Tuần 19 Ngày soạn: 23/12/2009
Tiết 36 Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài học
!"#$%&'()*+
,-.,/%&,-'(0)* +%
12345*)*267%8%&9)* +%:;<,/,&=>=?$,23
/+"/@'@
AB
CD 5B207'$%8E+$'+$F0*&
G>&8
HI0 %*9$J7I0'"8+
II. Chuẩn bị :
K,LMD0
NLO& PQ%!
III. Phương pháp:
-M/+%$&E+
K1%#%+82R3,3%820"/9
IV. Tiến trình bài giảng :
S@-L:+Q*T
:+Q*LQ%"/
GU/+-L
VK-0"/LM:)& 69,W +%,/,23 69:
#U>%&9
%8)*X7,/QJ Y820
*Hoạt động 1Z[\]
N.'(%&9)* +
%
NL>Q#^_0`
K1La0&'(%&9
)* +%bR%2c;<
dViết dãy hoạt động hoá học của kim
loại
?Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hoá
học
NL1=>,/I045*
K1L:+Q* F0#)*
bN &;<
bK1;<,/
I. Kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hoá học của kim loại
>&23,- +
>&23,-22*;
>&23,-22+0
ef67%8%&9)* +%
eg5*267%8%&9
V=>=?L
GhR
ZQ]
ei
Z ]
→
hR
G
i
jZQ]
a0
ZQ]
ea
Z ]
→
a0a
ZQ]
Y*
ZQ]
eN
ZQ]
→
Y*
N
ZQ]
Y*
ZQ]
e
i
Z]
→
Y*i
Z22]
e
Z ]
k
ZQ]
ea
Z22]
→
ka
Z22]
e
Z ]
hR
ZQ]
ea0Ni
jZ22]
→
hRNi
jZ22]
ea0
ZQ]
1
ÔN TẬP HỌC KÌ I(tiết 1)
dN%&'(%&9)*+
,/.
d1=>=?+%
NL>#%0E+Q#^,/,
+9*
K1 :+Q* F0##%0)*
N%&/X$$,/F0&
Ql#;0(*,/<
NL>#%0Q#^_0`
? Thế nào là sự ăn mòn kim loại
? Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn
mòn kim loại
? Những biện pháp để bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn
NQ#^_0`
*Hoạt động 2 U/
NYI07"/
NLm/+"/
K1L:+Q*b &;<
$,;#7Q*
N/+"/G$075l+&&
n
K1L-2oLM9p4_
'Q#^ba9&&a
K1La07I0X0U>
qbHI0X0%8R%E+
%//"/
NL>#%0E+/+"/$&
E+"&%&% F0#
NLY;<<%$,/"r0
K1L&F0&&#"/l+
I +%
2. Tính chất hoá học của kim loại Al và Fe có gì
giống và khác nhau
a.Giống nhau
aE)* +%
&23,-Yi
G
s08,/
Ni
j
s08
b.Khác nhau
t,- W+JhR
>Q%(tTE%&Q@uuuJhRE%&
Q@uu,/uuu
3. Hợp kim của sắt
4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kimloại không bị
ăn mòn.
II/Bài tập
Bài tập 1
*>2,-22aLhR$t
">2,-22Y*iLt
>2,-22a0Ni
j
LhRvt
2>2,-22tYi
G
LhR$t$a0
Bài tập 3 : a9a
Bài tập 5:
K9 +% +%t/wZ]
=>Ltea
→
ta
wZ]ZweG$]
$Z]G$jZ]
qbwqG$17+%t/LY*
4. Củng cố K,-2o/+"/jL%//267"%&
qb>pE,"/$(+'(%&9)* +%,/x07:r(
5. Dặn dò Lm/+&"/JQ%
>l+:0"/+-THỰC HÀNHLTÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT
ZyR+820>YL>&23)*+,-%;Y" +%t,/hR>&23)*hR
,-N]
...................................................................................................................................................
Tuần 19
2
Tiết 37 Ngày kiểm tra::
......................................................................................................................................................
Tuần 19 Ngày soạn: 29/12/2009
Tiết 38 Ngày dạy:
I. Mục tiêu.
LN3)'()*&%(,!,/+F0**
n
5BL5B,=>=?$ 5B_"&%&($#&"/%&%&9
G>&8LK&%23NJ7I0'+9
II. Chuẩn bị.
NLO Q%9 lu
III. Phương pháp: M/+%$&E+
IV. Tiến trình bài giảng.
S@-:+Q*T
:+Q*"/PQ%"/
V=&Q:"/L
iz>M{YKa|tK1N Y{uf}YK
* Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài tập 1.
K1*X0"/I"#37I0X0
N9X0"/
N&E+#%0,/ F0#
I"#3
NQl"/7 F0#,/&E+
&;<
N%&&&;<,/"r
0
K1;<,/:+
Bài tập 2.
K1*X0"/I"#37I0X0
9X0"/
N&E+#%0,/ F0#
Bài tập 1 >Ql"/7!&%&9:
"9%&("@+(6+/T2~
F0•'+Li$a$
Ni
j
$U*Zi]
$a
VM&&
f~F0•'+Q*a$J*/+
E+
eYE+Lm/+F0•b+/0`/a,/
Ni
j
eYE+Lm/+F0•b;*/i,/U*Zi]
U*Zi]
e
Ni
j
bU*Ni
j
e
i
Bài tập 2a%&(wZi]
$a*ai
G
$Yi
G
$
a0i$=
i
* K9I$_%&(QI
b. >Q%&(QI(/%&23,-
a$U*Zi]
$U*a
3
>u€a•u
ÔN TẬP HỌC KÌ I(tiết 2)
I"#3
N%&&&;<,/"r
0
K1;<,/:+Zan4&
70 <+]
Bài tập 3.
