Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
Tuần 14
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
chµo cê
TËp trung toµn trêng
…… …… … … … … … … … … …… ……
mÜ tht
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
To¸n
PhÐp trõ trong ph¹m vi 8
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8; Biết ø mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trư.ø
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Tính: 7 + 1 = 5 + 3 =
6 + 2 = 4 + 4 =
- Số? 1 + ... = 8 2 + ... = 8
... + 4 = 8 … + 3 = 8
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 8
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài : phép trừ trong
phạm vi 8.
* HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 8:
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức trừ 8 – 1 = 7
và 8 – 7 = 1
- GV đưa ra bên trái 7 hình tam giác và bên phải
1 hình tam giác.
- Cho HS đọc bảng.
b) Hướng dẫn HS thành lập công thức 8 – 2 = 6 , 8
– 6 = 2 và 8 – 3 = 5, 8 – 5 = 3, 8 – 4 = 4
- Tiến hành tương tự như đối với 8 – 1 = 7 - Cho
HS đọc các phép trừ trên bảng.
- Hát.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS đọc.
- HS nhìn hình vẽ viết hai phép
tính trừ thích hợp.
- HS đọc: 8 – 1 = 7
8 – 7 = 1
- HS đọc các phép tính:
8 – 2 = 6
8 – 6 = 2
8 – 3 = 5
8 – 5 = 3
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
55
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
2’
* Thực hành:
Bài 1: Tính.
8 8 8 8 8 8
- - - - - -
7 6 5 4 3 1
…….. ……… …….. ……. …….. ……
Bài 2: Tính.
7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 4 + 4 =
8 – 1 = 8 – 2 = 8 – 3 = 8 – 4 =
8 – 7 = 8 – 6 = 8 – 5 = 8 – 8 =
Bài 3: Tính.
8 – 3 = 8 – 5 = 8 – 6 =
8 – 1 – 2 = 8 – 2 – 3 = 8 – 5 – 1 =
8 – 2 - 1 = 8 – 3 - 2 = 8 – 1 – 5 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV nêu yêu cầu.
4. Củng cố –dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8.
- Chuần bò bài sau.
8 – 4 = 4
- HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS nhìn tranh và viết phép tính
tương ứng.
Häc vÇn
VÇn eng – iªng
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: eng, iªng, lìi xỴng, trèng, chiªng.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 112, 113.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc: ung, ng, b«ng sóng, sõng h¬u,
c©y sung, trung thu, cđ gõng, vui mõng.
- Đọc SGK.
- Viết: ung, ưng, bơng súng
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
56
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
30’
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu v ần eng :
- GV yêu cầu HS ghép âm e với ng.
- GV yêu cầu HS phân tích vần eng.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm x vào trước vần eng
và dấu hỏi trên âm e tạo thành tiếng mới.
- GV: phân tích tiếng xỴng
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh lưỡi xẻng.
- GV ghi từ: lìi xỴng
b). Giới thiệu âm iªng :
- GV giới thiệu tranh trống, chiêng. GV ghi từ :
trèng chiªng
- GV yêu cầu HS phân tích từ : trèng chiªng
- GV: còn tiếng chiªng hôm nay cô sẽ giới
thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng chiªng
- GV: Còn vần iªng hôm nay cô giới thiệu với
các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần iªng.
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng chiªng
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 vần eng, iªng
- GV: vần eng, iªng có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghép vần eng vào bảng.
- HS: Vần eng gồm âm e đứng
trước, âm ng đứng sau.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng xỴng.
- HS: Tiếng xỴng gồm âm v đứng
trước, vần eng đứng sau và dấu hỏi
trên âm e.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: eng - xỴng – lìi
xỴng
- HS ghép từ trèng chiªng
- HS: Từ trèng chiªng có tiếng
trèng học rồi.
- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.
- HS: Tiếng chiªng có âm ch học
rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa học.
- HS: vần iªng gồm âm iª đứng
trước, âm ng đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: Tiếng chiªng gồm âm ch
đứng trước, vần iªng đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: iªng – chiªng –
trèng chiªng
- HS: giống nhau cùng có âm ng
đứng sau. Khác nhau: vần eng có
âm e đứng trước, vần iªng có âm iª
đứng trước.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
57
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
c¸i kỴng cđ riỊng
xµ beng bay liƯng
- GV giải nghóa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ eng, iêng, lưỡi
xẻng, trống chiêng.
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
- HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích
một số tiếng.
- HS nêu chữ eng viết con chữ e
trước, con chữ ng sau.
- HS nêu chữ iêng viết con chữ iê
trước, con chữ ng sau.
- HS nêu chữ lưỡi xẻng viết chữ
lưỡi trước, viết chữ xẻng sau.
- HS nêu chữ trống chiêng viết chữ
trống trước, viết chữ chiêng sau.
- HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?ù
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
là:
Dï ai nãi ng¶ nãi nghiªng
Lßng ta vÉn v÷ng nh kiỊng ba ch©n.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói:
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay
là: Ao, hå, giÕng.
- GV: Trong tranh vẽ gì?
- GV: Con chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng?
- GV: Ao để làm gì, giếng để làm gì?
- GV: Ao, hồ, giếng có gì giống và khác
nhau?
- GV: Theo con, lấy nước ăn ở đâu thì hợp vệ
sinh?
- GV: Để giữ vệ sinh cho nguồn nước ăn, con
và các bạn phải làm gì?
c). Luyện viết:
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS trả lời.
- HS lên gạch chân tiếng có vần
eng, iªng vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
58
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
7’
5’
1’
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
- Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần eng, iªng.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
to¸n
Lun tËp
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 8.
- Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- Vở bài tập Toán 1.
2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Tính: 8 – 1 – 3 = 8 – 4 - 1 =
8 – 2 – 3 = 8 – 3 - 4 =
- Số ?
8 - ... = 6 ... – 4 = 4
8 - ... = 1 8 – ... = 5
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập
Toán 1 – trang 57.
Bài 1 : Tính.
8 3 6 8 8 8
– – – – – –
3 5 2 5 2 6
- Hát
- 2 HS lên làm.
- 2 HS làm.
- HS mở vở bài tập Toán 1.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
59
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
2’
………. …….. …….. ……… …….. ……
Bài 2: Nốèi ( Theo mÉẫu).
Bài 3: Tính.
8 - 4 – 2 = 4 + 3 + 1 = 2 + 6 – 5 =
8 - 6 +3 = 5 + 1 + 2 = 7 - 3 + 4 =
Bài 4: Nối.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- Giáo viên chấm vở.
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con.
- HS đổi vở kiểm tra.
- HS làm bài.
- 3 HS lên chữa.
- HS làm bài.
- 3 HS lên chữa.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS quan sát tranh, ghi phép tính
thích hợp và nêu đề toán phù hợp
với phép tính vừa nêu.
©m nh¹c
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
Häc vÇn
VÇn u«ng – ¬ng
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: u«ng, ng, qu¶ chu«ng, con ®êng .
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 114, 115.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc: eng, iªng, lìi xỴng, trèng chiªng,
xµ beng, cđ riỊng, c¸i kỴng, bay liƯng.
- Đọc SGK.
- Viết: eng, iêng, lưỡi xẻng
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
60
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
30’
a). Giới thiệu v ần u«ng :
- GV yêu cầu HS ghép âm u« với ng.
- GV yêu cầu HS phân tích vần u«ng.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm ch vào trước vần
u«ng tạo thành tiếng mới.
- GV: phân tích tiếng chu«ng
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh quả chuông.
- GV ghi từ: qu¶ chu«ng
b). Giới thiệu vần ¬ng :
- GV giới thiệu tranh con đường. GV ghi từ :
con ®êng
- GV yêu cầu HS phân tích từ : con ®êng
- GV: còn tiếng ®êng hôm nay cô sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng ®êng
- GV: Còn vần ¬ng hôm nay cô giới thiệu với
các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ¬ng.
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng ®êng
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 vần u«ng, ¬ng
- GV: vần u«ng, ¬ng có gì giống và khác
nhau.
* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
rau mng nhµ trêng
- HS ghép vần u«ng vào bảng.
- HS: Vần u«ng gồm âm u đứng
trước, âm ng đứng sau.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng chu«ng.
- HS: Tiếng chu«ng gồm âm ch
đứng trước, vần u«ng đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: u«ng – chu«ng –
qu¶ chu«ng
- HS ghép từ con ®êng
- HS: Từ con ®êng có tiếng con
học rồi.
- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.
- HS: Tiếng ®êng có âm ® và dấu
huyền học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa học.
- HS: vần ¬ng gồm âm ¬ đứng
trước, âm ng đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: Tiếng ®êng gồm âm ® đứng
trước, vần ¬ng đứng sau và dấu
huyền trên âm ¬.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: ¬ng – ®êng – con
®êng
- HS: giống nhau cùng có âm ng
đứng sau. Khác nhau: vần u«ng có
âm u« đứng trước, vần ¬ng có âm ¬
đứng trước.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
61
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
lng cµy n¬ng rÉy
- GV giải nghóa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ng, ương, quả
chng, con đường
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
- HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích
một số tiếng.
- HS nêu chữ ng viết con chữ
trước, con chữ ng sau.
- HS nêu chữ ương viết con chữ
ươ trước, con chữ ng sau.
- HS nêu chữ quả chng viết chữ
quả trước, viết chữ chng sau.
- HS nêu chữ con đường viết chữ
con trước, viết chữ đường sau.
- HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?ù
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
là:
N¾ng ®· lªn. Lóa trªn n¬ng chÝn
vµng. Trai g¸I b¶n mêng cïng vui vµo
héi.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói:
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay
là: §ång rng.
- GV: Trong tranh vẽ gì?
- GV: Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
- GV: Các bác nông dân đang làm gì trên
đồng ruộng?
- GV: Ngoài ra các bác nông dân còn làm
việc gì khác?
- GV: Con ở nông thôn hay thành phố? Con
đã được thấy các bác nông dân làm việc trên
cánh đồng chưa?
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: Tranh vẽ trai, gái bản làng
kéo nhau đi hội.
- HS lên gạch chân tiếng có vần
u«ng, ¬ng vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
- HS: Cảnh cày, cấy trên đồng ruộng.
- HS: Các bác nông dân.
- HS: Đang cày bừa, cấy lúa.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
62
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
7’
5’
1’
- GV: Nếu không có các bác nông dân chăm
chỉ làm việc thì chúng ta có thóc gạo để ăn
không?
- GV: Các con phải có thái độ như thế nào
đối với các bác nông dân?
c). Luyện viết:
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
- Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần u«ng, -
¬ng.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Häc v Çn
ang – anh
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ang, anh, c©y bµng, cµnh chanh.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 116, 117.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc: u«ng, ¬ng, qu¶ chu«ng, con ®-
êng, rau mng, nhµ trêng, n¬ng rÉy,
lng cµy.
- Đọc SGK.
- Viết: ng, ương, con đường.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu v ần ang :
- Hát
- 3 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
63