
- Thực hành
* DHKT
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
GV
1
Tiết 2 Kể chuyện:
$ 20: Kể chuyện đã nghe đã học
*Đề bài: Kể lại 1 câu chuyện mà em đã đợc nghe hoặc đợc đọc về một ngời có
tài.
I. Mục tiêu:
1.Rèn KN nói: - HS biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu
chuyện, đoạn chuyện) các em đã nghe, đã đọc nói về 1 ngời có tài.
- Hiểu truyện, trao đổi đợc với bạn về ND, ý nghĩa câu chuyện.
2. Rèn KN nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, NX đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng: Một số truyện viết về những ngời có tài: Truyện cổ tích, thần thoại,
truyền thuyết, truyện danh nhân...
- Giấy khổ to viết dàn ý kể chuyện.
- Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá câu chuyện
III. Các HĐ dạy - học:
1. KT bài cũ: - 2 HS kể lại truyện, Bác đánh cá và gãhung thần
Nêu ý nghĩa câu chuyện
2. Bài mới:
a) GT bài:
- KT truyện HS đã CB, GT truyện em
mang đến lớp.

b) HDHS kể chuyện:
* HDHS tìm hiểu yêu cầu cuả đề bài
- Chọn đúng 1 câu chuyện em đã đọc
hoặc đã nghe về một ngời có tài năng ở
các lĩnh vực khác nhau, ở mặt nào đó (trí
tuệ, sức khỏe)
- Những nhân vật có tài đợc nêu làm VD
trong SGK là những nhân vật các em đã
biết qua các bài TĐ. Nếu không tìm đợc
câu chuyện ngoài SGK em có thể chọn kể
về một trong những nhân vật ấy. Khi đó,
em sẽ không đợc điểm cao bằng bạn chọn
đợc truyện ngoài SGK.
? GT tên câu chuyện của mình?
- HS giới thiệu.
- 1 HS đọc đề + gợi ý 1, 2
- Nghe
- Nghe
c, Thực hành KC, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:
- GV dán dàn ý bài KC
Lu ý truyện dài chọn kể 1-2 đoạn có sự
kiện
- Dán tiêu chuẩn đánh giá
- HS dọc dàn ý bài KC
- Kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
- Thi kể trớc lớp. Nêu ý nghĩa câu chuyện
- HS nêu CH cho bạn TL.
- Bình chọn bạn có câu chuyên hay nhất, bạn KC tự nhiên, hấp dẫn nhất.
2

3. Củng cố - dặn dò:
- NX giờ học, khen học sinh chăm chú nghe bạn kể...
- Tập kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe
Tiết 3: Toán:
$ 98: Phân số và phép chia số tự nhiên ( T1)
I. Mục tiêu: Giúp HS nhận ra rằng:
- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác 0) không phải bao giờ
cũng có thơng là một số tự nhiên.
- Thơng của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (# 0) có thể viết thành một
phân số, tử số là số bị chia và mẫu là số chia.
II. Đồ dùng:
- Hình vẽ phục vụ bài học nh SGK
III. Các HĐ dạy -học:
1. KT bài cũ :
- GV đọc HS viết phân số .
Sáu phần chín.
Tám mơi lăm phần một trăm
- HS viết nháp, 1 HS lên bảng

9
6

100
85
2. Bài mới:
- GVnêu vấn đề HS tự giải quyết.
a, Tr ờng hợp có th ơng là một số tự nhiên :
- Có 8 quả cam, chia đều cho 4 bạn thì
mỗi bạn đợc mấy quả cam?
? Các số 2, 4, 8 đợc gọi là số gì?

- GV tiểu kết, chuyển ý...
8 : 4 = 2 (quả cam)
- Số tự nhiên.
b, Tr ờng hợp th ơng số là phân số :
? Có 3 cái bánh chia đều cho 4 em. Hỏi
mỗi em đợc bao nhiêu phần của cái
bánh?
? Em có thể thực hịên phép chia 3 : 4 t-
ơng tự nh thực hiện 8 : 4 đợc không?
? Hãy tìm cách chia đều 3 cái bánh cho 4
bạn ?
- Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn thì
mỗi bạn nhận đợc
4
3
cái bánh. Vậy
3 : 4 = ?
- GV ghi bảng 3 : 4 =
4
3
* Thơng trong phép chia 3 : 4 =
4
3
có gì
khác so với thơng trong phép chia trong
- Nghe tìm cách giải quyết vấn đề
- HS trả lời
- HS thảo luận.
Chia đều mỗi cái bánh thành 4 phần bằng
nhau sau đó chia cho 4 bạn, mỗi bạn

nhận đợc 3 phần bằng nhau của cái bánh.
Vậy mỗi bạn nhận đợc
4
3
cái bánh.
3 : 4 =
4
3
- HS đọc: 3 chia 4 bằng
4
3
3
phép chia 8 : 4 = 2
- Nh vậy khi chia một số TN cho một số
TN khác không ta có thể tìm đợc thơng là
một phân số.
? Em có nhận xét gì về TS và MS của th-
ơng
4
3
và SBC, số chia trong phép chia
3 : 4?
* KL: Thơng số của phép chia số TN cho
số TN ( khác không) có thể viết thành
một phân số, TS là SBC và mẫu số là số
chia.
3. Thực hành:
Bài 1(T108): ? Nêu y/c?
7 : 9 =
9