K1*X0"/I"#37I0X0
9X0"/
N%//R%pX
;<,/"r0%*0
K1;<,/:+
Bài tập 3.%/*$*+‚ƒ+w,/
wiX,p*)+*+22aj$„…N*0#
0$ 'Z† ]
* 1;#7Q*
" >'… &(Q%‚d
>'+d
2 Yƒ8…)*202@*0#d
VM&&L
*=>=?L
w
Q
ea
22
bwa
22
e
Z]
+%+%+%+%
wi
Q
ea
22
bwa
22
e
i
+%+%+%+%
"
qqqZ+%]
>R%*EL
wa
q
w
q
qZ+%]
+
w
q;jqZ*+]
+
wi
q‡qˆZ*+]
…+
w
qqG…
…+
wi
q…G…qˆ[…
+
a
qZ*+]
2a…wa
q[[…
U/jL
U‚+0a*ai
G
,/a*Ni
j
&
23,p*),-+22aQ*jjˆ+ '
†
*>'ƒ8+%)*22a62~
">'…R% x!)*+‚+0Q%‚
"*X0
K#L
*N+% 'Q*
$jjˆL$jq$+%
4
aTEa*ai
G
*+*#
a*ai
G
eaa*a
e
ieai
+%+%+%
aqai
q$q$j+%
a
w
a
q$jL$q$w
"a*ai
G
qai
q$+%
+a*ai
G
q$q
+a*Ni
j
q‡qG
…
…+a*ai
G
qqj…
G…
…+a*Ni
j
qq„…
3. Củng cố - luyện tập
K1 "/
N-
4. Hướng dẫn học ở nhà
O'(E*9)*"*‰!,/+0$l+:0"/+-
M9820"/x/L>'(E*9)*"*‰!,/+0
w‚r0Š"@+8.
C‹>uYYKuŒwL
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tuần 20 Ngày soạn: 2/1/2010
Tiết 39 Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài học
.+*;*"%/*; "W
w0*"%*EX7)'()*+0L2,-*;$22+0$ W+Y%/Q*J"@
_Y.+23)*+0*"%*
AB
CD 207'$%8E+$'+$F0*&>Y$QnQ* 0
G>&8HI0 %*9$J7I0'"8+
II. Phương tiện dạy học :
K,Lf33L+$&>Y$%!0
5
tyu>ataUiYua1•w}ŽuataUiYt>
%&(LY*ai
G
$Y*
ai
G
$a$
ai
G
$a*Zi]
$a*a
III. Hoạt động dạy học :
S@-L
U/+-L
%8)*X7,/QJ Y820
VHĐ1. Axit cacbonic
KLH0
-Trong tự nhiên H
2
CO
3
được hình thành như
thế nào?
-Cho biết t/c hoá học của H
2
CO
3
?
-Tại sao nói H
2
CO
3
là axit yếu? Không bền?
Viết ptpư?
LY0 Q#^_0`
*HĐ2. Muối cacbonat
KLH9820
eCó mấy loại muối cacbonat?
+Thế nào là muối cacbonat trung hoà?
+Thành phần phân tử của chúng như thế nào?
LM9 Q#^_0`
+Muối cacbonat có t/c hoá học của muối hay
không?b>Y
KL-2o/+>Y
e>YLa%22Y*ai
G
,/Y*
ai
G
2,-22
ad
e•0*&@Id
eK#'$,d
bCnQ*;<
>YL%
ai
G
2,-22a*Zi]
e•0*&
eK#'$,
Van4LMuối cacbonat không pư với kim loại
để giải phóng KL trong muối vì không thoả
mãn điều kiện xảy ra pư.
L/+>Y%Y*
ai
G
2,-a*a
F0*&$#'
1
KL/+>YF0*&
*HĐ3.Chu trình cacbon
KL-00QlaQIQ*,•
LF0*&Q*,•
u.Axit cacbonic (H
2
CO
3
]
1.Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
%/*ai
,-
ib
ai
G
2.Tính chất hoá học
ai
G
/*;70LF0•'+`
ai
G
/*; "W
ai
G
ieai
II. Muối cacbonat
1.Phân loại
%Le*"%*Q0%/Za*ai
G
]
ea*"%_;La*Zai
G
]
2.Tính chất
a.Tính tan
M*+0*"%* *Q%-
Qp+8+0*"%*)* +%
W+LY*
ai
G
$
ai
G
X0+0Q%*"%*Q%!
b.Tính chất hoá học
+Tác dụng với axit
Y*ai
G
eabY*aeai
e
i
Y*
ai
G
eabY*aeai
e
i
qbmLw0*"%*2,-*;+!
ai
G
%/+0+-,/#E
'ai
+Tác dụng với dd bazơ
ai
G
ea*Zi]
ba*ai
G
ei
qbw8+0*"%*,-22"*‰!%
/+0*"%* *,/"*‰!
+-
Van4L
Y*ai
G
eY*ibY*
ai
G
e
i
e>&23,-22+0%/+0
+-
ew0*"%*"_
a*ai
G
%
a*ieai
Y*
ai
G
%
Y*
ai
G
e
ieai
III.Chu trình cacbon trong tự nhiên
NK
6
IV. Luyện tập , củng cố K,"/-$/+"/
V. Dặn dò Lm/+"/$ e9Q-"/
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tuần 20 Ngày soạn: 6/1/2010
Tiết 40 Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài học
L.+L
N/ +%8%&970$N/("&2o
N%;/(EW0Q%xI†2-2(<
23)*
ABLCD 207'$F0*&Q*#$0%8E+
G>&8LHI0 %*9$J7I0'"8+
II. Phương tiện dạy học :
K,LN0X+Q*#$+o0,
III. Hoạt động dạy học :
S@-L
:+Q*L
? Nêu tính chất hoá học của muối cacbonat? Viết ptpư?
GU/+-L
%8)*X7,/QJ Y820
VHĐ1. Tìm hiểu Silic
KLH0 $%#0
Q#^_0`L
Trong tự nhiên Si tồn tại ở dạng nào?ZT
†2(]
Si có những t/c vật lí nào?
-Si có những t/c hoá học nào?
-Si có ứng dụng gì?
L0 Q#^_0`
*HĐ2. Silicđioxit
I.Silic
1.Trạng thái tự nhiên
N/07Ir"$+j
,`Q&(
>ƒ*†2(L(<$&Q.$‘
2.Tính chất
N/(Q.+/0;&+$ EE#7$E,’
& +%$2o <+N /
("&2o
†8*%N,-%;L
Nei
bNi
II.Silicđioxit
7
SILIC . CÔNG NGHIỆP SILICAT
KLSi là một phi kim, vậy SiO
2
có tính
chất gì?
SiO
2
có tính chất gì đặc biệt?
L0 #%0Q#^_0`
LCnQ* 0
*HĐ3. Sơ lược về công nghiệp silicat.
KL`L
Nguyên liệu sản xuất đồ gốm là gì?
-Các công đoạn sản xuất chính?
-Em kể tên một số cơ sở sản xuất gốm
trong nước mà em biết?
L0 Q#^_0`
KL`L
-Nguyên liệu sẩn xuất xi măng là gì?
-Các công đoạn chính của quá trình sản
xuất?
-ở địa phương em có nhà máy xi măng
nào?
L9 Q#^_0`
KL-0F0&Ql%8)*J
F0*7
KL+ Nguyên liêu để sản xuất thuỷ tinh là
gì?
+Sản xuất thuỷ tinh gồm những công
đoạn nào?
+ở nước ta có những cơ sở sản xuất thuỷ
tinh nào?
L9 ,/I)" )*
+lQ#^_0`
Ni
/%;*;
Ni
eY*ibY*
Ni
G
e
i
Ni
ea*iba*Ni
G
N ,-
i
III. Sơ lược về công nghiệp silicat
1.Sản xuát đồ gốm.
a.Nguyên liệuL
(<$*$‘
b.Các công đoạn chính
Y/%Q807I0$%l(7
Y0†@I8*%'
c.Cơ sở sản xuất
2.Sản xuất xi măng
a.Nguyên liệu chính:
(<$&,$&$‘
b.Các công đoạn chính
c.Cơ sở sản xuấtL#f!$>*%&$
#=J$‘
3.Sản xuất thuỷ tinh
a.Nguyên liệu:
b.các công đoạn chính
c.Cơ sở sản xuất:
#=J$U.Y$‘
IV. Luyện tập , củng cố
K,"/
-$/+"/
V. Dặn dò Lm/+"/$$G$j e9Q-"/LN!,W"#>>&07I
%&9
Tuần 21 Ngày soạn: 9/1/2010
Tiết 41 Ngày dạy:
8
N“m?”a1•U–YK>}—Yi•Ya˜aYK}H™Y>Ži˜€aZ>]
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thứcL.+
Y07I..;&07IR%W0B2X)*'_
a(0%)*"#>>+--ƒ+07I$0 •$E+L
2.Kỹ năng :CD 207'$2x%&'(!"#)*07I ",@Q'$
"(0%07Iš)*07I$%8E+
3.Thái độL49HI0 %*9
II. Phương tiện dạy học :
K,LU#>>&07I%&9
L ,W07Iš†-ˆ
III. Hoạt động dạy học :
S@-L
:+Q*LN#;0(0›/%d1&;#7Q*Q%F0&Ql#;0(
0›d
GU/+-L
%8)*X7,/QJ Y820
*HĐ1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố
KL-0F0*,W@š"#>>2%/"&9
^Y*l+Q*
KLHF0*&"#>>,/9Q#^
_0`La&07IQ%"#.;R%
07I./%d
L9 Q#^
*HĐ2. Cấu tạo bảng HTTH
KL>QR%"#>>7I0X0F0**
KL-0L07I$0 •$E+
KL>Q%"#>>E!07I$+‚
+
+Quan sát ô ng.tố thứ 12 cho ta biết những gì?
LYI0L$007Iš$I$
Y>
KLa&Es:+l*0d
+Quan sát ô 11 cho ta biết điều gì?
L>Q#^,W
I.Nguyên tắc sắp xếp các nguyên
tố trong bảng HTTH
a& 07I . ;
R%W0B2X)*'
_š
II.Cấu tạo bảng tuần hoàn
07IL%"
N007Iš$ '0%&
9$I07I$Y>
N007IšEQ@"œ
!,@'_$"œ
R$Q~,-x)*Q%
"#
a0 •
m/267&+/07Iš
)*nE~-R
9
KL+Số hiệu nguyên tử cho biết điều gì?