7
; 5 : 8 =
8
5
Bài 2 (T108) : ? Nêu y/c?
- Chấm một số bài.
Bài 3 (T108): ? Nêu y/c?
? Qua bài tập a em thấy mọi số TN đều
có thể viết dới dạng phân số NTN?
4. Củng cố - dặn dò:
? Nêu mối liên hệ giữa số TN và phân số?
- NX giờ học.
- Thơng trong phép chia 8 : 4 = 2 là
1 số tự nhiên còn thơng trong phép chia
3 : 4 =
4
3
là 1 phân số.
- SBC là TS của thơng và số chia là MS
của thơng.
- Làm vào vở, 2 HS lê bảng
6 : 9 =
19
6
; 1 : 3 =
3
1
- NX.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vỏa
36 : 9 =

9
36
= 4
88 : 11 =
11
88
= 8
0 : 5 =
5
0
= 0 ; 7 : 7 =
7
7
= 1
- NX, sửa sai.
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng
a) 6 =
1
6
; 1 =
1
1
; 0 =
1
0
; 3 =
1
3
- Mọi số TN đều có thể viết thành một số
có mẫu số là 1.

- 1 HS nhắc lại.
- HS nêu.
tiết 4 : c hính tả: Nghe - viết
$ 20: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp
I) Mục tiêu:
1. Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng bài: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
2. Phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn: Ch/tr, uôt/ uôc
II) Đồ dùng: - 4 tờ phiếu ghi ND bài tập 2, 3a
4
- Tranh minh họa SGK
III) Các HĐ dạy- học:
1. KT bài cũ:
- GV đọc: Sinh sản, sắp xếp, thân thiết, nhiệt tình. 2HS lên bảng, lớp viết nháp.
2. Bài mới:
a. GT bài:
b. HDHS nghe viết:
- GV đọc bài viết
? Trớc đây bánh xe đạp đợc làm bằng gì?
? Sự kiện nào làm cho Đân- lớp nảy sinh
ý nghĩ làm lốp xe đạp?
? Phát minh của Đân -lớp đợc đăng kí
chính thức vào năm nào?
? Nêu ND chính của đoạn văn?
? Nêu từ khó dễ viết sai chính tả?
- GV đọc từ khó
Đân- lớp, nẹp sắt, rất xóc, cao su, suýt
ngã, lốp, săm...
- GV đọc bài cho HS viết
- GV . . . . . . . . . . soát bài
- Chấm một số bài

- NX sửa sai
3. HDHS làm bài tập:
Bài 2(T14): ? nêu Y/C?
a, Điền: ch, tr, ch,tr
b, Điền: uôc, uôc, uôc, uôt.
Bài 3 (T14): ? Nêu Y/ C ?
Thứ tự các từ cần điền:
a, Đãng trí, chẳng thấy, xuất trình.
b, Thuốc bổ, cuộc đi bộ, bắt buộc.
- NX chốt ý kiến đúng.
- Mở SGK (T 14) theo dõi
- .... bàng gỗ, nẹp sắt.
- Một hôm ông suýt ngã vì vấp phải ống
cao su dẫn nớc. Sau đó ông nghĩ cuọon
ống cao su cho vừa bánh xẻồi bơm hơi
căng lên thay cho gỗ và nẹp sắt.
-... năm 1880
- Đoạn văn nói về Đân - lớp, ngời phát
minh ra lốp xe đạp bằng cao su.
- HS nêu
- Viết nháp, 2 HS lên bảng
- Hs viết bài
- Soát bài( đổi vở)
- Điền vào vở, 2 hs lên bảng.
-NX. 1HS đọc bài tập.
- Làm vào SGK, 2 HS làm phiếu
Tổ 1: phần a. Tổ 2,3: phần b
- NX, sửa sai.
- -2 HS đọc bài tập.
4. Tổng kết - dặn dò: - NX giờ học CB bài sau.

Tiết 5 Đạo đức:
$ 20: Kính trọng và biết ơn ngời lao động
I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS có khả năng:
1. Nhận thức vai trò quan trọng của ngời lao động.
2. Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những ngời lao động.
II. Tài lieu - ph ơng tiện:
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×