KLa%F0*&(0%š)*&07I
Q%0 •
+Cấu tạo ng.tử của các nguyên tố này có gì giống
nhau?
+Chu kỳ 1 có mấy ng.tố? là ng.tố nào?
+Các ng.tố trong 1 chu kỳ có sự biến thiên về điện
tích ntn?
+Các ng.tố trong 1 chu kỳ khác nhau ở điểm nào?
KL7F0*&E+u$1uuQ%"#>>
KLH,•(0%š+807I08E+u
,/E+1uu
+Cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố trong 1 nhóm có
đặc điểm gì giống nhau? Đặc điểm gì khác nhau?
L•0*&Q#^_0`
KLY;<
;R%W0'_
B2X
Nx0#0 •"œ-
R
GYE+
YE+ ƒ+ & +/ š
)*nER-%/~
"œ*0*,•2%EE'(
!x*0$;/8R%
W0B)*'_
Nx)*E+"œR
-%/~
IV. Luyện tập , củng cố
K,"/
-$/+"/L,•(0%07Iš)*+8Q%0 •
V. Dặn dò L
m/+"/bj e9Q-Xuuu$u1
Tuần 21 Ngày soạn: 12/1/2010
Tiết 42 Ngày dạy:
I. Mục tiêu bài học
.+F070"r'(Q%0 •$E+$&23,-&0 •$
G,/E+u$1uu
fx*,/%,@Q'&07IZ07IX0]$07Q*(0%07Iš$'(!
"#)*07I,/
AB
fx%&'()*07I ",@'Q%"#
10
N“m?”a1•U–YK>}—Yi•Ya˜aYK}H™Y>Ži˜€aZ>]
U(0%07Iš)*07Ib'()*E
G>&8LHI0 %*9$49
II. Phương tiện dạy học :
K,LU#>>$"#3
III. Hoạt động dạy học :
S@-L
:+Q*L
m/+"/ZNK]
GU/+-L
%8)*X7,/QJ Y820
*HĐ1L Tìm hiểu về sự biến đổi tính chất của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn
KL>QR%"#>>TQc0 •
L•0*&"#"0 •
1fLF0*&3:0 •$G
KLSố e lớp ngoài cùng biến đổi thế nào từ Li đến Ne?
Sự biến đổi tính chất KL và PK ntn?
L9 $#%0Q#^_0`
KL>!x;<0 •G;<d
KLHI0X0F0*&"#0X%/QnQ*;<
+Sự biến đổi số lớp e trong 1nhóm?
+Các ngtố trong cùng 1 nhóm có đặc điểm gì
giống nhau?
Z>'(%&9$R%/~$'_]
*HĐ2:ý nghĩa của bảng tuần hoàn
KL-2o,1fb45*
1fLtLE0š[qbM>Y[
e
$0 •G$
E+1uu67%"(0%07Iš,/'(
)*t
ZKL0I+/l,/9Q#^]
L>Q#^L
k
t
q[LeM>Yq[e
eaE[$[R
t†0 •GbštEG-R
t08E+1uub-%/~E[RRQ%
1lt†00 •GIt/ ++
III.Sự biến đổi tính chất của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn
>Q%+80 •
NR-%/~)*07Iš
B2Xpbˆ
eMX00 •/+8 +%+
00 •/+8 ++$
n0 •/+8 '+
e>' +%)*&07I
#+2X$ƒ^' +
)*&07IB2X
>Q%+8E+
>Q% +8 E+ p QI
;02-ZR%W0B2X)*
'_](0%-,`
07Iš)*&07IEs
:+*0L
eNR-%/~"œ*0
eN-RB2Xpb[
>' +%/B2Xƒ^
' +#+2X
IV.ý nghĩa của bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học.
U,@Q')*07I*E:
07%&(0%07Iš,/
'()*07I
U(0%07Iš)*07I
$*E:07%&,@Q',/'
()*07IE
11
K: Đặt vấn đềL(0"(0%07Iš)*07I
$*E:",@Q')*nQ%"#>>,/
2x%&'()*07IEZK10W
+3I+/l]
KL0VDLNguyên tử của nguyên tố X có điện tích
hạt nhân là +12, 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 2e. Hãy
cho biết vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn và
tính chất cơ bản của nó.
L1@Q')*yQ%"#>>L
Nx
a0 •G
YE+uu
>'(Ly/ +%+
IV. Luyện tập , củng cố
K,9.820')*"/$7I0X0#'p
ž
>0X%/
Ÿ
::0Qc@00X%/
-$/+"/
V. Dặn dò L m/+"/Gb[ e9Q-"/G
Tuần 22 Ngày soạn: 15/1/2010
Tiết 43 Ngày dạy:
m}HŒY> =
a?“YKG=uuw‡N“m?”a1•U–YK>}—Yi•Y
a˜aYK}H™Y>Ži˜€a
I. Mục tiêu bài học
.+'()* +$%$*"%$$%;*"%$*;*"%$'
()*+0*"%*
a(0%"#0X%/,/x"r0X%/'()*07I
Q%0 •$E+,/45*)*"#0X%/
ABCD !ƒ26707:r&($,
U,23"#0X%/$%8E+
G>&8LHI0 %*9$49
II. Phương tiện dạy học :
K,L_0`$"/:-2o9%8$"#3
III. Hoạt động dạy học :
S@-LZ¡]
:+Q*Z\]
NLYI0F070"r'(&07IQ%"#0X%/d4
5*)*"#0X%/d
NL*"/„
12
GU/+-L
VK"L
%8)*X7,/QJ Y820
*HĐ1(15’) Kiến thức cần nhớ
KL0!ƒ*0I+/l
ee
Z]ZG]
Z]Ze]
KL7I0X0W&%('
,/%Q$ƒ^W&%
('&23,- +
L/+"/QI
KL0!ƒ6%/TI+/
l
KLa0!ƒI+/l$7
%/T!ƒ,/,!Ql
#+%
Zj]
i
22Y*i
Z]ZG]
+%Z]
L%//"/)*+l
KL0"//+)*+8,/I
+/l,/;<
KL>QR%"#3!ƒ07:%&
*X7)7%//,/,
+%
L#%0E+$,/%,†$(7
Q%Z%s"#E+]
KLa0!ƒG6WX7)
I+/l
a0)*&E+,+
%,/;<
*HĐ2(25’) bài tập
KLa0W"/I+/lb
4:/+"/
Bài tập 1LTrình bày pphh để phân biệt
I.Kiến thức cần nhớ
>'(%&9)* +
>'(%&9)*+8 +3:
*>'(%&9)*%
=>L
ea
a
wea
wa
Ga
eY*iY*a
Y*aie
i
j
iea
aeai
">'(%&9)**"%,/
()**"%
II.Bài tập
U/L
mX2o& ',/%22-,Q%2L
eY0(722-,Q%,Š3/ai
a*Zi]
eai
ba*ai
G
e
i
eY022-,Q% ,Š3/ai$
M&7 'JQƒ2o#Š+,/%
-,Q%2L
13
= +
%
các chất khí không màu(đựng trong các
bình riêng biệt bị mất nhãn) CO, CO
2
,
H
2
Lm/+"/,/%,†
KL9Ql"/7"//+%s0
I+/l
KLH/+"/L
Bài tập 2:Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm
MgO, MgCO
3
hoà tan hoàn toàn trong
dd HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp
thụ hoàn toàn bằng dd Ca(OH)
2
dư,
thấy thu được 10 gam kết tủa. Tính khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
KLK9N/+pX*0L
1&
>'+%a*ai
G
b+%ai
†
Z]
>' wai
G
>' wi
eY0(7-,Q%,Š3l 'R+
/ 'ai
aiei
bai
ai
ea*Zi]
ba*ai
G
e
i
aJ/
ei
b
i
U/L
=!QlL
]wieabwa
e
i
]wai
G
eabwa
e
ieai
G]ai
ea*Zi]
ba*ai
G
e
i
N+%a*ai
G
q$+%
N+%ai
qN+%wai
G
q$+%
wai
G
/L
$;ˆjqˆ$j*+
wiL
$j‡ˆ$jq*+
IV. Luyện tập , củng cố Z\]
K,"/
-$/+"/
V. Dặn dò Lm/+"/j$$„ e9Q-"/L>x/
..........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tuần 22 Ngày soạn: 20/1/2010
Tiết 44 Ngày dạy: G
I. Mục tiêu bài học
._0 ,W +$'(sQ)*+0*"%*$+0%Q0*
ABL>3QD07,W ABx/%&9$#"/x+%&9
G>&8LHI0 %*9$4I+n$Š$‘Q%9x/%&9
II. Phương tiện dạy học :
K,Lf33L&+$+$Dƒ$&.$2o '$n
%&(La0i$a$22a*Zi]
$Y*ai
G
$Y*
ai
G
$Y*a$a$
i
III. Hoạt động dạy học :
S@-L
:+Q*LYI0'(%&9)*a$+0Q%*"%*
GU/+-
%8)*X7,/QJ Y820
ML u>/'+
14
>¢a•YL>£Ya¤>¥t€aa|t=uuw1•”=a¤>a|ta‹YK
KL-2o.233lG
L&E+/+'+
KL-2oF0*&;#7
Q*Q%@I+N*0E"`DƒQ*
,/F0*& A‚(Q.Q%
+t
L•0*&'+
KLK92&E+I0
'+$,,/#'
L;<,/,
KL-2o/+'+
L>/'+R%x-
2o)*&%,I
KL-2oF0*&
LF0*&,/,/%,†%s
"#E+
M2&E+Ql"X7
F0*&,/#'
KLH&E+Ql"/7&_
"G9%&(xG(Q.†2
"8/La*ai
G
$Y*
ai
G
$Y*a
L>Ql"/7&_",/%"#
E+
KLK92&E+I0&/+
KLH/_"G9%&(
R%&QI,/ F0#
L/'+
KLK9&E+"&%&% F0#$K1
:;<(+:+
K,L 0
VML
KL-2o0ƒ%&($Qš*
+$029,
KL7/+^QlR%+o0
>'+
>'+
G>'+G
uu1^Ql
IV. Dặn dò L9Q-"/L &+,W(0!,/%&90!
15
Tuần 23 Ngày soạn: 26/1/2010
Tiết 45 Ngày dạy:
CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON . NHIÊN LIỆU
˜uYuŒw1•”=a¤>¦}a“1•i˜€a¦}a“
I. Mục tiêu bài học
.+/%/(0!,/%&90!
=_"&(0!^,-&(,!
Y.+&_%&(0!
ABLCD 207'$%8E+$'+$F0*&
G>&8LHI0 %*9$49
II. Phương tiện dạy học :
K,Lf33L"n$&$0›$+$600›
%&(L"$$-,Q%
III. Hoạt động dạy học :
S@-L
:+Q*LdaE+(7%(dm/%/%d1f
GU/+-
%8)*X7,/QJ Y820
HĐ1.Khái niệm về hợp chất hữu cơ
K1L-2oF0*&+o0,/(
0!
NLY;<,,/X+F0*Q9)*
(0!
Hợp chất hữu cơ có ở đâu?
K1L/+>YNK
NL •0* & /+ ' + $ ;<
dK#'d
Từ kết quả TN gợi ý hợp chất hữu cơ là gì?
K1L,1f,Wa>)*&(0
!La
j
$a
$
$a
„
i$a
G
i
-Em có nhận xét gì về thành phần phân tử của
các chất hữu cơ trên?
-Dựa vào thành phần cấu tạo có thể chia hợp
I.Khái niệm về hợp chất hữu cơ
(0!E†_0d
(0!E†;0F0*
*L!:,$&%!x$
xŠ+$ƒ2~$!:$‘
(0!/ld
(0 ! / ()*
*"% ZQp ai$ ai
$
ai
G
$ ,/ &
+0*"%* +%]
Ga& ( 0 ! _
%</%d
Q%*"%La
j
$a
„
„
fo;0()*Q%*"%La
„
i$
a
G
a$‘
16
chất hữu cơ làm mấy loại?
L>Q#^
*HĐ2. Khái niệm về hoá học hữu cơ
KL giới thiệuLQ%%& 9EW0/
&*0L%&,!$%&0!$%&4$‘+‚
07I / E +8 +3 ' I 0
&*0
Vậy theo em thế nào là hoá học hữu cơ?
L9Q#^_0`
-Có những nghành hoá học hữu cơ nào?
-Các phân nghành đó có vai trò gì trong đời
sống?
L9Q#^_0`
L9 0
II.Khái niệm về hoá học hữu cơ
&+
%&90!//%&9
07I I 0 ,W & (
0 ! ,/ 07: r )*
n
>X+F0*Q9)*%&90
!
aE ,* QJ F0* Q9 Q% ^
$x&Q: $;68)*
%^
IV. Luyện tập , củng cố
K,"/
KL-2o/+"/$$G
V. Dặn dò
m/+"/j$ e9Q-"/La(0%_š(0!
Tuần 24 Ngày soạn: 28/1/2010
Tiết 46 Ngày dạy:
a¤}>zi=§Y>¨”=a¤>¦}a“
I. Mục tiêu bài học
.+Q%&(0!$&07IšI ,-*0R%n%&
Q@$aE%&Q@u1$i%&Q@uu$E%&Q@u
:0+‚(0!E(0%,-+8QxI ;&@$
&07Iš*"%E #BI ,-*0%/+*"%
ABLCD 207'$%8E+$,(0%)*+8
(0!!#$_"&( &*0F_0(0%
G>&8LHI0 %*9$J7I0'"8+
II. Phương tiện dạy học :
K,LeU8.<+l(0%_š(0!
e>Q*,•
17
III. Hoạt động dạy học :
S@-L
:+Q*L? Thế nào là hợp chất hữu cơ? VD? Phân loại?
GU/+-L
%8)*X7,/QJ Y820
Hoạt động 1
K1LHI0X0N'%&Q@)*a$$i
Q%&ai
$
i
>Q%&!&07IPE
%&Q@,7b":02©/%d
K1L>xQI+l
bNQnQ* 0,WI &07I
š
K1LaTQ*‚*Q%a>*0,/
,%n
‡a‡i‡a‡a‡a
NLNš*n,/#'
K1L7I0X0'%&Q@ )*aQ%
_ša
„
$a
G
ˆ
Em có nhận xét gì về hoá trị của các ?
1a>E:E)*a
j
NL1&)*a
j
K1LCó mấy loại mạch cacbon?
K1L1a>a>)*ša
„
i
Em có nhận xét gì về CTCT của phân tử
C
2
H
6
.?
NLQxI *&07Iš &
*0b'( &*0
I/Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu
cơ.
%&Q@,/I *&07I
š
>Q%&(0!a0E%&Q@
u1$QE%&Q@u$%;E%&Q@uu
1fL
‡a‡‡a‡i‡
a&07IšI ,-*0R%n
%&Q@)*n
w*"%
YL07IšaQ%(E
: I Qx ,- *0 % /
+*"%
=_%LG%+a
ewªLa‡a
ew&L
a‡a‡a
a
ew,JL
a‡a
a‡a
G>QxI *&07Iš
Q%_š
w‚(0!E+8QxI
;&@*&07IšQ%_š
‡a‡a‡i‡
‡a‡i‡a‡
18
*Hoạt động 2
K1L K a>=> a
„
i I "# bE /
(ldZC0%s+I7IR]
/%/Q0d /%/+I7IR
Yl,/%a>a>%*"W0ld
a>a>":02©&ld
II. Công thức cấu tạo
&+
1fLwI*$Q0R7
a":02©X7)&I
* & 07I š Q% _ š 9 /
a>a>
45*
a>a>%*"/X)*_š
,/QxI *&07IšQ%
_š
IV. Luyện tập , củng cố
K,"/
-/+"/L1a>a>)*&(Ea>=>*0L
a
G
UQ$a
j
i$a
„
$a
a
V. Dặn dò L
m/+"/$G$j$ e9Q-"/LwI*
Tuần 24 Ngày soạn: 15/1/2010
Tiết 47 Ngày dạy: ˆ
w™>tY
I. Mục tiêu bài học
.+(0%$'(,')*+I*
Y.+@5*I !$#$"Q&,/23)*+I*
AB
CD 207$/+'+$F0*&$,,/#&7)*+I*
G>&8
HI0 %*9$J7I0'"8+
II. Phương tiện dạy học :
K,Lf33L,0$0›$+$"š*
%&(L '+I*$22-,Q%
wl_š '+I*
III. Hoạt động dạy học :
S@-L
:+Q*L
NL1a>a>)*&(E_š*0La
G
UQ$a
j
$a
„
19
NL/+"/
GU/+-L
%8)*X7,/QJ Y820
*Hoạt động 1:
KLM*Q*&l0 &*0,WQ
&)*+I*LQ&xI$+X0.d
Lx*9!&nbCnQ*'
(,')* '+I*
*HĐ2. Cấu tạo phân tử
KL72x*,/%%&Q@)*&07I
.+l_š+I*
-Viết công thức cấu tạo của phân tử mê tan.
-Nêu số liên kết đơn?
bEm có nhận xét gì về CTPT của mê tan?
Lfx*,/%+lQ#^_0`
KLf~+l:;<b 0_
*HĐ3. Tính chất hoá học
KLm/+>Y&7+I*$-2o
F0*&;<
Tại sao nước vôi trong vẩn đục?
L1I&7)*+I*
F0*&l,•":02©>Yj„
eNhìn vào hình vẽ mô tả lại TN?
+Nhận xét gì về thành phần phân tử các chất
trước và sau phản ứng?
*HĐ4. ứng dụng
KL>p&'(QI)*+I*b+I*
E23ld
L>Q#^_0`bQnQ*23)*+I
*
I.Trạng thái tự nhiên – Tính chất vật lí.
>Q&xI
w` '$+`2X0$+`*$"~*%$ '
"%*‰
>'(,4
II.Cấu tạo phân tử
a
j
‡a‡
K*07Iša,/TE+8I
9/I !
>Q%_š+I*EjI !
III.Tính chất hoá học
>&23,-%;
a
j
ei
bai
e
i
>&23,-a%
a
j
ea
*
a
G
aea
wI7%Q0*
IV. ứng dụng
m/+I0Q%^#;0(
m/07I0
a
j
e
i
;$%
ai
ej
MW0"8*
IV. Luyện tập , củng cố K,"/-/+"/$
V. Dặn dò L
m/+"/G$j $9Q-"/L«R
20
Tuần 25 Ngày soạn: 20/2/2010
Tiết 48 Ngày dạy: G
ETILEN
I. Mục tiêu bài học
.+a>a>$'(,'$'(%&9)*RR
Y.+ &+I $_"I ,/I !
:08,/#Q~/sQ)*&Q*"%EI
$.+20F0*Q%)*RR
AB
CD 207'$%8E+$'+$F0*&
18$Q~$_"RR,-+I*"œ,-22"Q+
G>&8
HI0 %*9$J7I0'"8+
II. Phương tiện dạy học :
K,Lf33Lwl_šRR$+$0›
%&(L 'RR$22"Q+%6
III. Hoạt động dạy học :
S@-L
:+Q*L
YI0'(%&9)*+I*d1+%d
GU/+-L
%8)*X7,/QJ Y820
*HĐ1. Tính chất vật lí
KL79 $nêu tính chất vật lí
của etilen?
L9Q#^
*HĐ2. Cấu tạo phân tử
KL-2o9.+l*š
RR
-Viết CTCT của etilen?
-Nhận xét số liên kết giữa hai nguyên tử trong
phân tử etilen?
G: Nêu khái niệm và đặc điểm của liên kết đôi?
*HĐ3. Tính chất hoá học
KLa%F0*&>Y#&7
LCnQ* 0$,
I.Tính chất vật lí
«R/( ' +/0$+~$'*
Q%-¬! '
II.Cấu tạo phân tử
aqa*7a
j
Y;<LK**07IšaEI
b9/I
III.Tính chất hoá học
«7RE&7
a
j
ei
bai
e
i
21
KLm/+>Y2oRRF0*22"Q+$7F0*
&QnQ*;<
-Em có nhận xét gì về màu của dd brôm khi cho
etilen sục qua?
LF0*&$QnQ*;<
KLK-0Q~/F0*Q9)*
RR
Viết ptpư trùng hợp và yêu cầu hs nhận xét sự
khác nhau về thành phần phân tử và đặc diểm
cấu tạo của etilen với sản phẩm?
LI <+"W6"@Q*
*HĐ4. ứng dụng
KL7F0*&!ƒ
-Etilen có những ứng dụng gì?
L •0* & ! ƒ I0 23 )*
RR
KL,W0*;*;R
«RE/++(+/0202@UQ%+
aqaeUQ
bUQaaUQ
Y;LI <+"WQ%I "@
Q*,/+‚_šRR ,-
_š"Q+
Ga&_šRRE ,-
*0
‘ea
qa
ea
qa
e‘ba
a
a
a
IV.ứng dụng
MW0R7$%7RR%7,7%Q0*$
*;*;R
''F0#+*0'
MW0%R*
IV. Luyện tập , củng cố
K,"/
-/+"/$
V. Dặn dò L
m/+"/Q* e9Q-"/Lt;RR
Tuần 25 Ngày soạn: 22/2/2010
Tiết 49 Ngày dạy:
ty«>um«Y
a>=>La
=>L„
I. Mục tiêu bài học
.+'(,'$'(%&9)**;RR$(0%_š)*
*;RR
Y.++823F0*Q9)**;RR
AB
22
CD AB207$ AB/+'+,/F0*&
a) AB,=>)*8$"-X0"2x%&'()*&(
2x*,/%/X,/(0%
G>&8
K&%23J7I0'+9
II. Phương tiện dạy học :
K,Lf33LUl0›$2o '$+0$"š*
%&(La*a
$
i$22UQ
L=09
III. Hoạt động dạy học :
S@-L
:+Q*LYI0)**;RRd1+9*
GU/+-L
%8)*X7,/QJ Y820
*HĐ1. Tính chất vật lí
KLa%F0*&"l '*;RR,/
79 bQnQ* 0
,W'(,')**;RR
L•0*&$9Q#^_0`
*HĐ2
7I0X0 so sánh CTPT của etylen và
axetylen nêu sự khác nhau về thành phần
phân tử của 2 chất.
NF0*&+l,a>a>b
;<
HĐ3. Tính chất hoá học.
K1L7I0X0so sánh thàn phần CT của
mêtan, etilen, axetilen ? Theo em axetilen
có cháy không? có làm mất màu nước
Brôm không ?
KLm/+>Y%F0*&$;<
KL7,+%
LF&;<,
K: Làm thí nghiệm dẫn khí axetilen vào dd
brôm?
L•0*&;<$,
+%
*HĐ4. ứng dụng
KLa%F0*&!ƒ23)*
*;RR$;<
I.Tính chất vật lí
t;RR/( '$ +/0$ +~$'
*Q%-$¬! '
II.Cấu tạo phân tử
‡aqa‡
K*07IšaEGI 9/I
"*
>Q%I "*E*I <+"W2©
XQ%&%&9
III.Tính chất hoá học
t;RRE&7 d
a
ei
→
jai
e
i
t;RRE/++(+/0202@"Q+
a
≡
a
(k)
eUQ‡UQ
Z22]
→
UQ‡aqaUQ
Z]
UQ‡aqaUQ
Z]
eUQ‡UQ
Z]
→
UQ
aqaUQ
Z]
YyL t;RR 8 ,- "Q+ Q% 20
2@
=#8,-Q
IV.ứng dụng.
t;RR &7 Q% %; %# G
a
b2~/+I0D;l‘
>Q% L / 07I 0 : Ny
23
-Axetilen có ứng dụng gì?
L F0* & l ,• I0 23 )*
*;RR
KL-0&W0*;RR
-Bình đựng NaOH có vai trò gì?
LQ#^_0`
VHĐ5. điều chế
K1: Hãy nêu phương pháp điều chế khí
axetilen trong phòng thí nghiệm và trong
công nghiệp?
NL>Q#^_0`,/,=>
%,7%Q0*2~:NyI0=1a$*%
0$*;'*;R,/W0%&( &
V. Điều chế.
a*a
e
ib
a
ea*Zi]
L_+I*†
*%
IV. Luyện tập , củng cố
K,"/
-/+"/L$ Zjˆ]
V. Dặn dò L
m/+"/G$j$ e0Š"@ :+Q*
Tuần 26 Ngày soạn: 28/2/2010
Tiết 50 Ngày dạy: G
BÀI TẬP
I/ Mục tiêu:
L
N+F0**&(,!L +%$ +$%;$*;$"*‰!$+0
":02©"†!ƒQ%"/9
5B
CD AB+F0**&(,!2x*QI'(,/&!&
W0
AB9(3::+%+I
AB,!Ql%&9
G>&8L
K&%23%NJ7I0'"8+$,/4x&9
II/ Chuẩn bị:
K1LU#3
NLO& PX,!
III. Phương Pháp
1(&$#%0
IV/ Tiến trình bài giảng
$S@-
$:+Q*"/PL
24
G$U/+-L
*w†"/LK1,/%"/
"=&Q:"/
a&%8)*K1N Y820
Hoạt động 1 : Ôn lại các kiến
thức cần nhớ
K1LK9NX&
69
d=_%&(,!
dYI0'()*&%(
,!
dYI0+I*&(
,!
NL>Q#^$;<
K1LY;<$"r0$)
K1LHI0X0&E+#%0
,=>%+IE
NLa&E+I,&=>$
&E+;<$"r0
K1LY;<$"r0$T
š*ZY0E]$)
* Hoạt động 2: Làm bài tập
K1LHI0X0N9W"/
NLM9820"/$I0&
"
NLmI"#Ql"/7$N &
;<
K1LY;<$"r0$Tš*$
)
K1LHI0X0N9820"/
QI"#3
u. Các kiến thức cần nhớ
ZN!ƒNK]
uu Bài tập
Bài tập 1
>Ql"/7!&E*9:_"
&(Q.*0La*ai
G
$Y*
ai
G
$Y*
Ni
j
K#
>Q'E*(,/&+o0)Q*:š
ea%-,/%X&+,/.
W0Y0(7(Q. */+(0š
a*ai
G
$Y0(Q.*%/202@/
Y*
ai
G
,/Y*
Ni
j
eY`X+202@a,/%+o0
šJ
VY0Q^/%;0()"9 '/9
x202@Y*
ai
G
=>LY*
ai
G
eabY*ae
ieai
VY0Q^ ;0()"9 '/
9x202@Y*
Ni
j
Bài tập 2/ 167
K#
hRa
G
hRZi]
G
hR
i
G
hR
hRa
25